thumbnail

Trắc Nghiệm Chẩn Đoán Hình Ảnh (CĐHA) - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Y Dược Thái Bình (TBUMP)

Ôn luyện với đề trắc nghiệm Chẩn đoán Hình ảnh (CĐHA) từ Đại học Y Dược Thái Bình (TBUMP). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh, bao gồm X-quang, siêu âm, CT, MRI và các phương pháp hình ảnh khác, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi chuyên ngành. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y trong quá trình học tập và ôn luyện. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm chẩn đoán hình ảnh, CĐHA, đề thi CĐHA có đáp án, Đại học Y Dược Thái Bình, TBUMP, ôn thi chẩn đoán hình ảnh, luyện thi y học, kỹ thuật hình ảnh y khoa, thi thử trực tuyến, chẩn đoán hình ảnh y khoa

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm
Câu 44- Hình túi Cole là biểu hiện của:
A.  
Loét có biến chứng của dạ dày.
B.  
Loét có biến chứng của tá tràng.
C.  
Loét có biến chứng của hành tá tràng.
D.  
Loét xơ teo hành tá tràng.
E.  
Loét có biến dạng cánh hành tá tràng.
Câu 2: 0.25 điểm
Câu 53- Dạ dày teo nhỏ toàn bộ trong trường hợp sau:
A.  
Viêm xơ mạn tính
B.  
K dạ dày
C.  
Nhiễm cứng (Linite gastrique)
D.  
Loét xơ chai
E.  
U cơ dạ dày
Câu 3: 0.25 điểm
Phương pháp hình ảnh nhạy nhất trong chẩn đoán lao khớp là:
A.  
Chụp nhiều phim với nhiều tư thế khác nhau.
B.  
Chụp ổ khớp cản quang.
C.  
Siêu âm khớp.
D.  
Chụp cắt lớp vi tính.
E.  
Chụp cộng hưởng từ.
Câu 4: 0.25 điểm
Trong chấn thương sọ não, phương pháp chẩn đoán hình ảnh tốt nhất là X quang sọ não thẳng
A.  
nghiêng:
B.  
Đúng
C.  
Sai
Câu 5: 0.25 điểm
Câu 38- Muốn chẩn đoán tắc ruột cao và tắc ruột thấp người ta căn cứ vào:
A.  
Các mức nước liềm hơi.
B.  
Các mức hơi dịch.
C.  
Hình dáng và đặc tính của liềm hơi mức nước.
D.  
Hình dáng vị trí kích thước của mức nước hơi.
E.  
Tính chất và phân bố của các liềm hơi.
Câu 6: 0.25 điểm
Vị trí của viêm xương tủy xương thường theo quy luật:
A.  
Gần khớp khuỷu xa khớp gối.
B.  
Gần khớp khuỷu gần khớp gối.
C.  
Gần khớp gối xa khớp vai.
D.  
Gần khớp gối xa khớp khuỷu.
E.  
Gần khớp háng xa khớp gối.
Câu 7: 0.25 điểm
Câu 58- Hình ảnh gián tiếp của ổ loét ống tiêu hóa gồm:
A.  
Nhiễm cứng giới hạn,
B.  
Xơ co kéo hội tụ niêm mạc
C.  
Hẹp, giãn
D.  
Tất cả đều đúng
E.  
Tất cả đều sai
Câu 8: 0.25 điểm
Tràn khí màng phổi có van được hiểu là
A.  
Khí chỉ vào trong khoang màng phổi một lượng nhỏ, khó phát hiện
B.  
Khí vào khoang màng phổi ở thì thở vào và không thoát ra được ở thì thở ra
C.  
Áp lực trong khoang màng phổi cao ở thì thở vào, giảm thì thở ra
D.  
