thumbnail

Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Xác Suất Thống Kê Y Học - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM) - Miễn Phí, Có Đáp Án

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Xác Suất Thống Kê Y Học được biên soạn dành riêng cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về xác suất, thống kê, và cách áp dụng vào nghiên cứu y học, phân tích dữ liệu y tế. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

Từ khoá: trắc nghiệm xác suất thống kê y học thống kê y học VUTM Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam ôn thi thống kê y học bài tập xác suất y học lý thuyết thống kê đáp án chi tiết phân tích dữ liệu y tế ôn tập tốt nghiệp thống kê

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Tại một địa phương ti lệ bị bệnh là 0,06875. Dùng một phản ứng chẩn đoán, nếu phản ứng dương tính thì bị bệnh 20%; Nếu phản ứng âm tính thì tỉ lệ bị bệnh 1.25%. Xác suất âm tính của phản ứng là:

A.  
0.3
B.  
0.2
C.  
0.1
D.  
0.7
Câu 2: 1 điểm
Để ước lượng cân nặng của trẻ 1 tuối X ở miến núi người ta quan sát 24 trẻ, kết quả cho thẩy cân nặng trung bình là 10.131kg với phương sai mẫu 0.053611.X tuân theo quy luật chuân. Uớc lượng (10; 10.268) cho MX có độ tỉn cậy là bao nhiêu?
A.  
95%
B.  
90%
C.  
99%
D.  
98%
Câu 3: 1 điểm
Tiến hành kiêm định tỷ lệ với: a=50, Po=0.3, m=9, a=0.1, Ho: p(A)=0.3, H1: p(A)<0.3. Hỏi kết luận nào sau đây là đúng?
A.  
S1= 11.2. Vì m < S1 nên bác bỏ giả thiết Ho, chấp nhận đối giá thiết H1
B.  
S1=9.7. Vì m <S1 nên bác bỏ giả thiết Ho, chấp nhận đổi giá thiết H1
C.  
S1= 10.8. Vì m <S1 nên bác bỏ giả thiết Họ, chấp nhận đối giá thiết H1
D.  
S1=9.7. Vì m <S1 nên bác bỏ giả thiết Họ, chấp nhận đổi giá thiết H1
Câu 4: 1 điểm
Giả sử Y ~ B(2;0.7) và có bảng phân phối xác suất:Hãy chọn 1 kêt quả đúng cho a và b
A.  
a=0.42 và b =0.09
B.  
a=0.27 và b =0.24
C.  
a=0.09 và b =0.24
D.  
a =0.09 và b =0.42
Câu 5: 1 điểm
π(x) là hàm phân phối của đại lượng chuẩn tắc X thì giá trị của P(X>1.22) bằng
A.  
0.2538
B.  
0.1112
C.  
0.8888
D.  
0.7462
Câu 6: 1 điểm
π(X) là hàm phân phổi của đại lượng chuẩn tắc X thi giá trị P (a=< X =
A.  
π(b)- π(a)
B.  
π(a)- π(b)
C.  
π(a-b)
D.  
π(b-a)
Câu 7: 1 điểm
Đai lượng ngẫu nhiên liên tục liên tục thường gặp là đại lượng ngẫu nhiên
A.  
liên tục có quy luật nào?
B.  
Quy luật Chisquare; Quy luật Chuân; Quy luật Student
C.  
Quy luật Chuẩn; Quy luật Student; Quy Luật Poisson
