thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm [2020] Môn Điều Dưỡng Cơ Bản - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)

Ôn luyện môn Điều Dưỡng Cơ Bản với bộ đề thi trắc nghiệm [2020] từ Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kỹ năng chăm sóc bệnh nhân, quy trình điều dưỡng, kiến thức cơ bản về y khoa và an toàn trong chăm sóc sức khỏe. Kèm theo đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên điều dưỡng củng cố kiến thức và kỹ năng thực hành, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu cần thiết cho sinh viên ngành điều dưỡng. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao hiệu quả học tập.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Điều Dưỡng Cơ Bản [2020]Đại Học Y Dược Buôn Ma ThuộtBMTUđề thi Điều Dưỡng có đáp ánôn thi Điều Dưỡng Cơ Bảnkiểm tra kiến thức điều dưỡngthi thử Điều Dưỡngtài liệu ôn thi Điều Dưỡngkỹ năng chăm sóc bệnh nhânquy trình điều dưỡngan toàn trong chăm sóc sức khỏethi thử trực tuyến Điều Dưỡngđề thi Điều Dưỡng miễn phí

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Nguyên tắc tiêm truyền là nào sau đây đúng:
1. Vô trùng
2. Không được trộn lẫn nhiều thuốc với nhau nếu không có chỉ định
3. Thử phản ứng thuốc
4. Cho bệnh nhân nghĩ ngơi 15 phút trước khi tiêm truyền
A.  
1,2 đúng
B.  
1,2,3 đúng
C.  
1,2,3,4 đúng
D.  
3,4 đúng
E.  
Chỉ 4 đúng
Câu 2: 0.2 điểm
23 Lấy máu tĩnh mạch:
A.  
Ðể làm các xét nghiệm về vật lý, sinh hoá, tế bào.
B.  
Ðể đo khí máu.
C.  
Ðể làm các xét nghiệm về vi sinh vật.
D.  
Sử dụng cho hầu hết mọi xét nghiệm máu trừ khí máu.
E.  
Tìm ký sinh trùng sốt rét.
Câu 3: 0.2 điểm
18Chống chỉ định hút dịch dạ dày:
A.  
Hẹp môn vị.
B.  
Phình tĩnh mạch thực quản.
C.  
Nghi ngờ lao phổi ở trẻ em.
D.  
Chướng bụng.
E.  
Liệt ruột.
Câu 4: 0.2 điểm
Kĩ thuật tiêm bắp, NGOẠI TRỪ:
A.  
Sát khuẩn vùng tiêm bằng cồn 70o
B.  
Làm căng mặt da vùng định tiêm
C.  
Bơm tiêm chếch 30o- 45o, mặt vát ngữa lên trên
D.  
Hút thử xem có máu không
E.  
Rút kim và sát khuẩn
Câu 5: 0.2 điểm
Cách đo chiều dài ống thông khi thực hiện kỹ thuật cho ăn qua ống thông dạ dày:
A.  
Từ dái tai đến mũi kiếm xương ức
B.  
Từ cánh mũi đến dái tai, từ dái tai đến mũi kiếm xương ức
C.  
Từ cánh mũi đến kiếm xương ức
D.  
Từ cánh mũi đến dái tai
Câu 6: 0.2 điểm
53 Câu nào sau đây SAI:
A.  
Trong trường hợp muốn lưu xông tiểu, người ta thường dùng xông Folley để đặt.
B.  
Khi thông tiểu người điều dưỡng phải rửa tay theo qui trình rửa tay ngoại khoa.
C.  
Chống chỉ định thông tiểu trong trường hợp giập rách niệu đạo và nhiễm khuẩn niệu đạo.
D.  
Khi tiến hành thông tiểu người điều dưỡng sẽ đứng bên phải bệnh nhân nếu thuận tay trái và đứng bên trái nếu thuận tay phải.
E.  
Một trong những mục đích của thông tiểu là giảm sự khó chịu và căng quá mức do ứ đọng nước tiểu trong bàng quang.
Câu 7: 0.2 điểm
Kim tiêm dưới da có:
A.  
Đầu vát ngắn, đường kính 0.6 - 0.8mm.
B.  
Đầu vát dài, đường kính 0.6 - 0.8mm
C.  
Đầu vát dài, đường kính 0.8 - 0.9mm.
D.  
Đầu vát ngắn, đường kính 0.8 - 0.9mm.
E.  
Đầu vát ngắn, đường kính 0.3 - 0.4mm.
Câu 8: 0.2 điểm
Các tai biến có thể xảy ra của tiêm truyền, NGOẠI TRỪ:
A.  
Đau vùng tiêm
B.  
Nhiễm trùng
C.  
Chảy máu
