thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm [2020] Hoá Sinh - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Hoá Sinh [2020] dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU), hoàn toàn miễn phí và kèm theo đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các câu hỏi đa dạng, giúp sinh viên củng cố kiến thức về hoá sinh và các ứng dụng trong y học. Đây là tài liệu ôn tập hiệu quả, giúp sinh viên BMTU chuẩn bị kỹ lưỡng cho các kỳ thi và kiểm tra, nắm vững các khái niệm và nguyên tắc trong môn Hoá Sinh.

Từ khoá: Đề thi trắc nghiệm Hoá Sinh [2020], Hoá Sinh BMTU, Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột, đề thi miễn phí Hoá Sinh, đáp án chi tiết Hoá Sinh, ôn tập Hoá Sinh, kiểm tra Hoá Sinh BMTU, câu hỏi Hoá Sinh, tài liệu Hoá Sinh BMTU, giáo trình Hoá Sinh, kỳ thi Hoá Sinh BMTU

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm
Glycerid thuộc thành phần nào:
A.  
Lipid tạp
B.  
Lipid thuần
C.  
Glucid
D.  
Cerid
E.  
Steroid
Câu 2: 0.2 điểm
Bilirubin liên hợp gồm :
A.  
Bilirubin tự do liên kết với albumin .
B.  
Bilirubin tự do liên kết với acid glucuronic .
C.  
Bilirubin tự do liên kết với globin .
D.  
Bilirubin tự do liên kết với globulin .
E.  
Bilirubin tự do liên kết với acid gluconic .
Câu 3: 0.2 điểm
Tập hợp các coenzym nào dưới đây tham gia vào quá trình khử Carboxyl oxy hóa:
A.  
TPP, NAD, Pyridoxal .
B.  
NAD, FAD, Biotin.
C.  
Acid Lipoic, Biotin, CoASH.
D.  
NAD, TPP, CoASH.
E.  
TPP, Pyridoxal , Biotin.
Câu 4: 0.2 điểm
Monosacarid là:
A.  
Một polyalcol đơn thuần
B.  
Hợp chất hữu cơ trong phân tử có C, H, O, N
C.  
Những aldehyd alcol hoặc ceton alcol
D.  
Những hợp chất trong công thức có chức nhóm chức aldehyd
Câu 5: 0.2 điểm
NH3 được vận chuyển trong cơ thể chủ yếu dưới dạng:
A.  
Kết hợp với acid glutamic tạo glutamin
B.  
Kết hợp với acid aspartic tạo asparagin
C.  
Muối amonium
D.  
Kết hợp với CO2 tạo Carbamyl phosphat
E.  
NH4OH
Câu 6: 0.2 điểm
Đường nào sau đây thuộc loại polysaccarid thuần, trong cấu trúc chỉ gồm các gốc glucose:
A.  
Tinh bột, glycogen, dextran
B.  
Tinh bột, glycogen, hyaluronic
C.  
Glycogen, maltose, fructose
D.  
Maltose, saccarose, lactose
Câu 7: 0.2 điểm
Ester của acid béo cao phân tử và rượu đơn chức cao phân tử là:
A.  
Sterol.
B.  
Sterid.
C.  
Cerid.
D.  
Cholesterit.
E.  
Muối mật.
Câu 8: 0.2 điểm
Công thức bên là cấu tạo của:
A.  
Saccarose
B.  
Lactose
C.  
Maltose
D.  
Galactose
E.  
Amylose
Câu 9: 0.2 điểm
Chọn tập hơp đúng theo thứ tự các phản ứng của quá trình β oxi hóa acid béo bảo hòa sau:
1. Phản ứng khử hydro lần 1
2. Phản ứng khử hydro lần 2
3. Phản ứng kết hợp nước
4. Phản ứng phân cắt
A.  
1; 2; 3; 4
B.  
2; 1; 3; 4
C.  
1; 3; 2; 4
D.  
1; 4; 3; 2
E.  
3; 4; 1; 2
Câu 10: 0.2 điểm
Enzym làm nhiệm vụ phân giải rượu là:
A.  
Etanolase
B.  
Alcolase
C.  
Acetalđehydhydrogenase
D.  
Alcolđehdrogenase
E.  
Oxydase
