thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm [2020] Sinh Lý 2 - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Sinh Lý 2 [2020] dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi miễn phí với các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về sinh lý học, bao gồm các hệ cơ quan và chức năng trong cơ thể. Đây là tài liệu lý tưởng để sinh viên ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi và kiểm tra môn Sinh Lý 2 tại BMTU.

Từ khoá: Đề thi trắc nghiệm Sinh Lý 2 [2020], Sinh Lý 2 BMTU, Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột, đề thi miễn phí Sinh Lý, đáp án chi tiết Sinh Lý 2, ôn tập Sinh Lý 2, kiểm tra Sinh Lý 2 BMTU, câu hỏi Sinh Lý 2, tài liệu Sinh Lý 2 BMTU, giáo trình Sinh Lý, kỳ thi Sinh Lý 2 BMTU

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm
sabutalmon là một loai thuốc
A.  
Cường giao cảm
B.  
Giống giao cảm
C.  
Ức chế giao cảm
D.  
Cường phó giao cảm
E.  
Ức chế phó giao cảm
Câu 2: 0.25 điểm
dịch lọc có cùng áp suất thẩm thấu với huyết tương
A.  
đúng
B.  
sai
Câu 3: 0.25 điểm
các câu sau đây đều đúng với chức năng điều hoà nội môi của thận, ngoại trừ:
A.  
thận điều hoà thành phần và nồng độ các chất trong huyết tương
B.  
điều hoà áp suất thẩm thấu của dịch ngoại bào
C.  
điều hoà số lượng tiểu cầu
D.  
điều hoà nồng độ ion H+ và độ pH của cơ thể
E.  
điều hoà huyết áp
Câu 4: 0.25 điểm
Khi áp suất thẩm thấu giảm, nhân trên thị bí kích thích sẽ truyền tín hiệu đến thùy sau tuyến yên và gây bài tiết oxytocin
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 5: 0.25 điểm
Chất nào sau đây làm tăng dẫn truyền qua synap
A.  
Ephedrin
B.  
Reseroin
C.  
Aldomet
D.  
Mg2+
E.  
Cả 4 câu sai
Câu 6: 0.25 điểm
Đặc điểm nào sau đây ko phải là của đường tháp
A.  
Bắt chéo
B.  
Xuất phát từ vỏ não
C.  
Chi phối động tác tay đánh đàng xa khi đi
D.  
Tận cùng ở các cơ vân
E.  
Chi phối vận động chủ động ở cổ thân và tứ chi
Câu 7: 0.25 điểm
Vùng vận động của vỏ não
A.  
Nằm ở hồi trán trên
B.  
Có diện tích lớn nhất
C.  
Vùng vận động của bàn tay có diện tích lớn hơn các vùng còn lại
D.  
Hoạt động theo quy lật bắt chéo
E.  
Cả 4 câu trên đều đúng
Câu 8: 0.25 điểm
câu nào sau đây không đúng với màng lọc cầu thận và sự thấm qua màng lọc?
A.  
tế bào nội mô của mao mạch cầu thận có những khe hở có đường kính khoảng 160 Ao
B.  
Màng đáy có lỗ lọc đường kính khoảng 110 Ao
C.  
lớp tế bào biểu mô của bao Bowman có lỗ lọc đường kính là 70 Ao
D.  
toàn bộ albumin có trọng lượng phân tử lớn không qua màng lọc cầu thận được
E.  
sự thấm qua màng phụ thuộc vào kích thước phân tử vật chất
Câu 9: 0.25 điểm
Câu nào sau đây đúng vs chức năng của 2 bó Goll và Burdach
A.  
Dẫn truyền cảm giác sâu ko có ý thức
B.  
Dẫn truyền cảm giác sâu có ý thức
C.  
Dẫn truyền cảm giác xúc giác thô sơ
D.  
Dẫn truyền cảm giác đau
E.  
Dẫn truyền cảm giác nóng lạnh
Câu 10: 0.25 điểm
Tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần theo cơ chế
A.  
khuyếch tán đơn thuần tại bờ lòng ống, vận chuyển tích cực nguyên phát tại bờ bên và bờ đáy
B.  
khuyếch tán đơn thuần tại bờ lòng ống, vận chuyển tích cực thứ phát tại bờ bên và bờ đáy
C.  
vận chuyển tích cực nguyên phát tại bờ lòng ống, khuyếch tán đơn thuần tại bờ bên và bờ đáy
D.  
vận chuyển tích cực nguyên phát tại bờ lòng ống, vận chuyển tích cực thứ phát ở bờ bên và bờ đáy
E.  
vận chuyển tích cực thứ phát tại bờ lòng ống, khuyếch tán đơn thuần tại bờ bên và bờ đáy
Câu 11: 0.25 điểm
Dịch não tủy
A.  
Số lượng ở người trưởng thành khỏang 40ml
B.  
Trong 24h đổi mới 5-10 lần
C.  