D.  
Hoại tử
E.  
Tắc mạch do mỡ
Câu 9: 0.2 điểm
Chỉ định đặt sonde tiểu trong trường hợp giập rách niệu đạo và chấn thương tiền liệt tuyến
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 10: 0.2 điểm
Chọn câu đúng
A.  
khi đã mặc áo choàng thì tất cả áo được coi vô trùng
B.  
nếu áo tiếp xúc hữu trùng thì thay áo
C.  
cởi áo và găng không cần rửa tay
D.  
mang găng có điểm lợi là giữ cho cổ tay áo được chặt hơn
E.  
b, d
Câu 11: 0.2 điểm
Hộp dụng cụ vô khuẩn trong sonde tiểu có:
1. Săng lỗ.
2. Gạc, bông.
3. Dầu bôi trơn
4. Dung dịch sát khuẩn.
A.  
1,2, đúng
B.  
1,2,3 đúng
C.  
1,2,3,4 đúng
D.  
3,4 đúng
E.  
Chỉ 4 đúng
Câu 12: 0.2 điểm
Phương pháp rửa bàng quang liên tục sử dụng loại ống thông nào?
A.  
Foley 2 nhánh
B.  
Foley 3 nhánh
C.  
Nelaton
D.  
Tube Levin
Câu 13: 0.2 điểm
77 Sơ cứu gãy xương sườn, câu nào sau đây SAI:
A.  
Nhanh chóng đưa nạn nhân ra khỏi nơi bị nạn
B.  
Treo tay bệnh nhân lên là đủ trong gãy xương sườn đơn thuần
C.  
Quan sát và đánh giá vết thương: có vết thương ngực hở hay không
D.  
Phải biến vết thương ngực hở thành vết thương ngực kín nếu có
E.  
Dùng băng dính to bản, băng từ cột sống qua nơi gãy đến xương ức
Câu 14: 0.2 điểm
Tiêm bắp dùng cho các loại thuốc có trọng lượng lớn, ít tan
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 15: 0.2 điểm
(A)Sơ cứu gãy xương đùi phải phải phòng chống choáng cho nạn nhân VÌ (B) Gãy xương đùi gây đau và mất máu nhiều.
A.  
A, B đúng; A và B liên quan nhân quả
B.  
A, B đúng; A và B không liên quan nhân quả
C.  
A đúng, B sai
D.  
A sai, B đúng
E.  
A sai, B sai
Câu 16: 0.2 điểm
29 Cần truyền tĩnh mạch 500ml dịch trong thời gian 2 giờ thì tốc độ truyền là:
A.  
60 - 65 giọt/phút.
B.  
70 - 75 giọt/ phút.
C.  
80 - 85 giọt/phút
D.  
90 - 95 giọt/phút
E.  
96 - 100giọt/ phút
Câu 17: 0.2 điểm
Lượng nước đưa vào mỗi lần trong quy trình rửa bàng quang là:
A.  
50-100 ml
B.  
200-250 ml
C.  
1000-1500 ml
D.  
1500-2000 ml
Câu 18: 0.2 điểm
60 (A) Sơ cứu gãy xương đùi phải phòng chống choáng cho nạn nhân VÌ (B) Gãy xương đùi dễ gây choáng do đau và mất máu nhiều.
A.  
A, B đúng; A, B có liên quan nhân quả
B.  
A, B đúng; A, B không liên quan nhân quả
C.  
A đúng B sai.
D.  
A sai, B đúng
E.  
A sai, B sai
Câu 19: 0.2 điểm
Thể tích thuốc tối đa khi thực hiện kỹ thuật tiêm bắp nông không vượt quá:
A.  
5ml
B.  
2 ml
C.  
3 ml
D.  
4 ml
Câu 20: 0.2 điểm
Một bệnh nhân có nhóm máu A nhập viện và có chỉ định truyền máu cấp cứu, tuy nhiên ngân hàng máu lại không còn nhóm máu A. Bệnh nhân có thể được truyền nhóm máu nào sau đây?
A.  
B
B.  
AB
C.  
O
D.  
Không nhận được nhóm máu nào
Câu 21: 0.2 điểm
Đối với trẻ sơ sinh, tần số mạch 120 lần/phút là mạch nhanh
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 22: 0.2 điểm
78 Ép tim ở người lớn nên mạnh và nhịp nhàng với tốc độ:
A.  
50-70 lần /phút
B.  
60- 70 lần /phút
C.  
60- 80 lần /phút
D.  
80-90 lần /phút
E.  
80-100 lần /phút
Câu 23: 0.2 điểm
Chọn câu ĐÚNG khi tiến hành phối hợp ép tim và thổi ngạt một người:
A.  
Cứ 4 lần thổi ngạt thì ép tim 15 lần.
B.  
Cứ 2 lần thổi ngạt thì ép tim 15 lần.
C.  
Cứ 2 lần thổi ngạt thì ép tim 25lần.
D.  
Cứ 4 lần thổi ngạt thì ép tim 25 lần.
E.  
