thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Thiết Kế Hướng Đối Tượng – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Thiết kế Hướng Đối Tượng từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nguyên lý và khái niệm cơ bản của thiết kế hướng đối tượng, như lớp, đối tượng, tính kế thừa, tính đa hình, và các phương pháp thiết kế phần mềm hướng đối tượng. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và thực hành lập trình.

Từ khoá: Thiết kế Hướng Đối TượngĐại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nộitrắc nghiệm lập trình hướng đối tượngđề thi có đáp ánôn thi thiết kế phần mềm

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Hệ thống là gì?
A.  
Là những phần tử có ràng buộc tương tác lẫn nhau cùng đạt được mục đích nhất định y gây ra những tác động nhất định.
B.  
Là một nhóm các thành tố tác động lẫn nhau để tạo ra thông tin.
C.  
Là giới hạn khi khảo sát bên trong hệ thống không được vượt quá
D.  
Là tập hợp bao gồm cả con người, các phần cứng, phần mềm, các quy trình và dữ liệu.
Câu 2: 1 điểm
Hệ thống thông tin là gì?
A.  
Là những phần tử có ràng buộc tương tác lẫn nhau cùng đạt được mục đích nhất định y gây ra những tác động nhất định
B.  
Là một nhóm các thành tố tác động lẫn nhau để tạo ra thông tin.
C.  
Là giới hạn khi khảo sát bên trong hệ thống không được vượt quá.
D.  
Là tập hợp bao gồm cả con người, các phần cứng, phần mềm, các quy trình và dữ liệu
Câu 3: 1 điểm
Hệ thống biến đổi theo các biến động của thị trường là gì?
A.  
Hệ thống ổn định.
B.  
Hệ thống động
C.  
Hệ thống phản hồi
D.  
Hệ thống kinh doanh.
Câu 4: 1 điểm
Hệ tác nghiệp là gì?
A.  
Là hệ thống có sự tm gia của con người
B.  
Bao gồm con người, máy móc... tm gia xử lý thông tin
C.  
Bao gồm con người máy móc ... để tm gia đề xuất quyết định.
D.  
Bao gồm tất cả con người, nguyên vật liệu, máy móc... trực tiếp tm gia sản xuất để đạt được mục tiêu kinh doanh.
Câu 5: 1 điểm
Hệ thống thông tin có những thành phần chính nào?
A.  
Đầu vào, Đầu ra, Bộ lưu trữ
B.  
Hệ thống phản hồi, Cơ chế xử lý, Bộ lưu trữ
C.  
Đầu vào, Đầu ra, Cơ chế xử lý
D.  
Cơ chế xử lý, Bộ lưu trữ, Bộ vào/ra.
Câu 6: 1 điểm
Thành phần nào không thuộc hệ thống kinh doanh?
A.  
Hệ tác nghiệp
B.  
Hệ quyết định.
C.  
Hệ thông tin
D.  
Hệ phản hồi.
Câu 7: 1 điểm
Đặc điểm cơ bản của phân tích và thiết kế hướng đối tượng là gì?
A.  
Tính độc lập, Tính đóng gói, Tính linh hoạt
B.  
Tính đóng gói, Tính kế thừa, Tính đa hình.
C.  
Tính kế thừa, Tính độc lập, Tính đóng gói.
D.  
Tính đa hình, Tính kế thừa, Tính linh hoạt.
Câu 8: 1 điểm
UML là gì?
A.  
Là cách nhìn hệ thống dưới những góc độ khác nu, bao gồm những biểu đồ khác nhau.
B.  
Là công cụ lập trình trực quan giúp phân tích và thiết kế các hệ thống phần mềm hướng đối tượng