Có hàm lượng đường bằng 2/3 lần máu
D.  
Có dưới 50 BC lympho /1mm3
E.  
Cả 4 câu đúng
Câu 12: 0.25 điểm
LH bài tiết từ thùy trước tuyến yên của người nam có tác dụng :
A.  
KÍch thích tế bào Leydig bài tiết testosteron
B.  
Thúc đẩy quá trình sản xuất tinh trùng các tinh nguyên bào tại ống sinh tinh
C.  
Kích thích tế bào Sertoli bài tiết inhibin
D.  
Thúc đẩy sự phát triển của các tế bào Sertoli
E.  
Chuyển testosteron thành dihydrotestosteron
Câu 13: 0.25 điểm
Các chức năng trên vỏ não theo bản đồ Brodmann được định vị như sau
A.  
Vùng vị giác là vùng 34 thuộc thùy đỉnh
B.  
Vùng thính giác là vùng 17 thộc thùy thái dương
C.  
Vùng cảm giác là các vùng 1,2 thuộc thùy trán trên
D.  
Vùng khứu giác là vùng 34 thuộc hệ viền
E.  
Cả 4 câu trên đúng
Câu 14: 0.25 điểm
ở nữ giới, thiếu hormon giáp gây:
A.  
Gây ít kinh, vô kinh
B.  
Gây bất lực
C.  
Gây rong kinh, da kinh
D.  
Vô sinh
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 15: 0.25 điểm
Nói về bản chất hoá học của hormon, câu nào đúng?
A.  
Bản chất chủ yếu của hormon là steroid
B.  
Hormon tuyến giáp là hormon peptid
C.  
Hormon vỏ thượng thận có nguồn gốc từ tyrosin
D.  
Hormon tuyến yên là hormon peptid
E.  
Không có câu nào đúng
Câu 16: 0.25 điểm
toàn bộ máu trong cơ thể được lọc qua cầu thận trong
A.  
2 phút
B.  
4 phút
C.  
6 phút
D.  
8 phút
E.  
10 phút
Câu 17: 0.25 điểm
FSH và LH được bài tiết gia tăng khi người phụ nữa có thai
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 18: 0.25 điểm
Bệnh đái đường tuýp I:
A.  
Do thiếu tuong đối hoaặc tuyệt đối insulin
B.  
Do tổn thương, hủy tế bào B của đảo tủy
C.  
Gặp ở người trẻ
D.  
Thường tử vong do nhiễm toan Ceton
E.  
Các câu trên đều đúng
Câu 19: 0.25 điểm
dịch từ quai henle ra là dung dịch
A.  
nhược trương
B.  
đẳng trương
C.  
ưu trương
D.  
đã được pha loãng
E.  
tương đối loãng
Câu 20: 0.25 điểm
LH bài tiết từ thuỳ trước tuyến yến cuả người nam có tác dụng:
A.  
Kích thích Tế bào Leydigs bài tiết testosterone.
B.  
Thúc đẩy quà trình sản xuất tinh trùng từ các tinh nguyên bào tại ống sinh tinh.
C.  
Kích thích tế bào Sertoli bài tiết inhibin.
D.  
Thúc đẩy sự phát triến của các tế bào Sertoli
E.  
Chuyển testosterone thành dihydro-testosterone
Câu 21: 0.25 điểm
Nói về các áp suất chi phối quá trình lọc, câu nào đúng?
A.  
Pk: 60 mmHg
B.  
Ph: 18 mmHg
C.  
Pb: 32 mmHg
D.  
Pl: 10 mmHg
E.  
Cả 4 câu trên đều đúng.
Câu 22: 0.25 điểm
bệnh nhận viêm cầu thận cấp có albumin trong nước tiểu là do;
A.  
trọng lượng phân tử của albumin bị giảm đi
B.  
mức lọc cầu thận tăng lên đẩy albumin đi qua màng lọc.
C.  
khả năng tái hấp thu albumin của ống lượn gần giảm xuống
D.  
màng đáy cầu thận bị tổn thương nên mất điện tích âm
E.  
c và d đúng
Câu 23: 0.25 điểm
Về mặt giải phẩu hệ TK chia làm 2 phần:
A.  
Hệ TK động vật vầ hệ TK thực vật
B.  
Não bộ và tủy sống
C.  
TK giao cảm và phó giao cảm
D.  
Hệ TK trung ương và hệ TK ngoai bên
E.  
Dây TK sọ và dây TK sống
Câu 24: 0.25 điểm
Mô tả nào dưới đây về tế bào Sertoli là ko đúng :
A.  
Tế bào Sertoli nằm trong ống sinh tinh và bọc quanh các tế bào sinh tinh
B.  
Tế bào Sertoli tham gia bài tiết các hoocmon inhibin và dihydrotestosteron - sterone
C.  
Tế bào Sertoli rất cần thiết cho quá trình chuyển dạng từ tinh tử thành tinh trùng
D.  
Tế bào Sertoli mang các receptor FSH và FSH phải thông qua tế bào này để tác động lên quá trình sinh tinh
E.  
Tế bào Sertoli sẽ tiêu thụ bớt phần bào tương của tinh tử trong quá trình hình thành tinh trùng của các tế bào này
Câu 25: 0.25 điểm
