thumbnail

Trắc nghiệm Tổ chức Quản lý Y tế - Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Tổ chức Quản lý Y tế dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về cơ cấu tổ chức y tế, quản lý dịch vụ y tế, chính sách y tế, và các kỹ năng quản lý trong lĩnh vực y tế. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng quản lý y tế.

Từ khoá: trắc nghiệm Tổ chức Quản lý Y tế Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU cơ cấu tổ chức y tế quản lý dịch vụ y tế chính sách y tế kỹ năng quản lý y tế ôn tập y khoa câu hỏi trắc nghiệm luyện thi quản lý y tế

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Quá trình sử dụng nhân lực, vật tư, thời gian và kinh phí một cách hữu hiệu nhất để thực hiện mục tiêu đề ra là
A.  
Điều hành quản lý các hoạt động thực hiện theo chương trình
B.  
Công việc phân cấp quản lý
C.  
Quá trình quản lý cán bộ
D.  
Quản lý tốt các nguồn lực sẳn có
E.  
Thực hiện kế hoạch giám sát chặc chẽ
Câu 2: 0.2 điểm
Các chính sách về các lĩnh vực sau thuộc loại chính sách vi mô
A.  
Về y tế tư nhân, về tiền lương
B.  
Về cung cấp nước sạch, về y tế tư nhân
C.  
Về Y tế tư nhân, về việc tiêm chủng trẻ em
D.  
Về cung cấp nước sạch, về tiêm chủng trẻ em
E.  
Về tiền lương, về việc tiêm chủng trẻ em
Câu 3: 0.2 điểm
Dự phòng, điều trị và phục hồi chức năng là 3 mặt công tác của
A.  
Tổ chức công tác điều trị dự phòng
B.  
Tổ chức dự phòng
C.  
Tổ chức công tác điều trị
D.  
Tổ chức phục hồi chức năng
E.  
Tổ chức giám định y khoa
Câu 4: 0.2 điểm
Nói về công tác lưu trữ, bảo quản và sử dụng thông tin y tế thì:
A.  
Trong thực tế ít có sự chênh lệch về thời gian thu thập thông tin và thời điểm sử dụng thông tin đó.
B.  
Ta không thể dùng thông tin sơ cấp (secondary data) để phục vụ công tác quản lý y tế
C.  
Vấn đề sức khỏe, bệnh tật thường thay đổi không đáng kể như số bệnh nhân nhập viện hằng ngày, số mắc lao mới phát hiện hằng tháng, số trẻ mới sinh ra trong năm.... những số liệu này được ghi chép lại trong các sổ thành thông tin thứ cấp
D.  
Thông tin sơ cấp ít tốn kém về công sức, thời gian, tài chính khi thu thập và được sử dụng nhiều hơn thông tin thứ cấp, do vậy phải tiến hành lưu trữ một cách thận trọng.
E.  
Thông tin thứ cấp là thông tin đã được cập nhật, tổng hợp và chỉnh lý trước khi sử dụng cho công tác quản lý.
Câu 5: 0.2 điểm
Những thành tựu cơ bản của ngành y tế trong thời kỳ đổi mới có ý nghĩa quyết định nhất :
A.  
Củng cố và hoàn thiện hệ thống y tế quốc gia đặc biệt là y tế cơ sở.
B.  
Củng cố được hệ thống tổ chức y tế cơ sở.
C.  
Hoàn thiện hệ thống tổ chức y tế cơ sở.
D.  
Đẩy mạnh công tác vệ sinh phòng bệnh.
E.  
Sắp xếp lại mạng lưới khám bệnh và chữa bệnh
Câu 6: 0.2 điểm
Y tế tuyến chăm sóc sức khỏe ban đầu ( gọi tắt là y tế tuyến ban đầu )
A.  
Y tế gia đình.
B.  
Y tế cụm dân cư.
C.  
Y tế thôn bản.
D.  
Y tế xã phường thị trấn.
E.  
Y tế huyện quận.
Câu 7: 0.2 điểm
Nội dung của công tác điều trị dự phòng biểu hiện
A.  
