thumbnail

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Tài Chính Doanh Nghiệp Miễn Phí, Có Đáp Án

Ôn tập Tài Chính Doanh Nghiệp với bộ câu hỏi trắc nghiệm bao gồm các kiến thức về quản lý tài chính, cấu trúc vốn, phân tích báo cáo tài chính, và chiến lược tài chính trong doanh nghiệp. Bộ câu hỏi giúp sinh viên củng cố lý thuyết và ứng dụng thực tiễn, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá.

Từ khoá: câu hỏi trắc nghiệm tài chính doanh nghiệpôn tập tài chính doanh nghiệptrắc nghiệm tài chính có đáp ánbài tập tài chính doanh nghiệp miễn phíôn thi tài chính doanh nghiệphọc tài chính onlinecấu trúc vốnphân tích tài chínhquản lý tài chính doanh nghiệptrắc nghiệm tài chính doanh nghiệp online

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Trong các mục tiêu của việc phân tích tình hình tài chính sau đây,mục tiêu nào thể hiện đầy đủ nhất?
A.  
Đánh giá tình hình tài chính và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.Trên cơ sở đó đưa ra các biện pháp quản lý thích ứng để thực hiện các mục tiêu của doanh nghiệp
B.  
Kiểm soát các mặt hoạt động của doanh nghiệp phân tích tình hình tài chính để đánh giá khả năng thanh toán.Trên cơ sở đó đưa ra các biện pháp quản lý thích ứng để thực hiện các mục tiêu của doanh nghiệp
C.  
Phân tích tình hình tài chính để đánh giá khả năng thanh toán,khả năng sinh lời và hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.Trên cơ sở đó đưa ra các biện pháp quản lý thích ứng để thực hiện các mục tiêu của doanh nghiệp
D.  
Đánh giá tình hình tài chính và kết quả hoạt động kinh doanh,từ đó đưa ra các dự báo về các kế hoạch tài chính cùng các quyết định tài chính thích hợp và phân tích tình hình tài chính nhằm kiểm soát các mặt hoạt động của doanh nghiệp.Trên cơ sở đó đưa ra các biện pháp quản lý thích ứng để thực hiện các mục tiêu của doanh nghiệp
Câu 2: 0.4 điểm
Những khoản chiết khấu thanh toán cho người mua hàng dịch vụ được hay Toán vào loại chi phí nào của doanh nghiệp?
A.  
Chi phí bán hàng
B.  
Chi phí hoạt động kinh doanh
C.  
Chi phí hoạt động khác
D.  
Chi phí hoạt động tài chính
Câu 3: 0.4 điểm
Trong các nguyên tắc về quản lý tài chính doanh nghiệp sau đây,nguyên tắc nào thể hiện đầy đủ nhất?
A.  
Tự chủ tài chính,sử dụng vốn tiết kiệm có hiệu quả,khả năng thanh toán bảo đảm sẵn sang,đặt lợi ích Nhà nước lên trên lợi ích doanh nghiệp
B.  
Tôn trọng pháp luật,kinh doanh bình đẳng,tự chủ tài chính,công khai tài chính,hạn chế,phòng ngừa rủi ro,sử dụng vốn tiết kiệm có hiệu quả
C.  
Công khai tài chính,tự chủ tài chính,hạn chế phòng ngừa rủi ro tự trang trải tự chịu lỗ lãi,thực hiện đầy đủ nghĩa vụ với Nhà nước,tôn trọng pháp luật
D.  
Tự chủ tài chính,tôn trọng pháp luật,giữ chữ tín,hạn chế,phòng ngừa rủi ro, sử dụng vốn tiết kiệm có hiệu quả,công khai tài chính
Câu 4: 0.4 điểm
Trong các ưu điểm khi sử dụng phương pháp giá trị hiện tại thuần sau,ưu điểm nào thể hiện đầy đủ nhất ?
A.  
Đánh giá hiệu quả kinh tế dự án có tính đến các yếu tố giá trị về mặt thời gian của tiền và mức sinh lời của dự án đầu tư
B.  
Đánh giá hiệu quả kinh tế dự án có tính đến các yếu tố giá trị về mặt thời gian của tiền và cho thấy mối liên hệ giữa mức sinh lời vốn đầu tư và chi phí sử dụng vốn
C.  
Đánh giá hiệu quả kinh tế dự án có tính đến các yếu tố giá trị về mặt thời gian của tiền và phù hợp với mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp
D.  
Đánh giá mức sinh lời của dự án đầu tư và cho thấy mối liên hệ giữa mức sinh lời của vốn đầu tư và chi phí sử dụng vốn
Câu 5: 0.4 điểm
Trong các chi phí sau đây,chi phí nào được phân loại theo công dụng kinh tế và địa điểm phát sinh?
A.  
Chi phí nguyên nhiên vật liệu
B.  
Chi phí vật tư trực tiếp
C.  
Chi phí KHTSCĐ
D.  
Chi phí nhân công
Câu 6: 0.4 điểm
Trong các chi phí sau đây,chi phí nào thuộc chi phí hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp?
A.  
Chi phí bán tài sản thanh lý
B.  
Chi phí thu hồi các khoản nợ đã xóa
C.  
Chi phí bị phạt do vi phạm hợp đồng của khách hàng
D.  
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Câu 7: 0.4 điểm
Trong các loại vốn lưu động sau,loại vốn nào thuộc khâu sản xuất?
A.  
Vốn thành phẩm,vốn bằng tiền,vốn chi phí trả trước
B.  
Vốn nguyên liệu,vật liệu chính,vốn vật liệu phụ,vốn nhiên liệu,vốn phụ tùng thay thế,vốn công cụ,dụng cụ
C.  
Vốn để sản phẩm dở dang,vốn về chi phí trả trước,vốn bán thành phẩm
D.  
Vốn nguyên liệu,vật liệu chính,vốn vật liệu phụ,vốn nhiên liệu, vốn thành phẩm
Câu 8: 0.4 điểm
Trong các nguyên tắc công khai về tài chính sau ,nguyên tắc nào thể hiện đầy đủ nhất?
A.  
Là việc công khai chính xác,kịp thời,được kiểm toán độc lập về những thông tin tài chính doanh nghiệp mà pháp luật yêu cầu
B.  
Là việc phải đưa ra đại hội công nhân viên chức của doanh nghiệp những báo cáo hàng năm
C.  
Là việc phải cung cấp các báo cáo tài chính của doanh nghiệp cho các cơ quan thông tin đại chúng
D.  
Là việc phải cung cấp các báo cáo tài chính không được giữ bí mật về tình hình kinh doanh của DN
Câu 9: 0.4 điểm
Phát biểu sau đúng,sai,hay chưa đủ thông tin để kết luận trong đoạn văn sau:Nếu một doanh nghiệp nào đó có số lượng sản phẩm tiêu thụ lớn và tương đối ổn định thì doanh nghiệp đó nên đầu tư vào máy móc thiết bị
A.  
Đúng
B.  
Sai
C.  
Chưa đủ thông tin để kết luận
Câu 10: 0.4 điểm
Chi phí kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp thương mại gồm các bộ phận gì ?
A.  
Gồm giá mua vào của hàng hóa tiêu thụ và chi phí lưu thông hàng hóa
B.  
Gồm giá mua vào của hàng hóa tiêu thụ và chi phí quản lý doanh nghiệp
C.  
Gồm giá mua vào của hàng hóa tiêu thụ và chi phí bán hàng
D.  
Gồm các chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ hàng hóa
Câu 11: 0.4 điểm
Trong nền kinh tế thị trường thử phát sinh việc mua chịu bán chịu.Doanh nghiệp có thể mua chịu nguyên vật liệu hoặc hàng hóa của nhà cung cấp.Đây là loại tín dụng gì?
A.  
Nhà cung cấp đã cho doanh nghiệp vay một khoản vốn như tín dụng ngân hàng
B.  
Doanh nghiệp vay của nhà cung cấp một khoản vốn ngắn hạn,không có lãi
C.  
Doanh nghiệp đã sử dụng tín dụng thương mại do người bán cung cấp để đáp ứng một phần nhu cầu vốn.
D.  
Doanh nghiệp đã sử dụng tín dụng do Ngân hàng thương mại cung cấp để đáp ứng một phần nhu cầu vốn
Câu 12: 0.4 điểm
Một doanh nghiệp có hệ số đòn bẩy kinh doanh bằng 3 (DOL=3) ứng với số lượng tiêu thụ là 1.000 sản phẩm.Hãy cho biết ý nghĩa của kết quả này thể hiện điều gì?
A.  
Kết quả này cho biết khi mức sản xuất và tiêu thụ là 1.000 sản phẩm,nếu tăng 1% khối lượng sản phẩm tiêu thụ sẽ làm tăng 3% doanh thu
B.  
Kết quả này cho biết khi mức sản xuất và tiêu thụ là 1.000 sản phẩm,nếu tăng 1% khối lượng sản phẩm tiêu thụ sẽ làm tăng 3% lợi nhuận trước thuế và lãi vay
C.  
Kết quả này cho biết khi mức sản xuất và tiêu thụ là 1.000 sản phẩm,nếu tăng 1% lợi nhuận trước thuế và lãi vay sẽ làm tăng 3% tiêu thụ
D.  
Kết quả này cho biết khi mức sản xuất và tiêu thụ là 1.000 sản phẩm,nếu tăng 1% doanh thu tiêu thụ sẽ làm tăng 3% lợi nhuận trước thuế và lãi vay
Câu 13: 0.4 điểm
Trong các quan hệ tài chính giữa doanh nghiệp với các doanh nghiệp khác sau đây,quan hệ nào là đặc trưng nhất?
A.  
Ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa dịch vụ và thanh toán chi trả cho nhau
B.  
Mua trái phiếu,cổ phiếu của nhau,góp vốn liên doanh,liên kết để cùng chia lợi nhuận
C.  
Hợp tác đầu tư,góp vốn liên doanh,ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa,dịch vụ và thanh toán chi trả cho nhau
D.  
Góp vốn,vay,cho vay vốn và hoàn trả,thanh toán do mua bán hàng hóa dịch vụ của nhau
Câu 14: 0.4 điểm
Trong các chi phí sau đây,chi phí nào được phân loại theo nội dung kinh tế?
A.  
Chi phí vật tư trực tiếp chế tạo ra sản phẩm hàng hóa
B.  
Chi phí cho bộ máy quản lý và điều hành của doanh nghiệp
C.  
Chi phí sản xuất chung
D.  
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Câu 15: 0.4 điểm
Đòn bẩy hoạt động (hay còn gọi là đòn bẩy kinh doanh) là gì?
A.  
Chỉ mức độ chi phí cố định bằng doanh nghiệp sử dụng trong hoạt động kinh doanh cúa nó
B.  
Chỉ mức độ nợ được sử dụng trong cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp
C.  
Thể hiện sự thay đổi của lợi nhuận trước lãi vay và thuế do sự thay đổi của doanh thu tiêu thụ hay của lượng hàng bán
D.  
Thể hiện sự thay đổi của tỷ suất vốn chủ sở hữu số lượng có sự thay đổi của lợi nhuận trước lãi vay và thuế
Câu 16: 0.4 điểm
Những yếu tố chủ yếu nào sau đây làm tăng nguồn vốn lưu động thường xuyên?
A.  
Tăng vốn chủ sở hữu,tăng các khoản vay chung và dài hạn,nhượng bán hoặc thanh lý TSCĐ,giảm đầu tư dài hạn và chứng khoán
B.  
Tăng vốn chủ sở hữu
C.  
Giảm vốn chủ sở hữu, hoàn trả các khoản vay trung dài hạn, nhượng bán hoặc thanh lý TSCĐ,giảm đầu tư dài hạn và chứng khoán
D.  
Giảm vốn chủ sở hữu, hoàn trả các khoản vay trung dài hạn, nhượng bán hoặc thanh lý TSCĐ,giảm đầu tư ngắn hạn và chứng khoán
Câu 17: 0.4 điểm
Phát biểu sau đúng,sai,hay chưa đủ thông tin để kết luận trong đoạn văn sau:Một doanh nghiệp có chi phí cố định ở mức cao,nếu doanh nghiệp đó chỉ thực hiện tiêu thụ một khối lượng sản phẩm dưới điểm hòa vốn thì doanh nghiệp đó sẽ bị thua lỗ lớn hơn so với doanh nghiệp có chi phí cố định ở mức thấp hơn(các nhân tố về giá cả, điều kiện thị trường…v.v.. không đổi)
A.  
Đúng
B.  
Sai
C.  
Chưa đủ thông tin để kết luận
Câu 18: 0.4 điểm
Những khoản tiền phạt do doanh nghiệp vi phạm hợp đồng kinh tế được thanh toán vào loại chi phí nào của doanh nghiệp?
A.  
Chi phí hoạt động kinh doanh
B.  
Chi phí hoạt động khác
C.  
Chi phí quản lý doanh nghiệp
D.  
Chi phí hoạt động tài chính
Câu 19: 0.4 điểm
Trong các công thức tính thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp khấu trừ sau đây,công thức nào là đúng nhất?
A.  
Thuế giá trị gia tăng phải nộp trong kỳ tính thuế= (Thuế suất x Giá trị gia tăng đầu ra)-(Thuế suất x Giá trị gia tăng đầu vào)
B.  
Thuế giá trị gia tăng phải nộp trong kỳ tính thuế=(Giá bán ra có thuế giá trị gia tăng x Thuế suất)-(Giá vốn hàng hóa mua vào x Thuế suất)
C.  
Thuế giá trị gia tăng phải nộp trong kỳ tính thuế= (Thuế giá trị gia tăng đầu ra của hàng hóa dịch vụ trong kỳ)-(Thuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ trong kỳ tính thuế)
D.  
Thuế giá trị gia tăng phải nộp trong kỳ tính thuế=(Giá bán ra chưa có thuế giá trị gia tăng x Thuế suất)-(Giá đầu vào x Thuế suất)
Câu 20: 0.4 điểm
Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên vốn kinh doanh phản ánh điều gì ?
A.  
Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lượng nhận trước thuế
B.  
Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận không tính đến ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp và nguồn gốc củavốn kinh doanh
C.  
Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lớn nhất có tính đến ảnh hưởng của thuế thu nhập doanh nghiệp nhưng con tính đến ảnh hưởng của lãi vay phải trả
D.  
Mỗi đồng vốn kinh doanh tham gia trong kỳ có khả năng tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận có tính đến ảnh hưởng của lãi vay phải trả
Câu 21: 0.4 điểm
Phát biểu sau đúng,sai,hay chưa đủ thông tin để kết luận trong đoạn văn sau:Nếu một doanh nghiệp nào đó có số lượng sản phẩm tiêu thụ ít không ổn định thì doanh nghiệp đó nên tăng đầu tư vào máy móc thiết bị,giảm đầu tư vào sức lao động
A.  
Đúng
B.  
Sai
C.  
Chưa đủ thông tin để kết luận
Câu 22: 0.4 điểm
Trong các vai trò của tài chính doanh nghiệp sau đây vai trò nào thể hiện đầy đủ nhất?
A.  
Huy động vốn và đảm bảo vốn cho kinh doanh,sử dụng vốn có hiệu quả và tiết kiệm
B.  
Cung cấp thông tin tài chính cho các nhà quản lý doanh nghiệp để chỉ đạo, kiểm soát tình hình kinh doanh và đưa ra các quyết định quản lý có căn cứ đối với doanh nghiệp
C.  
Huy động vốn và đảm bảo đủ vốn cho kinh doanh và kiểm soát,chỉ đạo hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
D.  
Huy động vốn và đảm bảo vốn cho kinh doanh,sử dụng vốn tiết kiệm có hiệu quả và là công cụ để kiểm soát chỉ đạo hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
Câu 23: 0.4 điểm

Hãy sắp xếp theo thứ tự đúng quá trình tạo lập một doanh nghiệp

-1.Thành lập doanh nghiệp

-2.Hình thành ý tưởng

-3.Xây dựng và lựa chọn dự án đầu tư

-4:Vận hành kinh doanh


A.  

a) (2-1-4-3)

B.  

b) (1-4-3-2)

C.  

c) (1-4-2-3)

D.  

d) (2-1-3-4)

Câu 24: 0.4 điểm
Hao mòn hữu hình của tài sản cố định là gì ?
A.  
Sự giảm dần về giá trị sử dụng và theo đó của giá trị tài sản cố định,sự hao mòn này của tài sản cố định tỷ lệ nghịch với thời gian sử dụng và tỉ lệ thuận với cường độ sử dụng chúng
B.  
Sự giảm dần về giá trị và theo đó của giá trị sử dụng tài sản cố định,sự hao mòn này của tài sản cố định tỷ lệ nghịch với thời gian sử dụng và tỉ lệ thuận với cường độ sử dụng chúng
C.  
Sự giảm dần về giá trị sử dụng và theo đó của giá trị tài sản cố định,sự hao mòn này của tài sản cố định tỷ lệ thuận với thời gian sử dụng và tỉ lệ nghịch với cường độ sử dụng chúng
D.  
Sự giảm dần về giá trị sử dụng và theo đó là sự giảm dần của tài sản cố định, sự hao mòn này của tài sản cố định tỷ lệ thuận với thời gian sử dụng và cường độ sử dụng chúng
Câu 25: 0.4 điểm
Trong các loại vốn lưu động sau loại vốn nào thuộc khâu lưu thông?
A.  
Vốn nguyên liệu,vật liệu chính,vốn vật liệu phụ,vốn nhiên liệu,vốn phụ tùng thay thế,vốn công cụ,dụng cụ,vốn đầu tư ngắn hạn về chứng khoán và các loại khác
B.  
Vốn thành phẩm,vốn bằng tiền,vốn vể chi phí trả trước
C.  
Vốn thành phẩm,vốn hàng hóa mua ngoài,vốn bằng tiền,vốn đầu tư ngắn hạn về chứng khoán và các loại khác,vốn trong thanh toán bao gồm những khoản phải thu và tạm ứng
D.  
Vốn sản phẩm dở dang,vốn về chi phí trả trước

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Tài Chính Doanh Nghiệp - Đại Học Kinh Tế, ĐHQG Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn tập Tài Chính Doanh Nghiệp với các câu hỏi trắc nghiệm dành cho sinh viên Đại Học Kinh Tế, ĐHQG Hà Nội. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức quan trọng về quản lý tài chính, cấu trúc vốn, phân tích tài chính và chiến lược tài chính doanh nghiệp. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

98 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

11,465 lượt xem 6,167 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Phân Tích Tài Chính - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn tập Phân Tích Tài Chính với bộ câu hỏi trắc nghiệm dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức quan trọng về phân tích báo cáo tài chính, đánh giá hiệu quả tài chính, và quản lý rủi ro, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá.

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

14,443 lượt xem 7,763 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Tài Chính Tiền Tệ - Đại Học Văn Lang Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn tập tài chính tiền tệ qua các câu hỏi trắc nghiệm dành riêng cho sinh viên Đại học Văn Lang. Hệ thống câu hỏi đa dạng, bao gồm các kiến thức căn bản và nâng cao, phù hợp với chương trình học. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp sinh viên tự đánh giá và củng cố kiến thức trong lĩnh vực tài chính tiền tệ.

20 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

140,512 lượt xem 75,649 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ 8 Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKinh tế

Ôn tập Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ 8 với bộ câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, giúp sinh viên củng cố các kiến thức quan trọng về tài chính, tiền tệ, chính sách tiền tệ và hệ thống ngân hàng. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức lý thuyết và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

12,066 lượt xem 6,489 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ - Học Viện Chính Sách Và Phát Triển Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn tập Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ với các câu hỏi trắc nghiệm dành cho sinh viên Học Viện Chính Sách Và Phát Triển. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức về tài chính, tiền tệ, ngân hàng, và chính sách tiền tệ, giúp sinh viên nắm vững lý thuyết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá và củng cố kiến thức.

300 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

10,829 lượt xem 5,817 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Luật Kinh Doanh - Đại Học Công Nghiệp TP.HCM Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Luật Kinh Doanh dành cho sinh viên Đại Học Công Nghiệp TP.HCM. Bộ câu hỏi bao quát các quy định pháp luật về kinh doanh, hợp đồng, doanh nghiệp và các quy tắc trong thương mại, giúp sinh viên nắm vững kiến thức để chuẩn bị cho kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp sinh viên tự đánh giá hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

11,673 lượt xem 6,279 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Kinh Tế Chính Trị 5 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Kinh Tế Chính Trị 5 dành cho sinh viên Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức quan trọng về lý thuyết kinh tế chính trị, quy luật kinh tế và hệ thống chính trị, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá hiệu quả.

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

11,654 lượt xem 6,265 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin Chương 6 - Học Viện Ngoại Giao Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn tập Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin Chương 6 với bộ câu hỏi trắc nghiệm dành cho sinh viên Học Viện Ngoại Giao. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức quan trọng về lý thuyết kinh tế của Mác - Lênin, giúp sinh viên hiểu rõ hơn về các quy luật kinh tế và vai trò của nhà nước trong nền kinh tế. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

14,420 lượt xem 7,749 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Kinh Tế Vi Mô - Học Viện Chính Sách Và Phát Triển Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn tập Kinh Tế Vi Mô với bộ câu hỏi trắc nghiệm dành cho sinh viên Học Viện Chính Sách Và Phát Triển. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức về cung cầu, giá cả, thị trường, và hành vi người tiêu dùng, giúp sinh viên củng cố lý thuyết kinh tế vi mô một cách hiệu quả. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết, giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

183 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

11,345 lượt xem 6,097 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!