thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Thiết Kế Và Phân Tích Hệ Thống - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Thiết Kế và Phân Tích Hệ Thống tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quá trình phân tích hệ thống, thiết kế cơ sở dữ liệu, các phương pháp thu thập yêu cầu và mô hình hóa hệ thống. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm và phương pháp phân tích thiết kế hệ thống, chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Đề thi Thiết kế và Phân tích Hệ thốngĐại học Kinh Doanh và Công Nghệđề thi trắc nghiệm có đáp ánôn thi Thiết kế hệ thốngtài liệu Phân tích hệ thống

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Hệ thống tương tác trên màn hình cho phép ngươì sử dụng thực hiện gì?
A.  
Điều khiển màn hình.
B.  
Lựa chọn đường dẫn phù hợp.
C.  
Liên kết với các module xử lý.
D.  
Thực hiện thao tác.
Câu 2: 0.25 điểm
Giải pháp tốt nhất để chuyển từ thiết kế dữ liệu mức logic sang mức vật lý là gì?
A.  
Sử dụng một hệ quản trị CSDL.
B.  
Sử dụng một hệ quản trị CSDL và một ngôn ngữ lập trình nào đó.
C.  
Sử dụng kỹ thuật đặc biệt.
D.  
Sử dụng một ngôn ngữ lập trình nào đó.
Câu 3: 0.25 điểm
Phát triển hệ thống thông tin theo mô hình xoáy ốc gồm những pha nào?
A.  
Xác định mục tiêu, đánh giái rủi ro, thử nghiệm nguyên mẫu.
B.  
Xác định mục tiêu , thử nghiệm nguyên mẫu, thiết kế tạo lập.
C.  
Xác định mục tiêu, thiết kế vào tạo lập, đánh giá rủi ro, thử nghiệm nguyên mẫu.
D.  
Giống như các pha trong mô hình vòng đời cổ điển.
Câu 4: 0.25 điểm
Giả sử ta có PHIEUGHI(số phiếu, số vé, số xe , ngày vào, giờ vào) trong đó số phiếu là khóa của PHIEUGHI, số xe là khóa cuả bảng XE, số vé là khóa cuả bảng VE. PHIEUGHI đã ở dạng chuẩn nào ?
A.  
1 NF.
B.  
2NF
C.  
Chưa ở chuẩn nào.
D.  
3NF.
Câu 5: 0.25 điểm

Quan hệ tương tác giữa các thực thể được hiểu là gì?

