thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Phân Tích Và Thiết Kế Hệ Thống - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Phân Tích Và Thiết Kế Hệ Thống dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi cung cấp các câu hỏi đa dạng, từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên củng cố kiến thức về quy trình phân tích và thiết kế hệ thống thông tin. Kèm theo đáp án chi tiết, tài liệu này hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và kiểm tra môn học, đảm bảo nắm vững các khái niệm và kỹ năng cần thiết.

Từ khoá: Đề thi trắc nghiệm Phân Tích Và Thiết Kế Hệ ThốngPhân Tích Thiết Kế Hệ Thống HUBTĐại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nộiđề thi miễn phí Phân Tích Thiết Kế Hệ Thốngđáp án chi tiết Phân Tích Hệ Thốngôn tập Phân Tích Thiết Kế Hệ Thốngkiểm tra Phân Tích Thiết Kế Hệ Thốngcâu hỏi Phân Tích Hệ Thốngtài liệu Phân Tích Hệ Thống HUBTgiáo trình Phân Tích Hệ Thốngkỳ thi Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống HUBT

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Có mấy giai đoạn khảo sát hệ thống?
A.  
3 giai đoạn.
B.  
4 giai đoạn
C.  
5 giai đoạn.
D.  
2 giai đoạn.
Câu 2: 0.25 điểm
Bạn muốn quản lý ảnh cuả sinh viên trong CSDL thì kiểu dữ liệu của thuộc tính lưu được ảnh trong CSDL có kiểu dữ liệu nào sau đây?
A.  
Text.
B.  
Text và Number.
C.  
Number.
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 3: 0.25 điểm
Một hệ thống thông tin bao gồm mấy thành phần?
A.  
4 thành phần
B.  
5 thành phần
C.  
6 thành phần
D.  
3 thành phần
Câu 4: 0.25 điểm
Phần mềm hệ thống là gì?
A.  
Hệ thống tự động hóa các công việc ở văn phòng nhờ máy tính.
B.  
Phần mềm được nhúng các thiết bị nào đó để có thể xử lý theo thời gian thực.
C.  
Hệ thống cung cấp các thông tin cần thiết cho sự quản lý, điều hành một doanh nghiệp.
D.  
Là phần mềm tạo môi trường cho các phần mềm khác hoạt động.
Câu 5: 0.25 điểm
Kết quả khảo sát về mặt tổ chức của hệ thống là sản phẩm gì?
A.  
Sơ đồ nhân sự .
B.  
Sơ đồ chức năng bộ phận.
C.  
Sơ đồ tổ chức.
D.  
Sơ đồ nhân lực.
Câu 6: 0.25 điểm
Sơ đồ chức năng Hình H9 có bao nhiêu chức năng lá?
A.  
12
B.  
4
C.  
3
D.  
15
Câu 7: 0.25 điểm
Nhiệm vụ của giai đoạn phân tích là phải trả lời những câu hỏi loại nào?
A.  
Trả lời tất cả các câu hỏi.
B.  
Đầu vào, đầu ra cuả hệ thống là gì?
C.  
Những quá trình cần xử lý trong hệ thống, hay trong phần mềm cần xử lý những cái gì?
D.  
Những ràng buộc trong hệ thống và những mối quan hệ giữa đầu vào và đầu ra như thế nào?
Câu 8: 0.25 điểm
ý tưởng của phương pháp tiếp cận định hướng hướng cấu trúc là gì ?
A.  
Không quan tâm tới dữ liệu chỉ tập trung vào thiểt kế chức năng.
B.  
Cơ sở dữ liệu tập trung và chia sẻ cho các chức năng thao tác trên nó.
C.  
Cơ sở dữ liệu chia nhỏ theo từng module.
D.  
Cơ sở dữ liệu dùng chung cho toàn bộ ứng dụng.
Câu 9: 0.25 điểm
Giả sử ta có quan hệ BANHANG(mã_hàng, tên_hàng, màu_sắc, tên_khách, địa_chỉ_khách, ngày_mua, số lượng, đơn_giá, thành_tiền). Trong quan hệ trên thuộc tính nào là thuộc tính được suy ra từ các từ các thuộc tính khác?
A.  
Địa_chỉ_ khách
B.  
Thành_tiền.
C.  
Màu _sắc.
D.  
Màu _sắc và địa_chỉ.
Câu 10: 0.25 điểm
Một bảng hỏi dùng để thu thập thông tin thông thường gồm những phần nào?
A.  
Tiêu đề bảng hỏi, nội dung cần hỏi, thông tin người được hỏi.
B.  
