thumbnail

Tổng hợp đề thi thử THPTQG Hóa học mức độ cơ bản nâng cao

Tài liệu tổng hợp các đề thi thử môn Hóa học dành cho kỳ thi THPT Quốc gia, bao gồm cả mức độ cơ bản và nâng cao. Các đề thi đi kèm lời giải chi tiết giúp học sinh luyện tập và cải thiện kỹ năng làm bài thi một cách toàn diện.

Từ khoá: Luyện thi THPT Quốc gia Đề thi thử Hóa học Cơ bản và nâng cao Đáp án chi tiết Tài liệu ôn tập Kiến thức đa dạng Luyện giải đề Chuẩn bị kỳ thi Rèn luyện kỹ năng Hóa học nâng cao

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Hóa Học Các Trường (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🧪📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯

Thời gian làm bài: 1 giờ343,754 lượt xem 185,080 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Phát biểu nào dưới đây là đúng ?

A.  
A. Liên kết kim loi là lc hút tĩnh điện gia các electron tự do gắn các ion dương kim loại với nhau.
B.  
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có từ 1 đến 5 electron
C.  
C. Tính cht vật lí chung của kim loại như: dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim… là do các ion dương kim loại ở các nút mạng tinh thể gây ra.
D.  
Tất cả các kim loại đều trạng thái rắn và có cấu tạo mạng tinh thể.
Câu 2: 1 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng ?

A.  
A. Năng lưng ion hóa I1 của kim loại kim giảm dần từ Li đến Cs.
B.  
B. Nối kim loại Cu với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thy sẽ được bảo vệ
C.  
C. Để một vật bằng Gang ra ngoài không khí ẩm thì vật đó sẽ bị ăn n hoá học.
D.  
Cu khả năng tan được trong dung dịch FeCl2.
Câu 3: 1 điểm

Trong các phát biểu sau:

(1) Nhôm là kim loại dẻo nhất.

(2) Thép là hợp kim ca st với cacbon có 2-5% khối lượng.

(3) Wofam là kim loại có nhiệt độ nóng chy cao nhất.

(4) Kim cương là kim loại cng nhất.

(5) Cấu hình e lp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là ns1.

(6) Nước cng là nước có cha nhiều các ion Mg2+ và Ca2+.

Có bao nhiêu phát biểu đúng ?

A.  
5
B.  
4
C.  
2
D.  
3
Câu 4: 1 điểm

Cho các hn hp kim loại sau: (1) Mg – Fe, (2) Mg – K, (3) Mg – Ag, (4) Ca – Be. Chỉ

dùng H2O có thể nhận biết được bao nhiêu hỗn hợp kim loại trên ?.

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 5: 1 điểm

Cho luồng khí CO dư qua hn hợp c oxit: Al2O3, CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ng hỗn hợp rắn thu được gm ?

A.  
A. Al, Cu, FeO, ZnO, MgO
B.  
B. Al2O3, Cu, Fe, Zn, Mg.
C.  
Al2O3, Cu, Fe, Zn, MgO
D.  
Al, Cu, Fe, ZnO, MgO.
Câu 6: 1 điểm

Cặp cht nào sau đây tan trong dung dịch KOH và dung dịch H2SO4 loãng ?

A.  
A. Al(OH)3 và Ca(OH)2
B.  
B. Cr(OH)3 và Fe(OH)2
C.  
Mg(OH)2 và Sn(OH)2
D.  
Zn(OH)2 và Cr(OH)3
Câu 7: 1 điểm

Nước cng không gây ra tác hại nào ới đây ?

A.  
A. Làm hng các dung dịch pha chế. Làm thc phm lâu chín và gim mùi vị thc phẩm.
B.  
B. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước
C.  
C. Gây ngộ độc nước uống
D.  
Làm mất tính tẩy rửa của phòng, làm hại quần áo
Câu 8: 1 điểm

Phát biểu đúng là :

A.  
A. Chất béo rắn là chất béo cha gốc hiđrôcacbon không no.
B.  
B. Chất béo lỏng là cht béo cha gốc hiđrôcacbon no hoặc không no
C.  
C. Hidro hóa các cht béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
D.  
Chất béo lỏng chất béo chứa gốc hiđrôcacbon no.
Câu 9: 1 điểm

Sp xếp nào theo trật tự tăng dần lc bazơ của các hợp chất sau đây đúng ?

