thumbnail

Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Thông Tin Số - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp Án

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Thông Tin Số được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, kỹ thuật mã hóa, xử lý tín hiệu và truyền thông số. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

Từ khoá: trắc nghiệm thông tin số thông tin số EPU ôn thi thông tin số Đại học Điện Lực bài tập truyền thông số kỹ thuật mã hóa xử lý tín hiệu đáp án chi tiết ôn tập tốt nghiệp thông tin số

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Giả sử ta cần download tài liệu văn bản với tốc độ 100 trang mỗi giây, một trang trung bình có 24 dòng và 80 ký tự trong từng dòng, giả sử cần 8 bit để biểu diễn một ký tự. Cho biết số bit cần truyền trong 1s?
A.  
1,636 Mbps.
B.  
16,36Mbps
C.  
16,36 kbps.
D.  
1,636 kbps.
Câu 2: 0.2 điểm
Một kênh truyền giữa hai thiết bị đầu cuối gồm 3 chặng. Chặng thứ nhất có hệ số suy hao 16dB, chặng thứ 2 có hệ số khuếch đại 20dB và chặng thứ 3 có suy hao 10dB. Giả sử mức năng lượng được truyền là 50mW. Hỏi mức năng lượng ở đầu ra của kênh là bao nhiêu?
A.  
100mW
B.  
200mW
C.  
300mW
D.  
400mW
Câu 3: 0.2 điểm
Trong giao thức truyền bất đồng bộ:
A.  
Máy phát và máy thu sử dụng đồng hồ độc lập
B.  
Máy phát và máy thu sử dụng chung một đồng hồ
C.  
Chỉ cần một đồng hồ ở máy thu
D.  
Phải có kênh riêng cho cho tín hiệu đồng hồ
Câu 4: 0.2 điểm
Câu hỏi trung bình: Quá trình truyền lại các frame bị hỏng hay thất lạc trong lớp kết nối dữ liệu được gọi là:
A.  
Kiểm soát lỗi
B.  
Điều khiển luồng
C.  
Định tuyến
D.  
Điều khiển lưu lượng
Câu 5: 0.2 điểm
Nếu bên A cần thiết lập một kết nối ở chế độ trả lời bình thường với bên B, sử dụng giao thức HDLC. Bên A sẽ gửi tới bên B:
A.  
Các byte SYN
B.  
Khung UA
C.  
Khung SABM
D.  
Khung SNRM
Câu 6: 0.2 điểm
Tín hiệu của mã AMI có nhiều nhất mấy bit mức “0” liên tiếp:
A.  
3
B.  
4
C.  
8
D.  
không có quy định
Câu 7: 0.2 điểm
Trong giao thức điều khiển luồng theo kiểu cửa sổ trượt (Sliding window), kích thước cửa sổ trượt được xác định theo công thức nào? ( k: số bit dùng để đánh số thứ tự các gói tin, w: kích thước cửa sổ)
A.  
0≤w≤2k - 1
B.  
0≤w≤2k
C.  
0≤w≤2k + 1
D.  
1≤w≤2k+1
Câu 8: 0.2 điểm
Mạng truyền số liệu phân loại theo khoảng cách địa lý ta sẽ có nhóm mạng nào sau đây :
A.  
Mạng WAN, mạng BUS, mạng STAR,
B.  
Mạng LAN , mạng WAN, mạng BUS, mạng MAN
C.  
Mạng LAN,mạng WAN, mạng MAN , Mạng GAN
D.  
Mạng GAN, mạng RING,mạng WAN, mạng MAN
Câu 9: 0.2 điểm
Số mức điều chế và tốc độ số liệu có mối quan hệ thế nào?
A.  
Số mức điều chế càng tăng thì tốc độ số liệu càng tăng
B.  
Số mức điều chế càng tăng thì tốc độ số liệu càng giảm
C.  
Số mức điều chế luôn bằng tốc độ số liệu
D.  
Tốc độ số liệu không liên quan đến tốc độ điều chế
Câu 10: 0.2 điểm
Trong giao thức HDLC, chế độ trả lời bình thường NRM thường được dùng trong cấu hình nào ?
A.  
Được dùng trong cấu hình cân bằng và cả cấu hình không cân bằng