Sự thống nhất giữa phòng bệnh và chữa bệnh
B.  
Phòng bệnh
C.  
Chữa bệnh
D.  
Điều trị
E.  
Phục hồi chức năng
Câu 8: 0.2 điểm
Phân chia chung các yếu tố tác động đến mô hình bệnh tật là
A.  
Các yếu tố biến đổi và các yếu tố không biến đổi
B.  
Các yếu tố không biến đổi
C.  
Câc yếu tố về chính quyền
D.  
Các yếu tố biến đổi
E.  
Các yếu tố biến đổi Các yếu tố không biến đổi Các yếu tố về chính quyền
Câu 9: 0.2 điểm
Quan điểm Chăm sóc sức khỏe nhân dân Việt nam phù hợp với quan điểm nào của thế giới :
A.  
Quan điểm Chăm sóc sức khỏe ban đầu của tổ chức y tế thế giới.
B.  
Quan điểm Đầu tư cho khuynh hướng chữa bệnh hiện đại.
C.  
Quan điểm đầu tư cho khuynh hướng dự phòng hiện đại.
D.  
Quan điểm chăm sóc sức khỏe trong cơ chế thị trường hoàn hảo.
E.  
Không theo quan điểm nào cả.
Câu 10: 0.2 điểm
Trình bày bảng số liệu nên tránh
A.  
Có nhận xét nhắc lại nhiều số liệu phía dưới mỗi bảng, và giải thích kết quả và nguyên nhân của các thông tin mới phát hiện khi chưa có căn cứ khoa học.
B.  
Giải thích kết quả và nguyên nhân của các thông tin mới phát hiện
C.  
Nhận xét theo chủ quan về nguyên nhân không có số liệu trong bảng
D.  
Dưới mỗi bảng, nêu các số liệu chính, giải thích kết quả và xu hướng của các thông tin mới phát hiện
E.  
Có nhận xét phí dưới mỗi bảng, nêu đầy đủ các số liệu chung
Câu 11: 0.2 điểm
Vấn đề ăn uống trong điều trị chiếm vị trí vô cùng quan trọng do vậy nguyên tắc tổ chức ăn uống cho bệnh nhân mà bệnh viện cần phải triệt để tuân theo như
A.  
Tổ chức chế độ ăn uống theo bệnh lý
B.  
Thực đơn phải đảm bảo nhu cầu về lượng và calorie, các món ăn và đồ dùng thức ăn phải đảm bảo nấu chín và sạch sẽ
C.  
Phải chú ý khẩu vị của từng bệnh nhân trên nguyên tắc bảo đảm tuân theo bệnh lý, lượng và calorie
D.  
Không quan tâm đến tư tưởng bệnh nhân
E.  
Quan tâm đến tư tưởng bệnh nhân
Câu 12: 0.2 điểm
Trong công tác phục hồi nghề nghiệp cần chú ý các khâu sau
A.  
Làm cho họ thích nghi đựơc với nghề cũ, Tổ chức cơ sở sản xuất phù hợp với tình trạng mới của bệnh nhân, Cung cấp công việc tại nhà cho bệnh nhân, Đánh giá lợi ích của công việc làm cho bệnh nhân
B.  
Làm cho họ thích nghi đựơc với nghề cũ
C.  
Tổ chức cơ sở sản xuất phù hợp với tình trạng mới của bệnh nhân
D.  
Cung cấp công việc tại nhà cho bệnh nhân
E.  
Đánh giá lợi ích của công việc làm cho bệnh nhân
Câu 13: 0.2 điểm
Muốn tiến hành điều trị sớm trước tiên là cần phải
A.  
Giáo dục cho nhân dân kiến thức
B.  
Giáo dục cho nhân dân kiến thức, Chẩn đoán sớm, cần xét nghiệm, phương tiện hiện đại
C.  
Chẩn đoán sớm Có phương tiện hiện đại
D.  
Cần xét nghiệm
E.  
Có phương tiện hiện đại
Câu 14: 0.2 điểm
Khoa học về nghệ thuật phòng bệnh, kéo dài tuổi thọ cuộc sống và cải thiện sức khỏe, thể chất, tinh thần của mọi người, phát triển bộ máy tổ chức xã hội để bảo đảm cho mọi người một mức sống phù hợp với sự giữ gìn sức khỏe là:
A.  
Y học xã hội
B.  
Y học lâm sàng
C.  
Tổ chức y tế
D.  
Y tế Công cộng
E.  
Nhân học sức khỏe
Câu 15: 0.2 điểm