A.  
Sự sở hữu của thực thể này tới thực thể khác và ngược lại.
B.  
Sự phụ thuộc của thực thể này tới thực thể khác và ngược lại.
C.  
Sự ràng buộc giữa thực thể này tới thực thể khác và ngược lại.
D.  
Sự tác động qua lại giữa thực thể này tới thực thể khác và ngược lại.
Câu 6: 0.25 điểm
Phân rã một tiến trình là thế nào?
A.  
Phân chia nó thành một biểu đồ luồng dữ liệu với các tiến trình và luồng dữ liệu chi tiết hơn.
B.  
Phân chia nó thành các chức năng nhỏ hơn, chi tiết hơn giúp người đọc dễ hiểu hơn.
C.  
Phân chia nó thành các kho dữ liệu nhỏ để dễ quản lý và dễ cập nhật thông tin vào hệ thống.
D.  
Tách tiến trình lớn thành nhiều tiến trình nhỏ giúp cho việc quản lý dễ dàng hơn, mã hoá nhanh hơn và bảo trì cũng thuận tiện.
Câu 7: 0.25 điểm
Hệ thống thông tin được hiểu là gì?
A.  
Một tập hợp gồm nhiều phần tử có mối quan hệ ràng buộc lẫn nhau và kết hợp với nhau tùy theo từng mục đích.
B.  
Một tập hợp gồm nhiều phần tử có mối quan hệ ràng buộc lẫn nhau và cùng hoạt động hướng tới một mục đích chung.
C.  
Là các phần tử rời rạc có quan hệ với nhau tùy theo từng mục đích.
D.  
Sự kết hợp của các yếu tố phần cứng và phần mềm để giải quyết các vấn đề xã hội.
Câu 8: 0.25 điểm
Trong hệ thống quản lý điểm sinh viên của một trường X chưa có chức năng cho phép các giáo viên cập nhập điểm qua mạng INTERNET. Nay phòng dào tạo yêu cầu xây dựng thêm cho hệ thống chức năng này thì bộ phần nào trong các bộ phận sau phải thực hiện?
A.  
Bộ phận phát triển dự án.
B.  
Bộ phận triển khai dự án.
C.  
Bộ phận khảo sát.
D.  
Bộ phận maketing
Câu 9: 0.25 điểm
Tên của thực thể phải được đặt bằng loại từ nào?
A.  
Danh từ.
B.  
Động từ
C.  
Trạng từ
D.  
Tùy ý.
Câu 10: 0.25 điểm
Kho dữ liệu là gì?
A.  
Các dữ liệu cuả người sử dụng.
B.  
Các dữ liệu của toàn bộ hệ thống.
C.  
Các dữ liệu được lưu trữ tại một chỗ .
D.  
Các dữ liệu của người dùng.
Câu 11: 0.25 điểm
Hệ thống nhúng thời gian thực được hiểu là gì?
A.  
Là phần mềm được nhúng các thiết bị nào đó để có thể xử lý theo thời gian thực.
B.  
Hệ thống cung cấp các thông tin cần thiết cho sự quản lý, điều hành một doanh nghiệp.
C.  
Là phần mềm tạo môi trường cho các phần mềm khác hoạt động.
D.  
Hệ thống tự động hóa các công việc ở văn phòng nhờ máy tính.
Câu 12: 0.25 điểm
a. Phân tích, mã hóa, triển khai, bảo trì.
A.  
Lập kế hoạch, thiết kế, triển khai và bảo trì.
B.  
Khởi tạo và lập kế hoạch, phân tích, thiết kế, triển khai và bảo trì.
C.  
Phân tích, mã hóa, triển khai, bảo trì, lập kế hoạch, thiết kế.
Câu 13: 0.25 điểm
Cho các phát biểu sau. Phát biểu nào đúng nhất?
A.  
Không có luòng dữ liệu đi từ tác nhân đến tác nhân khác.
B.  
Cho phép luồng dữ liệu đi từ tác nhân này đến tác nhân khác trong cùng hệ thống.
C.  
Không có luồng dữ liệu đi từ tác nhân đến một tiến trình bất kì trong hệ thống.
D.  
Cho phép luồng dữ liệu đi từ kho dữ liệu này đến kho dữ liệu khác.
Câu 14: 0.25 điểm
Tìm thực thể cho bài toán sau: Các thành viên của câu lạc bộ có thể mua thẻ và đến giải trí ở một địa điểm bất kì.
A.  
THANH_VIEN, CAU_LAC_BO.
B.  
CAU_LAC_BO,
C.  
THE_THANH_VIEN
D.  
THANH_VIEN.
Câu 15: 0.25 điểm
Khi chuyển mô hình thực thể sang mô hình quan hệ hành động nào trong các hành động sau là đúng?
A.  
Thực thể chuyển thành quan hệ.
B.  
Thuộc tính của thực thể thành thuộc tính của quan hệ.
C.  
Tất các hành động đã đưa ra đều đúng .
D.  
Thuộc tính định danh của thực thể thành thuộc tính khóa cuả quan hệ.
Câu 16: 0.25 điểm
Trong mô hình dữ liệu quan hệ khái niệm ''quan hệ '' được hiểu là đối tượng nào?
A.  
Bản ghi
B.  
Mối liên kết giữa các bảng
C.  
Bảng
D.  
Thuộc tính.
Câu 17: 0.25 điểm