B.  
Được dùng trong cấu hình cân bằng ổn định
C.  
Được dùng trong cấu hình cân bằng
D.  
Được dùng trong cấu hình không cân bằng
Câu 11: 0.2 điểm
Số hóa tín hiệu là công việc nào sau đây :
A.  
Biến các tín hiệu có biên độ biến đổi liên tục sang rời rạc
B.  
Biến các tín hiệu có biên độ biến đổi rời rạc sang liên tục
C.  
Biến các tín hiệu có phổ tần thấp sang phổ tần cao
D.  
Biến các tín hiệu có phổ tần cao sang phổ tần thấp
Câu 12: 0.2 điểm
Đặc điểm của mã hoá AMI:
A.  
Khả năng triệt tiêu thành phần DC trên đường truyền tốt
B.  
Khả năng đồng bộ xung Clock trên đường truyền tốt
C.  
Hạn chế các bit 0 xuất hiện liên tục
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 13: 0.2 điểm
Điều chế 2-PSK thường có băng thông như thế nào so với FSK là:
A.  
rộng hơn
B.  
hẹp hơn
C.  
cùng băng thông
D.  
tất cả đều sai
Câu 14: 0.2 điểm
Kênh báo hiệu hay kênh D.dùng giao thức liên kết nào sau đây ?
A.  
Giao thức liên kết là một dẫn xuất của DLC được gọi là LAPD
B.  
Giao thức liên kết là một dẫn xuất của HDLC được gọi là LAPD
C.  
Giao thức liên kết là một dẫn xuất của HDLC được gọi là LAPB
D.  
Giao thức liên kết là một dẫn xuất của HDLC được gọi là DLCD
Câu 15: 0.2 điểm
Một tín hiệu có tần số lấy mẫu là 8 kHz với mỗi mẫu cần 8 bit mã hóa, hỏi tốc độ bit là bao nhiêu?
A.  
64 kbps.
B.  
56Mbps
C.  
48 kbps.
D.  
12 kbps.
Câu 16: 0.2 điểm
Loại mã hóa nào sau đây luôn có biên độ trung bình khác không?
A.  
Unipolar
B.  
Polar
C.  
Bipolar
D.  
Tất cả các loại mã hóa trên
Câu 17: 0.2 điểm
Một tín hiệu tương tự có phổ tần từ 0 đến 3.5 kHz. Tần số lấy mẫu để số hóa tín hiệu tối thiểu là bao nhiêu?
A.  
3.5 kHz.
B.  
6 kHz
C.  
7 kHz.
D.  
16 kHz.
Câu 18: 0.2 điểm
Trong chế độ đơn công, nếu lỗi xảy ra ở máy thu thì
A.  
Máy thu yêu cầu truyền lại theo giao thức ARQ dừng và đợi
B.  
Máy thu yêu cầu truyền lại theo giao thức ARQ liên tục
C.  
Máy thu không thể yêu cầu truyền lại
D.  
Tất cả đều sai
Câu 19: 0.2 điểm
Xác định dữ liệu được truyền theo mã Manchester
A.  
1101000
B.  
0010110
C.  
1101001
D.  
Khác
Câu 20: 0.2 điểm
Nếu tốc độ baud của tín hiệu QAM là 1.800 và tốc độ bit là 9.000, cho biết trong phần tử tín hiệu có bao nhiêu bit:
A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 21: 0.2 điểm
Dãy dữ liệu gồm 7 bit sau khi điều chế ASK có dạng như sau, biết biên độ sóng mang = 0 cho bit 0 và biên độ sóng mang = 1 cho bit. Xác định chuỗi bit được điều chế?
A.  
1011001
B.  
0100110
C.  
1011000
D.  
1100110
Câu 22: 0.2 điểm
Biết băng thông của tín hiệu ASK là 5000 Hz, chế độ truyền bán sóng công. Tốc độ bit sẽ là:
A.  
2500 bps.
B.  
10000 bps.
C.  
5000 bps.
D.  
7500 bps.
Câu 23: 0.2 điểm
Nếu tốc độ baud của tín hiệu QAM là 3.000 và thành phần tín hiệu là tribit, thì tốc độ bit là:
A.  
300
B.  
400
C.  
1000
D.  
9000
Câu 24: 0.2 điểm
Khoảng cách truyền truyền tối đa của cáp đồng trục mảnh khi không dùng bộ lặp là
A.  
150m
B.  
185m
C.  
195m
D.  
165m
Câu 25: 0.2 điểm
Đối với giao thức HDLC,
A.  