Một mục tiêu y tế cần đáp ứng các tiêu chuẩn sau
A.  
Đặc thù, theo dõi được và biết thời gian xong.
B.  
Đặc thù và thực hiện có kết quả.
C.  
Đo lường được ,ì phù hợp và có tính khả thi
D.  
Đặc thù,đo lường được,Thích hơp.,Khả thi , Khoảng thời gian phải đạt được
E.  
Đặc thù và thực hiện có kết quả.Đặc thù, theo dõi được và biết thời gian xong.
Câu 16: 0.2 điểm
Ngân sách xã là cấp cuối cùng trong hệ thống ngân sách
A.  
4 cấp hiện nay ở nước ta
B.  
2 cấp hiện nay ở nước ta
C.  
3 cấp hiện nay ở nước ta
D.  
5 cấp hiện nay ở nước ta
E.  
6 cấp hiện nay ở nước ta
Câu 17: 0.2 điểm
Nghiên cứu lịch sử phát triển y học và y tế Việt nam và các địa phương qua các giai đoạn lịch sử để rút ra các bài học kinh nghiệm, các qui luật và lý luận vận dụng vào việc :
A.  
Đẩy mạnh công tác khám chữa bệnh
B.  
Phát huy y học phòng bệnh
C.  
Tăng cường có hiệu quả sức khỏe nhân dân
D.  
Tăng cường quan hệ quốc tế trong khám chữa bệnh
E.  
Giảm chi ngân sách y tế
Câu 18: 0.2 điểm
Những quan điểm nào xuất hiện trong thời kỳ đổi mới khi đất nước ta bước sang cơ chế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa:
A.  
Phục vụ mục tiêu xã hội.
B.  
Dự phòng tích cực, hiện đại.
C.  
Xây dựng nền y học Việt nam XHCN biết kết hợp y học hiện đại với y học cổ truyền.
D.  
Quần chúng.
E.  
Xã hội hóa y tế .
Câu 19: 0.2 điểm
Một số nhược điểm trong công tác quản lý thông tin y tế nước ta hiện nay:
A.  
Thiếu sự thống nhất trong điều phối, số liệu thông tin quá nhiều nhưng không đầy đủ, chất lượng thông tin còn thấp, ít sử dụng thông tin y tế
B.  
Số liệu thông tin ít và không đầy đủ, chất lượng thông tin còn thấp, ít sử dụng thông tin y tế
C.  
Chưa có các biểu mẫu ghi chép thống nhất, số liệu thông tin quá nhiều nhưng không đầy đủ, chất lượng thông tin còn thấp, ít sử dụng thông tin y tế
D.  
Thiếu sự phối hợp hoạt động giữa các ban ngành, sử dụng thông tin không đúng mục đích
E.  
Thiếu hệ thống giám sát đánh giá trong việc thu thập số liệu, không có đủ phương tiện máy móc để xử lý thông tin
Câu 20: 0.2 điểm
Đơn vị nhỏ nhất của y tế trong hệ thống y tế quốc gia :
A.  
Y tế xã phường thị trấn.
B.  
Y tế gia đình.
C.  
Y tế cụm dân cư.
D.  
Y tế thôn bản.
E.  
Y tế khu vực .
Câu 21: 0.2 điểm
Đánh giá là chức năng của quản lý bao gồm hoạt động sau
A.  
Kiểm tra, Theo dõi và giám sát
B.  
Dự báo
C.  
Kế hoạch hoá
D.  
Xây dựng mục tiêu
E.  
Lập kế hoạch và xây dựng mục tiêu
Câu 22: 0.2 điểm
Chọn khuynh hướng cơ bản của y tế theo định hướng XHCN hiện nay
A.  
Coi trọng cả phòng bệnh và chữa bệnh chú trọng công bằng xã hội.???
B.  
Coi trọng phòng bệnh, phòng bệnh ít tốn kém , có hiệu quả.
C.  
Coi trọng chữa bệnh , phát triển KHKT và trang thiết bị hiện đại, đắt tiền.
D.  
Coi trọng cả phòng bệnh và chữa bệnh chú trọng phát triển kỹ thuật hiện đại
E.  
Coi trọng chữa bệnh , phát triển KHKT và trang thiết bị hiện đại, đắt tiền.Coi trọng cả phòng bệnh và chữa bệnh chú trọng phát triển kỹ thuật hiện đại
Câu 23: 0.2 điểm
