thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Thông Tin Quang PTITHCM - Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Cơ Sở TP.HCM - Miễn Phí Có Đáp Án

Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Thông Tin Quang, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Cơ sở TP.HCM (PTITHCM). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm như cấu trúc sợi quang, nguyên lý truyền dẫn quang học, và các kỹ thuật liên quan. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Thông Tin Quang PTITHCM Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông TP.HCM ôn tập thông tin quang kiểm tra kiến thức học sợi quang đề thi miễn phí tài liệu viễn thông đáp án chi tiết

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Trong tính toán thiết kế tuyến, công suất dự phòng có ý nghĩa như sau:
A.  
Dự phòng cho sự gia tăng tổn hao không tính toán hết được
B.  
Dự phòng cho sự già cỗi của các thành phần chủ yếu cấu tạo nên tuyến
C.  
Khả năng dự phòng tuỳ thuộc vào công suất của nguồn phát
D.  
Các câu a, b, c đều đúng
Câu 2: 0.2 điểm
Cơ chế tán xạ đàn hồi và không đàn hồi có đặc điểm:
A.  
Khuếch đại Raman dựa vào cơ chế tán xạ không đàn hồi, khuếch đại EDFA thì dựa vào cơ chế tán xạ đàn hồi
B.  
Tán xạ không đàn hồi tạo ra nhiễu trong khuếch đại Raman
C.  
Tán xạ đàn hồi tạo ra nhiều trong khuếch đại Raman
D.  
Các câu a, b, c đều sai
Câu 3: 0.2 điểm
Hệ thống sử dụng khuếch đại ghép lai HFA có các đặc điểm:
A.  
Dung lượng truyền dẫn lớn hơn so với hệ thống sử dụng EDFA
B.  
Xuất hiện nhiễu ASE tại cuối tuyến do việc ghép lai tạo nên
C.  
Tán sắc của hệ thống tăng lên
D.  
Các câu a, c đều đúng
Câu 4: 0.2 điểm
Các hiệu phi tuyển có thể giảm được khi sử dụng:
A.  
Sợi quang CSF G.654.
B.  
Sợi quang DSF G.653.
C.  
Sợi quang NZ-DSF G.655.
D.  
Tât cả các loại sợi quang trên.
Câu 5: 0.2 điểm
Nếu ánh sáng truyền trong sợi quang có bước sóng lớn hơn bước sóng cắt thì
A.  
Sợi quang là sợi đơn mode
B.  
Sợi quang là sợi đa mode
C.  
Sợi quang là đơn mode hay đa mode phụ thuộc vào góc phát sáng của nguồn quáng.
D.  
Sợi quang là đơn mode hay đa mode phụ thuộc vào đường kinh lõi sợi quang
Câu 6: 0.2 điểm
Căn 23. Câu nào trong những cầu sau đây là đúng cho hiện tượng phi tuyến trong sợi quang
A.  
Hiện tượng dãn xung ánh sáng khi lan truyên trong sợi quang
B.  
Hiện tượng của công suất tín hiệu quang bị suy giảm khi lan truyên trong sợi quang
C.  
Các tham sô của tín hiệu quang phụ thuộc vào cường độ (công suất)
D.  
ánh sáng
E.  
Tất cả đúng.
Câu 7: 0.2 điểm
Cửa sổ quang 1550nm là vùng bước sóng ánh sáng có tính chất sau đây:
A.  
Tán sắc bé nhất
B.  
Suy hao bé nhất
C.  
Tán sắc và suy hao bé nhất
D.  
Tất cả các câu trả lời a, b, c đều đúng
Câu 8: 0.2 điểm
Truyền dẫn quang trong sợi quang có đặc điểm như sau:
A.  
Dựa vào hiện tượng phản xạ toàn phần với góc của tia tới lớn hơn góc tới hạn..