Câu 11: 0.2 điểm
Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Aldolase:
A.  
(1)
B.  
(2)
C.  
(3)
D.  
(4)
E.  
(5)
Câu 12: 0.2 điểm
Enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi nhóm amin:
1. Có coenzym là pyridoxal phosphat
2. Có coenzym là Thiamin pyrophosphat
3. Có coenzym là NAD+
4. Được gọi với tên chung là: Transaminase
5. Được gọi với tên chung là Dehydrogenase
Chọn tập hợp đúng:
A.  
1, 2
B.  
2, 3
C.  
3, 4
D.  
4, 5
E.  
1, 4
Câu 13: 0.2 điểm
Hb tác dụng như 1 enzym xúc tác phản ứng :
A.  
Chuyển nhóm metyl .
B.  
Chuyển nhóm - CHO .
C.  
Phân hủy H2O2 .
D.  
Thủy phân peptid .
E.  
Thủy phân tinh bột .
Câu 14: 0.2 điểm
Độ hoà tan của protein tăng cùng với sự tăng nhiệt độ
A.  
Đúng
B.  
Sai
C.  
Tự tìm hiểu nha
Câu 15: 0.2 điểm
Dùng phản ứng Fehlinh để phát hiện sự có mặt của glucose trong dung dịch, phản ứng này dựa trên tính chất nào của glucose:
A.  
Tính khử của nhóm ceton
B.  
Tính khử của nhóm aldehyd
C.  
Tính oxy hóa của nhóm alcol
D.  
Tính khử của nhóm alcol
Câu 16: 0.2 điểm
Công thức sau đây là:
A.  
Acid βD-gluconic
B.  
αD-glucose
C.  
βD-glucose
D.  
Acid βD-glucuronic
Câu 17: 0.2 điểm
Các chất nào sau đây thuộc nhóm Polysaccarid:
A.  
Lactose, Amylose, Amylopectin, Condroitin Sulfat.
B.  
Saccarose, Cellulose, Heparin, Glycogen.
C.  
Maltose, Cellulose, Amylose, acid hyaluronic.
D.  
Fructose, Amylopectin, acid hyaluronic, Heparin.
E.  
Cellulose, Glycogen, Condroitin Sulfat, Heparin
Câu 18: 0.2 điểm
Chất có cấu tạo este của acid béo với sterol là:
A.  
Cholesterol.
B.  
7.Dehydro Cholesterol
C.  
Acid mật
D.  
Sterid
E.  
Cholesterid
Câu 19: 0.2 điểm
Cấu tạo Hem gồm :
A.  
Porphin, 4 gốc V, 2 gốc M, 2 gốc P, Fe++.
B.  
Porphin, 2 gốc E, 4 gốc M, 2 gốc P, Fe+++.
C.  
Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc P, Fe++.
D.  
Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc P, Fe+++.
E.  
Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc E, Fe++.
Câu 20: 0.2 điểm
Công thức này có tên là:
A.  
D-glyceraldehyd
B.  
L-glyceraldehyd
C.  
Di hydroxyaceton
D.  
D-phosphoglyceraldehyd
Câu 21: 0.2 điểm
Trong vàng da do viêm gan:
A.  
Tăng Bilirubin liên hợp
B.  
Giảm Bilirubin liên hợp
C.  
Tăng bilirubin tự do
D.  
Giảm bilirubin tự do
E.  
Tất cả các câu trên đều sai
Câu 22: 0.2 điểm
Trong hội chứng vàng da do viêm gan:
1. Bilirubin toàn phần tăng trong máu
2. Bilirubin trực tiếp tăng trong máu
3. Bilirubin gián tiếp tăng trong máu
4. Urobilinogen không tăng trong nước tiểu
5. Bilirubin trực tiếp không tăng trong máu
Chọn tập hợp đúng:
A.  
1,2,4
B.  
2,3,4
C.  
C1,2,3
D.  
3,4,5
E.  
1,4,5
Câu 23: 0.2 điểm
Chất có công thức CnH2n + 1COOH:
A.  
Acid béo bảo hoà
B.  
Acid béo chưa bảo hoà
C.  
Hydratcarbon
D.  
Câu A, B, C đều đúng
E.  
Câu A, B, C đều sai
Câu 24: 0.2 điểm
EPA là 1 acid béo không no có đặc điểm:
A.  
Mạch ngắn < 20 chứa 4 liên kết đôi
B.  