Tiêu đề bảng hỏi, nội dung hỏi, chú thích(giải thích).
C.  
Nội dung cần hỏi, đối tượng được hỏi, thông tin người thu thập thông tin.
D.  
Nội dung được hỏi thời gian được hỏi, thông tin về đối tượng đang nghiên cứu.
Câu 11: 0.25 điểm
Khi nào nên dùng phương pháp lập bảng hỏi để thu thập thông tin?
A.  
Nhằm thăm dò dư luận, thu thập các ý kiến quan điểm hay các đặc trưng có tính xu hướng liên quan đến sự hoạt động của tổ chức.
B.  
Nhằm tìm ra những vấn đề tồn tại trong hệ thống hoặc trong xã hội.
C.  
Nhằm chuẩn bị hồ sơ, bằng chứng cho dự án phát triển hệ thống thông tin.
D.  
Nhằm tìm ra những nguyên nhân làm cho hệ thống còn hạn chế khi hoạt động.
Câu 12: 0.25 điểm
Kết quả khảo sát về mặt nghiệp vụ của hệ thống sản phẩm nào?
A.  
Sơ đồ chức năng bộ phận.
B.  
Sơ đồ nhân sự .
C.  
Sơ đồ tổ chức.
D.  
Sơ đồ nhân sự và sơ đồ tổ chức.
Câu 13: 0.25 điểm
Tìm thực thể cho bài toán sau: Các thành viên của câu lạc bộ có thể mua thẻ và đến giải trí ở một địa điểm bất kì.
A.  
THANH_VIEN, CAU_LAC_BO.
B.  
CAU_LAC_BO,
C.  
THE_THANH_VIEN
D.  
THANH_VIEN.
Câu 14: 0.25 điểm
Các đường mũi tên đi từ tiến trình vào kho dữ liệu được hiểu là gì?
A.  
Tiến trình đó vừa update và vừa chỉ đọc kho.
B.  
Tiến trình đó chỉ lấy dữ liệu từ kho ra.
C.  
Tiến trình đó chỉ đọc kho dữ liệu
D.  
Tiến trình đó tạo ra kho dữ liệu đó.
Câu 15: 0.25 điểm
Tên của các thành phần cấu thành hệ thống thông tin là gì?
A.  
Con người và máy tính.
B.  
Phần cứng, phần mềm, dữ liệu và con người.
C.  
Phần cứng phần mềm, dữ liệu và các thủ tục.
D.  
Con người, phần cứng, phần mềm, dữ liệu và thủ tục.
Câu 16: 0.25 điểm
Hệ thống quản lý điểm của sinh viên trong trường X trước đây tính điểm trung bình các môn học của sinh viên làm tròn đến 3 số thập phân sau dấu phẩy. Nhưng nay phòng đào tạo yêu cầu chỉ lấy 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy. Để thực hiện yêu cầu của phòng đào tạo thì bộ phận nào trong các bộ phận sau phải thực hiện?
A.  
Bộ phận triển khai.
B.  
Bộ phận phân tích.
C.  
Bộ phận khảo sát.
D.  
Bộ phận bảo trì.
Câu 17: 0.25 điểm
Nội dung của giai đoạn khảo sát chi tiết bao gồm những gì?
A.  
Xác định các chức năng chính và người thực hiện các chức năng đó trong hệ thống.
B.  
Xác định các ràng buộc trong hệ thống và cách giải quyết các ràng buộc đó trong hệ thống.
C.  
Thu thập thông tin và dữ liệu chi tiết của các bộ phận liên quan đến hệ thống cần phát triển.
D.  
Xác định các đòi hỏi từ môi trường trong và ngoài hệ thống.
Câu 18: 0.25 điểm
Câu 31. Tên của mối quan hệ trong mô hình thực thể liên kết phải được đặt bằng loại từ nào?
A.  
Danh từ.
B.  
Trạng từ.
C.  
Tùy ý người thiết kế.
D.  
Động từ.
Câu 19: 0.25 điểm
Hệ thống thông tin quản lý được hiều là gì?
A.  
Hệ thống cung cấp các thông tin cần thiết cho sự quản lý, điều hành một doanh nghiệp.
B.  
Hệ thống tự động hóa các công việc ở văn phòng nhờ máy tính.
C.  
Là phần mềm tạo môi trường cho các phần mềm khác hoạt động.
D.  
Là phần mềm được nhúng các thiết bị nào đó để có thể xử lý theo thời gian thực.
Câu 20: 0.25 điểm
Sơ đồ chức năng hình H9 cho ta biết có mấy chức năng mức đỉnh?
A.  
4 chức năng
B.  
1 chức năng
C.  
3 chức năng.
D.  
2 chức năng
Câu 21: 0.25 điểm
Tiêu chuẩn để đánh giá một quan hệ đã ở dạng chuẩn 3 NF trong CSDL quan hệ là gì?
A.  
Các thuốc tính không khoá phụ thuộc trực tiếp khoá, không chứa thuộc tính lặp và không chứa thuộc tính phụ thuộc vào một phần khoá.
