thumbnail

Trắc Nghiệm Chẩn Đoán Hình Ảnh (CĐHA) TBUMP Có Đáp Án

<p>Ôn luyện với đề trắc nghiệm Chẩn đoán Hình ảnh (CĐHA) từ Đại học Y Dược Thái Bình (TBUMP). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh, bao gồm X-quang, siêu âm, CT, MRI và các phương pháp hình ảnh khác, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi chuyên ngành. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y trong quá trình học tập và ôn luyện. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.</p>

Từ khoá: trắc nghiệm chẩn đoán hình ảnhCĐHAđề thi CĐHA có đáp ánĐại học Y Dược Thái BìnhTBUMPôn thi chẩn đoán hình ảnhluyện thi y họckỹ thuật hình ảnh y khoathi thử trực tuyếnchẩn đoán hình ảnh y khoa

Số câu hỏi: 320 câuSố mã đề: 8 đềThời gian: 1 giờ

144,804 lượt xem 11,137 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Hình túi Cole là biểu hiện của:
A.  
Loét có biến chứng của dạ dày.
B.  
Loét có biến chứng của tá tràng.
C.  
Loét có biến chứng của hành tá tràng.
D.  
Loét xơ teo hành tá tràng.
E.  
Loét có biến dạng cánh hành tá tràng.
Câu 2: 0.25 điểm
Dạ dày teo nhỏ toàn bộ trong trường hợp sau:
A.  
Viêm xơ mạn tính
B.  
K dạ dày
C.  
Nhiễm cứng (Linite gastrique)
D.  
Loét xơ chai
E.  
U cơ dạ dày
Câu 3: 0.25 điểm
Phương pháp hình ảnh nhạy nhất trong chẩn đoán lao khớp là:
A.  
Chụp nhiều phim với nhiều tư thế khác nhau.
B.  
Chụp ổ khớp cản quang.
C.  
Siêu âm khớp.
D.  
Chụp cắt lớp vi tính.
E.  
Chụp cộng hưởng từ.
Câu 4: 0.25 điểm
Trong chấn thương sọ não, phương pháp chẩn đoán hình ảnh tốt nhất là X quang sọ não thẳng
A.  
nghiêng:
B.  
Đúng
C.  
Sai
Câu 5: 0.25 điểm
Muốn chẩn đoán tắc ruột cao và tắc ruột thấp người ta căn cứ vào:
A.  
Các mức nước liềm hơi.
B.  
Các mức hơi dịch.
C.  
Hình dáng và đặc tính của liềm hơi mức nước.
D.  
Hình dáng vị trí kích thước của mức nước hơi.
E.  
Tính chất và phân bố của các liềm hơi.
Câu 6: 0.25 điểm
Vị trí của viêm xương tủy xương thường theo quy luật:
A.  
Gần khớp khuỷu xa khớp gối.
B.  
Gần khớp khuỷu gần khớp gối.
C.  
Gần khớp gối xa khớp vai.
D.  
Gần khớp gối xa khớp khuỷu.
E.  
Gần khớp háng xa khớp gối.
Câu 7: 0.25 điểm
Hình ảnh gián tiếp của ổ loét ống tiêu hóa gồm:
A.  
Nhiễm cứng giới hạn,
B.  
Xơ co kéo hội tụ niêm mạc
C.  
Hẹp, giãn
D.  
Tất cả đều đúng
E.  
Tất cả đều sai
Câu 8: 0.25 điểm
Tràn khí màng phổi có van được hiểu là
A.  
Khí chỉ vào trong khoang màng phổi một lượng nhỏ, khó phát hiện
B.  
Khí vào khoang màng phổi ở thì thở vào và không thoát ra được ở thì thở ra
C.  
Áp lực trong khoang màng phổi cao ở thì thở vào, giảm thì thở ra
D.  
Các cơ quan xung quanh bị đẩy ở thì thở vào, bị kéo ở thì thở ra
E.  
Câu B,C,D đúng
Câu 9: 0.25 điểm
Vùng trung thất nào siêu âm thăm khám hiệu quả nhất
A.  
Trung thất trước, tầng trên
B.  
Trung thất sau tầng dưới
C.  
Trung thất giữa tầng dưới
D.  
Tầng dưới trung thất trước, giữa, sau
E.  
Tầng trên trung thất trước, giữa, sau
Câu 10: 0.25 điểm
Phương pháp chẩn đoán hình ảnh để đánh giá tốt nhất hệ tiêu hoá nói chung hiện nay là:
A.  
Siêu âm
B.  
Cắt lớp vi tính
C.  
X quang không chuẩn bị
D.  
X quang có chuẩn bị
E.  
Cộng hưởng từ.
Câu 11: 0.25 điểm
Dạ dày sa khi :
A.  