Để phân biệt tế bào biểu mô ống lượn gần và tế bào biểu mô ống lượn xa, người ta thường dựa vào đặc điểm cấu trúc nào sau đây:
A.  
ống lượn xa có màng đáy dày hơn
B.  
ống lượn gần có màng đáy dày hơn
C.  
ống lươn gần có bờ bàn chải rộng hơn
D.  
ống lượn gần tạo thành phức hợp cạnh cầu thận
E.  
ống lượn xa có ít chỗ nối chặt giữa các tế bào hơn.
Câu 26: 0.25 điểm
Cấu trúc tế bào nào sau đây không đúng đối với nephron?
A.  
Tế bào biểu mô nhánh xuống của quai henle mỏng, không có bờ bàn chải, ít ty lạp thể.
B.  
tế bào biểu mô cầu thận là những tế bào có chân bám vào màng đáy
C.  
tế bào biểu mô ống lượn gần có bờ bàn chải tạo bởi các vi nhung mao
D.  
tế bào biểu mô ống lượn xa có bờ bàn chải và nhiểu ty lạp thể như ở ống lượn gần
E.  
có khoảng 8 ống lượn xa hợp thành ống góp vùng vỏ
Câu 27: 0.25 điểm
tái hấp thu ở quai henle
A.  
nhánh xuống quai henle chỉ cho nước đi qua
B.  
nhánh lên quai henle không cho nước đi qua
C.  
quai henle hấp thu nước nhiều hơn Na+
D.  
nhánh lên mỏng quai henle không cho Na+ đi qua
E.  
lasix ức chế tái hấp thu Na+ ở quai henle
Câu 28: 0.25 điểm
một người bình thường sau khi uống 1000ml NaCl 9% thì
A.  
áp suất thẩm thấu của nước tiểu tăng
B.  
áp suất thẩm thấu của huyết tương tăng
C.  
tăng bài tiết ADH
D.  
tăng bài tiết aldosteron
E.  
thể tích nước tiểu tăng
Câu 29: 0.25 điểm
Chất trung gian hóa học ở synap TK giao cảm – cơ trơn phế quản
A.  
Acetylcholin
B.  
Dopamin
C.  
Norepirephrin
D.  
Glutamat
E.  
Epinephrin
Câu 30: 0.25 điểm
Câu nào sau đây đúng vs chức năng của bó Dejerin trước
A.  
Dẫn truyền cảm giác sâu ko có ý thức
B.  
Dẫn truyền cảm giác sâu có ý thức
C.  
Dẫn truyền cảm giác xúc giác thô sơ
D.  
Dẫn truyền cảm giác đau
E.  
Dẫn truyền cảm giác nóng lạnh
Câu 31: 0.25 điểm
Các Hormon nào sau đây được bài tiết bỏiw các nơtron:
A.  
Oxytoxin và vasopressin
B.  
Dopamin
C.  
Catecholamin
D.  
Epinephrin
E.  
ADH và Vasopressin
Câu 32: 0.25 điểm
Nói về hormon và nơi tác dụng, câu nào SAI
A.  
GH - xương
B.  
Prolactin - tuyến vú
C.  
FSH - buồng trứng
D.  
CRH- vỏ thượng thận
E.  
LH - tinh hoàn
Câu 33: 0.25 điểm
Bệnh u tủy thượng thân cũng gây tăng đường huyến do có ảnh huỏng đến sản xuất corticoid
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 34: 0.25 điểm
Insulin làm tăng thu nhận glucose vào:
A.  
Hầu hết các mô
B.  
Tế bào ống thận
C.  
Niêm mạc ruột non
D.  
Các dây thần kinh vỏ não
E.  
Cơ vân
Câu 35: 0.25 điểm
Triệu chứng nào sau đây ko có trong bệnh nhân nhiễm độc phospho hữu cơ
A.  
Ỉa chảy
B.  
Nôn mửa
C.  
Đau bụng
D.  
Môi lưỡi khô
E.  
Rung cơ vân
Câu 36: 0.25 điểm
đoạn nào sau đây của ống thận KHÔNG tái hấp thu nước
A.  
ống lượn gần
B.  
quai henle
C.  
ống lượn xa
D.  
ống góp
E.  
không có câu nào đúng
Câu 37: 0.25 điểm
nói về cơ chế tái hấp thu ở ống lượn gần, chất nào sau đây KHÔNG cùng nhóm với các chất kia?
A.  
Na+
B.  
Acid amin
C.  
Protein
D.  
Cl-
E.  
Ure
Câu 38: 0.25 điểm
Các vùng thị giác trên vỏ não theo bản đồ Brodmann được định vị như sau
A.  
Là các vùng 17,18 và 19 thuộc thùy thái dương
B.  
Vùng 17 là vùng thị giác nhận thức
C.  
Vùng 18,19 là vùng thị giác thông thường
D.  
Khi cả vùng 18 và 19 tổn thương thì ko nhìn thấy được vật gì
E.  
Cả 4 câu sai
Câu 39: 0.25 điểm
insulin làm tăng thu nhận acid amin vào tế bào
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 40: 0.25 điểm
Tác dụng của calcitonin như sau, ngoại trừ:
A.  
Giảm nồng độ canxi huyết tương
B.  
Giảm hoạt động của tế bào hủy xương
C.  
Tăng lăng đọng muối canxi ở xương
D.  
Giảm hình thành các tế bài hủy xương mới
E.  
Tăng hoạt động tế bào hủy xương