B.  
Trong quan hệ không chứa thuộc tính lặp và không chứa thuộc tính phụ thuộc vào một phần khoá.
C.  
Các thuộc tính không khoá phụ thuộc đầy đủ và trực tiếp vào thuộc tính khoá.
D.  
Trong quan hệ không chứa thuộc tính không khoá xác định được thuộc tính khoá .
Câu 22: 0.25 điểm
Tiêu chuẩn để đánh giá một quan hệ đã ở dạng chuẩn 1 NF trong CSDL quan hệ là gì?
A.  
Các thuộc tính không khoá phụ thuộc trực tiếp khoá
B.  
Các thuộc tính không khoá phụ thuộc đầy đủ khoá.
C.  
Trong quan hệ không chứa thuộc tính gây lặp.
D.  
Các thuộc tính không khoá không xác định thuộc tính khoá.
Câu 23: 0.25 điểm
Phương pháp phỏng vấn là gì?
A.  
Thu thập các ý kiến quan điểm thông qua bảng hỏi được gửi đến người được phỏng vấn .
B.  
Quan sát, thu thập thông tin từ xa về sự hoạt động của tổ chức.
C.  
Hỏi trực tiếp người có liên quan để thu thập thông tin.
D.  
Phương pháp gửi các thông tin cần hỏi qua email đến người cần lấy thông tin.
Câu 24: 0.25 điểm
Xử lý thời gian thực là gì?
A.  
Là thực hiện từng phần xen kẽ giữa phần thực hiện bởi người và phần thực hiện bởi máy tính.
B.  
Là quá trình xử lý thông tin ờ nhiều nơi khác nhau trong hệ thống.
C.  
Là qua trình xử lý phải thỏa mãn một số điều kiện ràng buộc ngặt nghèo về thời gian.
D.  
Là việc gom các thông tin lại cho đủ một số lượng nhất định rồi mới đem xử lý.
Câu 25: 0.25 điểm
Thiết kế các thực thể trong mô hình thực thể thì các thuộc tính có thể áp dụng nguyên tắc thêm vào là những loại thuộc tính nào?
A.  
Thuộc định danh.
B.  
Thuộc tính đa trị .
C.  
Thuộc tính tên gọi.
D.  
Có thể thêm tuỳ ý không cần áp dụng nguyên tắc nào.
Câu 26: 0.25 điểm
Quá trình xử lý thông tin trong máy tính là gì?
A.  
Nhận dữ liệu vào, xử lý thông tin, đưa dữ liệu ra
B.  
Nhận dữ liệu vào, xử lý thông tin, đưa thông tin ra
C.  
Nhận dữ liệu vào, xử lý dữ liệu, đưa thông tin ra
D.  
Nhận dữ liệu vào, xử lý dữ liệu, đưa dữ liệu ra
Câu 27: 0.25 điểm
Tính dễ sử dụng trong thiết kế hệ thống mới thay thế cho hệ thống cũ được thể hiện qua đáp án nào?
A.  
Tất cả các đáp án.
B.  
Các phím và chức năng của các phím trong hệ thống mới tương đồng với hệ thống cũ.
C.  
Có giao diện tương tự như các phần mềm đã được sử dụng trước.
D.  
Các biểu tượng chức năng rất quen thuộc và thận thiện.
Câu 28: 0.25 điểm
Khi chuyển mối quan hệ T.TOAN trong hình (H2) thành quan hệ trong mô hình quan hệ thì quan hệ mới có các thuộc tính nào?
A.  
TTOAN(số phiếu, ngày ra, giờ ra, số xe, số vé):
B.  
TTOAN(số phiếu, ngày ra, giờ ra, thành tiền, số vé)
C.  
TTOAN(số phiếu, ngày ra, giờ ra, thành tiền,số xe)
D.  
TTOAN(số phiếu, ngày ra, giờ ra, thành tiền)
Câu 29: 0.25 điểm
Trong mô hình thực thể liên kết, đối tượng Thực thể qui ước sử dụng kí pháp nào?
A.  
Hình chữ nhật.
B.  
Hình thoi.
C.  
Hình elíp.
D.  
Hai hình elip lồng nhau.
Câu 30: 0.25 điểm
Mục đích của giai đoạn khảo sát chi tiết khi xây dựng hệ thống thông tin?
A.  
Thu thập các thông tin để trả lời câu hỏi vì sao phải xây dựng hoặc phát triển dự án này.
B.  
Thu thập các thông tin phục vụ cho việc khảo sát và lên kế hoạch bảo trì hệ thống .
C.  
Thu thập các thông tin chi tiết phục vụ phân tích các yêu cầu thông tin làm cơ sở cho việc thiết kế.
D.  
Thu thập các thông tin để tìm ra điểm mạnh và điểm yếu của hệ thống đang tồn tại.
Câu 31: 0.25 điểm