C.  
Là ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất dùng để thiết kế hệ thống hướng đối tượng.
D.  
Là khung nhìn hệ thống của người phân tích thiết kế hệ thống phần mềm hướng đối tượng.
Câu 9: 1 điểm
Khung nhìn (View) trong UML là gì?
A.  
Là cách nhìn hệ thống của người sử dụng.
B.  
Là cách nhìn hệ thống và giải quyết vấn đề theo cấu trúc
C.  
Là cách nhìn hệ thống theo các thành phần, mô đun, chương trình con và các hành vi thực hiện của các thành phần đó.
D.  
Là cách nhìn hệ thống dưới những góc độ khác nhau.
Câu 10: 1 điểm
Deployment view trong UML là gì?
A.  
Là cách nhìn hệ thống của người sử dụng, nó bao gồm các vấn đề và cách giải quyết vấn đề theo từng người sử dụng hoặc nhóm người sử dụng.
B.  
Là cách nhìn hệ thống và giải quyết vấn đề theo cấu trúc. Khung nhìn này có thể xem là cách nhìn mô hình thiết kế, mô tả về hành vi, chức năng của hệ thống.
C.  
Là cách nhìn hệ thống theo các thành phần, mô đun, chương trình con và các hành vi thực hiện của các thành phần đó.
D.  
Là cách mô tả sự phân bổ tài nguyên và nhiệm vụ trong hệ thống, mô tả các tiến trình và chỉ ra những tiến trình nào trên máy nào.
Câu 11: 1 điểm
Sử dụng biểu đồ nào để biểu diễn các chức năng của hệ thống?
A.  
Biểu đồ trạng thái.
B.  
Biểu đồ thành phần
C.  
Biểu đồ hoạt động.
D.  
Biểu đồ ca sử dụng
Câu 12: 1 điểm
Sử dụng biểu đồ nào để xác định trình tự diễn ra sự kiện của một nhóm đối tượng?
A.  
Biểu đồ trạng thái.
B.  
Biểu đồ tuần tự.
C.  
Biểu đồ hoạt động.
D.  
Biểu đồ ca sử dụng
Câu 13: 1 điểm
Trong biểu đồ trạng thái, hộp trạng thái là gì?
A.  
Là một thời điểm cụ thể trong vòng đời của một đối tượng.
B.  
Là sự bắt đầu của biểu đồ trạng thái.
C.  
Là một điều kiện.
D.  
Là sự kết thúc của biểu đồ trạng thái.
Câu 14: 1 điểm
Trong biểu đồ hoạt động có thành phần nào được ký hiệu giống trong biểu đồ trạng thái?
A.  
Trạng thái bắt đầu.
B.  
Trạng thái kết thúc.
C.  
Hộp quyết định và rẽ nhánh.
D.  
Tất cả các đáp án.
Câu 15: 1 điểm
Biểu đồ nào bao gồm tập hợp các tác nhân, các ca sử dụng và các mối quan hệ giữa các ca sử dụng?
A.  
Use Case Diagram.
B.  
Activity Diagram.
C.  
Steta Diagram
D.  
Sequence Diagram.
Câu 16: 1 điểm
Biểu đồ nào có phân luồng hoạt động và nhấn mạnh đến việc chuyển đổi quyền kiểm soát giữa các đối tượng?
A.  
Use Case Diagram.
B.  
Activity Diagram.
C.  
Steta Diagram.
D.  
Sequence Diagram
Câu 17: 1 điểm
Trong biểu đồ hành động, thanh đồng bộ nào thể hiện nhiều luồng hành động được bắt đầu đồng thời?
A.  
Thanh đồng bộ kết hợp
B.  
Thanh đồng bộ chia nhánh.
C.  
Thanh đồng bộ nối tiếp.
D.  
Thanh đồng bộ song song.
Câu 18: 1 điểm
Trong biểu đồ tuần tự, đối tượng được biểu diễn như thế nào?
A.  
