thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm An Toàn Điện - EPU Đại Học Điện Lực - Miễn Phí Có Đáp Án

Bộ đề thi trắc nghiệm An Toàn Điện EPU của Đại học Điện Lực giúp sinh viên củng cố và kiểm tra kiến thức về an toàn điện, các quy định và kỹ thuật bảo vệ an toàn trong ngành điện. Bộ đề miễn phí này cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết và tình huống thực tế, giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao hiểu biết về an toàn điện trong công việc.

Từ khoá: An Toàn Điện Đại học Điện Lực EPU đề thi An Toàn Điện ôn tập An Toàn Điện trắc nghiệm An Toàn Điện miễn phí có đáp án kiểm tra An Toàn Điện bài thi An Toàn Điện an toàn trong ngành điện kỹ thuật an toàn điện quy định an toàn điện kỳ thi An Toàn Điện học An Toàn Điện

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Cứu chữa nạn nhân mất tri giác (vẫn còn thở nhẹ, tim đập yếu)
A.  
Đặt nạn nhân nơi thoáng khí, yên tĩnh (trời rét phải đặt ở nơi kín gió)
B.  
Nới rộng quần, áo, thắt lưng, moi rớt rãi trong mồm.
C.  
Tiến hành làm hô hấp nhân tạo ngay.
D.  
Đặt nạn nhân về tư thế nằm nghiêng, ma sát toàn thân cho nóng lên và mời y, bác sỹ đến để chăm sóc.
Câu 2: 0.2 điểm
Khi không có rào chắn tạm thời, khoảng cách ATĐ đối với cấp điện áp xoay chiều 220 kV không nhỏ hơn
A.  
4,5m
B.  
1m
C.  
1,5m
D.  
2,5m
Câu 3: 0.2 điểm
Khi có rào chắn tạm thời, khoảng cách an toàn từ rào chắn đến phần có điện cao áp xoay chiều trên 15kV đến 35 kV không nhỏ hơn
A.  
0,35m
B.  
0,6m
C.  
1m
D.  
2,5m
Câu 4: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Trách nhiệm của Người chỉ huy trực tiếp
A.  
Kiểm tra, tiếp nhận biện pháp an toàn do Người cho phép bàn giao và thực hiện đầy đủ các biện pháp an toàn cần thiết khác.
B.  
Phân công đặt, di chuyển, tháo dỡ các biển báo ATĐ, rào chắn, nối đất di động do Đơn vị công tác thực hiện trong khi làm việc.
C.  
Người chỉ huy trực tiếp phải có mặt liên tục tại nơi làm việc, giám sát và có biện pháp để Nhân viên đơn vị công tác không thực hiện những hành vi có thể gây tai nạn trong quá trình làm việc.
D.  
Trước khi bắt đầu công việc, Người chỉ huy trực tiếp phải kiểm tra sơ bộ tình hình sức khỏe, thể trạng của Nhân viên đơn vị công tác.
Câu 5: 0.2 điểm
Trên rào chắn tạm thời phải treo biển cảnh báo
A.  
“Cấm đóng điện! Có người đang làm việc”
B.  
“Dừng lại! Có điện nguy hiểm chết người”, phải treo thêm tín hiệu cảnh báo khác nếu cần.
C.  
“Đã nối đất”
D.  
“Làm việc tại đây!”
Câu 6: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Nơi làm việc có cắt điện, vị trí nối đất phải thực hiện như sau:
A.  
Phải nối đất (cố định, di động) ngay sau khi kiểm tra không còn điện.
B.  
Nối đất ở tất cả các pha của thiết bị điện, phụ tải hoặc các nguồn điện khác về phía có khả năng dẫn điện đến.
C.  
Đảm bảo khoảng cách an toàn đối với phần còn mang điện.