Y học Xã hội - Y tế Công cộng trở thành môn học ở đại học Berlin do Grothan làm chủ nhiệm bộ môn từ năm :
A.  
1970
B.  
1920
C.  
1946
D.  
1945
E.  
1980
Câu 24: 0.2 điểm
Các chức danh của trạm y tế xã hiện nay gồm:
A.  
Bác sĩ, nữ hộ sinh, y tá, lương y và dược tá
B.  
Bác sĩ hoặc y sĩ sản nhi, dược tá
C.  
Y sí đa khoa, nữ hộ sinh, điều dưỡng viên và dược tá
D.  
Bác sĩ, cử nhân y tế công cộng và dược tá
E.  
Bác sĩ, y sĩ sản nhi, điều dưỡng
Câu 25: 0.2 điểm
Quan điểm kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại ( thuốc Tây và thuốc ta ) được chính thức có từ giai đoạn nào :
A.  
1954 -1959.
B.  
1959 -1975.
C.  
1975 -1986.
D.  
1986 -1990.
E.  
1990 -1995 .
Câu 26: 0.2 điểm
Bảng danh mục giám sát là
A.  
Bảng có các phần mục được soạn thảo đầy đủ, hợp lý; Được dùng để ră soát lại kết quả công việc, kỹ thuật đã thực hiện.
B.  
Bảng có các phần mục được soạn thảo đầy đủ theo đúng các hoạt động; Được dùng để ră soát lại những sai sót
C.  
Bảng có các phần mục được soạn thảo đầy đủ, toàn bộ tất cả những hoạt động; Được dùng để đánh giá hiệu quả công việc.
D.  
Bảng có các phần mục được soạn thảo theo các mục ưu tiên giám sát, dùng để kiểm tra tiến độ công việc
E.  
Bảng có các phần mục được nêu đầy đủ, chi tiết; Được dùng để đối chiếu với mục tiêu kế hoach đề ra
Câu 27: 0.2 điểm
Tỷ suất sinh thô (Crude birth Rate- CBR) là:
A.  
tỷ lệ giữa số trẻ em sinh ra và sống trong năm so với 1.000 dân trong khu vực
B.  
tỷ lệ giữa số trẻ em sinh ra trong năm so với 100 dân trong khu vực
C.  
tỷ lệ giữa số trẻ em sinh ra trong năm so với 1.000 dân trong khu vực
D.  
tỷ lệ giữa số trẻ em sinh ra trong năm so với 10.000 dân trong khu vực
E.  
tỷ lệ giữa số trẻ em sinh ra và sống trong năm so với 10.000 dân trong khu vực
Câu 28: 0.2 điểm
Chẩn đoán sớm rất khó, vì vậy chủ yếu là phải tiến hành
A.  
Khám phát hiện hàng loạt, Khám phát hiện bằng những phương tiện hiện đại, Khám kiểm tra khi bệnh đã xẩy ra, Khám dự phòng
B.  
Khám phát hiện hàng loạt
C.  
Khám phát hiện bằng những phương tiện hiện đại
D.  
Khám kiểm tra khi bệnh đã xẩy ra
E.  
Khám dự phòng
Câu 29: 0.2 điểm
Chủ trương hợp tác quốc tế về y tế :
A.  
Đa dạng hóa.Đa phương hóa .tiếp thu và trao đổi thành tựu y học.Cùng nhau phát triển y học và y tế.
B.  
Đa dạng hóa.
C.  
Đa phương hóa .
D.  
Tiếp thu và trao đổi thành tựu y học.
E.  
Cùng nhau phát triển y học và y tế.
Câu 30: 0.2 điểm
Khoa học nghiên cứu tình trạng sức khỏe, thể lực, bệnh tật của cộng đồng, của xã hội; nghiên cứu các điều kiện sống, điều kiện làm việc và các yếu tố tự nhiên xã hội ảnh hưởng tới tình trạng trên, đề xuất các biện pháp nhằm cải thiện và phát huy các điều kiện có lợi và hạn chế các điều kiện có hại cho sức khỏe của cộng đồng và xã hội là :
A.  
Y học xã hội
B.  
Y học lâm sàng
C.  
Tổ chức y tế
D.  
Y tế Công cộng
E.  
Nhân học sức khỏe.
Câu 31: 0.2 điểm
Quan điểm công bằng xã hội:
A.  
Phân phối công bằng mọi người như nhau.
B.  
Quan tâm chính sách xã hội.
C.  