Đáy vượt quá đường liên mào chậu,
B.  
Kéo dài phần đứng và phần ngang quá đường liên mào chậu,
C.  
Giảm trương lực, mất trương lực, tăng trương lực,
D.  
Rối loạn nhu động,
E.  
Rối loạn trương lực.
Câu 12: 0.25 điểm
Trong trường hợp xuất huyết não - màng não ở người trẻ, bác sĩ thường chỉ định chụp mạch máu não để tìm nguyên nhân phình mạch não.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 13: 0.25 điểm
Hình ảnh chảy máu não - màng não không do chấn thương trên phim chụp CLVT, nguyênnhân thường gặp là tai biến mạch máu não ở người già có cao huyết áp.
A.  
Đúng
B.  
Sai.
Câu 14: 0.25 điểm
Loét hành tá tràng thường gặp ở:
A.  
Bờ là một hình lồi.
B.  
Bề mặt ít hơn ở bờ.
C.  
Mặt sau hơn mặt trước.
D.  
Mặt trước hơn là mặt sau.
E.  
Tất cả đều đúng.
Câu 15: 0.25 điểm
Trong thăm khám hệ tiết niệu, chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị có mục đích:
A.  
Tìm vôi hóa bất thường
B.  
Là phim căn bản trước khi tiến hành các kỹ thuật có chuẩn bị ở ổ bụng
C.  
Đo kích thước thận
D.  
Tìm dịch trong ổ bụng
E.  
Câu A và B đúng
Câu 16: 0.25 điểm
Viêm xương tủy xương thường gặp:
A.  
Nam hơn nữ.
B.  
Nữ hơn nam.
C.  
Nữ bằng nam.
D.  
Nam gấp đôi nữ.
E.  
Nữ gấp đôi nam.
Câu 17: 0.25 điểm
Tìm nguyên nhân nào sau đây KHÔNG gây tràn khí màng ngoài tim
A.  
Viêm màng ngoài tim kị khí
B.  
Vỡ bóng khí sát màng phổi
C.  
Chọc dò màng tim
D.  
Câu A và B đúng
E.  
Câu A,B và C đúng
Câu 18: 0.25 điểm
Có khi ta cần chẩn đoán phân biệt loét hành tá tràng với:
A.  
Túi thừa ở hang vị.
B.  
Ổ đọng thuốc giả ở tá tràng.
C.  
Góc Treitz.
D.  
Loét sau hành tá tràng.
E.  
Tất cả đều có thể.
Câu 19: 0.25 điểm
Bệnh u nội tuỷ có thể phát hiện bằng:
A.  
Siêu âm Doppler màu
B.  
X quang thường quy
C.  
Cắt lớp vi tính (CLVT)
D.  
Cộng hưởng từ (CHT)
E.  
Chụp nhấp nháy đồng vị phóng xạ.
Câu 20: 0.25 điểm
Viêm thận bể thận mạn
A.  
Hình ảnh siêu âm thận nhỏ bờ không đều, nhu mô tăng âm, không phân biệt tuỷ vỏ thận
B.  
Hình ảnh trên NĐTM thấy bóng thận nhỏ, nhu mô mỏng, bờ không đều chỗ lỏm ngang mức đài thận, đài thận hình chuỳ.
C.  
Câu A và B đúng
D.  
Trên cắt lớp vi tính thấy bóng thận nhỏ, nhu mô giảm tỉ trọng và vôi hoá, thành đài bể thận dày.
E.  
Câu B và D đúng.
Câu 21: 0.25 điểm
Đặc điểm chung của u xương ác tính là:
A.  
Giới hạn không rõ, có cấu trúc đồng nhất, có tính xâm nhập, di căn.
B.  
Giới hạn ít rõ, có cấu trúc không đồng nhất, có tính xâm lấn, di căn.
C.  
Bờ không rõ, không có cấu trúc đồng nhất, phản ứng màng xương mạnh.
D.  
Bờ có giới hạn rõ, phản ứng màng xương thẳng góc với trục, có xâm lấn, di căn.
E.  
Bờ không rõ, có cấu trúc không đồng nhất, phản ứng màng xương thẳng góc với trục.
Câu 22: 0.25 điểm
Trong trường hợp nào thủng tạng rỗng mà không thấy được hình liềm hơi:
A.  
Thủng ít hơi
B.  
Thủng bít
C.  
Thủng ở mặt sau
D.  
Tất cả đều đúng
E.  
Tất cả đều sai
Câu 23: 0.25 điểm
Hình ảnh "cỗ quan tài" là biểu hiện của:
A.  
Ổ tiêu xương có hoại tử xương.
B.  
Ổ hoại tử xương lan rộng trong ống tủy.
C.  
Ổ hoại tử xương không đồng đều.
D.  
Ổ hoại tử xương có chứa mảnh xương chết.
E.  
Ổ hoại tử xương có chứa mảnh xương mục.
Câu 24: 0.25 điểm