D.  
Quy luật Siêu bội; Quy luật Student; Quy luật Chuẩn
E.  
Quy luật Poisson; Quy luật Chuẩn; Quy luật Student
Câu 8: 1 điểm
Một cuộc nghiện çứu đựợc tiên hành nhăm so sánh tuội trung bình người mẹ khi sinh đứa con cuối cùng giữa 2 vùng A, B. Một mẫu
A.  
nhiên gồm 36 phụ nữ ở vùng A cho kết quả tuôi trung bình khi sinh con lần cuối là 32.9 với độ lệch tiêu chuân là 5.7 năm, 49 phụ nữ ở vùng B,
B.  
cho kết quả là 29.6 với độ lệch tiêu chuân là 5.5 năm. Với α=0.05. nghiện cứu rút ra kết luận là
C.  
Có sự khác nhau giữa tuôi trung bình của các bà mẹ khi sinh con lần cuối giữa 2 vùng A và B
D.  
Tuổi trung bình của các bà mẹ khi sinh con lân cuôi giữa vùng A thấp hơn vùng B
E.  
Không có sự khác nhau giữa tuối trung bình của các bà mẹ khi sinh con lân cuối giữa 2 vùng A và B
Câu 9: 1 điểm
Nếu là hiện tượng trống thì PΦ=....
A.  
0
B.  
1
C.  
0.55
D.  
0.5
Câu 10: 1 điểm
Cho bộ số liệu: 10; 21; 33; 53; 52; 61; 70; 89; 78; 104. Giá trị mode củabộ số liệu là:
A.  
Không có giá trị mode
B.  
52
C.  
10
D.  
78
Câu 11: 1 điểm
Giả sử T là đại lượng ngầu nhiên chuẩn tắc: N(0,1). Giá trị t(0.03) bằng giá trị nào sau đây? (biết π(1.88)=0.97; π(0.03 )=0.51)
A.  
0.03
B.  
1.88
C.  
0.97
D.  
0.51
Câu 12: 1 điểm
Để uớc lượng cân nặng của trẻ l tuổi X ở miến núi người ta quan sát 30 trẻ kết quả cho thây cân nặng trung bình là 10.134kg với phương sai mâu
A.  
0.053644. X tuân theo quy luật chuẩn. Với độ tỉn cậy 95% độ chính xác của khoảng ước lượng cho cân nặng trung bình của trẻ miền núi 1 tuối là bao nhiêu?
B.  
0.0865
C.  
0.0200
D.  
0.0829
E.  
0.0192
Câu 13: 1 điểm
Po là 1 tỷ lệ cho trước; thực hiện phép thử n lần độc lập, hiện tượng A xuất hiện m lần. Tiến hành kiểm định với Họ : P(A)=Po, H1 : P(A)
A.  
m<S'1
B.  
m>S'1
Câu 14: 1 điểm
Hai công ty dược phẩm A và B cùng sản xuất thuốc để điều trị bệnh. Để đánh giá chất lượng sản phẩm của 2 công ty này, người ta chọn 500 sản
A.  
phấm của công ty A thấy có 100 phế phẩm và chọn ra 400 sản phẩm của công ty B thấy có 60 phế phẩm. Đề xemn chất lượng của sản phẩm thuốc do 2 công ty này sản xuất có như nhau không, biểt tính được Q=3.821 thì kết luận:
B.  
Q<q: chất lượng sản phẩm thuốc do 2 công ty này sản xuất là không như nhau
C.  
Q<q: chât lượng sản phầmn thuốc do 2 công ty này sản xuất là như
D.  
nhau
E.  
Q>q: chất lượng sản phấm thuốc do 2 công ty này sản xuất là như nhau
Câu 15: 1 điểm
Gọi X là đại lượng ngâu nhiên chỉ sô con trong 1 gia đình thì X là đại lượng ngầu nhiên gì?