D.  
Đảm bảo cho toàn bộ Nhân viên đơn vị công tác nằm trọn trong vùng bảo vệ của nối đất.
Câu 7: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Trách nhiệm của Người cho phép
A.  
Kiểm tra việc thực hiện đủ, đúng các biện pháp an toàn tại hiện trường thuộc trách nhiệm của mình để chuẩn bị chỗ làm việc cho Đơn vị công tác theo các nội dung yêu cầu của Người cấp phiếu, đánh dấu những việc đã làm vào PCT.
B.  
Chỉ dẫn cho Đơn vị công tác nơi làm việc, phạm vi được phép làm việc, những nơi (phần, thiết bị) có điện gần nơi làm việc; cảnh báo những nguy hiểm, rủi ro về an toàn cho Người chỉ huy trực tiếp và Người giám sát ATĐ (nếu có) để họ biết và phòng tránh.
C.  
Ghi thời gian bàn giao hiện trường, ký cho phép vào làm việc; Thực hiện và ghi vào PCT khi công tác nghỉ qua ngày hoặc chuyển vị trí công tác.
D.  
Tiếp nhận nơi làm việc do Người chỉ huy trực tiếp bàn giao khi Đơn vị công tác kết thúc công việc; kiểm tra nội dung công việc, nơi làm việc, ký khóa PCT và thông báo cho các đơn vị liên quan, giao lại PCT cho Người cấp phiếu.
Câu 8: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Biện pháp tổ chức để đảm bảo an toàn khi làm việc ở thiết bị điện bao gồm:
A.  
Khảo sát, lập biên bản hiện trường, lập phương án thi công và biện pháp an toàn
B.  
Đăng ký công tác và Làm việc theo PCT hoặc LCT.
C.  
Cho phép làm việc tại hiện trường và Giám sát an toàn trong thời gian làm việc.
D.  
Những biện pháp tổ chức khác như: nghỉ giải lao; nghỉ hết ngày làm việc và bắt đầu ngày tiếp theo; thay đổi người khi làm việc; kết thúc công việc, trao trả nơi làm việc, khoá phiếu PCT; trách nhiệm của các đơn vị có liên quan khi thực hiện công việc.
Câu 9: 0.2 điểm
Ở thiết bị phân phối điện trong nhà, trên rào lưới hoặc cửa sắt của các ngăn bên cạnh và đối diện với chỗ làm việc phải treo biển cảnh báo
A.  
“Cấm đóng điện! Có người đang làm việc”
B.  
“Dừng lại! Có điện nguy hiểm chết người”
C.  
“Đã nối đất”
D.  
“Làm việc tại đây!”
Câu 10: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Người giám sát ATĐ
A.  
Có bậc 3 ATĐ trở lên
B.  
Được Đơn vị công tác hoặc Đơn vị QLVH cử để làm nhiệm vụ giám sát ATĐ cho Đơn vị công tác
C.  
Được Phòng KTAT cử để làm nhiệm vụ giám sát ATĐ cho Đơn vị công tác
D.  
Có bậc 4 ATĐ trở lên
Câu 11: 0.2 điểm
Người giám sát ATĐ là gì?
A.  
Người giám sát ATĐ là người có kiến thức về ATĐ, được huấn luyện, chỉ định và thực hiện việc giám sát cho Đơn vị công tác.
B.  
Người giám sát ATĐ là người có kiến thức về ATĐ, được huấn luyện, chỉ định
C.  
Người giám sát ATĐ là người có kiến thức về ATĐ, được huấn luyện giám sát ATĐ cho Đơn vị công tác.
D.  
Người giám sát ATĐ là người có kiến thức về ATĐ, được huấn luyện, chỉ định và thực hiện việc giám sát ATĐ cho Đơn vị công tác.
Câu 12: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án