Niệu đồ tĩnh mạch còn là kỹ thuật căn bản trong thăm khám hệ tiết niệu, lợi ích chủ yếu là
A.  
xem nhu mô và đường dẫn niệu
B.  
xem đường dẫn niệu và các tĩnh mạch thận
C.  
xem khoang quanh thận, đường dẫn niệu và biết chức năng mỗi thận
D.  
xem đường dẫn niệu và biết chức năng mỗi thận
E.  
xem nhu mô và biết chức năng mỗi thận
Câu 25: 0.25 điểm
Hình ảnh dùi chiêng là biểu hiện của:
A.  
Loét nông ở dạ dày.
B.  
Loét sâu của dạ dày.
C.  
Loét trong thành của dạ dày.
D.  
Loét sắp thủng của dạ dày.
E.  
Loét thủng bít ở dạ dày.
Câu 26: 0.25 điểm
Muốn phân biệt sỏi thận phải và sỏi túi mật khi thấy hình vôi hóa trên phim hệ tiết niệu không chuẩn bị, kỹ thuật nào sau đây là tốt nhất:
A.  
Chụp tư thế nghiêng
B.  
Chụp khu trú
C.  
Siêu âm bụng
D.  
Chụp cắt lớp vi tính
E.  
Chụp niệu đồ tĩnh mạch
Câu 27: 0.25 điểm
Siêu âm thường không thăm khám được nhu mô phổi, vì lý do:
A.  
Không có đầu dò tần số cao
B.  
Không cho kết quả tin cậy như chụp phim phổi
C.  
Khí không dẫn truyền sóng âm
D.  
Các xương sườn là trở ngại chính
E.  
Bệnh nhân không nín thở lâu
Câu 28: 0.25 điểm
Tràn dịch màng phổi tự do lượng ít, dấu hiệu X quang trên phim chụp phổi
A.  
Tư thế thẳng, bệnh nhân đứng là dải mờ mỏng nằm ngang trên cơ hoành.
B.  
Tư thế thẳng, bệnh nhân nằm ngữa mờ dạng kính mờ giới hạn không rõ
C.  
Tư thế nghiêng, bệnh nhân đứng, thấy sớm tù góc sườn hoành trước.
D.  
Thấy rõ nhất ở phim chụp thì thở ra.
E.  
Thấy sớm nhất ở tư thế bệnh nhân nằm nghiêng bên bệnh, tia x chiếu ngang.
Câu 29: 0.25 điểm
Đây là những yếu tố thuận lợi cho sự hình thành sỏi tiết niệu, ngoại trừ:
A.  
Tiền sử chấn thương thận
B.  
Đái đường
C.  
Nhiễm trùng đường tiểu
D.  
Dị dạng đường tiết niệu
E.  
Ứ đọng nước tiểu
Câu 30: 0.25 điểm
Những đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc nốt mờ phế nang:
A.  
Hình tròn hay bầu dục
B.  
Đường kính 5-10mm
C.  
Bờ mờ
D.  
Tồn tại lâu
E.  
Câu C và D
Câu 31: 0.25 điểm
Các chống chỉ định tương đối trong chụp niệu đồ tĩnh mạch (UIV) là:
A.  
Suy thận
B.  
Dị ứng iode
C.  
Bệnh Kahler
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 32: 0.25 điểm
Hình đồng hồ cát ở dạ dày là do:
A.  
Thắt hẹp ở bờ cong lớn.
B.  
Thắt hẹp ở bờ cong nhỏ.
C.  
Thắt hẹp ở cả hai bờ.
D.  
Tổn thương xâm nhập cả hai bờ.
E.  
Tâtú cả đều đúng.
Câu 33: 0.25 điểm
Toàn bộ khung tá tràng có hình:
A.  
Chữ C.
B.  
Chữ Error! Reference source not found.
C.  
Móng ngựa.
D.  
Móng sắt ngựa.
E.  
Lá dương xỉ.
Câu 34: 0.25 điểm
Trường hợp nào sau đây không phải là chỉ định của chụp niệu đồ tĩnh mạch (UIV):
A.  
Đái máu chưa rõ nguyên nhân
B.  
Chấn thương thận
C.  
Đái đường
D.  
Quặn thận khi phim hệ tiết niệu không chuẩn bị và siêu âm không kết luận được
E.  
U thận
Câu 35: 0.25 điểm
Tràn dịch màng phổi khu trú thường gặp ở:
A.  
Rãnh liên thùy
B.  
Tổ chức kẽ dưới màng phổi
C.  
Đỉnh phổi
D.  
Vách liên tiểu thùy
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 36: 0.25 điểm
Tràn dịch màng phổi được hiểu là:
A.  
Có dịch trong khoang màng phổi.
B.  
Có dịch ở giữa màng phổi và phổi.
C.  
Ứ dịch ở tổ chức kẽ dưới màng phổi.
D.  
Có dịch giữa màng phổi và thành ngực.
E.  
Tràn dịch ở các phế nang ngoại vi.
Câu 37: 0.25 điểm