Chế độ truyền ABM (Asynchronous Balanced Mode) được dùng phổ biến hơn chế độ ARM (Asynchronous Response Mode)
B.  
Trong chế độ truyền NRM (Normal Response Mode), trạm phụ có thể bắt đầu truyền mà không cần sự cho phép
C.  
Trong chế độ truyền ARM, trạm phụ chỉ có thể bắt đầu truyền khi được phép
D.  
Trong chế độ truyền ABM, trạm phụ chỉ có thể bắt đầu truyền khi được phép
Câu 26: 0.2 điểm
Các phát biểu nào sau đây là sai đối với giao thức HDLC:
A.  
Là giao thức truyền đồng bộ thiên hướng bit
B.  
Kiểm soát lỗi dùng CRC và ARQ go back N
C.  
Có 3 loại khung là I, U và S
D.  
Kiểm soát lỗi dùng CRC và ARQ lựa chọn
Câu 27: 0.2 điểm
Phương pháp mã hóa dữ liệu được dùng trong chuẩn EIA-232 là
A.  
NRZ-I
B.  
NRZ-L
C.  
Manchester
D.  
Manchester vi sai
Câu 28: 0.2 điểm
Nếu tín hiệu có công suất 2 dBm, tỉ số SNR là 20dB thì mức nhiễu sẽ là:
A.  
-18 dBm
B.  
1/10 dBm
C.  
1/20dBm
D.  
18 dBm
Câu 29: 0.2 điểm
Khi tốc độ bit của tín hiệu FSK tăng, thì băng thông:
A.  
giảm
B.  
tăng
C.  
giữ không đổi
D.  
tăng hai lần
Câu 30: 0.2 điểm
Trở kháng đặc tính của cáp đồng trục có giá trị
A.  
75 Ω hoặc 50 Ω
B.  
25 Ω
C.  
120Π Ω
D.  
200 Ω
Câu 31: 0.2 điểm
Trong giao thức định hướng theo kí tự, khi máy thu đạt đến đồng bộ bít thì nó sẽ chuyển vào chế độ làm việc gì?
A.  
Chế độ bật số liệu
B.  
Chế độ tắt số liệu
C.  
Chế độ truyền số liệu
D.  
Chế độ bắt số liệu
Câu 32: 0.2 điểm
BSC và HDLC là 2 giao thức đặc trưng cho
A.  
Lớp vật lý
B.  
Lớp liên kết dữ liệu
C.  
Lớp mạng
D.  
Lớp trình bày
Câu 33: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.  
Tín hiệu số yêu cầu băng thông nhỏ hơn tín hiệu tương tự
B.  
Tín hiệu số yêu cầu băng thông lớn hơn tín hiệu tương tự
C.  
Tín hiệu số và tín hiệu tương tự yêu cầu về băng thông là giống nhau
D.  
Tất cả đều sai
Câu 34: 0.2 điểm
Về các liên kết tốc độ cao, phát biểu nào sau đây là đúng :
A.  
Giao thức HDLC giao thức thiên hướng bit chỉ dùng được với 1 chế độ
B.  
Giao thức HDLC là giao thức thiên hướng bit phù hợp với nhiều chế độ
C.  
Giao thức LDLC là giao thức thiên hướng ký tự chỉ dùngđược với 1 chế độ
D.  
Giao thức HDLC là giao thức thiên hướng ký tự phù hợp với nhiều chế độ
Câu 35: 0.2 điểm
Sắp xếp thứ tự băng thông từ thấp đến cao
A.  
Cáp xoắn (twisted pair), cáp đồng trục (coaxil cable), cáp quang (optical fiber)
B.  
Cáp quang, cáp xoắn, cáp đồng trục
C.  
Cáp xoắn, cáp quang, cáp đồng trục
D.  
Cáp đồng trục, cáp xoắn, cáp quang
Câu 36: 0.2 điểm
Đặc điểm của Frame relay là
A.  
Truyền dữ liệu với tốc độ cao, chi phí thấp
B.  
Truyền dữ liệu với tốc độ thấp và chi phí thấp
C.  
Truyền dữ liệu với tốc độ cao nhưung chi phí cao
D.  
Truyền dữ liệu với tốc độ cao và trễ rất bé
Câu 37: 0.2 điểm
Liên lạc bằng bộ đàm thường sử dụng phương thức truyền dẫn nào?
A.  
Đơn công
B.  
Bán song công
C.  
Song công
D.  
Tự động
Câu 38: 0.2 điểm
Một kênh truyền dung lượng tối đa 48 kbps, băng thông của kênh truyền 4 khz. Tỉ lệ SNR (dB) cho phép là bao nhiêu (gần đúng) để đạt được dung lượng trên:
A.  
10 dB
B.  
20 dB
C.  
30 dB
D.  
36 dB