Nhận diện mối nguy khi làm việc với thiết bị quay:

A.  

" a. Người hoặc vật bị cuốn vào bộ phận chuyển động gây tai nạn hoặc sự cố thiết bị; "

B.  

Bộ phận, vật liệu gây va đập hoặc văng bắn vào người.

C.  

Cháy nổ

D.  

Cả a,b,c

Câu 13: 0.2 điểm
Người cho phép là gì?
A.  
Người cho phép là cho phép Đơn vị công tác vào làm việc khi hiện trường công tác đã đảm bảo an toàn về điện.
B.  
Người cho phép là người thực hiện biện pháp an toàn cho Đơn vị công tác vào làm.
C.  
Người cho phép là người thực hiện thủ tục cho phép Đơn vị công tác vào làm việc khi hiện trường công tác đã đảm bảo an toàn về điện.
D.  
Người cho phép là người cho phép Đơn vị công tác nghỉ làm làm việc
Câu 14: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Cứu chữa nạn nhân đã tắt thở (tim nạn nhân ngừng đập, toàn thân giống như chết)
A.  
Phải đưa nạn nhân ra chỗ thoáng khí.
B.  
Nới rộng quần, áo, thắt lưng, moi rớt rãi trong mồm và kéo lưỡi (nếu lưỡi thụt vào).
C.  
Tiến hành làm hô hấp nhân tạo, hà hơi thổi ngạt ngay.
D.  
Phải làm liên tục, kiên trì cho đến khi có ý kiến của y, bác sỹ quyết định mới thôi.
Câu 15: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Trách nhiệm của Đơn vị công tác
A.  
Thống nhất với các Đơn vị QLVH có liên quan về tiến độ và tổ chức các Đơn vị công tác phù hợp với công việc, điều kiện thực tế của hiện trường công tác.
B.  
Tổ chức các Đơn vị công tác, cử Người chỉ huy trực tiếp, Người lãnh đạo công việc, Người giám sát ATĐ, Nhân viên đơn vị công tác theo quy định của Quy trình này.
C.  
Người chỉ huy trực tiếp và Người giám sát ATĐ (nếu có) phải giám sát được tất cả nhân viên của Đơn vị công tác trong thời gian làm việc để đảm bảo an toàn về điện.
D.  
Cấp có thẩm quyền của Đơn vị công tác phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về việc cấp PCT, LCT của Quy trình này.
Câu 16: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Thay đổi Người chỉ huy trực tiếp
A.  
Do người có trách nhiệm của Đơn vị công tác quyết định
B.  
Người chỉ huy trực tiếp phải xin ý kiến Người cho phép.
C.  
Người vào vị trí làm việc ký trước, người rút khỏi vị trí ký sau
D.  
Người vào vị trí làm việc ký sau, người rút khỏi vị trí ký trước
Câu 17: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Quy định thời gian đăng ký công tác
A.  
Đối với công tác có kế hoạch: muộn nhất 07 ngày trước thời điểm bắt đầu thực hiện công tác.
B.  
Đối với công tác có kế hoạch: muộn nhất 14 ngày trước thời điểm bắt đầu thực hiện công tác.
C.  
Đối với công tác ngoài kế hoạch: muộn nhất 24 giờ trước thời điểm bắt đầu thực hiện công tác.
D.  
Đối với trường hợp xử lý sự cố: ngay sau khi nhận được thông báo từ Đơn vị QLVH.
Câu 18: 0.2 điểm
Thời gian công tác do Người cấp phiếu ghi nhưng không quá:
A.  
30 ngày
B.  
40 ngày
C.  
50 ngày
D.  
60 ngày
Câu 19: 0.2 điểm
Xe chuyên dùng là gì?
A.  
Là xe nâng người.
B.  
Là cần cẩu, máy xúc.
C.  
Là xe cấp cứu, hộ đê.
D.  
Xe chuyên dùng là loại xe được trang bị phương tiện để sử dụng cho mục đích riêng biệt.
Câu 20: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Nối đất khi làm việc ở trạm điện phân phối hoặc tủ phân phối, ý nào sau đây đúng?
A.  
Khi làm việc trên thiết bị điện, phải cách ly thiết bị này ra khỏi lưới điện và nối đất tất cả các phía có thể có nguồn điện đến.
B.  
Khi làm việc trong ngăn tủ phân phối, phải nối đất ở thanh cái và xuất tuyến
C.  
của ngăn này trước khi thực hiện công việc"
D.  
Cho phép làm việc trong ngăn tủ phân phối khi hàm tĩnh trên hoặc dưới ngăn tủ này chưa được nối đất
E.  
Khi sửa chữa, vệ sinh thanh cái, sửa phân đoạn nào thì phải đặt nối đất (cố định hoặc di động) trên phân đoạn đó
Câu 21: 0.2 điểm