Ta thường dựa vào yếu tố nào để xác định các thực thể từ các hồ sơ dữ liệu thu thập được?
A.  
Các thuộc tính thường bắt đầu bằng chữ ''tên''
B.  
Các thuộc tính là các danh từ.
C.  
Các thuộc tính đứng đằng trước động từ.
D.  
Các động từ lặp lại nhiều lần trong hồ sơ dữ liệu thu thập được.
Câu 32: 0.25 điểm
Kết quả của phương pháp phỏng vấn phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A.  
Sự chuẩn bị của người phỏng vấn, chất lượng câu hỏi, kinh nghiệm và khả năng giao tiếp của người phỏng vấn.
B.  
Sự chuẩn bị của người phỏng vấn và chất lượng câu hỏi.
C.  
Chất lượng câu hỏi và khả năng giao tiếp của người đi phỏng vấn.
D.  
Kinh nghiệm và khả năng giao tiếp của người phỏng vấn cũng như sự chuẩn bị trước khi đi phỏng vấn.
Câu 33: 0.25 điểm
Hệ thống thông tin được hiểu là gì?
A.  
Một tập hợp gồm nhiều phần tử có mối quan hệ ràng buộc lẫn nhau và kết hợp với nhau tùy theo từng mục đích.
B.  
Một tập hợp gồm nhiều phần tử có mối quan hệ ràng buộc lẫn nhau và cùng hoạt động hướng tới một mục đích chung.
C.  
Là các phần tử rời rạc có quan hệ với nhau tùy theo từng mục đích.
D.  
Sự kết hợp của các yếu tố phần cứng và phần mềm để giải quyết các vấn đề xã hội.
Câu 34: 0.25 điểm
Giả sử ta có KHACH(mã khách, tên khách, địa chỉ, số điện thoại, gioitinh, bằng cấp).Vậy KHACH đã ở dạng chuẩn nào ?
A.  
3NF
B.  
2 NF.
C.  
Chưa ở chuẩn nào
D.  
1 NF.
Câu 35: 0.25 điểm
Thiết kế vật lý cho một quan hệ có một trường chỉ có thể nhận 2 giá trị. Bạn hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp nhất cho trường đó?
A.  
Number
B.  
Text
C.  
Date.
D.  
Ligical.
Câu 36: 0.25 điểm
Câu 6 Phương pháp tiếp cận định hướng tiến trình có hạn chế gì?
A.  
Dữ liệu sai sẽ ảnh hưởng đến tất cả hệ thống.
B.  
Dữ liệu thay đổi theo tiến trình, dư thừa, không chia sẻ được.
C.  
Dữ liệu bị chia thành nhiều phần nhỏ nên khó bao quát và quản lý dữ liệu.
D.  
Chương trình to lớn, cồng kềnh.
Câu 37: 0.25 điểm
Sơ đồ chức năng hình H9 cho ta biết chức năng ''Trả xe'' chứa mấy chức năng lá?
A.  
3
B.  
4
C.  
2
D.  
1
Câu 38: 0.25 điểm
Khi phân tích hệ thống quản lý sinh viên có yêu cầu '' Sinh viên muốn thi nâng điểm môn học nào thì sinh viên phải đăng kí tại phòng đào tạo trước ngày X''. Yêu cầu trên là yêu cầu thuộc nhóm nào?
A.  
Qui tắc kỹ thuật.
B.  
Qui tắc tổ chức
C.  
Qui tắc quản lý.
D.  
Không thuộc qui tắc nào trong các qui tắc đã nêu.
Câu 39: 0.25 điểm
Trong hệ thống quản lý điểm sinh viên của một trường X chưa có chức năng cho phép các giáo viên cập nhập điểm qua mạng INTERNET. Nay phòng dào tạo yêu cầu xây dựng thêm cho hệ thống chức năng này thì bộ phần nào trong các bộ phận sau phải thực hiện?
A.  
Bộ phận phát triển dự án.
B.  
Bộ phận triển khai dự án.
C.  
Bộ phận khảo sát.
D.  
Bộ phận maketing
Câu 40: 0.25 điểm
Trong hình H4 đối tượng (C) biểu diễn cho gì?
A.  
Các kho dữ liệu
B.  
Các tác nhân.
C.  
Các tiến trình.
D.  
Các luồng dữ liệu.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Phân Tích Và Thiết Kế Hệ Thống – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngThiết kế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Phân tích và Thiết kế Hệ thống từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình phân tích yêu cầu, mô hình hóa hệ thống, thiết kế cơ sở dữ liệu và phần mềm, cùng các phương pháp quản lý dự án phát triển hệ thống, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