Hình chữ nhật được bo tròn góc.
B.  
Hình hộp chữ nhật
C.  
Hình chữ nhật.
D.  
Hình elip.
Câu 19: 1 điểm
Trong biểu đồ tuần tự, thông điệp trả lời hoặc trả về được biểu diễn như thế nào?
A.  
Đường nét liền.
B.  
Đường nét liền có mũi tên
C.  
Đường nét đứt có mũi tên.
D.  
Đường nét liền có mũi tên quay vòng.
Câu 20: 1 điểm
Class Diagram là?
A.  
Biểu đồ lớp
B.  
Biểu đồ trình tự
C.  
Biểu đồ hành động
D.  
Biểu đồ ca sử dụng
Câu 21: 1 điểm
Giữa các lớp có những mối quan hệ cơ bản nào?
A.  
Tổng quát hóa/kế thừa, Phụ thuộc, Kết tập, Kết hợp
B.  
Tổng quát hóa/kế thừa, Phụ thuộc, Kết tập, Đóng gói
C.  
Tổng quát hóa/kế thừa, Phụ thuộc, Kết tập, Đa hình
D.  
Đa kế thừa/tổng quát, Phụ thuộc, Chuyên biệt hóa, Trừu tượng
Câu 22: 1 điểm
Trong Class Diagram, mỗi lớp gồm những thành phần nào?
A.  
Tên lớp, phương thức, hành vi
B.  
Tên lớp, thuộc tính, phương thức
C.  
Tên lớp, đặc điểm, thuộc tính
D.  
Tên lớp, hành vi, đặc điểm
Câu 23: 1 điểm
Thuộc tính mô tả gì?
A.  
Chức năng của đối tượng
B.  
Nhiệm vụ của đối tượng
C.  
Tính chất của đối tượng.
D.  
Hoạt động của đối tượng
Câu 24: 1 điểm
Đặc tả thuộc tính gồm những thông tin nào?
A.  
Tên thuộc tính, Kiểu dữ liệu-thuộc tính lưu trữ, Giá trị khởi đầu, Phạm vi
B.  
Tên thuộc tính, Kiểu dữ liệu-thuộc tính lưu trữ, Giá trị kết thúc, Phạm vi
C.  
Tên thuộc tính, Giá trị khởi đầu, Giá trị kết thúc, Phạm vi
D.  
Tên thuộc tính, Kiểu trả về, Tham số, Ràng buộc
Câu 25: 1 điểm
Mô tả phương thức bao gồm những thông tin nào?
A.  
Tên phương thức, Kiểu trả về, Tham số, Ràng buộc
B.  
Tên phương thức, Giá trị khởi đầu, Giá trị kết thúc, Phạm vi
C.  
Tên phương thức, Kiểu dữ liệu, Giá trị khởi đầu, Phạm vi
D.  
Tên phương thức, Kiểu dữ liệu, Giá trị kết thúc, Phạm vi
Câu 26: 1 điểm
Trong các thành phần của UML, Actor là gì?
A.  
Ca cử dụng.
B.  
Đối tượng.
C.  
Lớp.
D.  
Tác nhân.
Câu 27: 1 điểm
Trong các thành phần của UML, Use case là gì?
A.  
Đối tượng.
B.  
Lớp
C.  
Tác nhân.
D.  
Ca cử dụng
Câu 28: 1 điểm
Trong các thành phần của UML, Object là gì?
A.  
Lớp
B.  
Tác nhân.
C.  
Ca cử dụng.
D.  
Đối tượng
Câu 29: 1 điểm
Câu hỏi thường đặt ra khi xác định Use case?
A.  
Nhiệm vụ của mỗi actor là gì?
B.  
Ai sẽ là người Admin của hệ thống (tức người cài đặt, quản lý, bảo trì… hệ thống)?
C.  
Hệ thống này có được sử dụng bởi bất kỳ một hệ thống nào khác không?
D.  
Ai là người sử dụng hệ thống?
Câu 30: 1 điểm
Trong các thành phần của UML, Class là gì?
A.  
Tác nhân.
B.  
Ca cử dụng.
C.  
Đối tượng
D.  
lớp thực thể.
Câu 31: 1 điểm
Boundary là gì?
A.  
Biểu đồ lớp.
B.  
Lớp điều khiển.
C.  
lớp thực thể.
D.  
Lớp giao diện.
Câu 32: 1 điểm
Control là gì?
A.  
Biểu đồ lớp.
B.  
lớp thực thể.
C.  
Lớp giao diện.
D.  
Lớp điều khiển.
Câu 33: 1 điểm