Các cơ quan xung quanh bị đẩy ở thì thở vào, bị kéo ở thì thở ra
E.  
Câu B,C,D đúng
Câu 9: 0.25 điểm
Vùng trung thất nào siêu âm thăm khám hiệu quả nhất
A.  
Trung thất trước, tầng trên
B.  
Trung thất sau tầng dưới
C.  
Trung thất giữa tầng dưới
D.  
Tầng dưới trung thất trước, giữa, sau
E.  
Tầng trên trung thất trước, giữa, sau
Câu 10: 0.25 điểm
Phương pháp chẩn đoán hình ảnh để đánh giá tốt nhất hệ tiêu hoá nói chung hiện nay là:
A.  
Siêu âm
B.  
Cắt lớp vi tính
C.  
X quang không chuẩn bị
D.  
X quang có chuẩn bị
E.  
Cộng hưởng từ.
Câu 11: 0.25 điểm
Câu 12- Dạ dày sa khi :
A.  
Đáy vượt quá đường liên mào chậu,
B.  
Kéo dài phần đứng và phần ngang quá đường liên mào chậu,
C.  
Giảm trương lực, mất trương lực, tăng trương lực,
D.  
Rối loạn nhu động,
E.  
Rối loạn trương lực.
Câu 12: 0.25 điểm
Trong trường hợp xuất huyết não - màng não ở người trẻ, bác sĩ thường chỉ định chụp mạch máu não để tìm nguyên nhân phình mạch não.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 13: 0.25 điểm
Hình ảnh chảy máu não - màng não không do chấn thương trên phim chụp CLVT, nguyênnhân thường gặp là tai biến mạch máu não ở người già có cao huyết áp.
A.  
Đúng
B.  
Sai.
Câu 14: 0.25 điểm
Câu 30- Loét hành tá tràng thường gặp ở:
A.  
Bờ là một hình lồi.
B.  
Bề mặt ít hơn ở bờ.
C.  
Mặt sau hơn mặt trước.
D.  
Mặt trước hơn là mặt sau.
E.  
Tất cả đều đúng.
Câu 15: 0.25 điểm
Trong thăm khám hệ tiết niệu, chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị có mục đích:
A.  
Tìm vôi hóa bất thường
B.  
Là phim căn bản trước khi tiến hành các kỹ thuật có chuẩn bị ở ổ bụng
C.  
Đo kích thước thận
D.  
Tìm dịch trong ổ bụng
E.  
Câu A và B đúng
Câu 16: 0.25 điểm
Viêm xương tủy xương thường gặp:
A.  
Nam hơn nữ.
B.  
Nữ hơn nam.
C.  
Nữ bằng nam.
D.  
Nam gấp đôi nữ.
E.  
Nữ gấp đôi nam.
Câu 17: 0.25 điểm
Tìm nguyên nhân nào sau đây KHÔNG gây tràn khí màng ngoài tim
A.  
Viêm màng ngoài tim kị khí
B.  
Vỡ bóng khí sát màng phổi
C.  
Chọc dò màng tim
D.  
Câu A và B đúng
E.  
Câu A,B và C đúng
Câu 18: 0.25 điểm
Câu 35- Có khi ta cần chẩn đoán phân biệt loét hành tá tràng với:
A.  
Túi thừa ở hang vị.
B.  
Ổ đọng thuốc giả ở tá tràng.
C.  
Góc Treitz.
D.  
Loét sau hành tá tràng.
E.  
Tất cả đều có thể.
Câu 19: 0.25 điểm
Bệnh u nội tuỷ có thể phát hiện bằng:
A.  
Siêu âm Doppler màu
B.  
X quang thường quy
C.  
Cắt lớp vi tính (CLVT)
D.  
Cộng hưởng từ (CHT)
E.  
Chụp nhấp nháy đồng vị phóng xạ.
Câu 20: 0.25 điểm
Viêm thận bể thận mạn
A.  
Hình ảnh siêu âm thận nhỏ bờ không đều, nhu mô tăng âm, không phân biệt tuỷ vỏ thận
B.  