Mạch dài > 20C, chứa 5 liên kết đôi
C.  
Mạch dài, 20C và có 5 liên kết đôi
D.  
Mạch dài, 20C và có 6 liên kết đôi
Câu 25: 0.2 điểm
Acid α cetonic sẽ chuyển hoá theo những con đường sau:
1. Kết hợp với NH3 để tổng hợp trở lại thành acid amin
2. Tham gia vào chu trình urê
3. Được sử dụng để tổng hợp glucose, glycogen
4. Kết hợp với Arginin để tạo thành Creatinin
5. Một số acid α cetonic bị khử carboxyl để tạo thành acid béo
Chọn tập hợp đúng:
A.  
1, 2, 3
B.  
1, 2, 4
C.  
1, 3, 5
D.  
2, 3, 4
E.  
3, 4, 5.
Câu 26: 0.2 điểm
Acid béo chưa bảo hoà có một liên kết đôi gọi là:
A.  
Monoethenoid
B.  
Polyethenoid
C.  
Câu A đúng
D.  
Câu B sai
E.  
Câu A và B đúng
Câu 27: 0.2 điểm
Enzym xúc tác tạo bilirubin liên hợp :
A.  
Acetyl transferase
B.  
Carbmyl transferase
C.  
Amino transferase .
D.  
Glucuronyl transferase
E.  
Transaldolase .
Câu 28: 0.2 điểm
Các quá trình thoái hoá chung của acid amin là:1. Khử hydro 2. Khử amin 3. Khử carboxyl 4. Trao đổi amin 5. Kết hợp nước
Chọn tập hợp đúng:
A.  
1, 2, 3
B.  
1, 2, 4
C.  
2, 3, 4
D.  
2, 4, 5
E.  
3, 4, 5.
Câu 29: 0.2 điểm
Công thức bên là cấu tạo của:
A.  
D Glucose.
B.  
D Galactose.
C.  
D Fructose.
D.  
D Ribose.
E.  
D Deoxyribose.
Câu 30: 0.2 điểm
Nhóm chất nào là Mucopolysaccarid
A.  
Acid hyaluronic, Cellulose và Condroitin Sulfat.
B.  
Acid hyaluronic, Condroitin Sulfat và Heparin.
C.  
Acid hyaluronic, Cellulose và Dextran.
D.  
Cellulose, Condroitin Sulfat và Heparin.
E.  
Acid hyaluronic, Condroitin Sulfat và Dextran.
Câu 31: 0.2 điểm
Trong cấu tạo của Heparin có:
A.  
H3PO4
B.  
N Acetyl Galactosamin.
C.  
H2SO4
D.  
Acid Gluconic.
E.  
Acid Glyceric.
Câu 32: 0.2 điểm
Ở quá trình tổng hợp Glycogen từ Glucose, enzym tham gia gắn nhánh là:
A.  
Phosphorylase.
B.  
Amylo 1-4 1-4 transglucosidase.
C.  
Amylo 1-6 1-4 transglucosidase.
D.  
Amylo 1-4 1-6 transglucosidase.
E.  
Amylo 1-6 Glucosidase.
Câu 33: 0.2 điểm
Chất nào là lipid thuần :
A.  
Phosphoglycerid
B.  
Sphingolipid
C.  
Glycolipid
D.  
Lipoprotein
E.  
Sterid
Câu 34: 0.2 điểm
Nhóm nào sau đây chỉ gồm những pentose:
A.  
Fructose, ribose, deoxyribose
B.  
Fructose, maltase, ribose
C.  
Sacarose, ribose, deoxyribose
D.  
Ribose, deoxyribose xylulose
Câu 35: 0.2 điểm
phản ứng trên tạo thành chất :
A.  
Acetyl CoA
B.  
Acyl CoA
C.  
Malonyl CoA
D.  
Pyruvat
E.  
Carnitin.
Câu 36: 0.2 điểm
Glutamin tới gan được:
A.  
Phân hủy ra NH3 và tổng hợp thành urê
B.  
Kết hợp với urê tạo hợp chất không độc
C.  
Chuyển vào đường tiêu hóa theo mật
D.  
Phân hủy thành carbamyl phosphat, tổng hợp urê
E.  
Phân hủy thành urê
Câu 37: 0.2 điểm
Đường nào sau đây tham gia cấu tạo acid nucleic:
A.  
Glucose và fructose
B.  
Glucose và deoxyribose
C.  
Ribose và deoxyribose
D.  
Ribose và fructose
Câu 38: 0.2 điểm
Acid amin có thể:
1. Phản ứng chỉ với acid
2. Phản ứng chỉ với base
3. Vừa phản ứng với acid vừa phản ứng với base
4. Tác dụng với Ninhydrin