Cứ 3lần thổi ngạt thì ép tim 25 lần.
Câu 24: 0.2 điểm
Quy tắc tiêm truyền cần được thực hiện:
A.  
Vô trùng.
B.  
Không được trộn lẫn nhiều thuốc với nhau.
C.  
Thử phản ứng với tất cả mọi thuốc
D.  
Câu A, B đúng.
E.  
Câu A, B và C đúng.
Câu 25: 0.2 điểm
Khi đặt sonde dạ dày, dịch hút ra từ ống sonde có độ PH acid thì chắc chắn ống sonde đã vào dạ dày.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 26: 0.2 điểm
Trong lấy mẫu xét nghiệm máu thì phải để hút máu xong mới tháo garo
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 27: 0.2 điểm
Tai biến trong kỹ thuật đặt thông tiểu thường:
A.  
Hoại tử niệu đạo
B.  
Dò niệu đạo
C.  
Teo bàng quang
D.  
Xuất huyết bàng quang
Câu 28: 0.2 điểm
Kết hợp ép tim và thổi ngạt phương pháp 1 người thì tỷ lệ là:
A.  
5 lần ép tim : 1 lần thổi ngạt
B.  
6 lần ép tim : 1 lần thổi ngạt
C.  
15 lần ép tim : 2 lần thổi ngạt
D.  
30 lần ép tim : 2 lần thổi ngạt
Câu 29: 0.2 điểm
37 Yêu cầu cần đạt được khi tiêm trong da, NGOẠI TRỪ:
A.  
Bệnh nhân có cảm giác nặng tức ở vùng tiêm.
B.  
Bệnh nhân có cảm giác nặng.
C.  
Các lỗ chân lông không rộng ra.
D.  
Đau ở vùng tiêm.
E.  
Vùng tiêm nổi sẩn
Câu 30: 0.2 điểm
Vị trí để nhiệt kế khi đo nhiệt độ ở miệng:
A.  
Đặt nhiệt kế ở khoang miệng
B.  
Đặt nhiệt kế ở trên lưỡi
C.  
Đặt nhiệt kế ở tiền đình miệng
D.  
Đặt nhiệt kế ở dưới lưỡi
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 31: 0.2 điểm
Thân nhiệt trung tâm:
A.  
Là nhiệt độ trực tiếp có ảnh hưởng đến tốc độ các phản ứng sinh học xảy ra trong cơ thể.
B.  
Ít thay đổi theo môi trường.
C.  
Thân nhiệt trung tâm thường được đo ở trực tràng hằng
D.  
Thân nhiệt trung tâm cũng được đo ở miệng
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 32: 0.2 điểm
Chống chỉ định đặt xông tiểu trong những trường hợp sau:
Giập rách niệu đạo.
Nhiễm khuẩn niệu đạo.
Chấn thương tiền liệt tuyến.
U xơ tiền liệt tuyến.
Chọn:
A.  
1,2, đúng
B.  
1,2,3 đúng
C.  
1,2,3,4 đúng
D.  
3,4 đúng
E.  
Chỉ 4 đúng
Câu 33: 0.2 điểm
42 Vị trí sát khuẩn để chọc dịch não tủy thông thường ở vùng:
A.  
Dưới chẩm
B.  
Lưng
C.  
Thắt lưng
D.  
Thóp trước
E.  
Thóp sau
Câu 34: 0.2 điểm
Những biến chứng có thể gặp khi chuyền dịch
1. Tắc kim do máu cục
2. Nhiễm khuẩn
3. Hoại tử do thuốc chảy ra ngoài thành mạch
4. Dị ứng shock phản vệ
A.  
1,2 đúng
B.  
1,2,3 đúng
C.  
1,2,3,4 đúng
D.  
3,4 đúng
E.  
Chỉ 4 đúng
Câu 35: 0.2 điểm
Nếu người bệnh bị ngộ độc acid hoặc bazơ mạnh thì tiến hành:
A.  
Rửa dạ dày bằng dung dịch Natri Clorid 0,9%
B.  
Rửa dạ dày bằng dung dịch bão hòa
C.  
Kích thích cho người bệnh nôn
D.  
Cho người bệnh uống sữa non hoặc lòng trắng trứng
Câu 36: 0.2 điểm
Tần số mạch tăng trong những trường hợp sau:
A.  
Cường giáp.
B.  
Suy giáp.
C.  
Nhiệt độ tăng.
D.  
Nghỉ ngơi.
E.  
Câu a, c đúng.
Câu 37: 0.2 điểm
Động mạch nào sau đây không dùng để bắt mạch:
A.  
Động mạch (ÐM) Thái dương nông,
B.  
ÐM cảnh chung
C.  
ÐM mạch quay
D.  
ÐM đùi
E.  
Động mạch chày trước
Câu 38: 0.2 điểm
Mục đích của thay băng rửa vết thương:
A.  
Làm cho vết thương chóng lành.
B.  
Bôi thuốc tại chổ.
C.  
Ngăn cản sự bội nhiễm từ ngoài vào.
D.  
Cắt lọc các tổ chức hoại tử.
E.  
Các câu trên đều đúng.
Câu 39: 0.2 điểm