B.  
Ánh sáng đi từ môi trường có chiết suất thấp đến môi trường có chiết suất cao hơn
C.  
Góc nhận ánh sáng đến sợi quang phải lớn hơn góc nhận max trong đó sin ® max=NA
D.  
Các câu a, c đều đúng
Câu 9: 0.2 điểm
Cho một tia sáng từ môi trường 1 với chiet suất n1 tới mặt ngăn cách môi trường 2 có chiết suất n2, Giả sử n1>n2, khi đó:
A.  
Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc tới hạn
B.  
Luôn luôn có tia khúc xạ
C.  
Luôn luôn có hiện trọng phản xạ toàn phần
D.  
Không có hiện trọng phản xạ toàn phân
Câu 10: 0.2 điểm
Cửa số quang dùng cho các hệ thống quang SDH/SONET là
A.  
1500nm vì:
B.  
Các hiện tượng phi tuyền là nhỏ nhất
C.  
Tán sắc màu của sợi quang ở của số là nhỏ nhất
D.  
Công suất phát lớn nhất.
E.  
Suy hao của sợi quang ở cửa số này là nhỏ nhất
Câu 11: 0.2 điểm
Cầu 36. Câu nào trong những cầu sau đây là đúng cho hiện tượng phi tuyến trong sợi quang:
A.  
À. Hiện tượng công suất của tín hiệu quang bị suy giảm khi lan truyền trong sợi quang.
B.  
Hiện tượng gian xung ảnh sáng khi lan truyên trong sợi quang.
C.  
Các tham sô của tín hiệu quang phụ thuộc vào cường độ (công suất)
D.  
ánh sáng.
E.  
Tất cả các cấu trên đều đúng.
Câu 12: 0.2 điểm
Cầu 21: Laser DBR và Laser DFB có những tính chất như sau:
A.  
Laser DFB được sử dụng trong hệ thống WDM phổ biến hơn Laser DBR
B.  
Laser DFB đặt phán xạ Bragg bên ngoài vùng tích cực.
C.  
Cả hai đều có cấu trúc phản xạ Bragg
D.  
Cả ba câu trả lời a, b, c đều đúng
Câu 13: 0.2 điểm
Đặc điểm của hệ thống thông tin sợi quang so với hệ thống thông tin vi ba số và vệ tinh:
A.  
Băng thông rộng nhất và khoảng cách truyền dẫn xa nhất
B.  
Dung lượng lớn nhất và chất lượng truyền dẫn tín hiệu cao nhất
C.  
Tính bảo mật cao nhất và thích hợp với thông tin quảng bá
D.  
Cá ba câu trá lời a, b, c đều đúng
Câu 14: 0.2 điểm
Hiệu suất phép quang phụ thuộc vào
A.  
Khẩu độ số của sợi quang
B.  
Góc phát quang
C.  
Bước sóng ánh sáng
D.  
Tất cả đúng
Câu 15: 0.2 điểm
APD thường được sử dụng trong các hệ thống quang nào?
A.  
Cự ly truyền dẫn dài
B.  
Cự ly truyên dân ngăn
C.  
Tôc độ truyên dẫn cao và rất cao
D.  
Hệ thông chât lượng thâp
Câu 16: 0.2 điểm
Các thông số nào cần phải biết khi thiết kế hệ thống thông tin sợi quang:
A.  
Khoảng cách truyền dẫn và suy hao trên sợi quang
B.  
Tốc độ bít và tỉ lệ lỗi bít (BER)
C.  
Tỉ số tín hiệu trên nhiễu và độ nhạy của máy thu
D.  
Tất cả các thông số trên
Câu 17: 0.2 điểm
Số mode trong sợi quang có đặc điểm:
A.  
Tí lệ thuận với đường kính của sợi
B.  
Tỉ lệ thuận với khẩu độ số NA
C.  
Tỉ lệ nghịch với bước sóng ánh sáng sử dụng
D.  
Các câu a, b, c đều đúng
Câu 18: 0.2 điểm
Hai đặc điểm của sợi quang được quan tâm nhất khi thiết kế hệ thống là:
A.  
Giá thành và tính bảo mật
B.  
Độ rộng băng tần và trọng lượng
C.  
Tán sắc và tổn hao công suất quang
D.  
Độ rộng băng tần và tổn hao trên sợi quang