5. Cho phản ứng Molisch
Chọn tập hợp đúng:
A.  
1, 2 ;
B.  
2, 3;
C.  
3, 4;
D.  
4, 5;
E.  
1, 3.
Câu 39: 0.2 điểm
Enzym xúc tác kết hợp protoporphyrin IX và Fe++ :
A.  
Ferrochetase
B.  
ALA Synthetase
C.  
Dehydratase .
D.  
Decarboxylase
E.  
Oxydase .
Câu 40: 0.2 điểm
Cấu tạo este của acid béo, alchol và một số thành phần khác gọi là:
A.  
Glucid
B.  
Monosaccarid
C.  
Lipid thuần
D.  
Lipid tạp
E.  
Protid
Câu 41: 0.2 điểm
Tập hợp các phản ứng nào dưới đây tạo được ATP: Phosphoglyceraldehyd (PGA)----(1)---->1,3 Di PGlycerat(2)----(2)--->3 P Glycerat(3)----(3)---->2 P Glycerat
Pyruvat<-----(5)---- Phosphoenol pyruvat <-----(4)-----2 P Glycerat
A.  
3, 4, 5
B.  
4, 5, 3
C.  
1, 2, 5
D.  
1, 5, 3
E.  
2, 5, 4
Câu 42: 0.2 điểm
Mở vòng pyrol xúc tác bởi enzym :
A.  
Hem synthetase
B.  
Hem decarboxylase
C.  
Hem oxygenase .
D.  
Ferrochetase
E.  
Hem reductase .
Câu 43: 0.2 điểm
là công thức cấu tạo của:
A.  
Threonin
B.  
Tyrosin
C.  
Phenylalanin
D.  
Prolin
E.  
Serin
Câu 44: 0.2 điểm
Trong quá trình thoái hóa Glycogen thành Glucose, enzym nào sau đây tham gia cắt nhánh để giải phóng Glucose tự do:
A.  
Phosphorylase.
B.  
Amylo 1-4 1-6 transGlucosidase.
C.  
Amylo 1-4 1-4 transGlucosidase.
D.  
Amylo 1-6 Glucosidase.
E.  
Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 45: 0.2 điểm
Các hormon sinh dục như estrogen và testosteron đều có tính chất dễ tan trong:
A.  
Nước
B.  
Lipid
C.  
Nước và lipid
D.  
Dung dịch muối loãng
Câu 46: 0.2 điểm
Glutathion là 1 peptid:
A.  
Tồn tại trong cơ thể dưới dạng oxy hoá
B.  
Tồn tại trong cơ thể dưới dạng khử
C.  
Được tạo nên từ 3 axit amin
D.  
Câu A, C đúng
E.  
Câu A, B, C đúng
Câu 47: 0.2 điểm
Quá trình thoái hóa Hb một đầu bằng cách oxy hóa mở vòng prophyrin giữa :
A.  
Vòng pyrol I và IIì ở Cb
B.  
Vòng pyrol I và II ở Ca .
C.  
Vòng pyrol II và IIIì ở Cb
D.  
Vòng pyrol III và IVì ở Cg .
E.  
Vòng pyrol I và IVì ở Cd .
Câu 48: 0.2 điểm
Tinh bột có các tính chất sau:
A.  
Tan trong nước lạnh, cho với Iod màu xanh tím, không có tính khử.
B.  
Không tan trong nước lạnh, cho với Iod màu xanh tím, có tính khử.
C.  
Không tan trong nước lạnh, cho với Iod màu đỏ nâu, không có tính khử.
D.  
Tan trong nước nóng tạo dung dịch keo, cho với Iod màu đỏ nâu.
E.  
Tan trong nước nóng tạo dung dịch keo, không có tính khử.
Câu 49: 0.2 điểm
Hb được tổng hợp chủ yếu ở :
A.  
Cơ, lách, thận
B.  
Thận, cơ, tủy xương .
C.  
Cơ, lách, hồng cầu non
D.  
Thận, nảo, hệ võng mạc nội mô .
E.  
Tủy xương, hồng cầu non
Câu 50: 0.2 điểm
Các acid amin sau là những acid amin cơ thể người không tự tổng hợp được:
A.  
Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Lys
B.  
Gly, Val, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Cys
C.  
Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Tyr, Pro
D.  
Leu, Ile, His, Thr, Met, Trp, Arg, Tyr
E.  
Val, Leu, Ile, Thr, Ser, Met, Cys, Trp