A.  
A. C2H5NH2 < NH3 < C6H5NH2
B.  
B. NH3 < C6H5NH2 < C2H5NH2
C.  
C. C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2
D.  
D. NH3 < C2H5NH2 < C6H5NH2
Câu 10: 1 điểm

Công thc o sau đây là của xenlulozơ ?

A.  
A. [C6H7O2(OH)3]n.
B.  
B. [C6H8O2(OH)3]n.
C.  
[C6H7O3(OH)3]n.
D.  
[C6H5O2(OH)3]n.
Câu 11: 1 điểm

Saccarozơ và glucozơ đu có:

A.  
A. Phản ng với dung dịch NaCl.
B.  
B. Phản ng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
C.  
C. Phản ng thuỷ phân trong môi tờng axit.
D.  
Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
Câu 12: 1 điểm

Khi thy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được

A.  
glixerol.
B.  
axit oleic.
C.  
axit panmitic
D.  
axit stearic.
Câu 13: 1 điểm

Trong các cht cho sau đây: xenlulozơ, cát, canxi cacbua, ancol etylic, cao su, tinh bột, natri clorua, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ; cht là nguyên liệu tự nhiên là

A.  
A. xenlulozơ, cát, canxi cacbua, tinh bột, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ.
B.  
B. xenlulozơ, cát, cao su, tinh bột, natri clorua, oxi, dầu mỏ.
C.  
C. xenlulozơ, ancol etylic, tinh bt, natri clorua, oxi, dầu mỏ.
D.  
xenlulozơ, cao su, ancol etylic, tinh bột, sắt kim loại, oxi, dầu mỏ.
Câu 14: 1 điểm

Hợp chất X có công thc cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gi của X là:

A.  
etyl axetat.
B.  
metyl propionat.
C.  
metyl axetat.
D.  
propyl axetat.
Câu 15: 1 điểm

Cho phn ng: Zn + H2SO4 đ c , t o ZnSO4 + SO2 + H2O. Hệ số cân bằng của chất khử và sản phm khử lần lượt là:

A.  
1; 1
B.  
2; 1
C.  
1;2.
D.  
2;3.
Câu 16: 1 điểm

Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dd HCl. Để bảo qun dung dch FeCl2 thu được không bị chuyển hóa thành hp chất sắt (III), người ta có thể cho thêm vào dung dịch FeCl2 một lượng dư chất nào sau đây ?

A.  
Mg.
B.  
Fe.
C.  
Cu.
D.  
Ca.
Câu 17: 1 điểm

Cho các phát biểu sau :

(1) Thanh kẽm nhúng trong dd CuSO4 xy ra ăn mòn đin hóa.

(2) Dung dịch chất đin li dẫn đin được là do sự chuyển động của các cation và anion.

(3) Khi phân li Na2HPO3 cho ra ion H+.

(4) Dung dịch LiOH có pH = 8,0 đổi màu dung dịch Phenolphtalein sang màu hng.

(5) Kim loi Cu tác dng với HNO3 đặc hiện ợng quan sát được là có khí màu nâu bay lên, dung dịch ban đầu chuyển sang màu xanh.

(6) Điều chế kim loại là sự khử ion kim loại ở dạng hp chất thành kim loại đơn chất. Số phát biu đúng

A.  
5
B.  
3
C.  
4
D.  
2
Câu 18: 1 điểm

Cho các thí nghim sau:

(1) dung dch HCl dư vào dung dịch NaAlO2

(2) dung dch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH

(3) khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 dư,

(4) Sục khí NH3 dư vào dung dịch Al(NO3)3

(5) Bột Fe vào dung dch FeCl3 dư. Số thí nghim thu được kết tủa ?.

