thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn An Toàn Lao Động EPU Đại Học Điện Lực - Có Đáp Án

Đề thi trắc nghiệm môn An Toàn Lao Động tại EPU Đại Học Điện Lực, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các quy định an toàn lao động, phòng chống tai nạn lao động và các biện pháp bảo đảm an toàn trong môi trường làm việc. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm An Toàn Lao Động An Toàn Lao Động EPU Đại Học Điện Lực câu hỏi An Toàn Lao Động có đáp án bài tập An Toàn Lao Động quy định an toàn lao động phòng chống tai nạn lao động ôn tập An Toàn Lao Động EPU tài liệu An Toàn Lao Động kiến thức An Toàn Lao Động đề kiểm tra An Toàn Lao Động EPU học An Toàn Lao Động hiệu quả kỹ năng an toàn lao động bảo đảm an toàn trong lao động.

Số câu hỏi: 30 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

11,115 lượt xem 852 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Yếu tố nguy hiểm là gì?
A.  
Là những yếu tố gây nguy hại cho môi trường.
B.  
Là những yếu tố gây thiệt hại về tài sản.
C.  
Là những yếu tố có tác động xấu đến sức khỏe của người lao động, gây bệnh nghề nghiệp
D.  
Là những yếu tố gây mất an toàn, làm tổn thương hoặc gây tử vong.
Câu 2: 1 điểm
Yếu tố có hại là gì?
A.  
Là những yếu tố gây chấn thương, tai nạn nguy hiểm cho người lao động.
B.  
Là những yếu tố gây thiệt hại về tài sản.
C.  
Là những yếu tố gây bệnh nghề nghiệp, làm giảm sức khỏe người lao động.
D.  
Là những mối đe doạ gây thiệt hại cho môi trường.
Câu 3: 1 điểm
An toàn lao động là giải pháp phòng, chống tác động của ?
A.  
Các tác động của môi trường.
B.  
Các yếu tố có hại.
C.  
Các yếu tố nguy hiểm.
D.  
Các tác động của vi khí hậu
Câu 4: 1 điểm
Theo số liệu thống kê ở một lĩnh vực hoạt động, tính trung bình có 4 sự cố tử
A.  
vong xẩy ra trong tổng số 12000 trường hợp. Hỏi hoạt động trên được liệt vào loại an toàn nào?
B.  
An toàn ước lệ
C.  
An toàn tương đối
D.  
Hiểm họa
E.  
Đặc biệt hiểm họa
Câu 5: 1 điểm
Theo số liệu thống kê ở một lĩnh vực hoạt động, tính trung bình có 12 sự cố tử
A.  
vong xẩy ra trong tổng số 37000 trường hợp. Hỏi hoạt động trên được liệt vào loại an toàn nào?
B.  
An toàn ước lệ
C.  
An toàn tương đối
D.  
Hiểm họa
E.  
Đặc biệt hiểm họa
Câu 6: 1 điểm
Theo số liệu thống kê ở một lĩnh vực hoạt động, tính trung bình có 5 sự cố tử
A.  
vong xẩy ra trong tổng số 4000 trường hợp. Hỏi hoạt động trên được liệt vào loại an toàn nào?
B.  
An toàn ước lệ
C.  
An toàn tương đối
D.  
Hiểm họa
E.  
Đặc biệt hiểm họa
Câu 7: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng
A.  
Các yếu tố có hại thường xuất hiện bất ngờ gây ra các tổn thương và tai nạn lao động.
B.  
Các yếu tố nguy hiểm xuất hiện thường xuyên, kéo dài gây ra các tổn thương và tai nạn
C.  
lao động.
D.  
Các yếu tố nguy hiểm thường xuất hiện bất ngờ gây ra các tổn thương và tai nạn lao động.
E.  
Các yếu tố có hại thường xuất hiện bất ngờ gây ra suy giảm sức khỏe và bệnh nghề nghiệp.
Câu 8: 1 điểm
Vệ sinh lao động là giải pháp phòng, chống tác động của
A.  
Các yếu tố nguy hại gây ô nhiễm môi trường.
B.  
Các yếu tố có hại gây bệnh nghề nghiệp hoặc suy giảm sức khỏe.
C.  
Các yếu tố gây tai nạn lao động.
D.  
Các yếu tố gây thương tích hoặc gây tử vong.
Câu 9: 1 điểm
Yếu tố nguy hiểm trong sản xuất được chia ra thành ?
A.  
2 nhóm
B.  
3 nhóm
C.  
4 nhóm
D.  
5 nhóm
Câu 10: 1 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng
A.  
Các yếu tố có hại thường xuất hiện bất ngờ gây ra các tổn thương và tai nạn lao động.
B.  
Các yếu tố nguy hiểm xuất hiện thường xuyên, kéo dài, lặp đi lặp lại gây ra các tổn thương
C.  
và tai nạn lao động.
D.  
Các yếu tố có hại xuất hiện thường xuyên, kéo dài, lặp đi lặp lại và gây ra các tác hại về sức
E.  
khoẻ cho con người, lâu dài có thể gây nên bệnh nghề nghiệp.
Câu 11: 1 điểm
Giá trị cho phép của vi khí hậu trong điều kiện lao động nhẹ
A.  
Nhiệt độ trung bình của không khí 20÷25°С; Độ ẩm tương đối 60÷70 %; Tốc độ của không
B.  
khí 0,5÷0,7 m/s.
C.  
Nhiệt độ trung bình của không khí 25÷30°С; Độ ẩm tương đối: 50÷60 %; Tốc độ của không
D.  
khí 0,4÷0,6 m/s.
E.  
Nhiệt độ trung bình của không khí 20÷34 °С; Độ ẩm tương đối 40÷80 %; Tốc độ của không