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm [2020] Ký Sinh Trùng - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Ký Sinh Trùng [2020] dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về các loại ký sinh trùng, vòng đời và các phương pháp phòng chống. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích giúp sinh viên BMTU chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và kiểm tra môn Ký Sinh Trùng.

1 mã đề 20 câu hỏi 40 phút

143,995 lượt xem 77,532 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm [2020] Sinh Lý 2 - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Sinh Lý 2 [2020] dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi miễn phí với các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về sinh lý học, bao gồm các hệ cơ quan và chức năng trong cơ thể. Đây là tài liệu lý tưởng để sinh viên ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi và kiểm tra môn Sinh Lý 2 tại BMTU.

11 mã đề 433 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

145,913 lượt xem 78,540 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm [2020] Dược Lý - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Dược Lý [2020] dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU), với các câu hỏi đa dạng từ cơ bản đến nâng cao. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức về dược lý học, bao gồm cơ chế tác dụng và cách sử dụng các loại thuốc. Đây là tài liệu lý tưởng hỗ trợ quá trình ôn tập, giúp sinh viên BMTU chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và kiểm tra môn Dược Lý.

11 mã đề 430 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

144,976 lượt xem 78,029 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm kế toán dùng để kiểm tra đầu vào sinh viên thực tập sinh. Thi thử không cần đăng nhập.
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,978 lượt xem 75,362 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm về tài khoản 341 - Vay và nợ thuê tài chính
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,432 lượt xem 74,515 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm về tài khoản 333 - Thuế và các khoản phải nộp nhà nước - Phần 2
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,126 lượt xem 74,893 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm về tài khoản 131 - Phải thu của khách hàng
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,003 lượt xem 74,830 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm về tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,565 lượt xem 74,599 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm tuyển dụng kế toán tổng hợp phù hợp với công ty thương mại và sản xuất.
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,905 lượt xem 74,774 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!