Hình ảnh trên NĐTM thấy bóng thận nhỏ, nhu mô mỏng, bờ không đều chỗ lỏm ngang mức đài thận, đài thận hình chuỳ.
C.  
Câu A và B đúng
D.  
Trên cắt lớp vi tính thấy bóng thận nhỏ, nhu mô giảm tỉ trọng và vôi hoá, thành đài bể thận dày.
E.  
Câu B và D đúng.
Câu 21: 0.25 điểm
Đặc điểm chung của u xương ác tính là:
A.  
Giới hạn không rõ, có cấu trúc đồng nhất, có tính xâm nhập, di căn.
B.  
Giới hạn ít rõ, có cấu trúc không đồng nhất, có tính xâm lấn, di căn.
C.  
Bờ không rõ, không có cấu trúc đồng nhất, phản ứng màng xương mạnh.
D.  
Bờ có giới hạn rõ, phản ứng màng xương thẳng góc với trục, có xâm lấn, di căn.
E.  
Bờ không rõ, có cấu trúc không đồng nhất, phản ứng màng xương thẳng góc với trục.
Câu 22: 0.25 điểm
Câu 49- Trong trường hợp nào thủng tạng rỗng mà không thấy được hình liềm hơi:
A.  
Thủng ít hơi
B.  
Thủng bít
C.  
Thủng ở mặt sau
D.  
Tất cả đều đúng
E.  
Tất cả đều sai
Câu 23: 0.25 điểm
Hình ảnh "cỗ quan tài" là biểu hiện của:
A.  
Ổ tiêu xương có hoại tử xương.
B.  
Ổ hoại tử xương lan rộng trong ống tủy.
C.  
Ổ hoại tử xương không đồng đều.
D.  
Ổ hoại tử xương có chứa mảnh xương chết.
E.  
Ổ hoại tử xương có chứa mảnh xương mục.
Câu 24: 0.25 điểm
Niệu đồ tĩnh mạch còn là kỹ thuật căn bản trong thăm khám hệ tiết niệu, lợi ích chủ yếu là
A.  
xem nhu mô và đường dẫn niệu
B.  
xem đường dẫn niệu và các tĩnh mạch thận
C.  
xem khoang quanh thận, đường dẫn niệu và biết chức năng mỗi thận
D.  
xem đường dẫn niệu và biết chức năng mỗi thận
E.  
xem nhu mô và biết chức năng mỗi thận
Câu 25: 0.25 điểm
Câu 28- Hình ảnh dùi chiêng là biểu hiện của:
A.  
Loét nông ở dạ dày.
B.  
Loét sâu của dạ dày.
C.  
Loét trong thành của dạ dày.
D.  
Loét sắp thủng của dạ dày.
E.  
Loét thủng bít ở dạ dày.
Câu 26: 0.25 điểm
Muốn phân biệt sỏi thận phải và sỏi túi mật khi thấy hình vôi hóa trên phim hệ tiết niệu không chuẩn bị, kỹ thuật nào sau đây là tốt nhất:
A.  
Chụp tư thế nghiêng
B.  
Chụp khu trú
C.  
Siêu âm bụng
D.  
Chụp cắt lớp vi tính
E.  
Chụp niệu đồ tĩnh mạch
Câu 27: 0.25 điểm
Siêu âm thường không thăm khám được nhu mô phổi, vì lý do:
A.  
Không có đầu dò tần số cao
B.  
Không cho kết quả tin cậy như chụp phim phổi
C.  
Khí không dẫn truyền sóng âm
D.  
Các xương sườn là trở ngại chính
E.  
Bệnh nhân không nín thở lâu
Câu 28: 0.25 điểm
Tràn dịch màng phổi tự do lượng ít, dấu hiệu X quang trên phim chụp phổi
A.  
Tư thế thẳng, bệnh nhân đứng là dải mờ mỏng nằm ngang trên cơ hoành.
B.  
Tư thế thẳng, bệnh nhân nằm ngữa mờ dạng kính mờ giới hạn không rõ
C.  
Tư thế nghiêng, bệnh nhân đứng, thấy sớm tù góc sườn hoành trước.
D.  
Thấy rõ nhất ở phim chụp thì thở ra.