Thử nghiệm định kỳ cáp thép như thế nào? (PH là tải trọng làm việc cho phép)
A.  
Thử tĩnh = 1,1 PH , trọng lượng thử đối với cáp thép cũ là 1,1PH, cáp thép mới là 1,25PH, thời gian thử 10 phút. 6 tháng/lần.
B.  
Thử tĩnh = 1,1 PH , trọng lượng thử đối với cáp thép cũ là 1,1PH, cáp thép mới là 1,25PH, thời gian thử 5 phút. 6 tháng/lần.
C.  
Thử tĩnh = 1,1 PH , trọng lượng thử đối với cáp thép cũ là 1,1PH, cáp thép mới là 1,25PH, thời gian thử 3 phút. 6 tháng/lần.
D.  
Thử tĩnh = 1,1 PH , trọng lượng thử đối với cáp thép cũ là 1,1PH, cáp thép mới là 1,25PH, thời gian thử 10 phút. 12 tháng/lần.
Câu 22: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Hình thức đăng ký công tác
A.  
Đối với công tác có kế hoạch: giấy hoặc điện tử.
B.  
Đối với công tác ngoài kế hoạch, xử lý sự cố: giấy hoặc điện tử hoặc lời nói (trực tiếp hoặc qua điện thoại, bộ đàm).
C.  
Đối với công tác có kế hoạch: giấy hoặc điện tử hoặc lời nói
D.  
Đối với công tác ngoài kế hoạch, xử lý sự cố: lời nói (trực tiếp hoặc qua điện thoại, bộ đàm).
Câu 23: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
[Fill]Sắp xếp theo trình tự những biện pháp kỹ thuật chuẩn bị nơi làm việc phải cắt điện:[a][b][c][d]
A.  
Cắt điện và thực hiện các biện pháp ngăn chặn có điện trở lại nơi làm việc.
B.  
Đặt nối đất (tiếp đất hoặc tiếp địa).
C.  
Kiểm tra không còn điện.
D.  
Treo biển báo, tín hiệu. Đặt rào chắn, căng dây (nếu cần thiết).
Câu 24: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Nối đất chống điện áp cảm ứng khi làm việc trên ĐD đã cắt điện hoặc đang xây dựng mới gần ĐD đang vận hành được thực hiện như sau:
A.  
Công việc có tháo rời dây dẫn thì phải nối đất ở hai phía chỗ định tháo rời trước khi tháo.
B.  
Đối với cấp điện áp đến 110 kV: khoảng cách xa nhất giữa hai bộ nối đất không lớn hơn 2,0 km; trường hợp song song hoặc giao chéo với ĐDK cao áp có điện thì khoảng cách xa nhất giữa hai bộ nối đất không lớn hơn 500 m.
C.  
Đối với cấp điện áp đến 110 kV: khoảng cách xa nhất giữa hai bộ nối đất không lớn hơn 2,0 km; trường hợp song song hoặc giao chéo với ĐDK cao áp có điện thì khoảng cách xa nhất giữa hai bộ nối đất không lớn hơn 300 m.
D.  
Đối với cấp điện áp trên 110kV: làm việc tại cột nào thì nối đất tại cột đó.
Câu 25: 0.2 điểm
Yêu cầu đối với tạo vùng làm việc an toàn:
A.  
Không cản trở hoặc gây khó khăn cho Đơn vị vận hành trong việc thoát nạn khi xảy ra tai nạn, sự cố.
B.  
Không được ảnh hưởng đến vận hành của các phần có điện gần vùng làm việc an toàn.
C.  
Đơn vị sửa chữa có trách nhiệm tạo vùng làm việc cho Đơn vị công tác
D.  
Cả a, c đều đúng
Câu 26: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Trách nhiệm của Người giám sát ATĐ:
A.  
Tiếp nhận nơi làm việc cùng với Người chỉ huy trực tiếp, kiểm tra và thực hiện (nếu có) các biện pháp an toàn đã đủ và đúng, ký tên vào PCT hoặc LCT.
B.  
Có mặt liên tục tại nơi làm việc để làm nhiệm vụ giám sát ATĐ (cho đến khi hoàn thành phần nhiệm vụ được phân công) và có thể kiêm nhân viên đơn vị công tác nhưng phải đảm bảo giám sát ATĐ
C.  
Có mặt liên tục tại nơi làm việc để làm nhiệm vụ giám sát ATĐ (cho đến khi hoàn thành phần nhiệm vụ được phân công) và không làm bất cứ việc gì khác ngoài nhiệm vụ giám sát ATĐ.
D.  
Nắm vững các quy định và những yêu cầu về ATĐ tại nơi làm việc để giám sát Đơn vị công tác đảm bảo ATĐ.
Câu 27: 0.2 điểm
Yêu cầu về khoảng cách giữa các bậc thang của thang di động
A.  
Khoảng cách giữa các bậc thang đều nhau và không lớn hơn 45 cm.
B.  
Khoảng cách giữa các bậc thang đều nhau và không lớn hơn 46 cm.
C.  
Khoảng cách giữa các bậc thang đều nhau và không lớn hơn 40 cm.
D.  
Khoảng cách giữa các bậc thang đều nhau và không lớn hơn 35cm.
Câu 28: 0.2 điểm