Các nguyên nhân nào thường gặp gây hội chứng tắc nghẽn đường bài xuất nước tiểu:

A.  
Sỏi hệ tiết niệu
B.  
U đường tiết niệu
C.  
Hội chứng nối
D.  
Cục máu đông
E.  

Tất cả đều đúng

Câu 38: 0.25 điểm
Viêm xương tủy xương trên X quang khởi đầu bằng hình ảnh:
A.  
Đặc xương.
B.  
Tiêu xương.
C.  
Loãng xương.
D.  
Phản ứng màng xương.
E.  
Hoại tử xương.
Câu 39: 0.25 điểm
Hình ảnh "đốt sống mù" trên phim X quang cột sống là biểu hiện của:
A.  
Gãy eo đốt sống
B.  
Tiêu eo đốt sống
C.  
Viêm cuống sống
D.  
Tiêu cuống sống
E.  
U tuỷ chèn ép cột sống
Câu 40: 0.25 điểm
Muốn phân biệt sỏi thận phải và sỏi mật khi đã thấy hình vôi hóa trên phim
A.  
hệ tiết niệu không chuẩn bị, kỹ thuật nào sau đây là TỐT NHẤT cần tiến hành:
B.  
Chụp tư thế nghiêng
C.  
Chụp khu trú
D.  
Siêu âm bụng
E.  
Chụp cắt lớp vi tính

Đề thi tương tự

Trắc nghiệm Chẩn đoán Hình ảnh (CDHA)

6 mã đề 236 câu hỏi 1 giờ

12,911 xem987 thi

Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Chẩn Đoán Hình Ảnh (CĐHA) UMP

11 mã đề 413 câu hỏi 1 giờ

82,338 xem6,326 thi

Đề Thi Trắc nghiệm Ôn luyện môn Tứ Chẩn VUTM có đáp án

6 mã đề 225 câu hỏi 1 giờ

77,593 xem5,967 thi