E.  
Thấy sớm nhất ở tư thế bệnh nhân nằm nghiêng bên bệnh, tia x chiếu ngang.
Câu 29: 0.25 điểm
Đây là những yếu tố thuận lợi cho sự hình thành sỏi tiết niệu, ngoại trừ:
A.  
Tiền sử chấn thương thận
B.  
Đái đường
C.  
Nhiễm trùng đường tiểu
D.  
Dị dạng đường tiết niệu
E.  
Ứ đọng nước tiểu
Câu 30: 0.25 điểm
Những đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc nốt mờ phế nang:
A.  
Hình tròn hay bầu dục
B.  
Đường kính 5-10mm
C.  
Bờ mờ
D.  
Tồn tại lâu
E.  
Câu C và D
Câu 31: 0.25 điểm
Các chống chỉ định tương đối trong chụp niệu đồ tĩnh mạch (UIV) là:
A.  
Suy thận
B.  
Dị ứng iode
C.  
Bệnh Kahler
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 32: 0.25 điểm
Câu 46- Hình đồng hồ cát ở dạ dày là do:
A.  
Thắt hẹp ở bờ cong lớn.
B.  
Thắt hẹp ở bờ cong nhỏ.
C.  
Thắt hẹp ở cả hai bờ.
D.  
Tổn thương xâm nhập cả hai bờ.
E.  
Tâtú cả đều đúng.
Câu 33: 0.25 điểm
Câu 33- Toàn bộ khung tá tràng có hình:
A.  
Chữ C.
B.  
Chữ Error! Reference source not found.
C.  
Móng ngựa.
D.  
Móng sắt ngựa.
E.  
Lá dương xỉ.
Câu 34: 0.25 điểm
Trường hợp nào sau đây không phải là chỉ định của chụp niệu đồ tĩnh mạch (UIV):
A.  
Đái máu chưa rõ nguyên nhân
B.  
Chấn thương thận
C.  
Đái đường
D.  
Quặn thận khi phim hệ tiết niệu không chuẩn bị và siêu âm không kết luận được
E.  
U thận
Câu 35: 0.25 điểm
Tràn dịch màng phổi khu trú thường gặp ở:
A.  
Rãnh liên thùy
B.  
Tổ chức kẽ dưới màng phổi
C.  
Đỉnh phổi
D.  
Vách liên tiểu thùy
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 36: 0.25 điểm
Tràn dịch màng phổi được hiểu là:
A.  
Có dịch trong khoang màng phổi.
B.  
Có dịch ở giữa màng phổi và phổi.
C.  
Ứ dịch ở tổ chức kẽ dưới màng phổi.
D.  
Có dịch giữa màng phổi và thành ngực.
E.  
Tràn dịch ở các phế nang ngoại vi.
Câu 37: 0.25 điểm
Các nguyên nhân nào thường gặp gây hội chứng tắc nghẽn đường bài xuất
A.  
nước tiểu:
B.  
Sỏi hệ tiết niệu
C.  
U đường tiết niệu
D.  
Hội chứng nối
E.  
Cục máu đông
Câu 38: 0.25 điểm
Viêm xương tủy xương trên X quang khởi đầu bằng hình ảnh:
A.  
Đặc xương.
B.  
Tiêu xương.
C.  
Loãng xương.
D.  
Phản ứng màng xương.
E.  
Hoại tử xương.
Câu 39: 0.25 điểm
Hình ảnh "đốt sống mù" trên phim X quang cột sống là biểu hiện của:
A.  
Gãy eo đốt sống
B.  
Tiêu eo đốt sống
C.  
Viêm cuống sống
D.  
Tiêu cuống sống
E.  
U tuỷ chèn ép cột sống
Câu 40: 0.25 điểm
Muốn phân biệt sỏi thận phải và sỏi mật khi đã thấy hình vôi hóa trên phim
A.  
hệ tiết niệu không chuẩn bị, kỹ thuật nào sau đây là TỐT NHẤT cần tiến hành:
B.  
Chụp tư thế nghiêng
C.  
Chụp khu trú
D.  
Siêu âm bụng
E.  
Chụp cắt lớp vi tính