Câu 12: 1 điểm
Các yếu tố cơ bản của vi khí hậu.
A.  
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, áp suất, độ sạch, ánh sáng.
B.  
Nhiệt độ không khí, tốc độ gió, độ ẩm tương đối, cường độ bức xạ nhiệt.
C.  
Nhiệt độ, áp suất, khí độc hại, bụi, ánh sáng.
D.  
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, áp suất, khí độc hại, ánh sáng
E.  
Các biện pháp cải thiện vi khí hậu trong các cơ sở sản xuất
Câu 13: 1 điểm
Điều hoà không khí, trung hoà các khí độc hại, tăng cường chiếu sáng
A.  
Làm mát nhân tạo, trung hoà và giảm khí độc hại, lọc bụi, chiếu sáng
B.  
Làm mát tự nhiên, làm mát nhân tạo, tổ chức lao động hợp lý, trang bị quần áo bảo hộ cá
C.  
nhân phù hợp.
D.  
Tăng cường thông thoáng tự nhiên và nhân tạo, giảm khí độc hại, tăng cường chiếu sáng.
Câu 14: 1 điểm
Những giải pháp giảm tác động của các chất độc hại
A.  
Sử dụng các phương tiện tự động hóa trong sản xuất, trung hòa và làm loãng nồng độ các
B.  
chất độc hại.
C.  
Sử dụng các phương tiện tự động hóa trong sản xuất, thông thoáng, làm loãng nồng độ các
D.  
chất độc hại, trung hòa và bịt kín các quá trình độc hại, lọc bụi, bình thở, bình chống khí độc.
E.  
Sử dụng các phương tiện tự động hóa trong sản xuất, thông thoáng, làm loãng nồng độ các
Câu 15: 1 điểm
Âm thanh là gì?
A.  
Âm thanh là dạng truyền sóng của các dao động cơ học của các phần tử, tức là dao động
B.  
điều hòa âm hưởng với tần số xác định.
C.  
Âm thanh là dạng truyền sóng của các dao động cơ học trong không gian, tức là dao động
D.  
điều hòa âm hưởng với tần số xác định.
E.  
Âm thanh là dạng truyền sóng của các dao động cơ học trong môi trường đàn hồi, tức là dao
Câu 16: 1 điểm
Tiếng ồn được đánh giá theo tham số nào?
A.  
Áp suất âm thanh
B.  
Cường độ âm thanh
C.  
Mức ồn
D.  
Độ to của âm thanh
Câu 17: 1 điểm
Đơn vị decibel A (dBA) là đơn vị gì?
A.  
Mức áp suất âm hiệu chỉnh
B.  
Áp suất âm
C.  
Mức âm lượng ứng với tần số 1000 Hz
D.  
Cường độ âm
Câu 18: 1 điểm
Mức ồn trên 40 dBA có thể gây những tác động gì đến cơ thể người?
A.  
Tổn thất thính giác bất khả hồi.
B.  
Tăng tải đối với hệ thống thần kinh, tác động đến tâm lý.
C.  
Huyết áp bắt đầu tăng, dẫn đến tăng sự mệt mỏi.
D.  
Tăng tải đối với hệ thống thần kinh trung ương, tác động đến tâm lý.
Câu 19: 1 điểm
Mức ồn trên 65 dBA có thể gây những tác động gì đến cơ thể người?
A.  
Tổn thất thính giác bất khả hồi.
B.  
Tăng huyết áp, tăng sự mệt mỏi
C.  
Tăng tải đối với hệ thống thần kinh, tác động đến tâm lý.
D.  
Huyết áp bắt đầu tăng, dẫn đến tăng sự mệt mỏi.
Câu 20: 1 điểm
Thời gian tiếp xúc 8h, mức ồn cho phép là
A.  
65 dBA.
B.  
85 dBA.
C.  
60 dBA.
D.  
75 dBA.
Câu 21: 1 điểm
Trong mọi thời điểm khi làm việc, mức áp âm cực đại không vượt quá?
A.  
50 dBA
B.  
85 dBA
C.  
115 dBA
D.  
140 dBA
Câu 22: 1 điểm
Mức ồn cho phép tại phòng học lý thuyết là?
A.  
55 dBA
B.  
25 dBA
C.  
35 dBA
D.  
45 dBA
Câu 23: 1 điểm
Mức ồn cho phép tại nơi lao động, sản xuất trực tiếp là?
A.  
25 dBA
B.  
35 dBA
C.  
45 dBA
D.  
85 dBA
Câu 24: 1 điểm
Mức ồn cho phép tại phòng ở phòng thí nghiệm, thực hành là?
A.  
25 dBA
B.  
80 dBA
C.  
45 dBA
D.  
55 dBA
Câu 25: 1 điểm
Những biện pháp cơ bản bảo vệ chống ồn tại các cơ sở sản xuất.
A.  
Hấp thụ âm thanh, biện pháp dùng màn chắn, phương tiện tiêu âm, các phương tiện cách
B.  
âm.
C.  
Giảm tiếng ồn trong nguồn phát sinh, sử dụng màn chắn, sử dụng các phương tiện cách âm,
D.  
sử dụng các phương tiện giảm âm.
E.  
Giảm tiếng ồn trong nguồn phát sinh, tổ chức lao động, biện pháp kỹ thuật, sử dụng các
Câu 26: 1 điểm
Độ rung được đánh giá theo những tham số nào?
A.  
Tần số hoặc chu kỳ rung và một trong ba giá trị: biên độ rung, vận tốc rung, gia tốc rung.
B.  
Tần số, biên độ rung dài, biên độ tốc độ rung, biên độ gia tốc rung.
C.  
Chu kỳ dao động, biên độ rung dài, biên độ tốc độ rung, biên độ gia tốc rung.
D.  
Tần số hoặc chu kỳ dao động, biên độ rung dài, biên độ tốc độ rung, hoặc biên độ gia tốc
E.  
rung.
Câu 27: 1 điểm
Độ rung có ảnh hưởng đến sức khoẻ của con người như thế nào?
A.  
Phá hủy các hoạt động của hệ tim mạch, làm rối loạn tiền đình.
B.  
Suy giảm thị giác, tăng nhiệt độ, rối loạn các hệ thống tiêu hóa và thần kinh, chóng mặt,
C.  

