thumbnail

Trắc nghiệm Toán (Nhận biết) - Các định nghĩa cơ bản (Có đáp án)

Làm quen và ghi nhớ các khái niệm cơ bản trong Toán học qua bộ câu hỏi trắc nghiệm mức độ nhận biết. Bài tập tập trung vào các định nghĩa quan trọng như tập hợp, số tự nhiên, số nguyên, phân số, hình học cơ bản… phù hợp với học sinh tiểu học và THCS. Mỗi câu hỏi đều có đáp án và giải thích rõ ràng giúp học sinh hiểu và ghi nhớ lâu dài.

Từ khoá: trắc nghiệm toán nhận biết các định nghĩa toán học bài tập toán cơ bản kiến thức nền toán học toán tiểu học THCS luyện thi toán cơ bản định nghĩa tập hợp nhận biết số học toán có đáp án

Số câu hỏi: 14 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

162,238 lượt xem 12,474 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Véctơ là một đoạn thẳng

A.  
Có hướng
B.  
Chỉ có điểm đầu không có điểm cuối
C.  
Có hai đầu mút
D.  
Không có hướng
Câu 2: 1 điểm

Chọn phát biểu đúng

A.  
Véctơ là một đoạn thẳng có hướng
B.  
Véctơ là một đoạn thẳng chỉ có điểm đầu và không có điểm cuối
C.  
Véctơ là một đoạn thẳng có hai điểm đầu mút
D.  
Véctơ là một đoạn thẳng không có hướng
Câu 3: 1 điểm

Hai véc tơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là:

A.  
Hai véc tơ bằng nhau
B.  
Hai véc tơ đối nhau
C.  
Hai véc tơ cùng hướng
D.  
Hai véc tơ cùng phương
Câu 4: 1 điểm

Điền từ thích hợp vào dấu (...) để được mệnh đề đúng. Hai véc tơ ngược hướng thì ...

A.  
Bằng nhau
B.  
Cùng phương
C.  
Cùng độ dài
D.  
Cùng điểm đầu
Câu 5: 1 điểm

Hai véctơ bằng nhau khi hai véctơ đó có

A.  
Cùng hướng và có độ dài bằng nhau
B.  
Song song và có độ dài bằng nhau
C.  
Cùng phương và có độ dài bằng nhau
D.  
Thỏa mãn cả ba tính chất trên
Câu 6: 1 điểm

Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi

A.  
Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau
B.  
Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành
C.  
Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều
D.  
Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau
Câu 7: 1 điểm

Với D E (khác vec tơ – không) thì độ dài đoạn ED được gọi là:

A.  
Phương của  E D
B.  
Hướng của E D
C.  
Giá của E D
D.  
Độ dài của E D
Câu 8: 1 điểm

Với hai điểm A, B phân biệt, mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
A A = 0
B.  
B B = 0
C.  
A B > 0
D.  
A B = - B A
Câu 9: 1 điểm

Cho tam giác ABC có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B, C ?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
6
Câu 10: 1 điểm

Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác?

A.  
4
B.  
6
C.  
8
D.  
12
Câu 11: 1 điểm

Gọi C là trung điểm của đoạn AB. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A.  
C A = C B
B.  
B.  A B   v à   A C  cùng hướng
C.  
C.  A B   v à   C B ngược hướng
D.  
A B = C B
Câu 12: 1 điểm

Gọi C là trung điểm của đoạn AB. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A.  
C A = C B
B.  
A C = C B
C.  
A C = C A
D.  
B C = A C
Câu 13: 1 điểm

Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A.  
Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ
B.  
Có ít nhất 2 vectơ cùng phương với mọi vectơ
C.  
Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ
D.  
Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ
Câu 14: 1 điểm

Khẳng định nào sau đâyđúng ?

A.  
Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba  thì cùng phương
B.  
Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác  0 thì cùng phương
C.  
Vectơ – không là vectơ không có giá
D.  
Điều kiện cần và đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau