thumbnail

Phân Tích Thiết Kế Hướng Đối Tượng (OOAD) - Đề Trắc Nghiệm Có Đáp Án - Đại Học Quốc Gia Hà Nội

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Phân tích Thiết kế Hướng đối tượng (OOAD)” từ Đại học Quốc gia Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về phương pháp phân tích, thiết kế phần mềm theo hướng đối tượng, sử dụng UML và các nguyên tắc thiết kế, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

Từ khoá: phân tích thiết kế hướng đối tượngOOADđề thi OOADĐại học Quốc gia Hà Nộitrắc nghiệm OOADUMLthiết kế phần mềmthi thử trực tuyếnđề thi có đáp ánôn thi thiết kế hướng đối tượng

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Trong biểu đồ trạng thái, hộp trạng thái là gì?
A.  
Là một thời điểm cụ thể trong vòng đời của một đối tượng.
B.  
Là sự bắt đầu của biểu đồ trạng thái.
C.  
Là một điều kiện.
D.  
Là sự kết thúc của biểu đồ trạng thái.
Câu 2: 0.25 điểm

Các loại lớp trong biểu đồ?

A.  
Boundary, Entity, Control
B.  
Boundary, Entityes, Control
C.  
Boundary, Entity, Controls
D.  
Tất cả đều sai
Câu 3: 0.25 điểm
Trong biểu đồ hành động, thanh đồng bộ nào thể hiện nhiều luồng hành động được bắt đầu đồng thời?
A.  
Thanh đồng bộ kết hợp.
B.  
Thanh đồng bộ chia nhánh.
C.  
Thanh đồng bộ nối tiếp.
D.  
Thanh đồng bộ song song.
Câu 4: 0.25 điểm
Trong phân tích thiết kế hướng đối tượng, đi cùng với khái niệm ""Lớp"" là các khái niệm nào?
A.  
Đặc điểm, Hành vi, Mối quan hệ.
B.  
Thuộc tính, Phương thức, Liên kết.
C.  
Đặc điểm, Phương thức, Liên kết.
D.  
Thuộc tính, Hành vi, Mối quan hệ.
Câu 5: 0.25 điểm
Hệ thống thông tin là gì?
A.  
Là những phần tử có ràng buộc tương tác lẫn nhau cùng đạt được mục đích nhất định hay gây ra những tác động nhất định.
B.  
Là một nhóm các thành tố tác động lẫn nhau để tạo ra thông tin.
C.  
Là giới hạn khi khảo sát bên trong hệ thống không được vượt quá.
D.  
Là tập hợp bao gồm cả con người, các phần cứng, phần mềm, các quy trình và dữ liệu.
Câu 6: 0.25 điểm
Đặc tả thuộc tính gồm?
A.  
Tên thuộc tính, Kiểu dữ liệu thuộc tính lưu, Giá trị khởi đầu, Phạm vi
B.  
Tên thuộc tính, Kiểu dữ liệu thuộc tính lưu, Giá trị kết thúc, Phạm vi
C.  
Tên thuộc tính, Giá trị khởi đầu, Giá trị kết thúc, Phạm vi
D.  
Tên phương thức, Kiểu trả về, Tham số, Ràng buộc
Câu 7: 0.25 điểm
Hành vi của đối tượng là gì?
A.  
Là khái niệm cho phép mô tả các sự vật/thực thể trong thế giới thực.
B.  
Là tập hợp các thuộc tính mô tả các đặc điểm của sự vật/thực thể trong thế giới thực.
C.  
Là tập hợp các phương thức mô tả các thao tác của sự vật/thực thể trong thế giới thực.
D.  
Là thông điệp được trao đổi giữa các sự vật/thực thể trong thế giới thực.
Câu 8: 0.25 điểm
Biểu đồ nào có phân luồng hoạt động và nhấn mạnh đến việc chuyển đổi quyền kiểm soát giữa các đối tượng?
A.  
Use Case Diagram.
B.  
Activity Diagram.
C.  
State Diagram.
D.  
Sequence Diagram.
Câu 9: 0.25 điểm
Trong UML, biểu đồ State diagram được vẽ trong khung nhìn nào?
A.  
Use Case view.
B.  
Logic view.
C.  
Component view.
D.  
Deployment view.
Câu 10: 0.25 điểm
Hệ thống thông tin có những thành phần chính nào?
A.  
Đầu vào, Đầu ra, Bộ lưu trữ
B.  
Hệ thống phản hồi, Cơ chế xử lý, Bộ lưu trữ
C.  
Đầu vào, Đầu ra, Cơ chế xử lý
D.  
Cơ chế xử lý, Bộ lưu trữ, Bộ vào/ra.
Câu 11: 0.25 điểm
Đối tượng là gì?
A.  
Là khái niệm cho phép mô tả các sự vật/thực thể trong thế giới thực.
B.  
Là tập hợp các thuộc tính mô tả các đặc điểm của sự vật/thực thể trong thế giới thực.
C.  
Là tập hợp các phương thức mô tả các thao tác của sự vật/thực thể trong thế giới thực.
D.  
Là thông điệp được trao đổi giữa các sự vật/thực thể trong thế giới thực.
Câu 12: 0.25 điểm
Trong Rational Rose, tất cả các sơ đồ, các đối tượng, các phần tử mô hình khác được lưu trong một tập tin đơn lẻ có đuôi như thế nào?
A.  
*.mdb.
B.  
*.mdl.
C.  
*.rrs
D.  
*.uml.
Câu 13: 0.25 điểm
Giữa các lớp có những mối quan hệ cơ bản nào?
A.  
Tổng quát hóa/kế thừa, Phụ thuộc, Kết tập, Kết hợp
B.  
Tổng quát hóa/kế thừa, Phụ thuộc, Kết tập, Đóng gói
C.  
Tổng quát hóa/kế thừa, Phụ thuộc, Kết tập, Đa hình
D.  
Đa kế thừa/tổng quát, Phụ thuộc, Chuyên biệt hóa, Trừu tượng
Câu 14: 0.25 điểm
Trong các thành phần của UML, Class là:
A.  
Đối tượng.
B.  
Lớp.
C.  
Tác nhân.
D.  
Ca cử dụng.
Câu 15: 0.25 điểm
Hệ tác nghiệp là gì?
A.  
Là hệ thống có sự tham gia của con người.
B.  
Bao gồm con người, máy móc... tham gia xử lý thông tin.
C.  
Bao gồm con người máy móc ... để tham gia đề xuất quyết định.
D.  
Bao gồm tất cả con người, nguyên vật liệu, máy móc... trực tiếp tham gia sản xuất để đạt được mục tiêu kinh doanh.
Câu 16: 0.25 điểm
Lớp điều khiển dùng để:
A.  
Điều phối hoạt động chính của ca sử dụng.
B.  
Biểu thị tương tác đầu tiên giữa tác nhân và ca sử dụng.
C.  
Biểu thị sự tương tác giữa tác nhân và ca sử dụng.
D.  
Mô hình hoá các thông tin lưu trữ lâu dài trong hệ thống.
Câu 17: 0.25 điểm
Hệ thống ít thay đổi trong quá trình biến động của thị trường là gì?
A.  
Hệ thống ổn định.
B.  
Hệ thống động.
C.  
Hệ thống mở.
D.  
Hệ thống đóng.
Câu 18: 0.25 điểm
Actor (tác nhân) là:
A.  
Con người hay hệ thống khác tương tác với hệ thống.
B.  
Hệ thống khác tương tác với hệ thống.
C.  
Con người tương tác với hệ thống.
D.  
Con người hay hệ thống khác tác động vào hệ thống.
Câu 19: 0.25 điểm
UML là gì?
A.  
Là ngôn ngữ thiết kế hệ thống hướng đối tượng.
B.  
Là ngôn ngữ lập trình hướng chức năng.
C.  
Là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng.
D.  
Là ngôn ngữ thiết kế hệ thống hướng chức năng.
Câu 20: 0.25 điểm
Use case mô tả:
A.  
Sự tương tác giữa actor và hệ thống.
B.  
Sự tương tác giữa các actor với nhau.
C.  
Sự tương tác của hệ thống với actor.
D.  
Sự tương tác giữa các hệ thống với nhau.
Câu 21: 0.25 điểm
Logic view trong UML là gì?
A.  
Là cách nhìn hệ thống của người sử dụng, nó bao gồm các vấn đề và cách giải quyết vấn đề theo từng người sử dụng hoặc nhóm người sử dụng.
B.  
Là cách nhìn hệ thống và giải quyết vấn đề theo cấu trúc. Khung nhìn này có thể xem là cách nhìn mô hình thiết kế, mô tả về hành vi, chức năng của hệ thống.
C.  
Là cách nhìn hệ thống theo các thành phần, mô đun, chương trình con và các hành vi thực hiện của các thành phần đó.
D.  
Là cách mô tả sự phân bổ tài nguyên và nhiệm vụ trong hệ thống, mô tả các tiến trình và chỉ ra những tiến trình nào trên máy nào.
Câu 22: 0.25 điểm
Lớp là một khuôn mẫu dùng để:
A.  
Tạo ra biểu đồ lớp.
B.  
Tạo ra đối tượng.
C.  
Tạo ra ca sử dụng.
D.  
Tạo ra thuộc tính.
Câu 23: 0.25 điểm
Biểu đồ nào được dùng để mô hình hoá cho các hoạt động trong một quy trình nghiệp vụ?
A.  
Biểu đồ trạng thái.
B.  
Biểu đồ thành phần.
C.  
Biểu đồ hoạt động.
D.  
Biểu đồ triển khai.
Câu 24: 0.25 điểm