Câu 19: 0.2 điểm
APD so với PIN có ưu điểm gì
A.  
Dòng tối nhỏ hơn
B.  
Tốc độ hoạt động chậm hơn
C.  
Gia thành thấp hơn
D.  
Độ nhạy cao hơn
Câu 20: 0.2 điểm
Khi tán sắc lớn, để tăng cự ly truyền dẫn thì:
A.  
Tăng tôc độ truyên trên sợi quang
B.  
Giảm tốc độ bịt truyền trên sợi quang
C.  
Tăng công suất phát quang
D.  
Giam công suất phát quang
Câu 21: 0.2 điểm
Để giảm suy hao do uốn cong:
A.  
Thiết kế sợi quang có độ chênh lệch chiết suất nhỏ và hoạt động ở bước sóng ngắn hơn có thể
B.  
Thiết kế sợi quang có độ chênh lệch chiết suất lớn và hoạt động ở bước sóng ngắn hơn có thể
C.  
Thiết kế sợi quang có độ chênh lệch chiết suất nhỏ và hoạt động ở bước sóng ngăn dài hơn có thể
D.  
Thiết kế sợi quang có độ chênh lệch chiết suất lớn và hoạt động ở bước sóng dài hơn có thể
Câu 22: 0.2 điểm
Sợi đa mode và sợi đơn mode có các đặc điểm:
A.  
Sợi đơn mode có tán sắc vật liệu, phân cực nhưng không có tán sắc ống dẫn sóng
B.  
Trong sợi đa mode có nhiều loại tán sắc hơn so với sợi đơn mode
C.  
Tán sắc màu bao gồm tán sắc vật liệu và tán sắc phân cực
D.  
Các câu a, b, c đều đúng
Câu 23: 0.2 điểm
Căn 19. Linh kiện tách sóng quang có nhiệm vụ gi?
A.  
Biển đối tín hiệu quang thành tín hiệu diện
B.  
Sửa dạng tín hiệu quang
C.  
Biến đối tín hiệu điện thành tín hiệu quang
D.  
Khuếch đại ánh sáng
Câu 24: 0.2 điểm
Hệ thông Coherence có các đặc điểm:
A.  
Chỉ sử dụng phương pháp điều chế ngoài
B.  
Độ nhạy thu cao làm tăng khoảng cách thông tin
C.  
Tách sóng đồng bộ làm tăng BER so với tách sóng không đồng bộ.
D.  
Các câu trả lời a, b đều đúng
Câu 25: 0.2 điểm
Các hiệu ứng Kerr bao gồm:
A.  
Hiệu ứng tự điêu pha (SPM).
B.  
Hiệu ứng điêu chê xuyên pha (CPM).
C.  
Hiệu ưng tron bon tan số (FWM).
D.  
Tất cả các câu trên đều dùng.
Câu 26: 0.2 điểm
Hiện tượng nhân thác lũ hạt mang điện xuất hiện trong cấu trúc của linh kiện nào
A.  
APD
B.  
PIN
C.  
LD
D.  
LED
Câu 27: 0.2 điểm
Suy haovà tán sắc trong sợi quang ảnh hưởng đến chất lượng truyền dẫn tín hiệu như
A.  
sau:
B.  
Suy hao làm giảm tốc độ bít truyền dẫn
C.  
Tán sắc làm giảm nghiêm trọng khoảng cách giữa hai trạm trung gian
D.  
Tán sắc làm tăng tỉ lệ lỗi bit (BER)
E.  
Suy hao làm giảm băng thông của tín hiệu truyền
Câu 28: 0.2 điểm
Bước sóng ánh sáng do nguồn quang phát ra phụ thuộc vào:
A.  
Dòng điện kích thích nguồn quang
B.  
Vật liệu chê tạo nguôn quang
C.  
Câu trúc của nguôn quang
D.  
Tất cả sai
Câu 29: 0.2 điểm
Thời gian lên của hệ thống có các đặc điểm:
A.  
Gồm thời gian lên của máy phát, thời gian lên do tán sắc màu, tán sắc mode và tán sắc phân cực
B.  
Ảnh hưởng đến BER và dung lượng
C.  
Không ảnh hưởng đến khoảng cách truyền dẫn
D.  
Các câu b, c đều đúng
Câu 30: 0.2 điểm
Các loại nhiễu điện trong máy thu quang trong IM-DD có các đặc điểm sau đây:
A.  
Nhiễu nhiệt và nhiễu lượng tử phụ thuộc vào nhiệt độ của máy thu
B.  