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Chẩn Đoán Và Tiếp Cận Phù - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTM (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm chẩn đoán và tiếp cận phù từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam VUTM. Đề thi tập trung vào các khái niệm và phương pháp chẩn đoán, cũng như các cách tiếp cận điều trị phù. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

1 mã đề 30 câu hỏi 40 phút

145,573 lượt xem 78,379 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển kế toán tài sản cố định và công cụ dụng cụ cho loại hình doanh nghiệp sản xuất
Chưa có mô tả

1 mã đề 23 câu hỏi 1 giờ

138,953 lượt xem 74,809 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thị tuyển kế toán trưởng cho những doanh nghiệp theo loại hình công ty mẹ con, có báo cáo hợp nhất
Chưa có mô tả

1 mã đề 18 câu hỏi 1 giờ

139,909 lượt xem 75,327 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển kế toán cho loại hình doanh nghiệp cổ phần hóa, các nghiệp vụ bám quanh cổ phiếu, cổ phần.
Chưa có mô tả

1 mã đề 24 câu hỏi 1 giờ

139,844 lượt xem 75,292 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Bài Khoanh Anh 1 - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực EPU

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Bài khoanh Anh 1” từ Đại học Điện lực EPU. Đề thi bao gồm các câu hỏi về từ vựng, ngữ pháp và kỹ năng đọc hiểu tiếng Anh cơ bản, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức nền tảng và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi tiếng Anh. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên năm nhất, giúp nâng cao kỹ năng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

3 mã đề 66 câu hỏi 25 câu/mã đề 1 giờ

145,952 lượt xem 78,533 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Vật Liệu Phục Hình - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Vật liệu phục hình” từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các loại vật liệu sử dụng trong phục hình nha khoa, tính chất và ứng dụng của chúng trong y học, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức chuyên ngành và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích cho sinh viên ngành y khoa và nha khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

2 mã đề 85 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

145,495 lượt xem 78,330 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tiếng Anh Bậc A1 - Đề Thi Có Đáp ÁnTiếng Anh

Luyện thi với đề trắc nghiệm “Tiếng Anh Bậc A1”, bao gồm các câu hỏi về ngữ pháp, từ vựng, và kỹ năng cơ bản như nghe, đọc và viết. Đề thi được thiết kế để đánh giá năng lực tiếng Anh ở trình độ A1, kèm theo đáp án chi tiết giúp người học củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi lấy chứng chỉ A1. Thi thử trực tuyến miễn phí và dễ dàng.

6 mã đề 232 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

86,110 lượt xem 46,361 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tiếng Anh A2 - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh

Luyện thi tiếng Anh trình độ A2 với đề thi trắc nghiệm từ Đại học Điện lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về ngữ pháp, từ vựng, kỹ năng đọc hiểu và giao tiếp cơ bản, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi lấy chứng chỉ tiếng Anh A2. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên nâng cao kỹ năng tiếng Anh và tự tin trong các kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

3 mã đề 135 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

144,237 lượt xem 77,644 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tiếng Anh Chuyên Ngành 3 - Đề Thi Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)Tiếng Anh

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tiếng Anh Chuyên Ngành 3 từ Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các câu hỏi về thuật ngữ y khoa, cấu trúc ngữ pháp và từ vựng liên quan đến chuyên ngành y dược, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức tiếng Anh chuyên ngành và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y dược trong quá trình học tập và ôn thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

8 mã đề 305 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

83,259 lượt xem 44,759 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!