Trong biểu đồ trạng thái, hộp quyết định được biểu diễn như thế nào?
A.  
Hình tròn.
B.  
Hình chữ nhật được bo tròn góc.
C.  
Hình thoi.
D.  
Hình elip.
Câu 25: 0.25 điểm
Bản chất của phân tích và thiết kế hướng chức năng là:
A.  
Lấy đối tượng làm trung tâm.
B.  
Phân tích hệ thống thành các lớp.
C.  
Tập trung vào phân tích các chức năng của hệ thống.
D.  
Tập trung phân tích các ca sử dụng.
Câu 26: 0.25 điểm
Thế nào là hệ thống mở?
A.  
Là hệ thống có quan hệ với các hệ thống khác.
B.  
Là hệ thống cho phép người dùng có thể thay đổi theo yêu cầu của mình.
C.  
Là hệ thống giao tiếp với môi trường bên ngoài.
D.  
Là hệ thống có mã nguồn mở.
Câu 27: 0.25 điểm
Hệ thống là gì?
A.  
Là những phần tử có ràng buộc tương tác lẫn nhau cùng đạt được mục đích nhất định hay gây ra những tác động nhất định.
B.  
Là một nhóm các thành tố tác động lẫn nhau để tạo ra thông tin.
C.  
Là giới hạn khi khảo sát bên trong hệ thống không được vượt quá.
D.  
Là tập hợp bao gồm cả con người, các phần cứng, phần mềm, các quy trình và dữ liệu.
Câu 28: 0.25 điểm
Phân tích hệ thống là:
A.  
Là cách mô tả hệ thống theo một ngôn ngữ nào đó (ví dụ : ngôn ngữ UML).
B.  
Là cách chia nhỏ tổng thể thành các phần để tìm ra đặc tính, quan hệ…của chúng.
C.  
Lập tài liệu kĩ thuật toàn bộ, bao gồm các bản vẽ, bảng tính toán để từ đó xây dựng hệ thống.
D.  
Lập tài liệu bởi ngôn ngữ hình vẽ để mô tả hệ thống.
Câu 29: 0.25 điểm
Trạng thái của đối tượng là gì?
A.  
Là khái niệm cho phép mô tả các sự vật/thực thể trong thế giới thực.
B.  
Là tập hợp các thuộc tính mô tả các đặc điểm của sự vật/thực thể trong thế giới thực.
C.  
Là tập hợp các phương thức mô tả các thao tác của sự vật/thực thể trong thế giới thực.
D.  
Là thông điệp được trao đổi giữa các sự vật/thực thể trong thế giới thực.
Câu 30: 0.25 điểm
Lớp thực thể dùng để:
A.  
Mô hình hoá các thông tin lưu trữ lâu dài trong hệ thống.
B.  
Biểu thị sự tương tác giữa tác nhân và ca sử dụng.
C.  
Điều phối các hoạt động của ca sử dụng.
D.  
Biểu diễn các đối tượng có chung thuộc tính.
Câu 31: 0.25 điểm
Bản chất của phân tích và thiết kế hướng đối tượng là:
A.  
Tập trung phân tích các ca sử dụng.
B.  
Phân tích hệ thống thành các lớp.
C.  
Lấy đối tượng làm trung tâm.
D.  
Tập trung vào phân tích các chức năng của hệ thống.
Câu 32: 0.25 điểm
Hệ thống biến đổi theo các biến động của thị trường là gì?
A.  
Hệ thống ổn định.
B.  
Hệ thống động.
C.  
Hệ thống phản hồi.
D.  
Hệ thống kinh doanh.
Câu 33: 0.25 điểm
Thuộc tính mô tả?
A.  
Tính chất của đối tượng.
B.  
Chức năng của đối tượng
C.  
Nhiệm vụ của đối tượng
D.  
Hoạt động của đối tượng
Câu 34: 0.25 điểm
Một liên kết chỉ rõ sự kết hợp mà qua đó 1 đối tượng được 1 đối tượng khác phục vụ hoặc 1 đối tượng có thể điều khiển đối tượng kia là vai trò của mối quan hệ nào?
A.  
Generalization/Inheritance
B.  
Aggregation
C.  
Associantion
D.  
Dependency
Câu 35: 0.25 điểm
Trong Class Diagram, giữa các lớp có 4 loại quan hệ cơ bản nào?
A.  
Action, Generalization, Association, Aggregation
B.  
Composition, herinces, Association, Aggregation
C.  
Composition, Inherince, Association, Method
D.  
Associantion, Generalization/Inherince, Aggregation, Dependency
Câu 36: 0.25 điểm
Lớp được mô tả bởi:
A.  
Tên lớp, thuộc tính, phương thức.
B.  
Tên lớp, thuộc tính.
C.  
Tên lớp, thuộc tính, giá trị.
D.  
Tên lớp.
Câu 37: 0.25 điểm