Câu 39: 0.2 điểm
Khi nhân tốc độ lan truyền của tín hiệu với thời gian truyền (theo đơn vị chuẩn) ta được :
A.  
thông lượng
B.  
bước sóng của tín hiệu
C.  
hệ số méo dạng
D.  
cự ly của tín hiệu truyền đi
Câu 40: 0.2 điểm
Trong giao thức ARQ liên tục truyền lại có lựa chọn yêu cầu rõ. Nếu một NAK bị hỏng, bên thứ cấp sẽ:
A.  
Không cần truyền lại NAK vì bên phát sẽ tự động truyền lại I-frame bị hỏng sau khi hết thời gian time out
B.  
Không cần truyền lại vì đây là NAK chứ không phải là I-frame
C.  
Truyền lại NAK-frame sau khi hết thời gian timeout mà vẫn không nhận lại được I-frame đã bị hỏng.
D.  
Cả a và b
Câu 41: 0.2 điểm
Liên lạc thông qua chuyển mạch kênh được thực hiện theo cách nào dưới đây ?
A.  
Đường truyền cần được thiết lập trước khi truyền số liệu, sau khi truyền xong phải giải phóng đường truyền.
B.  
Đường truyền không cần được thiết lập trước khi truyền số liệu, sau khi truyền xong không phải giải phóng đường truyền, nhưng phải kiểm tra chất lượng đường truyền .
C.  
Đường truyền không cần được thiết lập trước khi truyền số liệu, sau khi truyền xong không phải giải phóng đường truyền, nhưng phải kiểm tra lưu lượng đường truyền
D.  
Đường truyền cần được thiết lập trước khi truyền số liệu, sau khi truyền xong không phải giải phóng đường truyền.
Câu 42: 0.2 điểm
Các phát biểu nào sau đây là sai . CSMA là một kỹ thuật:
A.  
Đa truy cập ngẫu nhiên
B.  
Đa truy cập cảm nhận sóng mang
C.  
Sử dụng rộng rãi trong mạng topo Bus
D.  
Đa truy cập theo mã
Câu 43: 0.2 điểm
Trường kiểm soát lỗi trong cấu trúc khung HDLC có độ dài là
A.  
4 bit
B.  
8 bit
C.  
16 bit
D.  
Thay đổi tùy ý
Câu 44: 0.2 điểm
Nếu dãy dữ liệu dài 8 bit thì số bit thêm vào tối thiểu là bao nhiêu để có thể phát hiện được 1 lỗi tại 1 vị trí cụ thể khi dùng mã kiểm soát lỗi Hamming?
A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 45: 0.2 điểm
Trong giao thức HDLC, các khung được gửi từ trạm chính được gọi là gì?
A.  
Các lệnh
B.  
Các đáp ứng
C.  
Các khung điều khiển
D.  
Các khung thông tin
Câu 46: 0.2 điểm
Mã RZ dùng bao nhiêu mức biên độ tín hiệu:
A.  
1
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 47: 0.2 điểm
Đặc điểm của mã nhị phân đơn cực là:
A.  
Tín hiệu nhị phân đơn cực có phổ tần lớn
B.  
Tín hiệu nhị phân đơn cực có khả năng phát hiện lỗi và sửa sai
C.  
Khi truyền một dãy bit “0” liên tiếp thì không có điểm chuyển tiếp tín hiệu
D.  
Khả năng tự đồng bộ tín hiệu tốt
Câu 48: 0.2 điểm
Kỹ thuật điều biên phù hợp cho:
A.  
Truyền số liệu tốc độ thấp
B.  
Truyền số liệu tốc độ trung bình
C.  
Truyền số liệu tốc độ cao
D.  
Truyền số liệu trong môi trường ít xảy ra lỗi
Câu 49: 0.2 điểm
Các kỹ thuật nào sau đây dùng để giảm lỗi nhận được nơi thu:
A.  
ARQ hoặc sửa lỗi trực tiếp
B.  
ACK hoặc REP
C.  
ARQ hoặc nén dữ liệu
D.  
ACK hoặc mã hóa nguồn
Câu 50: 0.2 điểm
Trong bộ mã ASCII, phát biểu nào sau đây là đúng
A.  
Mỗi ký tự có 7 bit
B.  
Mỗi ký tự có 8 bit
C.  
Kể cả bit kiểm tra chẵn (lẻ) mỗi ký tự truyền đi có 8 bit
D.  
tất cả đều sai