Nhiễu dòng tối và nhiếu nhiệt phụ thuộc vào cường độ ánh sáng đến
C.  
Nhiễu nhiệt phụ thuộc vào độ rộng băng tần điện của máy thu
D.  
Các câu a, b, c đều đúng
Câu 31: 0.2 điểm
APD thường được sử dụng trong các hệ thống quang nào?
A.  
Cự ly truyền dẫn ngắn
B.  
Hệ thông chât lượng thâp
C.  
Tôc độ truyên dẫn cao và rất cao
D.  
Cự ly truyên dân dài
Câu 32: 0.2 điểm
Trong sợi đơn mode có thể bỏ qua ảnh hưởng có tán sắc
A.  
Tán sac mode
B.  
Tán sắc vật liệu
C.  
Tán sắc phân cực mode
D.  
Tán sắc ông dẫn sông
Câu 33: 0.2 điểm
Linh kiện tách sóng quang có nhiệm vụ gì?
A.  
Khuếch đại ánh sáng
B.  
Sửa dạng tín hiệu quang
C.  
Biếu đối tín hiệu điện thành tín hiệu quang
D.  
Biến đổi tín hiệu quang thành tín hiệu điện
Câu 34: 0.2 điểm
Cầu 16. Câu nào trong những câu sau dây là đúng cho cáp sợi quang:
A.  
Dễ bị ảnh hưởng của điện từ trường
B.  
Làm cho các xụng quang yếu dần và dãn ra
C.  
Mắc hơn cáp đồng
D.  
Chỉ có thể truyền các sóng ánh sáng cực tím
Câu 35: 0.2 điểm
Các bộ K. đại quang sợi YDFA, PDFA, TDFA, EDFA và Ramnan có các đặc điếm:
A.  
EDFA được sử dụng rộng rãi hơn YDFA, PDFA, TDFA trong hệ thống thông tin sợi quang hiện nay vì có giá cấu trúc đơn giản và giá thành rẽ hơn
B.  
EDFA có băng thông rộng nhất so với các loại nêu trên
C.  
Khuếch đại Raman có thế sử dụng nhiều bước sóng bơm hơn các loại nêu trên
D.  
Các câu a, b, c đều đúng
Câu 36: 0.2 điểm
Hai hệ thống thông tin sợi quang IM-DD và Coherence có đặc điểm:
A.  
Hệ thống Coherence có khoảng cách truyền dẫn dài hơn IM-DD nếu chúng có cùng cg suất phát
B.  
Hệ thống IM-DD chỉ sử dụng các phương pháp điều chế ASK và FSK.
C.  
Hệ thống Coherence ít bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ hơn so với IM-DD
D.  
Cá ba câu trá lời a, b, c đều đúng
Câu 37: 0.2 điểm
Cấu trúc dị thể là cấu trúc được tạo bởi:
A.  
Hai vật liệu có vùng cấm (Bandgap) bằng nhau
B.  
Hai vật liệu có vùng cấm khác nhau
C.  
Hai vật liệu có vùng câm gián tiếp (Indirect Bandgap)
D.  
Hai vật liệu có vùng cầm trực tiêp (Direct Bandgap)
Câu 38: 0.2 điểm
Các hiệu ứng Kerr bao gồm:
A.  
Hiệu ứng tự điêu pha (SPM).
B.  
Hiệu ứng điêu chê xuyên pha (CPM).
C.  
Hiệu ứng trộn bôn tần số (FWM).
D.  
Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 39: 0.2 điểm
Suy hao do tán xạ tuyến tính là do:
A.  
Sự phụ thuộc của chiết suất sợi quang vào cường độ điện trường hoạt động.
B.  
Sự không đồng đều rất nhỏ của lõi sợi quang làm năng lượng từ mode lan truyền được truyên sang một mode khac.
C.  
Các tạp chất như OH- hâp thụ năng lượng ánh sáng.
D.  
Năng lượng từ một sóng ánh sáng được chuyển sang một sóng ánh sáng khác có bước sóng dài hơn
Câu 40: 0.2 điểm
Hiện tượng suy hao có thể so sánh với hiện tượng nào sau:
A.  
Khi xe hơi chạy trên xa lộ thi binh xăng cạn dần
B.  
Xe hơi va chạm với một xe hơi khác khi chạy trên xa lộ
C.  