Mối quan hệ kết tập (Aggregation) có mấy loại?

A.  
2
B.  
3
C.  
5
D.  
4
Câu 38: 0.25 điểm
Đặc tả quan hệ giữa các lớp gồm?
A.  
Tên quan hệ, Bội số quan hệ, Nhiệm vụ của lớp, Phần tử liên kết, Hạn chế phạm vi
B.  
Nhiệm vụ của lớp, Phần tử liên kết, Hạn chế phạm vi
C.  
Bội số quan hệ, Nhiệm vụ của lớp, Phần tử liên kết
D.  
Bội số quan hệ, Nhiệm vụ của lớp, Phần tử liên kết
Câu 39: 0.25 điểm
Đặc tả của UML là?
A.  
Cho phép xác định các giá trị mặc định trong danh sách các thuộc tính
B.  
Không cho phép xác định các giá trị mặc định trong danh sách các thuộc tính
C.  
Cho phép xác định các giá trị mặc định trong danh sách các bản ghi
D.  
Cho phép xác định các giá trị mặc định trong danh sách các phương thức
Câu 40: 0.25 điểm
Vòng đời phát triển của hệ thống:
A.  
Bắt đầu khi sự cố nảy sinh và kết thúc khi hệ thống bị loại bỏ.
B.  
Bắt đầu khi hệ phân tích, thiết kế hệ thống và kết thúc khi hệ thống được đưa vào sử dụng.
C.  
Bắt đầu khi yêu cầu thay đổi và kết thúc khi xây dựng được hệ thống mới.
D.  
Bắt đầu khi sự cố nảy sinh và kết thúc khi yêu cầu thay đổi và dẫn đến khủng hoảng hệ thống.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Phân Tích Thiết Kế Hướng Đối Tượng - Đại Học Đông Á Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngThiết kế