Quan tâm người nghèo.
D.  
Phân phối theo lao động và thực hiện chính sách xã hội và người nghèo.
E.  
Phân phối theo lao động.
Câu 32: 0.2 điểm
Các chỉ số nào sau đây thuộc nhóm chỉ số tác động trong phân loại thông tin y tế:
A.  
Chỉ số về cơ sở y tế, giường bệnh, nhân lực, kinh phí, trang thiết bị và thuốc.
B.  
Chỉ số về hoạt động khám chữa bệnh, SKSS/KHHGĐ, các chương trình y tế, dịch vụ y tế.
C.  
Chỉ số mắc bệnh, tử vong, tai biến sản khoa..
D.  
Triển vọng sống lúc sinh, mô hình bệnh tật và tử vong, chiều cao trung bình của thanh niên ...
E.  
Tỉ lệ mắc bệnh, biến chứng, di chứng
Câu 33: 0.2 điểm
Khả năng vươn tới sức khoẻ (không bệnh tật ) ở chế độ XHCN đạt được ở người:
A.  
Cho tất cả mọi người
B.  
Người giàu.
C.  
Người nghèo.
D.  
Người thành thị.
E.  
Người nông thôn.
Câu 34: 0.2 điểm
Nội dung quan điểm quần chúng giai đoạn trước năm 1975 nhấn mạnh, ngoại trừ :
A.  
Tự lực tự cường.
B.  
Bảo hiểm y tế cho người nghèo
C.  
Tranh thủ sự viện trợ vô tư của các nước XHCN.
D.  
Kiên trì đi theo đường lối quần chúng.
E.  
Dựa vào quần chúng.
Câu 35: 0.2 điểm
Phân loại tài sản theo giá trị gồm
A.  
Tài sản cố định, vật rẻ tiền mau hoản và vật liệu
B.  
Tài sản cố định, vật rẻ tiền mau hoảng, vật liệu, vật tư thông dụng
C.  
Tài sản cố định, vật rẻ tiền mau hoảng, vật tư kỹ thuật y tế
D.  
Tài sản cố định, vật tư thông dụng, vật liệu y tế
E.  
Tài sản cố định, vật rẻ tiền mau hoảng, vật tư kỹ thuật
Câu 36: 0.2 điểm
Chọn câu đúng nhất trong nguyên tắc cơ bản số 2 về xây dựng và quản lý hệ thống tổ chức y tế của Việt nam:
A.  
Quản lý sức khỏe toàn dân
B.  
Giải quyết vấn đề môi trường
C.  
Xây dựng hệ thống tổ chức theo hướng y học dự phòng xuất phát từ bản chất xã hội.
D.  
Tăng cường chữa bệnh ngoại trú.
E.  
Phát triền cơ sở phòng và chống bệnh xã hội
Câu 37: 0.2 điểm
Nội dung bảng Phân loại quốc tế về bệnh tật làn thứ 10 được xây dựng có
A.  
21 chương
B.  
20 chương
C.  
22 chương
D.  
23 chương
E.  
24 chương
Câu 38: 0.2 điểm
Những vấn đề quan trọng trong quản lý nhân lực là:
A.  
Giáo dục y đức cho cán bộ
B.  
Đào tạo, tuyển dụng, giao nhiệm vụ và bố trí nhân lực hợp lý
C.  
Theo dõi, kiểm tra, đánh giá, trả công và khuyến khích người lao động
D.  
B và C là đúng
E.  
A, B và C đều đúng
Câu 39: 0.2 điểm
Trong các nội dung sau đây thì nội dung nào là mới nhất trong quan điểm của ngành :
A.  
Dự phòng hiện đại.
B.  
Thỏa mãn nhu cầu của cộng đồng và xã hội.
C.  
Hiện đại hóa các phương tiện chữa bệnh.
D.  
Công bằng xã hội.
E.  
Đa dạng hóa các hình thức y tế
Câu 40: 0.2 điểm
Để theo dõi tiến độ công việc và đánh giá được kết quả thực hiện các mục tiêu cần phải:
A.  
Lập kế hoạch hành động có nội dung theo dõi và dự kiến kết quả thực hiện
B.  
Thường xuyên thu thập số liệu
C.  
Tiến hành kiểm tra định kỳ
D.  
Điều tra kết quả thực hiện theo định kỳ
E.  
Lập kế hoạch có hoạt động theo dõi, giám sát.
Câu 41: 0.2 điểm