A.  
Đại lượng ngầu nhiên rời rạc
B.  
Đại lượng ngẫu nhiên liên tục
Câu 16: 1 điểm
Độ lệch chuấn là......của phương sai
A.  
Lập phương
B.  
Bình phương
C.  
Căn bậc hai
Câu 17: 1 điểm
ĐLNN có quy luật Nhị thức với tham số n và p thì P(X=r) lớn nhất khi:
A.  
r= [(n+ 1)p]
B.  
r=[(n + 1)(1-p)]
C.  
r= [(n-1)p]
D.  
r= [(n-1)p]
Câu 18: 1 điểm
10) Trong kiêm định giá trị một trung bình lý thuyết ĐLNN cần tuân theo quy luật nào?
A.  
Quy luật Bernoulli
B.  
Quy luật Chisquare
C.  
Quy luật Poisson
D.  
Quy luật Chuẩn
Câu 19: 1 điểm
2) Gieo 1 con xúc xắc cân đối và đồng nhất. Số phần tử của không gian mẫu là:
A.  
1
B.  
3
C.  
6
D.  
7
Câu 20: 1 điểm
3) Một hộp thuốc có 6 ống thuốc Astropin và 4 ống Philatop. Lấy ngãu nhiên đông thời từ hộp ra 2 ống thuốc, xác suất để lấy được 2 ống Astropin là:
A.  
1/3
B.  
2/3
C.  
3/4
D.  
3/10
Câu 21: 1 điểm
4) ĐLNN liên tục thường gặp là ĐLNN có quy luật nào?
A.  
Quy luật Chisquare; Quy luật Chuấn; Quy luật Student
B.  
Quy luật Chuẩn; Quy luật Student; Quy luật Poisson
C.  
Quy luật Poisson; Quy luật Chuân; Quy luật Student
D.  
Quy luật siêu bội; Quy luật Student; Quy luật chuẩn
Câu 22: 1 điểm
Ti lệ bị bệnh H tại cộng đông là 0,01. Điếu tra trên 100 người. Sỗ người bệnh H tuân theo quy luật Nhị thức, xác suất có 2 người bị bệnh là:
A.  
P(X=2) = 100C2 x 0,01^2 x 0,98^99
B.  
P(X=2) = 100!/98! x 0,01^2 x 0.99^98
C.  
P(X=2)= 98! x2! x 0,01^99 x 0,99^2
D.  
P(X=2) =100C2 x 0.01^2 x 99^98*
Câu 23: 1 điểm
π(x) là hàm phân phổi của đại lượng chuẩn tắc X thì P{a=< X =< b} được tính bằng biều thức nào sau đây?
A.  
π(a)-π(b)
B.  
π(b)- π(a)
C.  
π(b-a)
D.  
π(a-b)
Câu 24: 1 điểm
7) Cho bộ số liệu: 10,5; 16,5; 23; 52,5; 52; 16,5; 71; 68,5; 78; 16,5. Giá trị mode là?
A.  
78
B.  
52
C.  
16,5
D.  
Không có giá trị mốt nào
Câu 25: 1 điểm
8) Phân vị 75% của một bộ số liệu là......
A.  
Q3= giá trị quan sát thứ 3(n+1)/4
B.  
Q1= giá trị quan sát thứ (n+1)/4
C.  
Q2= giá trị quan sát thứ (n+1)/2
D.  
Q3-Q1
Câu 26: 1 điểm
9) Một công ty dược phâm A tuyên bố rằng: 35% nguời mắc bệnh Gout sử dụng thuốc của công ty này. Để kiểm chứng điều này thì ta phải điều tra ít nhất nhiêu người mắc bệnh Gout?
A.  
50
B.  
100
C.  
18
D.  
29
Câu 27: 1 điểm
1) Cho A, A là 2 hiện tượng đối lập, khẳng định nào dưới đây là đúng:
A.  
P(A+Ā) = P(A).P(Ā) =0
B.  
P(A+Ā) = P(A)+P(A) = 1
C.  
P(A+Ā) = P(A)+PĀ) =0
D.  
P(A+Ā) = P(A).P(Ā) =1
Câu 28: 1 điểm