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Phân Tích Thiết Kế Hướng Đối Tượng dành cho sinh viên Đại Học Đông Á. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức quan trọng về lập trình hướng đối tượng, phân tích yêu cầu và thiết kế hệ thống phần mềm, giúp sinh viên nắm vững lý thuyết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá.

60 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

52,727 lượt xem 28,378 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - Đề Trắc Nghiệm Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBTThiết kế

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Phân tích Thiết kế Hệ thống” từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quy trình phân tích và thiết kế hệ thống thông tin, các phương pháp, công cụ thiết kế phần mềm, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên ngành và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

167 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

46,844 lượt xem 25,207 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - Đề Trắc Nghiệm Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngThiết kế

Ôn tập với đề trắc nghiệm “Phân tích Thiết kế Hệ thống”, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quy trình phân tích và thiết kế hệ thống thông tin, kèm đáp án chi tiết. Đề thi giúp sinh viên ngành công nghệ thông tin và hệ thống thông tin nắm vững các phương pháp thiết kế, phân tích hệ thống, cũng như cải thiện khả năng lập trình. Đây là tài liệu hữu ích để chuẩn bị cho các kỳ thi và kiểm tra. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

169 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

21,205 lượt xem 11,390 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Thiết kế

Ôn luyện với đề thi Phân tích Thiết kế Hệ thống từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình phân tích và thiết kế hệ thống thông tin, mô hình hóa yêu cầu, thiết kế hệ thống phần mềm và quản lý dự án phát triển, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

169 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

28,161 lượt xem 15,148 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngThiết kế

Ôn luyện với đề thi môn Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình phân tích, thiết kế hệ thống thông tin, từ việc thu thập yêu cầu, xây dựng mô hình đến thiết kế chi tiết hệ thống. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi.

407 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

45,990 lượt xem 24,752 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống K24 - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Kiểm tra và ôn tập kiến thức môn Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống K24 với bài trắc nghiệm trực tuyến miễn phí dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi đa dạng kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về phân tích và thiết kế hệ thống.

167 câu hỏi 7 mã đề 30 phút

144,598 lượt xem 77,827 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Tài Liệu Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngThiết kế

Tài liệu học tập và ôn luyện môn Phân tích và Thiết kế Hệ thống tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), bao gồm các khái niệm, phương pháp và quy trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin. Cung cấp các bài giảng, ví dụ minh họa và bài tập thực hành chi tiết giúp sinh viên hiểu rõ các bước xây dựng và phát triển hệ thống từ phân tích yêu cầu đến thiết kế giải pháp. Phù hợp cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và các ngành liên quan tại HUBT muốn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

148 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

56,636 lượt xem 30,492 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm môn Phân tích thiết kế hệ thống - Công nghệ phần mềmĐại học - Cao đẳngThiết kế

Ôn luyện và nâng cao kiến thức về phân tích, thiết kế hệ thống phần mềm qua các bài trắc nghiệm chuyên sâu. Hệ thống câu hỏi bao quát các chủ đề quan trọng như mô hình hóa hệ thống, quy trình phát triển phần mềm, và phương pháp thiết kế hiệu quả. Thử sức ngay để chuẩn bị cho kỳ thi và cải thiện kỹ năng trong lĩnh vực công nghệ phần mềm!

169 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

90,146 lượt xem 48,524 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngThiết kế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống tại Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi tập trung vào các khái niệm và phương pháp phân tích, thiết kế hệ thống thông tin, bao gồm các bước thu thập yêu cầu, mô hình hóa dữ liệu, thiết kế hệ thống và kiểm thử. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

164 câu hỏi 7 mã đề

45,376 lượt xem 24,409 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!