kích động, mất ngủ, đau thắt ở vùng tim, giảm sự sắc xảo của thị giác và thính giác, có thể dẫn đến ngất và bại liệt

D.  

Có thể dẫn đến bệnh động kinh, ảnh hưởng xấu đến hệ thống thần kinh trung ương, xuất

Câu 28: 1 điểm
Biện pháp cơ bản bảo vệ chống rung.
A.  
Giảm thời gian tác động của rung, lắp cơ cấu chống rung.
B.  
Giảm độ rung của nguồn phát sinh, tổ chức lao động, biện pháp kỹ thuật, sử dụng các
C.  
phương tiện bảo vệ cá nhân.
D.  
Lắp đặt thiết bị trên nền vững chắc, sử dụng cơ cấu điều hoà rung.
E.  
Giảm độ rung của nguồn, sử dụng các phương tiện bảo vệ tập thể và bảo vệ cá nhân.
Câu 29: 1 điểm
Điện từ trường là gì?
A.  
Là môi trường vật chất đặc biệt sinh ra quanh các điện tích chuyển động hoặc do sự biến
B.  
thiên của điện trường E.
C.  
Là một môi trường đặc biệt của vật chất, đặc trưng bởi sự dao động điều hòa của cường độ
D.  
điện trường E.
E.  
Là trường thống nhất của điện trường và từ trường, tồn tại trong không gian xung quanh các
Câu 30: 1 điểm
Điện từ trường tần số công nghiệp là sóng điện từ có tần số
A.  
0 Hz
B.  
Từ 3 kHZ
C.  
Từ 50 Hz đến 60 Hz
D.  
Từ 10 Hz

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc nghiệm môn An Toàn Mạng Thông Tin PTITĐại học - Cao đẳng

5 mã đề 122 câu hỏi 1 giờ

73,5955,661

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kế Toán Thuế - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

3 mã đề 137 câu hỏi 1 giờ

34,5622,652

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kiểm Toán Căn Bản HUBT Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

3 mã đề 132 câu hỏi 1 giờ

53,1634,081

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nguyên Lý Kế Toán 3 - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc DânĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

1 mã đề 20 câu hỏi 30 phút

35,8002,742

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Lý Thuyết Kiểm Toán 2 - Có Đáp ÁnToán

1 mã đề 27 câu hỏi 1 giờ

69,3165,328

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kế Toán Quản Trị HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKế toán, Kiểm toán

3 mã đề 66 câu hỏi 1 giờ

53,8144,137