Các hành vi bị cấm khi làm việc trên cao

A.  

"a. Sử dụng các chất kích thích, đồ uống có cồn; Leo trèo, đi lại tùy tiện (như trên mặt tường, mặt dầm, giàn và các kết cấu lắp ghép khác, leo trèo qua lan can an toàn, leo trèo theo giàn giáo, đu bám vào dây treo để lên và xuống…)."

B.  

" b. Đưa dụng cụ, vật liệu lên cao hoặc từ trên cao xuống bằng cách tung, ném; Cho vào túi quần, áo các dụng cụ, vật liệu nặng. Mang vác dụng cụ, vật liệu nặng lên cao cùng với người. "

C.  

"c. Đùa nghịch, nói chuyện riêng, làm việc riêng, làm những việc ngoài nhiệm vụ được phân công; Sử dụng điện thoại di động trong quá trình lên hoặc xuống"

D.  

Cả a,b,c

Câu 29: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Kiểm tra xác định không còn điện ở các thiết bị điện, ĐD đã cắt điện: Nội dung nào sau đây đúng?
A.  
Do nhân viên vận hành thực hiện
B.  
Kiểm tra không còn điện bằng thiết bị thử điện chuyên dùng phù hợp với điện áp danh định của thiết bị cần thử như bút thử điện, còi thử điện; phải thử ở tất cả các pha và các phía của thiết bị điện.
C.  
Cho phép căn cứ tín hiệu đèn, rơ le, đồng hồ để xác nhận thiết bị điện không còn điện.
D.  
Phải kiểm tra thiết bị thử điện ở nơi có điện trước, sau đó mới thử ở nơi không còn điện. Nếu ở nơi làm việc không có điện để thử thì được thử ở nơi khác trước lúc thử ở nơi làm việc và phải bảo quản tốt thiết bị thử điện khi chuyên chở.
Câu 30: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Khi bắt đầu công việc ngày tiếp theo
A.  
Người cho phép và Người chỉ huy trực tiếp phải kiểm tra lại các biện pháp an toàn
B.  
Thực hiện thủ tục cho phép vào làm việc
C.  
Phải cùng người Cho phép ký hoặc ghi tên vào PCT.
D.  
Phải cùng người Giam sát ký và ghi tên vào PCT.
Câu 31: 0.2 điểm
Trong quá trình làm việc, Đơn vị công tác
A.  
Không được vượt qua ranh giới vùng làm việc an toàn do Đơn vị QLVH lập và bàn giao cho Đơn vị công tác.
B.  
Không được dịch chuyển, dỡ bỏ rào chắn, biển báo, tín hiệu xác định vùng làm việc an toàn và các biện pháp an toàn do Đơn vị QLVH lập.
C.  
Được phép thay đổi phạm vi ranh giới vùng làm việc an toàn
D.  
Cả a,b đều đúng
Câu 32: 0.2 điểm
Đặt và tháo nối đất phải thực hiện như sau:
A.  
Do 02 người thực hiện, 01 người giám sát và 01 người thao tác, trong đó người giám sát phải có bậc ATĐ từ bậc 3 trở lên, người thao tác phải có bậc ATĐ từ bậc 2 trở lên.
B.  
Do 02 người thực hiện, 01 người giám sát và 01 người thao tác, trong đó người giám sát phải có bậc ATĐ từ bậc 3 trở lên, người thao tác phải có bậc ATĐ từ bậc 4 trở lên.
C.  
Do 02 người thực hiện, 01 người giám sát và 01 người thao tác, trong đó người giám sát phải có bậc ATĐ từ bậc 4 trở lên, người thao tác phải có bậc ATĐ từ bậc 3 trở lên.
D.  
Do 02 người thực hiện, 01 người giám sát và 01 người thao tác, cả hai người đều phải có bậc ATĐ từ bậc 3 trở lên.
Câu 33: 0.2 điểm
Đơn vị công tác là gì?
A.  
Đơn vị công tác là đơn vị thực hiện công việc thí nghiệm, kiểm định, xây lắp, kinh doanh và các công việc khác liên quan đến công trình điện lực (bao gồm từ cấp tổ, đội, phân xưởng, chi nhánh, khu vực đến cấp Công ty, Trung tâm).
B.  