Hút đờm đường hô hấp trên là hút ở vị trí
A.  
Hút qua mũi, miệng
B.  
Hút qua mũi
C.  
Hút qua nội khí quản
D.  
Hút qua mở khí quản
Câu 40: 0.2 điểm
55 Sau khi mặt áo choàng và mang găng có các đặc điểm:
1. Phần duy nhất được xem là vô trùng là mặt trước từ thắt lưng trở lên, ngoại trừ phần cổ áo
2. Nếu áo hoặc găng chạm vào phần bẩn thì phải thay ngay
3. Tất cả các phần của áo đều được xem là vô khuẩn
4. Nếu găng chỉ chạm nhẹ vào vùng không vô trùng thì có thể sát khuẩn bằng betadine
A.  
1, 2 đúng.
B.  
1, 2, 3 đúng
C.  
1, 2, 3, 4 đúng
D.  
3, 4 đúng.
E.  
Chỉ 4 đúng
Câu 41: 0.2 điểm
Khi thay băng rửa vết thương, đối với trẻ em nhất thiết phải có người giữ.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 42: 0.2 điểm
Khi chọn kích thước túi hơi để đo huyết áp, chiều rộng của túi hơi tốt nhất là:
A.  
Bằng 70% chu vi của chi dùng để đo huyết áp
B.  
Bằng 60% chu vi của đoạn giữa chi dùng để đo huyết áp
C.  
Bằng 40% chu vi của đoạn giữa chi dùng để đo huyết áp
D.  
Bằng 20% đường kính của đoạn giữa chi dùng để đo huyết áp
E.  
Bằng 10% chu vi của đoạn giữa chi dùng để đo huyết áp
Câu 43: 0.2 điểm
Nếu vết thương nhiễm trùng nặng thì cắt hết chỉ nhưng không cần mở rộng vết thương để tháo mủ.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 44: 0.2 điểm
28 Kỹ thuật làm giọt dải và giọt đặc:
A.  
Dùng góc lamen khuấy đều thành đường tròn đồng tâm từ ngoài vào trong.
B.  
Dùng bề rộng của lamen dây nhẹ lam kính để làm giọt đặc.
C.  
Giọt đặc có đuôi vát như hình đầu lưỡi.
D.  
Cố định giọt dải bằng cồn 90 0 và giọt đặc thì để nguyên.
E.  
Cố định giọt đặc bằng cồn 90 0 và giọt dải thì để nguyên.
Câu 45: 0.2 điểm
27 Tai biến nào sau đây KHÔNG PHẢI là tai biến của đặt sonde dạ dày, rửa dạ dày:
A.  
Viêm phổi do sặc dịch rữa
B.  
Rối loạn nước- điện giải
C.  
Nhịp nhanh
D.  
Hạ thân nhiệt
E.  
Tổn thương thực quản-dạ dày
Câu 46: 0.2 điểm
7Vị trí để nhiệt kế khi đo nhiệt ở miệng:
A.  
Ðặt nhiệt kế ở khoang miệng
B.  
Ðặt nhiệt kế ở trên lưỡi
C.  
Ðặt nhiệt kế ở tiền đình miệng
D.  
Ðặt nhiệt kế ở dưới lưỡi
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 47: 0.2 điểm
Động mạch được dùng để đo huyết áp ở chi dưới:
A.  
Động mạch đùi chung
B.  
Động mạch đùi sâu
C.  
Động mạch khoeo
D.  
Động mạch cẳng chân
E.  
Động mạch chày trước
Câu 48: 0.2 điểm
Các thuốc nào sau đây bắt buộc tiêm vào tĩnh mạch
A.  
Adrenalin
B.  
Insulin
C.  
Calci Clorua
D.  
Solu-Medrol
Câu 49: 0.2 điểm
Khi chọn kích thước túi hơi để đo huyết áp, chiều rộng của túi hơi tốt nhất là:
A.  
Bằng 70% chu vi của chi dùng để đo huyết áp
B.  
Bằng 60% chu vi của đoạn giữa chi dùng để đo huyết áp
C.  
Bằng 40% chu vi của đoạn giữa chi dùng để đo huyết áp
D.  
Bằng 20% đường kính của đoạn giữa chi dùng để đo huyết áp
E.  
Bằng 10% chu vi của đoạn giữa chi dùng để đo huyết áp
Câu 50: 0.2 điểm
23 Khi chọn kích thước túi hơi để đo huyết áp, chiều rộng của túi hơi tốt nhất là:
A.  
Bằng 70% chu vi của chi dùng để đo huyết áp
B.  
Bằng 60% chu vi của đoạn giữa chi dùng để đo huyết áp
C.  
Bằng 40% chu vi của đoạn giữa chi dùng để đo huyết áp
D.  
Bằng 20% đường kính của đoạn giữa chi dùng để đo huyết áp
E.  
Bằng 10% chu vi của đoạn giữa chi dùng để đo huyết áp