Loại sơ đồ nào nhấn mạnh đến thứ tự thực hiện các tương tác?

A.  
Sơ đồ use case(use case diagram)
B.  
Sơ đồ trạng thái(ste diagram)
C.  
Sơ đồ cộng tác(collaboration diagram)
D.  
Sơ đồ tuần tự(sequence diagram)
Câu 34: 1 điểm
Loại sơ đồ nào sau đây biểu diễn mối qua hệ giữa các đối tượng, các tác nhân theo thứ tự thời gian
A.  
Use case diagram
B.  
Object diagram
C.  
State diagram
D.  
Sequence diagram
Câu 35: 1 điểm

Quan hệ phụ thuộc (Dependency) thể hiện mối quan hệ:

A.  
Nếu có một sự thay đổi ở đối tượng phụ thuộc sẽ ảnh hưởng tới đối tượng độc lập.
B.  
Đối tượng độc lập không cho phép đối tượng phụ thuộc có bất kì một sự thay đổi nào.
C.  
Đối tượng độc lập không cho phép đối tượng phụ thuộc có bất kì một sự thay đổi nào.
D.  
Nếu có một sự thay đổi ở đối tượng độc lập sẽ ảnh hưởng tới đối tượng phụ thuộc.
Câu 36: 1 điểm
Quan hệ kết hợp (Association) là mối quan hệ:
A.  
Đối tượng của lớp này gửi thông điệp (Message) đến đối tượng của lớp khác
B.  
Đối tượng của lớp này nhận thông điệp (Message) đến đối tượng của lớp khác.
C.  
Đối tượng của lớp này vừa gửi và nhận thông điệp (Message) với đối tượng của lớp khác
D.  
Đối tượng của lớp này gửi hoặc nhận thông điệp (Message) với đối tượng của lớp khác.
Câu 37: 1 điểm
Quan hệ thừa kế (Generalization):
A.  
Là quan hệ mà đối tượng tổng quát sẽ kế thừa các thuộc tính và phương thức của đối tượng cụ thể.
B.  
Là quan hệ mà các đối tượng trong hệ thống sẽ kế thừa các thuộc tính và phương thức của nhau.
C.  
Là quan hệ mà các đối tượng trong cùng một lớp sẽ kế thừa các thuộc tính và phương thức của nhau.
D.  
Là quan hệ mà đối tượng cụ thể sẽ kế thừa các thuộc tính và phương thức của đối tượng tổng quát
Câu 38: 1 điểm
Thành phần (Component):
A.  
Thể hiện một giải pháp thi hành bên trong hệ thống.
B.  
Thể hiện một thành phần vật lí như một máy tính hay một thiết bị phần cứng
C.  
Thể hiện mối quan hệ giữa các thành phần trong hệ thống
D.  
Biểu diễn vật lí của mã nguồn
Câu 39: 1 điểm
Chức năng của Nodes:
A.  
Thể hiện một giải pháp thi hành bên trong hệ thống
B.  
Thể hiện mối quan hệ giữa các thành phần trong hệ thống.
C.  
Biểu diễn vật lí của mã nguồn.
D.  
Thể hiện một thành phần vật lí như một máy tính hay một thiết bị phần cứng
Câu 40: 1 điểm
Trong UML, biểu đồ nào không vẽ trong Use Case view?
A.  
Use case Diagram.
B.  
Activity Diagram
C.  
Collaboration Diagram
D.  
State diagram
Câu 41: 1 điểm
Trong UML, Sequence Diagram thường được vẽ trong khung nhìn nào?
A.  
Use Case view.
B.  
Logic view
C.  
Component view.
D.  
Deployment view.
Câu 42: 1 điểm
Trong Rational Rose, tất cả các sơ đồ, các đối tượng, các phần tử mô hình khác được lưu trong một tập tin đơn lẻ có kiểu file như thế nào?
A.  
*.mdb.
B.  
*.mdl.
C.  
*.rrs
D.  
*.uml.
Câu 43: 1 điểm
Trong Rational Rose, thực hiện lệnh nào để xuất một mô hình?
A.  
File -> Export
B.  
File -> Export
C.  
File -> Export Model
D.  
File -> Export
Câu 44: 1 điểm
Trong Rational Rose, thực hiện lệnh nào để xuất một lớp?
A.  
File -> Export
B.  
File -> Export
C.  
File -> Export Model.
D.  
File -> Export Class.
Câu 45: 1 điểm
Trong phân tích thiết kế hướng đối tượng, đi cùng với khái niệm “Đối tượng” là các khái niệm nào?
A.  
Đặc điểm, Hành vi, Mối quan hệ
B.  
Thuộc tính, Phương thức, Liên kết.
C.  
Đặc điểm, Phương thức, Liên kết.
D.  
Thuộc tính, Hành vi, Mối quan hệ
Câu 46: 1 điểm

Một liên kết chỉ rõ sự kết hợp mà qua đó một đối tượng được một đối tượng khác phục vụ hoặc một đối tượng có thể điều khiển đối tượng kia là vai trò của mối quan nào?