Giả sử ta có HANG(mã hàng, tên hàng, địa chỉ nhập, mầu sắc, số lượng, đn giá) .Vậy trong bảng HANG khi mã hóa trường số lượng nên chọn đối tượng nào là tốt nhất?
A.  
combo box.
B.  
Label
C.  
Form.
D.  
Text box
Câu 18: 0.25 điểm
Bạn muốn quản lý ảnh cuả sinh viên trong CSDL thì kiểu dữ liệu của thuộc tính lưu được ảnh trong CSDL có kiểu dữ liệu nào sau đây?
A.  
Text.
B.  
Text và Number.
C.  
Number.
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 19: 0.25 điểm
Phương pháp tiếp cận định hướng hướng cấu trúc có lợi ích gì?
A.  
Là giảm sự phức tạp của chương trình; Tập trung được vào ý tưởng thiết kế.
B.  
Tập trung được vào ý tưởng thiết kế; Làm giảm sự phức tạp của chương trình .
C.  
Làm giảm sự phức tạp của chương trình; Tập trung được vào ý tưởng thiết kế; Hướng về tương lai.
D.  
Hướng về tương lai; Tập trung được vào ý tưởng thiết kế.
Câu 20: 0.25 điểm
Khi thiết kế CSDL logic, sau khi đã chuẩn hóa và loại bỏ các thông tin trong các hồ sơ dữ liệu thu thập được, bước tiếp theo là gì?
A.  
Chuẩn hóa và loại bỏ các thông tin.
B.  
Chuẩn hóa các quan hệ thu được về 3NF
C.  
Chuyển từ mô hình thực thể sang mô hình quan hệ.
D.  
Tìm thực thể
Câu 21: 0.25 điểm
Mục đích của phân tích hệ thống về dữ liệu là gì?
A.  
Mã hóa dữ liệu.
B.  
Cài đặt dữ liệu của hệ thống
C.  
Lập lược đồ khái niệm về dữ liệu
D.  
Lập các mô hình dữ liệu dạng thực thể
Câu 22: 0.25 điểm
Ưu điểm của phương pháp điều tra bảng hỏi là gì?
A.  
Dễ tổng hợp kết quả; ít tốn kém về thời gian và kinh phí..
B.  
ít tốn kém về thời gian; Dễ tổng hợp kết quả;.
C.  
Tập trung được vào nội dung cần điều tra, ít tốn kém về thời gian và kinh phí.
D.  
Tập trung được vào nội dung cần điều tra; Dễ tổng hợp kết quả;.
Câu 23: 0.25 điểm
Luồng dữ liệu nào hoạt động đúng?
A.  
Luồng dữ liệu cho phép quay về nơi xuất phát.
B.  
Luồng đi từ tiến trình đến kho dữ liệu.
C.  
Luồng dữ liệu từ kho đến tác nhân
D.  
Luồng dữ liệu đi từ tác nhân đến kho dữ liệu khác.
Câu 24: 0.25 điểm
Một bảng hỏi dùng để thu thập thông tin thông thường gồm những phần nào?
A.  
Tiêu đề bảng hỏi, nội dung cần hỏi, thông tin người được hỏi.
B.  
Tiêu đề bảng hỏi, nội dung hỏi, chú thích(giải thích).
C.  
Nội dung cần hỏi, đối tượng được hỏi, thông tin người thu thập thông tin.
D.  
Nội dung được hỏi thời gian được hỏi, thông tin về đối tượng đang nghiên cứu.
Câu 25: 0.25 điểm
a. Các tác nhân.
A.  
Các luồng dữ liệu.
B.  
Các tiến trình.
C.  
Các kho dữ liệu
Câu 26: 0.25 điểm
Trong biểu đồ ngữ cảnh sử dụng mấy loại kí pháp?
A.  
3 loại.
B.  
4 loại.
C.  
2 loại
D.  
5 loại
Câu 27: 0.25 điểm
Thiết kế các thực thể trong mô hình thực thể thì các thuộc tính có thể áp dụng nguyên tắc thêm vào là những loại thuộc tính nào?
A.  
Thuộc định danh.
B.  
Thuộc tính đa trị .
C.  
Thuộc tính tên gọi.
D.  
Có thể thêm tuỳ ý không cần áp dụng nguyên tắc nào.
Câu 28: 0.25 điểm
Thuộc tính đa trị là thuộc tính gì?
A.  
Có nhiều giá trị trong cơ sở dữ liệu.
B.  
Nhận một giá trị trên nhiều bản ghi.
C.  
Nhận nhiều hơn một giá trị trên cùng một bản ghi.
D.  
Có khoảng giá trị rộng..
Câu 29: 0.25 điểm
Các phương pháp tiếp cận hệ thống: hướng tiến trình, hướng cấu trúc, hướng dữ liệu, hướng đối tượng. Phương pháp tiếp cận nào được coi là tốt nhất để phát triển hệ thống thông tin?
A.  
Hướng dữ liệu.
B.  
Hướng cấu trúc.
C.  
Hướng đối tượng.
D.  
Hướng tiến trình.
Câu 30: 0.25 điểm
Giả sử ta có PHIEUGHI(số phiếu, mã hàng, số lượng, đơn giá) trong đó số phiếu là khóa của PHIEUGHI, mã hàng là khóa của HANG, mã khách là khóa của KHACH. PHIEUGHI đã ở dạng chuẩn nào ?
A.  
2NF
B.  
Chưa ở chuẩn nào.
C.  
1 NF.
D.  
3 NF
Câu 31: 0.25 điểm
Lợi ích của phương pháp tiếp cận định hướng hướng dữ liệu khi thiết kế hệ thống thông tin là gì?
A.  
Bảo trì thuận lợi; Cho phép phát triển hệ có qui mô tuỳ ý .