Giáo dục cho nhân dân những kiến thức y học thường thức để họ có những kiến thức về bệnh tật thông thường và khi có bệnh tật thì tìm đến thầy thuốc ngay đó là một trong những biện pháp để
A.  
Chẩn đoán sớm
B.  
Rút ngắn thời gian điều trị
C.  
Điều trị kết qủa
D.  
Phục hồi tốt
E.  
Giới hạn tác hại
Câu 42: 0.2 điểm
Công tác điều trị toàn diện cần có
A.  
Giảm đau, Yên tĩnh nghỉ ngơi, Vệ sinh, màu sắc trang trí, Lời nói, thái độ phục vụ
B.  
Yên tĩnh nghỉ ngơi, Lời nói, thái độ phục vụ
C.  
Vệ sinh, màu sắc trang trí, Lời nói, thái độ phục vụ
D.  
Lời nói, thái độ phục vụ
E.  
Giảm đau
Câu 43: 0.2 điểm
Đánh giá các hoạt động y tế là
A.  
Một trong 3 chức năng chính của quản lý y tế
B.  
Một trong 2 chức năng chính của quản lý y tế
C.  
Một trong 4 chức năng chính của quản lý y tế
D.  
Một trong 5 chức năng chính của quản lý y tế
E.  
Một trong 6 chức năng chính của quản lý y tế
Câu 44: 0.2 điểm
Cách ly bệnh nhân bị các bệnh truyền nhiễm, tránh được tình trạng lây chéo là dự phòng cấp :
A.  
Dự phòng cấp II
B.  
Dự phòng cấp III
C.  
Dự phòng cấp I
D.  
Dự phòng cấp IV
E.  
Dự phòng cấp IV, III
Câu 45: 0.2 điểm
Quan điểm truyền thống nhất trong các quan điểm CSSKND:
A.  
Sức khỏe là vốn quý nhất của con người và toàn xã hội...
B.  
Sức khỏe là mối quan tâm hàng đầu của nhà nước.
C.  
Dự phòng bệnh tật
D.  
CSSKND là trách nhiệm của cộng đồng, của cá nhân, của cấp ủy chính quyền, của xã hội trong đó ngành y tế giữ vai trò nòng cốt.
E.  
Thực hiện phương châm “nhà nước và nhân dân cùng làm”, đa dạng hóa các hình thức CSSKND trong đó nhà nước là chủ đạo.
Câu 46: 0.2 điểm
Mặt tiêu cực của quan điểm về kinh tế thị trường nói chung, ngoại trừ :
A.  
Phân hóa giàu nghèo.
B.  
Kích thích tâm lý làm giàu bất chính.
C.  
Kích thích tâm lý hoài nghi xã hội.
D.  
Kích thích tâm lý thích dùng hàng ngoại, tệ nạn xã hội.
E.  
Cạnh tranh lành mạnh giữa y tế công và tư
Câu 47: 0.2 điểm
Làm chính sách là xây dựng
A.  
Các mục tiêu, giải pháp nhằm giải quyết một vấn đề tồn tại
B.  
Các mục tiêu nhằm cải tiến thực trạng vấn đề
C.  
Các giải pháp nhằm giải quyết một vấn đề tồn tại
D.  
Các hoạt động can thiệp vấn đề tồn tại ở một địa phương
E.  
Các nội dung cụ thể để thực hiện can thiệp giải quyết vấn đề tồn tại
Câu 48: 0.2 điểm
Phục hồi xã hội nhằm mục đích tạo cho bệnh nhân các yếu tố
A.  
Thích nghi với môi trường xã hội, Phục hồi lại nghề nghiệp, Phục hồi về tâm lý, Thích nghi với gia đình
B.  
Thích nghi với môi trường xã hội
C.  
Phục hồi lại nghề nghiệp
D.  
Phục hồi về tâm lý
E.  
Thích nghi với gia đình
Câu 49: 0.2 điểm
Các loại chỉ số đánh giá thường được sử dụng bao gồm:
A.  
Chỉ số đầu vào, đầu ra, chỉ số hoạt động và chỉ số tác động
B.  
Chỉ số nguồn lực, chỉ số hoạt động và chỉ số tác động
C.  
Chỉ số kết quả, chỉ số chuyên môn và chỉ số hiệu quả
D.  
Chỉ số đầu vào, chỉ số kết quả
E.  
Chỉ số hoạt động, chỉ số nguồn lực và chỉ số tác động
Câu 50: 0.2 điểm
Phòng chống các bệnh nhiễm khuẩn là nội dung của:
A.  
Chương III
B.  
Chương II vệ sinh
C.  
Chương IV
D.  
Chương I, II
E.  
Chương V