A.  
Aggregation
B.  
Associantion
C.  
Generalization/Inherince
D.  
Dependency
Câu 47: 1 điểm
Trong Class Diagram, giữa các lớp có các loại quan hệ cơ bản nào?
A.  
Action, Generalization, Association, Aggregation
B.  
Composition, Inherinces, Association, Aggregation
C.  
Composition, Inherince, Association, Method
D.  
Associantion, Generalization/Inherince, Aggregation, Dependency
Câu 48: 1 điểm

Entity là?

A.  
lớp thực thể
B.  
lớp điều khiển
C.  
lớp biên
D.  
lớp phản hồi
Câu 49: 1 điểm

Xây dựng biểu đồ hoạt động, bước đầu tiên thực hiện gì?

A.  
Xác định các nghiệp vụ cần mô tả
B.  
Xác định trạng thái đầu tiên
C.  
Xác định trạng thái kết thúc
D.  
Xác định các hoạt động
Câu 50: 1 điểm
Trong biểu đồ thành phần, component là gì?
A.  
Là một phần mềm được đóng gói độc lập
B.  
Là một kiểu quan hệ giữa các thành phần
C.  
Là một bản vẽ cho biết cấu trúc của hệ thống
D.  
Là chức năng của các thành phần code
Câu 51: 1 điểm
Trong biểu đồ thành phần, Component Dependence có chức năng gì?
A.  
Thể hiện quan hệ giữa các thành phần với nhau
B.  
Chỉ ra khía cạnh tổ chức các thành phần code
C.  
Giúp chi tiết việc triển khai mô hình
D.  
Cho biết cấu trúc của hệ thống
Câu 52: 1 điểm
Ứng dụng nào là của Component Diagram (biểu đồ thành phần)?
A.  
Hỗ trợ cho việc thiết kế kiến trúc phần mềm
B.  
Xác định sẽ triển khai hệ thống phần mềm như thế nào
C.  
Xác định sẽ đặt các thành phần phần mềm lên hệ thống ra sao
D.  
Thể hiện mối quan hệ giữa các phần cứng và phần mềm của hệ thống
Câu 53: 1 điểm
Thực hiện “Chia hệ thống thành những SubSystem” là một bước xây dựng biểu đồ nào?
A.  
Biểu đồ thành phần
B.  
Biểu đồ trạng thái
C.  
Biểu đồ hành động
D.  
Biểu đồ triển khai
Câu 54: 1 điểm
Thực hiện “Xác định các thành phần để triển khai lên các Node” là một bước xây dựng biểu đồ nào?
A.  
Biểu đồ triển khai
B.  
Biểu đồ thành phần
C.  
Biểu đồ trạng thái
D.  
Biểu đồ hành động
Câu 55: 1 điểm
Trong biểu đồ triển khai, ký hiệu quan hệ Dependence như thế nào?
A.  
Đường mũi tên nét đứt
B.  
Đường nét liền
C.  
Đường mũi tên nét liền
D.  
Đường nét đứt
Câu 56: 1 điểm
Trong Rational Rose, Thiết lập font chữ?
A.  
Chọn đối tượng → Chọn Format → chọn Font, Font style, size muốn dùng.
B.  
Chọn đối tượng → Chọn Tools → chọn Font, Font style, size muốn dùng.
C.  
Chọn đối tượng → Chọn Query → chọn Font, Font style, size muốn dùng.
D.  
Chọn đối tượng → Chọn Edit → chọn Font, Font style, size muốn dùng.
Câu 57: 1 điểm
Trong Rational Rose, Thiết lập màu đường kẻ?
A.  
Chọn đối tượng → Chọn Format-line color → Chọn màu đường kẻ mong muốn
B.  
Chọn đối tượng → Chọn Tools-line color → Chọn màu đường kẻ mong muốn
C.  
Chọn đối tượng → Chọn Query-line color → Chọn màu đường kẻ mong muốn
D.  
Chọn đối tượng → Chọn Edit-line color → Chọn màu đường kẻ mong muốn
Câu 58: 1 điểm
Trong Rational Rose, Thay đổi màu?
A.  
Chọn đối tượng → Chọn Format → Fill color → Chọn màu mong muốn
B.  
Chọn đối tượng → Chọn Tools → Fill color → Chọn màu mong muốn
C.  
Chọn đối tượng → Chọn Query → Fill color → Chọn màu mong muốn
D.  
Chọn đối tượng → Chọn Edit → Fill color → Chọn màu mong muốn