169 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

17,014 lượt xem 9,129 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống K24 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống K24 dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên nắm vững quy trình phân tích và thiết kế hệ thống thông tin. Đáp án chi tiết đi kèm hỗ trợ sinh viên tự kiểm tra và củng cố kiến thức, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi môn Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống.

167 câu hỏi 7 mã đề 40 phút

144,647 lượt xem 77,840 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngThiết kế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống tại Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi tập trung vào các khái niệm và phương pháp phân tích, thiết kế hệ thống thông tin, bao gồm các bước thu thập yêu cầu, mô hình hóa dữ liệu, thiết kế hệ thống và kiểm thử. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

164 câu hỏi 7 mã đề

45,382 lượt xem 24,409 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Thiết Kế Và Phân Tích Hệ Thống - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngThiết kế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Thiết Kế và Phân Tích Hệ Thống tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quá trình phân tích hệ thống, thiết kế cơ sở dữ liệu, các phương pháp thu thập yêu cầu và mô hình hóa hệ thống. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm và phương pháp phân tích thiết kế hệ thống, chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

157 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

38,577 lượt xem 20,748 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực (QTNL) - Phân Tích Và Thiết Kế Công Việc, Hoạch Định - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngThiết kế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực (QTNL) - Phân Tích Và Thiết Kế Công Việc, Hoạch Định tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về phân tích và thiết kế công việc, các bước hoạch định nguồn nhân lực, và cách thức xây dựng mô hình tổ chức nhân sự hiệu quả. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

43 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

11,550 lượt xem 6,195 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh (2 Tín Chỉ) - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Phân tích tài chính các hoạt động kinh doanh" (2 tín chỉ) từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về phân tích tài chính, quản lý vốn và đánh giá hiệu quả kinh doanh, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

57 câu hỏi 3 mã đề 30 phút

37,921 lượt xem 20,391 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 2: Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

113 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

157,937 lượt xem 85,029 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 5 – Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 5 từ Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về phân tích báo cáo tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh, sử dụng các chỉ số tài chính, và các kỹ thuật phân tích tài chính chuyên sâu, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

16,687 lượt xem 8,967 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 11 – Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 11 từ Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các phương pháp phân tích báo cáo tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh, quản lý vốn và đầu tư tài chính trong doanh nghiệp, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

48,315 lượt xem 25,991 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!