Đơn vị công tác là đơn vị thực hiện công việc sửa chữa, thí nghiệm, kiểm định, xây lắp, kinh doanh và các công việc khác liên quan đến công trình điện lực (bao gồm từ cấp tổ, đội, phân xưởng, chi nhánh, khu vực đến cấp Công ty, Trung tâm).
C.  
Đơn vị công tác là đơn vị thực hiện công việc sửa chữa, thí nghiệm, kiểm định, xây lắp, kinh doanh (bao gồm từ cấp tổ, đội, phân xưởng, chi nhánh, khu vực đến cấp Công ty, Trung tâm).
D.  
Đơn vị công tác là đơn vị sửa chữa, thí nghiệm, kiểm định, xây lắp, kinh doanh (bao gồm từ cấp tổ, đội, phân xưởng, chi nhánh, khu vực đến cấp Công ty, Trung tâm).
Câu 34: 0.2 điểm
Đối tượng nào sau đây không bắt buộc cấp thẻ ATĐ, chỉ cần tổ chức bồi huấn Quy trình này để biết khoảng cách ATĐ?
A.  
Cán bộ quản lý kỹ thuật liên quan trực tiếp đến an toàn điện trong sản xuất, vận hành, sửa chữa, thí nghiệm.
B.  
Người tham gia thực hiện PCT/LCT. Nhân viên vận hành. Nhân viên lái xe chuyên dùng phục vụ công tác điện.
C.  
Người vận hành, thí nghiệm, kiểm định, xây dựng, sửa chữa ĐD hoặc thiết bị điện, bao gồm cả treo, tháo, kiểm tra, kiểm định hệ thống đo đếm điện năng.
D.  
Cán bộ quản lý kỹ thuật không liên quan trực tiếp đến an toàn điện trong sản xuất, vận hành, sửa chữa, thí nghiệm.
Câu 35: 0.2 điểm
Khi bên dưới có thiết bị, đường dây có điện cao áp có được phép làm việc trên thang di động không
A.  
Cấm làm viêc
B.  
Được phép làm việc khi có người giám sát an toàn
C.  
Được phép làm việc khi đảm bảo khoảng cách an toàn
D.  
B, C đúng
Câu 36: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
An toàn khi làm việc có điện
A.  
Phải sử dụng trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện bảo vệ thích hợp
B.  
Kiểm tra các kết cấu kim loại tại nơi làm việc có khả năng tiếp xúc phải đảm bảo không có điện.
C.  
Khi làm việc trên hoặc gần phần có điện cao áp, Nhân viên đơn vị công tác không được mang theo đồ trang sức hoặc vật dụng cá nhân bằng kim loại.
D.  
Khi làm việc có điện, tại vị trí làm việc Nhân viên đơn vị công tác phải xác định phần có điện gần nhất.
Câu 37: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Thay đổi người hoặc số lượng Nhân viên đơn vị công tác
A.  
Do người có trách nhiệm của Đơn vị công tác quyết định
B.  
Người chỉ huy trực tiếp phải thông báo cho Người cho phép.
C.  
Người chỉ huy trực tiếp phải xin ý kiến Người cho phép.
D.  
Do người cho phép quyết định.
Câu 38: 0.2 điểm
Chu kỳ thử nghiệm đối với ủng cách điện?
A.  
6 tháng/lần
B.  
12 tháng/lần
C.  
24 tháng/lần
D.  
36 tháng/lần
Câu 39: 0.2 điểm
Đơn vị quản lý vận hành là gì?
A.  
Là đơn vị trực tiếp thực hiện công việc quản lý công trình điện lực (bao gồm từ cấp tổ, đội, phân xưởng, chi nhánh, khu vực đến cấp Công ty, Trung tâm).
B.  
Là đơn vị trực tiếp thực hiện vận hành công trình điện lực (bao gồm từ cấp tổ, đội, phân xưởng, chi nhánh, khu vực đến cấp Công ty, Trung tâm).
C.  
Là đơn vị trực tiếp thực hiện công việc quản lý, vận hành công trình điện lực (bao gồm từ cấp tổ, đội, phân xưởng, chi nhánh, khu vực đến cấp Công ty, Trung tâm).
D.  
Là đơn vị thực hiện công việc quản lý, vận hành (bao gồm từ cấp tổ, đội, phân xưởng, chi nhánh, khu vực đến cấp Công ty, Trung tâm).
Câu 40: 0.2 điểm