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
1
Câu 19: 1 điểm

Có dung dịch CuSO4 được chia m 2 phần bằng nhau:

- Phần 1: Tác dụng va đủ với dung dịch x mol NaOH.

- Phần 2: Điện phân vi hiệu suất < 100% được dung dịch Q. Dung dch Q phản ng va đủ với y mol NaOH. Mối quan hệ gia x và y là ?

A.  
x = y
B.  
x > y
C.  
x < y
D.  
x y
Câu 20: 1 điểm

Khi cho Zn vào dung dịch cha 3 muối sau: FeCl3, CuCl2, FeCl2. Các phản ng xy ra như sau :

(1). Zn + Fe3+ → Zn2+ + Fe2+ (2). Zn + Cu2+ → Zn2+ + Cu

(3). Zn + Fe2+ → Zn2+ + Fe.

Thứ tự xy ra phản ng là:

A.  
2, 1, 3
B.  
1, 2, 3
C.  
3, 2, 1
D.  
1, 3, 2
Câu 21: 1 điểm

Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn:

- X tác dụng với HCl, không tác dng với NaOH và HNO3 đặc nguội.

- Y tác dụng được vi HCl và HNO3 đặc nguội, không tác dụng với NaOH.

- Z tác dụng được với HCl và NaOH, không tác dụng vi HNO3 đặc nguội. Vy X, Y, Z lần lượt là

A.  
Fe, Mg, Zn
B.  
Zn, Mg, Al
C.  
Fe, Mg, Al
D.  
Fe, Al, Mg
Câu 22: 1 điểm

Hai chất hu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phn ng với Na nhưng không phn ng NaOH. Công thc cấu tạo của X2, X1 lần lượt là:

A.  
A. CH3-COOH, H-COO-CH3.
B.  
B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C.  
C.H-COO-CH3, CH3-COOH.
D.  
D. CH3-COOH, C3H7-OH.
Câu 23: 1 điểm

Este X có các đặc đim sau:

- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 H2O có số mol bằng nhau;

- Thuphân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một na số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu kng đúng là:

A.  
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sn phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
B.  
B. Chất Y tan vô hạn trong nước.
C.  
C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
D.  
Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc 170oC thu được anken.
Câu 24: 1 điểm

Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính kh, nhưng khi đun nóng với dung dịch

H2SO4 lại có thể cho phản ng tráng gương. Đó là do:

A.  
A. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ng.
B.  
B. Saccarozơ bị thuphân tạo thành glucozơ và fructozơ.
C.  
C. Saccarozơ bị thuphân tạo thành hai phân tử glucozơ .
D.  
Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành hai phân tử fructozơ.
Câu 25: 1 điểm

Cho các phát biểu:

(1) Tất cả các anđehit đều có cả tính oxi hóa và tính kh

(2) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia Pư tráng bc (3) Pư thy phân este trong môi trường axit là Pư thuận nghch (4) Tất cả các ancol no, đa chc đều hòa tan được Cu(OH)2

Phát biểu đúng là

A.  
(2) (4)
B.  
(3) (4)
C.  
(1) (3)
D.  
(1) (2)
Câu 26: 1 điểm

Trong số các polime dưới đây loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ: (1) sợi bông; (2)

tơ olon; (3) len lông cu; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) tơ nilon-6; (7) tơ axêtat; (8) tơ capron

A.  
(1), (3), (5)
B.  
(1), (5), (7), (8)
C.  
(1), (5), (7)
D.  
(1), (3), (5), (8)
Câu 27: 1 điểm

Cho các ý sau :

- Các animoaxit không làm đổi u quỳ tím.

- Axit glutamic làm quỳ tím hóa xanh.

- Gly tác dng với dung dịch axit nhưng không tác dụng với dung dịch bazơ

- Val có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH .

- Lys làm quỳ tím hóa đỏ.