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm [2020] Môn Hoá Sinh - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Hoá Sinh với bộ đề thi trắc nghiệm [2020] từ Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc và chức năng của các hợp chất sinh học, quá trình chuyển hoá năng lượng, enzyme, và các con đường trao đổi chất trong cơ thể. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên y dược nắm vững kiến thức và nâng cao kỹ năng phân tích. Đây là tài liệu cần thiết cho sinh viên y khoa, dược khoa, và các ngành khoa học sức khỏe. Thi thử trực tuyến miễn phí giúp chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

111 câu hỏi 3 mã đề 45 phút

142,250 lượt xem 76,573 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2020] Trường THPT Lê Hữu Trác - Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Hóa năm 2020
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

204,778 lượt xem 110,257 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm [2020] Ký Sinh Trùng - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Ký Sinh Trùng [2020] dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về các loại ký sinh trùng, vòng đời và các phương pháp phòng chống. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích giúp sinh viên BMTU chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và kiểm tra môn Ký Sinh Trùng.

20 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

144,017 lượt xem 77,532 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm [2020] Hoá Sinh - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Hoá Sinh [2020] dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU), hoàn toàn miễn phí và kèm theo đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các câu hỏi đa dạng, giúp sinh viên củng cố kiến thức về hoá sinh và các ứng dụng trong y học. Đây là tài liệu ôn tập hiệu quả, giúp sinh viên BMTU chuẩn bị kỹ lưỡng cho các kỳ thi và kiểm tra, nắm vững các khái niệm và nguyên tắc trong môn Hoá Sinh.

383 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

143,900 lượt xem 77,448 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm [2020] Sinh Lý 2 - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Sinh Lý 2 [2020] dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi miễn phí với các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về sinh lý học, bao gồm các hệ cơ quan và chức năng trong cơ thể. Đây là tài liệu lý tưởng để sinh viên ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi và kiểm tra môn Sinh Lý 2 tại BMTU.

433 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

145,939 lượt xem 78,540 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Trắc Nghiệm Về Tài Khoản 511 - Doanh Thu Bán Hàng Và Cung Cấp Dịch Vụ Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

Luyện tập ngay với đề thi trắc nghiệm kế toán về tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, kèm đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các câu hỏi về nguyên tắc kế toán, cách ghi nhận doanh thu, hạch toán các giao dịch bán hàng và cung cấp dịch vụ trong doanh nghiệp. Bộ câu hỏi được thiết kế giúp sinh viên và kế toán viên nắm vững cách sử dụng tài khoản 511, xử lý nghiệp vụ thực tế và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi chuyên ngành. Làm bài thi thử miễn phí và nhận ngay đáp án cùng giải thích chi tiết để hoàn thiện kiến thức.

 

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,595 lượt xem 74,599 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm Lệ phí môn bài
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,571 lượt xem 74,585 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm kế toán phù hợp với kiểm tra kiến thức cho các đơn vị có sản xuất
Chưa có mô tả

18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,955 lượt xem 75,341 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm Kế toán Tài sản cố định
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,268 lượt xem 74,970 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!