Các xe hơi chạy trên các làn khác nhau của một xa lộ được phân luống
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 41: 0.2 điểm
Thiết kế tuyến quang điểm-điểm và thiết kế mạng quang có các đặc điểm:
A.  
Thiết kể tuyển quang điếm-điếm dựa vào quỹ công suất còn thiết kể mạng quang dựa vào quỹ thời gian lên nhưng cả hai đều phải thoả mãn tốc độ bit theo yêu cầu
B.  
Yêu cầu BER trong mạng quang thấp hơn so với tuyến nhưng yêu cầu hệ số phẩm chất Q cao hơn
C.  
Dải động của máy thu được quan tâm hơn trong thiết kế mạng
D.  
Các câu a, b, c đều đúng
Câu 42: 0.2 điểm
Khẩu độ số NA có các đặc điểm như sau:
A.  
NA liên quan đến hiệu suất ghép nối giữa sợi quang và máy thu
B.  
NA càng lớn thì góc nhận ánh sáng càng lớn
C.  
NA tỉ lệ nghịch với chiết suất n, của lõi sợi
D.  
Tất cả các câu trả lời a, b, c đều đúng
Câu 43: 0.2 điểm
PIN là linh kiện bản dẫn hoạt động theo nguyên lý nào?
A.  
Phát xạ tự kích
B.  
Phát xạ tự phát
C.  
Hap thu photon
D.  
Bức xạ nhiệt
Câu 44: 0.2 điểm
Loại nguôn quang nào là nguôn quang đa mode:
A.  
Laser hôc cộng hưởng ngoại
B.  
Laser FP
C.  
Laser hôc cộng hưởng ghép
D.  
Laser DFB
Câu 45: 0.2 điểm
Photodiode PIN và Photodiode APD có các đặc tính như sau:
A.  
Photodiode PIN hoạt động dựa trên nguyên lý hiệu ứng quang điện còn APD dựa trên hiệu ứng cảm nhiệt và cơ chế khuếch đại dòng điện.
B.  
Cả hai photodiode PIN và APD đều được phân cực nghịch để tạo ra vùng nghèo.
C.  
Photodiode PIN có điện áp cung cấp thấp hơn so với Photodiode APD nhưng bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi điện áp cung cấp nhiều hơn
D.  
Cả hai câu b và c đều đúng
Câu 46: 0.2 điểm
Bộ O/E có chức năng gì?
A.  
Chuyển đổi tín hiệu điện thành ánh sáng.
B.  
Khuếch đại ánh sáng
C.  
Chuyển đổi ánh sáng thành tín hiệu điện
D.  
Chia tín hiệu ánh sáng
Câu 47: 0.2 điểm
LED phát xạ mặt và phát xạ cạnh có các đặc điểm:
A.  
Cả hai đều phát ra ánh sáng không kết hợp
B.  
Độ rộng phổ của LED phát xạ mặt nhỏ hơn so với phát xạ cạnh
C.  
Cả hai đều có kết cấu gương phản xạ
D.  
Các câu a,b đều đúng
Câu 48: 0.2 điểm
Khuếch đại Raman và khuếch đại EDFA có các đặc điểm:
A.  
Đều sử dụng bơm (ánh sáng) bên ngoài có bước sóng thấp hơn so với bước sóng ánh sáng được khuếch đại
B.  
Khuếch đại EDFA kích thích phân tử môi trường lên mức năng lượng nào đó còn trong Raman là mức năng lượng nhất định.
C.  
Đều sử dụng cơ chế tán xạ không đàn hồi và phát xạ kích thích khi các hạt mang nhảy từ mức năng lượng cao xuống mức thấp
D.  
Khi cần nâng cấp hệ thống thì sử dụng khuếch đại EDFA kinh tế và thuận lợi hơn
Câu 49: 0.2 điểm
Khi tán sắc lớn, để tăng cự ly truyền dẫn thì
A.  
Giảm công suất phát quang
B.  
Tăng công suất phát quang
C.  
Giảm tốc độ bit truyền trên sợi quang
D.  
Tăng tôc độ truyên trên sợi quang
Câu 50: 0.2 điểm
Loại nguồn quang nào có độ rộng phố hẹp nhất
A.  
Laser DFB
B.  
Laser Fabry-Perot
C.  
SLED
D.  
ELED