11) Công nhân nam và nữ cùng làm việc tại 1 nhà máy nào đó. Có ý kiên cho rằng năng suất trung bình/giờ của nam cao hơn nữ. Đế kiểm tra ý kiên trên có đúng hay không, ta lấy ra 2 mẫu ngãu nhiên độc lập với n=m=36 và tính được năng suất trung bình/giờ của nam làX=65/giờ, năng suất trung bình/giờ của nữ là = 58/giờ. Giả sử X và Y có phân phối chuẩn với phương sai là DX=DY-32. Hãy kiểm tra ý kiến trên đúng hay sai với múc ý nghĩa a-0.05. Hãy tính T?

A.  
T=5.25
B.  
T=5.3
C.  
T=5.5
D.  
T=5.0
Câu 29: 1 điểm
Đê ước lượng cân nặng của trẻ 1 tuổi (X) ở miền núi người ta quan sát 30 trẻ, kết quả cho thấy x ngang=9.521 kg, xS2=0.053644. X tuân theo quy luật chuân. Với múc ý nghĩa a=0.01, có thể nói mức cân năng trung bình của trẻ miền núi 1 tuổi cao nhất là bao nhiêu?
A.  
5.9019
B.  
9.9528
C.  
9.5298
D.  
9.637
Câu 30: 1 điểm
15) Quan sát trẻ sơ sinh, trong 900 trẻ có 473 bé trai, còn lại là bé gái. Có thế cho rằng tỷ lệ sinh con trai bằng tỉ lệ sinh con gái không?
A.  
Q=2.3512; có thể cho rằng tỷ lệ sinh con trai bằng tỷ lệ sinh con gái
B.  
Q=2.3; có thể cho rằng tỷ lệ sinh con trai bằng tỷ lệ sinh con gái
C.  
Q= 2.3512; có thể cho rằng tỷ lệ sinh con trai khác tỷ lệ sinh con gái,
D.  
Q= 2.3; có thể cho rằng tỷ lệ sinh con trai khác tỷ lệ sinh con gái
Câu 31: 1 điểm
16) Xác suất sinh con trai là 0.6. Xác suất sinh được 2 con đều là gái là:
A.  
0.61
B.  
0.36
C.  
0.16
D.  
0.4
Câu 32: 1 điểm
17) Albumin huyết thanh (X) của người bình thường tuân theo quy luật chuân. Định lượng Albumin huyết thanh của 35 nam thanh niên bình thường thu được kết quả: x ngang = 53.73; xS2 = 18.15. Với độ tin cậy 95% muốn khoảng ước lượng cho Albumin huyết thanh trung bình có độ chính xác bằng 1 thì cần theo dõi thêm bao nhiêu người?
A.  
20
B.  
30
C.  
40
D.  
60
Câu 33: 1 điểm

Trong bài toán kiểm định so sánh 2 trung bình, nếu không biết hai phương sai nhưng giả thiể hai phương sai bằng nhau thì giá trị của đại lượng ngâu nhiên tuân theo quy luật nào?

A.  
Quy luật Fisher Snedecor
B.  
Quy luật Chuẩn
C.  
Quy luật Chisquare
Câu 34: 1 điểm
Sai lầm loại II là:
A.  
Bác bỏ Ho khi Ho
B.  
Chấp nhận Ho khi Ho sai
C.  
Bác bỏ Ho, khi Ho sai
D.  
Chấp nhận Ho khi Ho đúng

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 4: Thống kê và xác suất có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

149 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

184,688 lượt xem 99,421 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Dẫn Luận Ngôn Ngữ - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Dẫn luận ngôn ngữ được thiết kế nhằm hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức về các khái niệm cơ bản, lý thuyết và ứng dụng trong lĩnh vực ngôn ngữ học. Tài liệu bao gồm câu hỏi lý thuyết và thực hành, được biên soạn kỹ lưỡng, kèm đáp án chi tiết. Đây là nguồn tài liệu hữu ích giúp học viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ hoặc tốt nghiệp.

31 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

40,335 lượt xem 21,708 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Sinh Lý 2 - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Sinh Lý 2 được thiết kế dành riêng cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên củng cố kiến thức về chức năng sinh lý học của cơ thể. Đề thi được biên soạn kỹ lưỡng, miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

75 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

81,510 lượt xem 43,883 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Chính Trị Học - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Chính Trị Học được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, lý thuyết chính trị và ứng dụng thực tiễn. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

81,636 lượt xem 43,953 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Java Cơ Sở - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Java Cơ Sở được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập lập trình, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về cú pháp, cấu trúc, và nguyên lý lập trình trong Java. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

85 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

68,222 lượt xem 36,729 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Kinh Tế Vi Mô - Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải (UTT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Kinh Tế Vi Mô được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải (UTT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, mô hình kinh tế và ứng dụng trong thực tiễn. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

68,275 lượt xem 36,757 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Cơ Sở Dữ Liệu Quan Hệ - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Cơ Sở Dữ Liệu Quan Hệ được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về thiết kế, quản lý và vận hành cơ sở dữ liệu quan hệ. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

144 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

79,571 lượt xem 42,840 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Pháp Luật Đại Cương - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Pháp Luật Đại Cương được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập tình huống, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, hệ thống pháp luật và ứng dụng trong thực tiễn. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

79,581 lượt xem 42,847 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Thông Tin Số - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Thông Tin Số được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, kỹ thuật mã hóa, xử lý tín hiệu và truyền thông số. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

391 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

79,662 lượt xem 42,889 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!