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Thông Tin Di Động - Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (PTIT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Thông Tin Di Động được biên soạn dành riêng cho sinh viên Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (PTIT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về hệ thống thông tin di động, nguyên lý hoạt động, các chuẩn mạng di động và ứng dụng trong viễn thông. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

382 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

72,704 lượt xem 39,144 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Tin Học - Đại Học Y Dược Đại Học Thái Nguyên (TUMP) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Tin Học được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại Học Y Dược - Đại Học Thái Nguyên (TUMP). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản về tin học, ứng dụng công nghệ thông tin trong học tập và công việc y dược. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

80 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

65,204 lượt xem 35,105 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Truyền Thông - Cuối Học Phần - Đại Học Y Dược Đại Học Thái Nguyên (TUMP) - Miễn Phí, Có Đáp Án (Câu 101-150)Đại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi cuối học phần môn Truyền Thông dành cho sinh viên Đại Học Y Dược - Đại Học Thái Nguyên (TUMP). Tài liệu bao gồm các câu hỏi từ số 101 đến 150, tập trung vào các kiến thức lý thuyết và thực hành quan trọng trong lĩnh vực truyền thông. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học phần.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

66,361 lượt xem 35,728 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Lý Thuyết Thống Kê - Đại Học Công Nghệ Sài Gòn (STU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Lý Thuyết Thống Kê được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Công Nghệ Sài Gòn (STU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập ứng dụng, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về thống kê, phân tích dữ liệu, và áp dụng các phương pháp thống kê trong thực tiễn. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

75,734 lượt xem 40,775 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Xác Suất Thống Kê Y Học - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Xác Suất Thống Kê Y Học được biên soạn dành riêng cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về xác suất, thống kê, và cách áp dụng vào nghiên cứu y học, phân tích dữ liệu y tế. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

34 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

74,825 lượt xem 40,285 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế - Chương 2 (80 Câu) - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế - Chương 2 (80 câu) được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm và phương pháp thống kê kinh tế trong phân tích dữ liệu, đo lường và ra quyết định kinh tế. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

45 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

73,953 lượt xem 39,816 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Nguyên Lý Thống Kê - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Nguyên Lý Thống Kê được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về thống kê, phương pháp thu thập, phân tích và trình bày dữ liệu, cũng như ứng dụng thực tiễn trong các lĩnh vực kinh tế và kỹ thuật. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

247 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

63,325 lượt xem 34,084 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Kinh Tế Vi Mô - Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải (UTT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Kinh Tế Vi Mô được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải (UTT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, mô hình kinh tế và ứng dụng trong thực tiễn. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

68,275 lượt xem 36,757 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Kinh Tế Vi Mô - Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải (UTT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Kinh Tế Vi Mô được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải (UTT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về kinh tế vi mô, cung cầu, thị trường cạnh tranh, và hành vi của doanh nghiệp và người tiêu dùng. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

69,808 lượt xem 37,583 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!