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hệ Thống Thông Tin Công Nghiệp EPU Đại Học Điện Lực - Có Đáp Án
Đề thi trắc nghiệm môn Hệ Thống Thông Tin Công Nghiệp tại EPU Đại Học Điện Lực, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc, nguyên lý hoạt động, và ứng dụng của hệ thống thông tin trong môi trường công nghiệp. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

159 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

23,005 lượt xem 12,349 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh Chuyên Ngành Công Nghệ Thông Tin EPU Đại Học Điện Lực - Có Đáp ÁnTiếng Anh
Đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh Chuyên Ngành Công Nghệ Thông Tin tại EPU Đại Học Điện Lực, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành, và kỹ năng đọc hiểu trong lĩnh vực công nghệ thông tin. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh chuyên ngành.

334 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

55,629 lượt xem 29,939 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh Chuyên Ngành Bảo Mật Thông Tin EPU - Đại Học Điện Lực - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngTiếng Anh
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh Chuyên Ngành Bảo Mật Thông Tin, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm như từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành và kỹ năng đọc hiểu tài liệu liên quan đến an ninh mạng và bảo mật thông tin. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

631 câu hỏi 13 mã đề 1 giờ

91,573 lượt xem 49,287 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hệ Hỗ Trợ Ra Quyết Định - Có Đáp Án - Ngành Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Hệ hỗ trợ ra quyết định" thuộc ngành Công nghệ thông tin từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các hệ thống hỗ trợ ra quyết định, các thuật toán và công cụ phân tích dữ liệu trong môi trường công nghệ thông tin, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và quản trị hệ thống. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

88,675 lượt xem 47,674 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Thống Kê Kinh Tế Và Kinh Doanh 3 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Thống kê Kinh tế và Kinh doanh 3" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các phương pháp thống kê, phân tích dữ liệu và ứng dụng trong kinh tế, kinh doanh, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

36,080 lượt xem 19,309 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm môn Truyền thông cuối học phần (TUMP) Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên - có đáp án
Đề thi trắc nghiệm môn Truyền thông cuối học phần của Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên (TUMP) bao gồm 50 câu hỏi, tập trung vào các khái niệm cơ bản và ứng dụng thực tiễn trong truyền thông y tế. Đề thi đi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối học phần. Đây là tài liệu phù hợp cho sinh viên ngành Y và các ngành liên quan.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

37,971 lượt xem 20,426 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳngKinh tế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế" từ Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các khái niệm cơ bản, phương pháp thống kê, và ứng dụng trong phân tích kinh tế, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh tế và quản trị kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

86,802 lượt xem 46,557 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm môn Nguyên lý Thống kê Kinh tế chương 3+4 Đại học Điện lực EPU - có đáp án
Đề thi trắc nghiệm môn Nguyên lý Thống kê Kinh tế chương 3+4 tại Đại học Điện lực (EPU) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về phân loại số liệu, các phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp và thứ cấp, thang đo thống kê, và các phương pháp điều tra. Nội dung đề thi giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản và ứng dụng trong phân tích thống kê kinh tế. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối học phần.

140 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

55,026 lượt xem 29,575 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tự Động Hóa Hệ Thống Điện 2 - Có Đáp Án - Đại Học Điện LựcĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tự động hóa hệ thống điện 2" từ Đại học Điện lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nguyên lý và kỹ thuật tự động hóa trong các hệ thống điện, điều khiển và giám sát hệ thống điện, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành điện và tự động hóa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

55 câu hỏi 3 mã đề 30 phút

87,057 lượt xem 46,811 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!