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm [2020] Ký Sinh Trùng - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Ký Sinh Trùng [2020] dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về các loại ký sinh trùng, vòng đời và các phương pháp phòng chống. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích giúp sinh viên BMTU chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và kiểm tra môn Ký Sinh Trùng.

1 mã đề 20 câu hỏi 40 phút

143,995 lượt xem 77,532 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm [2020] Hoá Sinh - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Hoá Sinh [2020] dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU), hoàn toàn miễn phí và kèm theo đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các câu hỏi đa dạng, giúp sinh viên củng cố kiến thức về hoá sinh và các ứng dụng trong y học. Đây là tài liệu ôn tập hiệu quả, giúp sinh viên BMTU chuẩn bị kỹ lưỡng cho các kỳ thi và kiểm tra, nắm vững các khái niệm và nguyên tắc trong môn Hoá Sinh.

8 mã đề 383 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

143,882 lượt xem 77,448 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm [2020] Dược Lý - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Dược Lý [2020] dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU), với các câu hỏi đa dạng từ cơ bản đến nâng cao. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức về dược lý học, bao gồm cơ chế tác dụng và cách sử dụng các loại thuốc. Đây là tài liệu lý tưởng hỗ trợ quá trình ôn tập, giúp sinh viên BMTU chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và kiểm tra môn Dược Lý.

11 mã đề 430 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

144,976 lượt xem 78,029 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm về tài khoản 333 - Thuế và các khoản phải nộp nhà nước - Phần 2
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,124 lượt xem 74,893 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm thuế GTGT_Phần 2
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,408 lượt xem 74,522 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm thuế TNDN_Phần 2
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,945 lượt xem 75,348 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm kế toán dùng để kiểm tra đầu vào sinh viên thực tập sinh. Thi thử không cần đăng nhập.
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,977 lượt xem 75,362 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm Thuế Thu nhập cá nhân_Phần 2
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

140,137 lượt xem 75,453 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm về tài khoản 341 - Vay và nợ thuê tài chính
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,432 lượt xem 74,515 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!