An toàn khi làm việc ở hệ thống dầu áp lực tổ máy

A.  

Người làm việc phải thực hiện đầy đủ các trang bị PTBVCN phù hợp theo quy định và có sức khỏe tốt;

B.  

Chỉ vào làm việc trong bình, bể chứa khi đã biết chắc chắn không còn khí độc và đã thông gió cục bộ

C.  

"c. Cấm xiết bu lông hoặc gõ hoặc hàn, treo vật quá nặng lên các thiết bị đang mang áp lực."

D.  

Cả a,b,c

Câu 41: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Trách nhiệm của Người cấp phiếu
A.  
Chuẩn bị PCT với đầy đủ các nội dung, biện pháp an toàn phải thực hiện phù hợp với đăng ký công tác, ký cấp PCT.
B.  
Giao phiếu, chỉ dẫn những yêu cầu cụ thể và những yếu tố nguy hiểm để thực hiện công việc.
C.  
Chỉ dẫn cho Đơn vị công tác nơi làm việc, phạm vi được phép làm việc, những nơi (phần, thiết bị) có điện gần nơi làm việc; cảnh báo những nguy hiểm, rủi ro về an toàn cho Người chỉ huy trực tiếp và Người giám sát ATĐ (nếu có) để họ biết và phòng tránh.
D.  
Kiểm tra và ký hoàn thành PCT ngay sau khi nhận lại.
Câu 42: 0.2 điểm
Khi phát hiện các thiết bị quay bị cháy
A.  
Lập tức ngừng thiết bị, cắt điện. Cấm dùng cát mà phải dùng bình chữa cháy (CO 2 , MFZ) để dập lửa.
B.  
Lập tức ngừng thiết bị, cắt điện. Dùng cát,bình chữa cháy (CO 2 , MFZ) để dập lửa.
C.  
Lập tức ngừng thiết bị, cắt điện. Dùng cát,bình chữa cháy CO2 để dập lửa.
D.  
Lập tức ngừng thiết bị, cắt điện. Cấm dùng bình MFZ mà phải dùng bình chữa cháy CO 2 để dập lửa.
Câu 43: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Yêu cầu chung về nối đất
A.  
ĐD, thiết bị điện chưa được nối đất (tiếp đất hoặc tiếp địa) coi như đang có điện.
B.  
Vị trí nối đất (cố định, di động) phải được yêu cầu, đánh dấu xác nhận đã được thực hiện trong PCT.
C.  
Vị trí nối đất (cố định, di động) phải được xác nhận đã được thực hiện trong PCT.
D.  
Cả a,c đều đúng
Câu 44: 0.2 điểm
Vùng làm việc an toàn:
A.  
Vùng làm việc an toàn là vùng đã được thiết lập các biện pháp an toàn cho người khi thực hiện công việc.
B.  
Vùng làm việc an toàn là vùng cho người, thiết bị thực hiện công việc.
C.  
Vùng làm việc an toàn là vùng đã được thiết lập các biện pháp an toàn cho người, thiết bị khi thực hiện công việc.
D.  
Vùng làm việc an toàn là vùng đã được thiết lập các biện pháp an toàn cho thiết bị khi thực hiện công việc.
Câu 45: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Quy định dây nối đất ngắn mạch (chống đóng điện nhầm từ nguồn điện đến) phải chịu được tác dụng điện động và nhiệt động khi có dòng ngắn mạch nhưng tiết diện không nhỏ hơn
A.  
16 mm2 đối với lưới điện cấp điện áp đến 35kV
B.  
25 mm2 đối với lưới điện cấp điện áp từ 110kV
C.  
35 mm2 đối với lưới điện cấp điện áp từ 110kV
D.  
Cả a, b đều đúng
Câu 46: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án

Quy định đối với trang thiết bị an toàn, bảo hộ lao động

A.  

Tất cả nhân viên của Đơn vị công tác phải sử dụng đúng và đầy đủ các trang bị an toàn và bảo hộ lao động phù hợp với công việc được giao

B.  

"c. Trước khi sử dụng trang thiết bị an toàn và bảo hộ lao động, người sử dụng phải kiểm tra và chỉ được sử dụng khi biết chắc chắn các trang thiết bị này đạt yêu cầu."

C.  

"b. Người chỉ huy trực tiếp có trách nhiệm kiểm tra việc sử dụng các trang bị an toàn và bảo hộ lao động của Nhân viên đơn vị công tác."

D.  

"d. Các dụng cụ và trang thiết bị ATĐ phải đạt được các tiêu chuẩn thử nghiệm và sử dụng."

Câu 47: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
PCT giấy yêu cầu:
A.  
Theo đúng mẫu, rõ ràng, đủ và đúng theo yêu cầu công việc; không được để rách nát, nhòe chữ; cấm tẩy xóa.
B.  
Lập thành 02 bản: Người cấp phiếu ký 02 bản, chuyển đến Người cho phép, Người chỉ huy trực tiếp mỗi người 01 bản
C.  
Người tham gia thực hiện PCT phải ký vào 02 bản, mỗi đơn vị giữ 01 bản.
D.  
Người tham gia thực hiện PCT phải ký vào 01 bản do người chỉ huy trực tiếp giữ
Câu 48: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án

Trường hợp nào phải cấp lại PCT mới

A.  

"a. Thời gian công tác thực tế ngoài khoảng thời gian ghi trên phiếu"

B.  

Thay đổi nội dung công tác

C.  

Khi mở rộng phạm vi làm việc

D.  

Nếu trong thời gian nghỉ hết ngày làm việc có kết hợp thực hiện công tác khác và có thay đổi biện pháp an toàn thì Đơn vị công tác phải thực hiện công việc theo PCT/LCT mới cho ngày làm việc tiếp theo.

Câu 49: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án

Chỉ cho phép vào công tác trong tuyến năng lượng và buồng xoắn ống xả, bánh xe công tác và cánh hướng nước thuộc hệ thống dẫn chảy tổ máy khi

A.  

"a. Đã đóng cửa van thượng, hạ lưu"

B.  

"b. Ngăn ngừa khả năng mở các cửa van, ngăn ngừa khả năng đóng/mở cánh hướng"

C.  

Chắc chắn đã bơm cạn nước, hệ thống phanh kích đã nâng

D.  