B.  
Khả năng sử dụng lại cao; Cho phép phát triển hệ có qui mô tuỳ ý.
C.  
Khả năng sử dụng lại cao; Cho phép phát triển hệ thống có qui mô tuỳ ý; Bảo trì thuận lợi.
D.  
Cho phép phát triển hệ có qui mô tuỳ ý; Khả năng sử dụng lại cao.
Câu 32: 0.25 điểm
Khái niệm ''công việc - chức năng '' trong hệ thống được hiểu như thế naòi
A.  
Tập các hoạt động có liên quan với nhau diễn ra trong một phạm vị và tác động lên dữ liệu.
B.  
Những qui tắc, qui định hay hướng dẫn chi phối các hoạt động của tổ chức nhằm đảm bảo sự hiệu quả của chúng.
C.  
Một đối tượng của thế giới thực mang dữ liệu xác định.
D.  
Các việc cần làm trong hoạt động hằng ngày của hệ thống.
Câu 33: 0.25 điểm
Để thiết kế CSDL logic ta dựa vào các dữ liệu nào?
A.  
Các thông tin vào.
B.  
Các thông tin ra.
C.  
Các thông tin khách hàng cung cấp.
D.  
Các thông tin do người thiết kế tự đề ra.
Câu 34: 0.25 điểm
Phương pháp tiếp cận định hướng dữ liệu có ưu điểm gì?
A.  
Dữ liệu đi kèm với phương thức.
B.  
Dữ liệu được tổ chức một cách lý tưởng.
C.  
Dữ liệu được chia nhỏ và đưa vào các module.
D.  
Dữ liệu có tính kế thừa, không phải xây dựng lại
Câu 35: 0.25 điểm
Trong mô hình thực thể liên kết, đối tượng Thực thể qui ước sử dụng kí pháp nào?
A.  
Hình chữ nhật.
B.  
Hình thoi.
C.  
Hình elíp.
D.  
Hai hình elip lồng nhau.
Câu 36: 0.25 điểm
Quá trình xử lý thông tin trong máy tính là gì?
A.  
Nhận dữ liệu vào, xử lý thông tin, đưa dữ liệu ra
B.  
Nhận dữ liệu vào, xử lý thông tin, đưa thông tin ra
C.  
Nhận dữ liệu vào, xử lý dữ liệu, đưa thông tin ra
D.  
Nhận dữ liệu vào, xử lý dữ liệu, đưa dữ liệu ra
Câu 37: 0.25 điểm
Phương pháp phát triển hệ thống thông tin được hiểu là gì?
A.  
Là việc xác định các bước nhằm thay đổi sự hoạt động của tổ chức.
B.  
Các hoạt động phát triển và trình tự thực hiện nó.
C.  
Cách quản lý và áp dụng những thay đổi của hệ thống thông tin trong hoạt động hàng ngày của tổ chức.
D.  
Là việc xác định sử dụng những thành quả gì và đầu tư như thế nào để phát triển tổ chức.
Câu 38: 0.25 điểm
Mục đích cuả giai đoạn khảo sát sơ bộ là gì ?
A.  
Tìm hiểu những yếu điểm của hệ thống hiện tại.
B.  
Xác định chức năng chính, các ràng buộc chính, môi trường hệ thống.
C.  
Thu thập thông tin và dữ liệu và điều kiện môi trường để hoạt động.
D.  
Xác định các ràng buộc trong hệ thống và nhân lực để thực hiện sau này.
Câu 39: 0.25 điểm
Hệ thống tự động văn phòng là gì ?
A.  
Là hệ thống bao gồm các thiết bị phục vụ cho các hoạt động trong công việc ở văn phòng như: máy in, máy fax, máy photo....
B.  
Hệ thống cung cấp các thông tin cần thiết cho sự quản lý, điều hành khối văn phòng của doanh nghiệp.
C.  
Là phần mềm được tích hợp vào các phần mềm phục vụ cho các công việc ở văn phòng.
D.  
Hệ thống tự động hóa các công việc ở văn phòng nhờ máy tính.
Câu 40: 0.25 điểm
Thông tin là gì?
A.  
Thông tin là dữ liệu đã được lưu trữ vào trong máy tính.
B.  
Thông tin là các âm thanh hình ảnh sự vật hiện tượng được con người biết đến.
C.  
Thông tin là các dữ liệu đem lại lợi ích cho người sử dụng cuối cùng.
D.  
Thông tin là các dữ liệu được tạo ra và truyền đi cho mọi người cùng sử dụng.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Phân Tích Và Thiết Kế Hệ Thống - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Phân Tích Và Thiết Kế Hệ Thống dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi cung cấp các câu hỏi đa dạng, từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên củng cố kiến thức về quy trình phân tích và thiết kế hệ thống thông tin. Kèm theo đáp án chi tiết, tài liệu này hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và kiểm tra môn học, đảm bảo nắm vững các khái niệm và kỹ năng cần thiết.