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tổ Chức Quản Lý Y Tế - Đại Học Y Khoa Vinh VMU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm tổ chức quản lý y tế từ Đại học Y Khoa Vinh VMU. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quản lý y tế, tổ chức dịch vụ y tế, và các phương pháp quản lý trong ngành y tế. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

318 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

145,520 lượt xem 78,303 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổ Chức Bộ Máy Quản Lý - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Tổ Chức Bộ Máy Quản Lý với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về các nguyên tắc, cấu trúc, và chức năng của bộ máy quản lý doanh nghiệp, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên môn một cách hiệu quả.

239 câu hỏi 6 mã đề 45 phút

141,423 lượt xem 76,127 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Tổ chức Y tế - Cao đẳng Y Hà Nội (CDYHN)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tổ chức Y tế dành cho sinh viên Cao đẳng Y Hà Nội (CDYHN). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về cấu trúc hệ thống y tế, quản lý nguồn nhân lực, các nguyên tắc tổ chức y tế và y tế công cộng. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực y tế.

217 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

62,257 lượt xem 33,516 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tổ Chức Y Tế - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược, Đại Học Thái NguyênĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Tổ Chức Y Tế với đề thi trắc nghiệm từ Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc hệ thống y tế, quản lý y tế, và các chính sách y tế công cộng. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y tế công cộng và quản lý y tế. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

61 câu hỏi 3 mã đề 30 phút

87,170 lượt xem 46,914 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tổ Chức Y Tế - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược, Đại Học Thái NguyênĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tổ Chức Y Tế" từ Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên tắc quản lý y tế, cơ cấu tổ chức y tế, và các chính sách y tế cộng đồng, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y tế công cộng và quản lý y tế. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

103 câu hỏi 3 mã đề 45 phút

86,945 lượt xem 46,795 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Mô hình Tổ chức và Nội quy Lao động Agribank (tham khảo)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm dành cho nhân viên Ngân hàng Agribank, giúp ôn tập và củng cố kiến thức về mô hình tổ chức, nội quy lao động, quy chế quản lý và quản trị điều hành trong ngân hàng. Tài liệu hỗ trợ chuẩn bị cho các kỳ thi nội bộ và nâng cao hiểu biết về quy định lao động tại Agribank.

90 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

12,860 lượt xem 6,916 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Hành vi Tổ chức - Đại học Điện lực (EPU)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Hành vi Tổ chức dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các khái niệm cơ bản, động lực làm việc, văn hóa tổ chức, và kỹ năng quản lý hành vi trong môi trường doanh nghiệp. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng quản lý tổ chức.

362 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

84,314 lượt xem 45,388 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức - Đại Học Văn Lang (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Hành Vi Tổ Chức từ Đại học Văn Lang. Đề thi này tập trung vào các khái niệm và lý thuyết quan trọng về hành vi tổ chức, bao gồm động lực làm việc, quản lý nhóm, và các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi trong môi trường tổ chức. Tài liệu ôn tập bao gồm câu hỏi trắc nghiệm và đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

331 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

87,365 lượt xem 46,994 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Trắc Nghiệm Ôn Luyện Môn Hành Vi Tổ Chức - Học Viện Ngân Hàng Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn luyện môn Hành Vi Tổ Chức tại Học Viện Ngân Hàng, cung cấp kiến thức về các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi trong tổ chức, quản lý nhân sự, và động lực làm việc. Tài liệu miễn phí, có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản và nâng cao về hành vi tổ chức, hỗ trợ cho việc chuẩn bị kỳ thi và kiểm tra trong học tập. Phù hợp cho các bạn sinh viên ngành quản trị kinh doanh, tài chính, ngân hàng.

68 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

91,530 lượt xem 49,266 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!