"c. Chắc chắn đã bơm cạn nước, tháo khô tuyến năng lượng tổ máy và hệ thống phanh kích đã nâng"

Câu 50: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Trách nhiệm của Nhân viên đơn vị công tác
A.  
Đảm bảo tốt thể chất và tinh thần để làm việc. Chủ động báo cáo với Người chỉ huy trực tiếp tình trạng sức khỏe của mình để được giao công việc phù hợp.
B.  
Phải nắm vững những yêu cầu về an toàn có liên quan đến công việc.
C.  
Tự kiểm tra và bảo đảm đầy đủ phương tiện bảo vệ cá nhân.
D.  
Ký vào PCT/LCT khi đến làm việc và rút khỏi nơi làm việc trong trường hợp đang thực hiện công việc.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn An Toàn Lao Động EPU Đại Học Điện Lực - Có Đáp Án
Đề thi trắc nghiệm môn An Toàn Lao Động tại EPU Đại Học Điện Lực, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các quy định an toàn lao động, phòng chống tai nạn lao động và các biện pháp bảo đảm an toàn trong môi trường làm việc. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

11,103 lượt xem 5,964 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Lý Thuyết Kiểm Toán - Phần 2 EPU - Đại Học Điện Lực - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Lý Thuyết Kiểm Toán - Phần 2, được xây dựng theo chương trình giảng dạy tại Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm, quy trình và phương pháp kiểm toán. Tài liệu ôn tập hữu ích, hỗ trợ chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi và bài kiểm tra.

34 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

53,060 lượt xem 28,532 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kế Toán Chi Phí - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực EPUToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kế toán chi phí" từ Đại học Điện lực EPU. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các phương pháp tính toán và phân bổ chi phí trong doanh nghiệp, quản lý chi phí sản xuất và dịch vụ, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành kế toán và tài chính. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

161 câu hỏi 7 mã đề 30 phút

33,736 lượt xem 18,060 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn Luyện Kiểm Toán Hoạt Động - Đại Học Điện Lực EPU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng
Tham gia ngay đề thi trắc nghiệm ôn luyện môn Kiểm toán Hoạt động dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU) hoàn toàn miễn phí. Bộ đề được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình học, giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Với đáp án chi tiết và giải thích rõ ràng, đây là tài liệu ôn luyện hữu ích để nâng cao kết quả học tập trong môn Kiểm toán Hoạt động.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

61,263 lượt xem 32,928 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm An Toàn Nhà Máy Thủy Điện Nho Quế 3 - Có Đáp Án - Trường Sĩ Quan Đặc Công (OVSF)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm An Toàn Nhà Máy Thủy Điện Nho Quế 3 từ Trường Sĩ Quan Đặc Công (OVSF), tập trung vào các quy tắc và quy trình an toàn khi làm việc tại nhà máy thủy điện. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các quy định an toàn lao động, xử lý tình huống khẩn cấp, kỹ năng phòng chống cháy nổ, và bảo vệ an toàn trong môi trường nhà máy thủy điện. Kèm theo đáp án chi tiết, tài liệu này giúp học viên nắm vững kiến thức an toàn và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi về an toàn lao động. Đây là tài liệu hữu ích cho các học viên quân đội và ngành an ninh. Thi thử trực tuyến miễn phí để củng cố kiến thức an toàn.

 

200 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

140,613 lượt xem 75,691 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
450 Câu Trắc Nghiệm Quy Trình An Toàn Điện - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực

Ôn luyện với 450 câu trắc nghiệm “Quy trình An toàn điện” từ Đại học Điện lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quy trình vận hành và bảo trì an toàn hệ thống điện, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức về an toàn điện và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành điện lực trong quá trình học tập và thi cử. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

450 câu hỏi 9 mã đề 1 giờ

39,917 lượt xem 21,469 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Điện Toán Di Động (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Điện Toán Di Động. Đề thi bao gồm các câu hỏi tập trung vào các khái niệm, công nghệ và ứng dụng trong lĩnh vực điện toán di động, như kiến trúc di động, hệ điều hành di động, bảo mật trong điện toán di động và các nền tảng phát triển ứng dụng di động. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

139 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

47,241 lượt xem 25,404 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Điện Toán Di Động 2 (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Điện Toán Di Động 2. Đề thi tập trung vào các khái niệm nâng cao trong điện toán di động, bao gồm kiến trúc hệ thống, nền tảng phát triển ứng dụng di động, bảo mật, và quản lý tài nguyên trong môi trường di động. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên sâu về điện toán di động và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

68 câu hỏi 3 mã đề 40 phút

44,724 lượt xem 24,059 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Công Nghệ Điện Toán Đám Mây - Đại học Điện lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Luyện tập với đề thi trắc nghiệm Công nghệ Điện toán Đám mây. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản của điện toán đám mây, dịch vụ đám mây, mô hình triển khai, bảo mật, và ứng dụng của điện toán đám mây, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành Công nghệ thông tin và Khoa học máy tính.

189 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

30,298 lượt xem 16,282 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!