116 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

144,481 lượt xem 77,766 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Phân Tích Và Thiết Kế Hệ Thống – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngThiết kế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Phân tích và Thiết kế Hệ thống từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình phân tích yêu cầu, mô hình hóa hệ thống, thiết kế cơ sở dữ liệu và phần mềm, cùng các phương pháp quản lý dự án phát triển hệ thống, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

169 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

17,021 lượt xem 9,129 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống K24 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống K24 dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên nắm vững quy trình phân tích và thiết kế hệ thống thông tin. Đáp án chi tiết đi kèm hỗ trợ sinh viên tự kiểm tra và củng cố kiến thức, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi môn Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống.

167 câu hỏi 7 mã đề 40 phút

144,654 lượt xem 77,840 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngThiết kế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống tại Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi tập trung vào các khái niệm và phương pháp phân tích, thiết kế hệ thống thông tin, bao gồm các bước thu thập yêu cầu, mô hình hóa dữ liệu, thiết kế hệ thống và kiểm thử. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

164 câu hỏi 7 mã đề

45,388 lượt xem 24,411 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực (QTNL) - Phân Tích Và Thiết Kế Công Việc, Hoạch Định - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngThiết kế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực (QTNL) - Phân Tích Và Thiết Kế Công Việc, Hoạch Định tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về phân tích và thiết kế công việc, các bước hoạch định nguồn nhân lực, và cách thức xây dựng mô hình tổ chức nhân sự hiệu quả. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

43 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

11,554 lượt xem 6,195 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Thiết Kế Hướng Đối Tượng – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngThiết kế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Thiết kế Hướng Đối Tượng từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nguyên lý và khái niệm cơ bản của thiết kế hướng đối tượng, như lớp, đối tượng, tính kế thừa, tính đa hình, và các phương pháp thiết kế phần mềm hướng đối tượng. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và thực hành lập trình.

58 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

12,569 lượt xem 6,748 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kỹ Thuật Thiết Kế Web - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kỹ thuật thiết kế Web" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về HTML, CSS, JavaScript và các phương pháp thiết kế, phát triển website, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và lập trình web. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

137 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

145,322 lượt xem 78,225 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Thiết Kế Máy - Part 3 - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm môn Thiết Kế Máy - Part 3 từ Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh các phương pháp thiết kế cơ khí, tối ưu hóa chi tiết máy và nguyên lý hoạt động của các thành phần máy móc. Kèm theo đáp án chi tiết, đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

70 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

89,352 lượt xem 48,104 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Thiết Kế Khuôn Mẫu – Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngThiết kế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Thiết Kế Khuôn Mẫu từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về nguyên lý thiết kế khuôn mẫu, quy trình chế tạo khuôn, các phương pháp và kỹ thuật sản xuất, và ứng dụng của khuôn mẫu trong công nghiệp. Kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

169 câu hỏi 7 mã đề 45 phút

48,378 lượt xem 26,033 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!