Số phát biu sai là :

A.  
5
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 28: 1 điểm

Một peptit có tên là Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nanopeptit có công thc viết tắt là: Arg – Pro – Pro – GlyPhe–Ser–Pro–Phe–Arg. Khi thy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tri peptit mà thành phần có cha phenyl alanin ( viết tắt Phe).

A.  
4
B.  
3
C.  
6
D.  
5
Câu 29: 1 điểm

Đun 6 gam axit axetic với 6,9 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phn ng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 5,72 gam este. Hiệu suất của phản ng este hóa là (Cho H =

1; C = 12; O = 16).

A.  
50,0%
B.  
25,0%
C.  
65,0%
D.  
75,0%
Câu 30: 1 điểm

Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích dung dch HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cn dùng để tác dụng vi lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là

A.  
243,90 ml
B.  
300,0 ml
C.  
189,0 ml
D.  
197,4 ml
Câu 31: 1 điểm

Trùng ngưng m gam glixin (axit aminoetanoic), hiu sut 80%, thu được 68,4 gam polime và 21,6 gam nước. Trị số của m là:

A.  
112,5 gam
B.  
90 gam
C.  
85,5 gam
D.  
72 gam
Câu 32: 1 điểm

Hỗn hp X gm HCOOH và CH3COOH có số mol bằng nhau. Ly 5,3 g hỗn hợp X cho T/d với 5,75 g C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được m (g) hỗn hp este (hiệu suất các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị m là

A.  
8,80
B.  
7,04
C.  
6,48
D.  
8,10
Câu 33: 1 điểm

Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam kim loại R vào dung dịch HNO3 dư thu được 3,36 lít khí (đktc) không màu tự a mâu ngoài không khí. Vy R là kim loại nào sau đây ?3,36 lít khí (đktc) không màu tự a mâu ngoài không khí. Vy R là kim loại nào sau đây ?

A.  
Zn
B.  
Cu
C.  
Mg
D.  
Ag
Câu 34: 1 điểm

Cho dung dch KOH dư vào dung dịch FeCl2 thu được 13,5 g kết tủa. Nếu thay dung dịch KOH bằng dung dịch AgNO3 dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A.  
43,05
B.  
59,25
C.  
53,85
D.  
48,45.
Câu 35: 1 điểm

Thổi một luồng khí CO qua ống sứ cha m gam hn hợp gm CuO , FeO Fe3O4 , Al2O3 nung nóng. Khí Thoát ra khỏi ống sứ cho qua Ca(OH)2 dư thu được 0,15 gam kết tủa. Sau phản ng chất rắn trong ống sứ có khối lượng 2,15 gam. Giá trị m là:

A.  
A. 2,174 gam.
B.  
1,198 gam.
C.  
2,230 gam
D.  
3,505 gam
Câu 36: 1 điểm

Cho 4,88 gam hỗn hợp gm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol ơng ng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ng xy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là

A.  
5,74 g
B.  
13,64 g
C.  
11,5 g
D.  
2,16 g
Câu 37: 1 điểm

Thy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dd X (hiệu suất Pư thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X T/d với dd AgNO3/NH3 dư thì lượng Ag thu được là

A.  
0,090 mol
B.  
0,095 mol
C.  
0,12 mol
D.  
0,06 mol
Câu 38: 1 điểm

Thy phân hoàn toàn 0,05 mol este của 1 axit đa chc với 1 ancol đơn chc cần 5,6 gam KOH. Mặt khác, khi thy phân 5,475 gam este đó thì cần 4,2 gam KOH và thu được 6,225 gam muối. CTCT của este là:

A.  
A. (COOC2H5)2
B.  
(COOC3H7)2
C.  
(COOCH3)2
D.  
CH2(COOCH3)2
Câu 39: 1 điểm

Dung dịch X cha 0,07mol Na+, x mol SO42- , 0,01 mol OH-. Dung dịch Y cha y mol H+, z mol Ba2+, 0,02 mol NO3-. Trộn X với Y, sau khi phản ng xong được 500ml dung dch có pH = 2 và thu được m gam kết tủa. Tính m