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Thiết Kế Và Phân Tích Hệ Thống - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngThiết kế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Thiết Kế và Phân Tích Hệ Thống tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quá trình phân tích hệ thống, thiết kế cơ sở dữ liệu, các phương pháp thu thập yêu cầu và mô hình hóa hệ thống. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm và phương pháp phân tích thiết kế hệ thống, chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

157 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

38,576 lượt xem 20,748 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Thiết Kế Máy - Part 3 - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm môn Thiết Kế Máy - Part 3 từ Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh các phương pháp thiết kế cơ khí, tối ưu hóa chi tiết máy và nguyên lý hoạt động của các thành phần máy móc. Kèm theo đáp án chi tiết, đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

70 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

89,344 lượt xem 48,104 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Thiết Kế Khuôn Mẫu – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngThiết kế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Thiết Kế Khuôn Mẫu từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về nguyên lý thiết kế khuôn mẫu, quy trình chế tạo khuôn, các phương pháp và kỹ thuật sản xuất, và ứng dụng của khuôn mẫu trong công nghiệp. Kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

169 câu hỏi 7 mã đề 45 phút

48,375 lượt xem 26,033 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống K24 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống K24 dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên nắm vững quy trình phân tích và thiết kế hệ thống thông tin. Đáp án chi tiết đi kèm hỗ trợ sinh viên tự kiểm tra và củng cố kiến thức, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi môn Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống.

167 câu hỏi 7 mã đề 40 phút

144,645 lượt xem 77,840 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Cơ Sở Thiết Kế Máy - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Ôn tập với đề thi trắc nghiệm môn Cơ Sở Thiết Kế Máy tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh các nguyên lý và phương pháp cơ bản trong thiết kế máy, các thành phần máy móc, và quy trình thiết kế kỹ thuật. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

137 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

44,607 lượt xem 24,017 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học - Thiết kế đồ họa (Photoshop + Illustrator) - Đại học Công nghệ TP.HCM (Miễn Phí, Có Đáp Án)Tin học

Ôn luyện kỹ năng thiết kế đồ họa với đề thi trắc nghiệm về Photoshop và Illustrator. Đề thi bao gồm các câu hỏi liên quan đến các công cụ, kỹ thuật chỉnh sửa ảnh và tạo đồ họa vector, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu lý tưởng giúp sinh viên và người mới bắt đầu nắm vững kiến thức về hai phần mềm thiết kế nổi tiếng này, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi hoặc ứng dụng trong công việc.

642 câu hỏi 13 mã đề 1 giờ

13,465 lượt xem 7,231 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngThiết kế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống tại Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi tập trung vào các khái niệm và phương pháp phân tích, thiết kế hệ thống thông tin, bao gồm các bước thu thập yêu cầu, mô hình hóa dữ liệu, thiết kế hệ thống và kiểm thử. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

164 câu hỏi 7 mã đề

45,381 lượt xem 24,409 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Cơ Sở Thiết Kế Máy Chương 5, 6, 7 - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngThiết kế
Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Cơ Sở Thiết Kế Máy chương 5, 6, 7 từ Đại học Điện lực. Đề thi tập trung vào các khái niệm và kỹ thuật thiết kế máy quan trọng trong các chương 5, 6, và 7, bao gồm thiết kế cơ cấu truyền động, phân tích ứng suất và mô hình hóa các thành phần máy móc. Đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

12,142 lượt xem 6,517 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Cơ Sở Thiết Kế Máy 1 - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Cơ Sở Thiết Kế Máy 1 tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nguyên tắc và phương pháp cơ bản trong thiết kế máy móc, các yếu tố kỹ thuật và kết cấu của máy, nguyên lý hoạt động và các quy trình thiết kế cơ khí. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

58 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

37,035 lượt xem 19,922 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!