A.  
A. 0,5825g
B.  
3,495g
C.  
0,345g
D.  
6,99g
Câu 40: 1 điểm

X là hỗn hợp gồm Fe và 2 oxit của sắt. Hòa tan hết 15,12 gam X trong dd HCl dư , sau Pư được 16,51 gam muối Fe (II) và m gam muối Fe (III ). Mặt khác cho 15,12 gam X Pư hoàn toàn với dd HNO3 loãng dư được 1,568 lít NO ( đktc ). % về khối ợng của Fe trong X là

A.  
11,11%
B.  
B.29,63%
C.  
14,81%
D.  
33,33%

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng hợp đề thi thử THPTQG Hóa Học có lời giải chi tiếtTHPT Quốc giaHoá học
Tài liệu này là tuyển tập các đề thi thử môn Hóa học dành cho kỳ thi THPT Quốc gia, được biên soạn kỹ lưỡng với độ khó phù hợp với mọi trình độ học sinh. Đề thi được thiết kế dựa trên ma trận đề minh họa của Bộ Giáo dục và có lời giải chi tiết, giúp học sinh nắm bắt cách giải từng bài và cải thiện kỹ năng làm bài thi một cách hiệu quả.

500 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

332,575 lượt xem 179,025 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giảiTHPT Quốc giaHoá học
Tuyển chọn các đề thi thử môn Hóa học hay nhất năm 2019, giúp học sinh rèn luyện toàn diện với độ khó đa dạng. Tài liệu đi kèm lời giải chi tiết, là nguồn tham khảo không thể thiếu cho kỳ thi THPT Quốc gia.

797 câu hỏi 20 mã đề 1 giờ

259,459 lượt xem 139,685 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Hóa Học hay nhất có lời giảiTHPT Quốc giaHoá học
Tuyển chọn các đề thi thử môn Hóa học hay nhất dành cho kỳ thi THPT Quốc gia. Tài liệu kèm lời giải chi tiết, giúp học sinh hiểu rõ phương pháp giải từng bài và tự tin hơn khi làm bài thi chính thức.

960 câu hỏi 24 mã đề 1 giờ

358,016 lượt xem 192,752 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giảiTHPT Quốc giaVật lý
Tuyển tập đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, nội dung bám sát kỳ thi tốt nghiệp THPT, có lời giải chi tiết.

590 câu hỏi 15 mã đề 1 giờ

325,679 lượt xem 175,343 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiếtTHPT Quốc giaToán
Bộ sưu tập các đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán cực hay, được tuyển chọn kỹ lưỡng với lời giải chi tiết. Tài liệu bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, và tích phân.

649 câu hỏi 14 mã đề 1 giờ

161,124 lượt xem 86,723 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi thử thptqg môn Toán có lời giảiTHPT Quốc giaToán
Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

500 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

161,773 lượt xem 87,073 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay chọn lọc, có lời giải chi tiếtTHPT Quốc giaToán
Bộ sưu tập đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán được chọn lọc kỹ lưỡng, với các bài tập bám sát cấu trúc đề thi chính thức. Đề thi bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như số phức, tích phân, và logarit.

1000 câu hỏi 20 mã đề 1 giờ

165,259 lượt xem 88,914 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay có lời giảiTHPT Quốc giaToán
Bộ sưu tập đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán mới nhất và cực hay, với các bài tập trọng tâm như logarit, tích phân, và bài toán thực tế. Tài liệu đi kèm đáp án chi tiết giúp học sinh tự kiểm tra kiến thức.

850 câu hỏi 17 mã đề 1 giờ

169,693 lượt xem 91,287 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hayTHPT Quốc giaToán
Tài liệu tổng hợp các đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán mới nhất và cực hay, bao gồm nhiều dạng bài phong phú như giải tích, logarit, và hình học không gian. Đáp án chi tiết giúp học sinh tự kiểm tra và củng cố kiến thức.

850 câu hỏi 17 mã đề 1 giờ

175,209 lượt xem 94,276 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!