thumbnail

Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Chẩn Đoán Hình Ảnh (CĐHA) UMP

<p>Tổng hợp bộ đề thi trắc nghiệm môn Chẩn Đoán Hình Ảnh (CĐHA) từ Đại Học Y Dược TP.HCM, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kỹ thuật và nguyên lý của các phương pháp chẩn đoán hình ảnh như X-quang, CT, MRI, và siêu âm. Đề thi đi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức chuyên môn và kỹ năng chẩn đoán, chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y khoa và kỹ thuật y học. Thi thử trực tuyến miễn phí để củng cố kiến thức và tự tin hơn khi bước vào kỳ thi thực tế.</p><p>&nbsp;</p>

Từ khoá: tổng hợp trắc nghiệm Chẩn Đoán Hình ẢnhCĐHA Đại Học Y Dược TP.HCMđề thi Chẩn Đoán Hình Ảnh có đáp ánôn thi CĐHAkiểm tra kiến thức CĐHAthi thử Chẩn Đoán Hình Ảnhkỹ thuật X-quangCT scanMRIsiêu âmtài liệu ôn thi CĐHAđề thi CĐHA miễn phíđề thi Chẩn Đoán Hình Ảnh y khoaĐại Học Y Dược TP.HCM CĐHA

Số câu hỏi: 413 câuSố mã đề: 11 đềThời gian: 1 giờ

82,338 lượt xem 6,326 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Lợi điểm chung của cộng hưởng từ
A.  
không gây nhiễm xạ, không gây tai biến cho bệnh nhân
B.  
xem cấu trúc trong không gian ba chiều
C.  
độ phân giải đối quang tốt, phân biệt rõ các cấu trúc
D.  
xem được mạch máu không cần tiêm đối quang từ
E.  
Các câu trên đều đúng
Câu 2: 0.25 điểm
Dạng tổn thương di căn phổi cho hình ảnh trên phim phổi
A.  
Nốt mờ hạt kê
B.  
Nốt mờ to nhỏ không đều
C.  
Mờ dạng lưới
D.  
Câu A và B đúng
E.  
Câu A,B và C đúng
Câu 3: 0.25 điểm
Khi chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị, cho uống thuốc xổ và súc ruột sạch,
A.  
Là điều bắt buột phải làm để loại bỏ hình cản quang do phân
B.  
Là điều chỉ bắt buột khi sẽ phải tiến hành kỹ thuật có chuẩn bị (UIV, CLVT)
C.  
Là điều kiện quan trọng ảnh hưởng đến chất lượng chẩn đoán
D.  
Là điều chỉ bắt buộc đối với bệnh nhân táo bón
E.  
Câu A và C đúng
Câu 4: 0.25 điểm
Trong giai đoạn tiến triển của lao xương ta thường gặp:
A.  
Các ổ gặm xương ở bờ xương đặc.
B.  
Các ổ gặm xương ở bờ sụn khớp.
C.  
Hẹp khe khớp tổn thương.
D.  
Trật khớp tổn thương.
E.  
Cứng khớp và dính khớp.
Câu 5: 0.25 điểm
Hình vôi hoá trong hộp sọ có ý nghĩa:
A.  
U nội sọ.
B.  
Dị dạng mạch máu nội sọ.
C.  
Viêm não, màng não.
D.  
Tăng áp lực nội sọ.
E.  
Tham khảo khi chưa có các dấu hiệu khác đi kèm
Câu 6: 0.25 điểm
U màng não, chụp động mạch chọn lọc:
A.  
Động mạch cảnh trong
B.  
Động mạch cảnh ngoài
C.  
Động mạch chung
D.  
Động mạch sống nền
E.  
Động mạch não giữa
Câu 7: 0.25 điểm
Hội chứng phế quản biểu hiện trên phim phổi
A.  
Hình đường ray do dày thành phế quản
B.  
Hình dải mờ do phế quản ứ đọng chất nhày
C.  
Hình súng hai nòng, với nòng phế quản thành dày dãn to hơn động mạch
D.  
Câu A,B và C đúng
E.  
Câu A và B đúng
Câu 8: 0.25 điểm
Tăng lưu lượng máu qua phổi thường gặp trong các trường hợp sau:
A.  
Hở động mạch chủ, hở van hai lá
B.  
Các bệnh tim có shunt trái-phải như còn ống động mạch, thông liên nhĩ, thông liên thất
C.  
Hở động mạch phổi, tứ chứng Fallot
D.  
Bệnh phổi nhiễm trùng, khối u tân sinh ở phổi E. Truyền dịch
Câu 9: 0.25 điểm
Khác với loét dạ dày, loét hành tá tràng:
A.  
Thường có biến chứng sớm.
B.  
Thường có biến dạng rõ rệt.
C.  
Thường chuyển sang ác tính.
D.  
Thường gây hẹp môn vị.
E.  
Thường gây tăng nhu động.
Câu 10: 0.25 điểm
Trong tắc ruột non cơ giới
A.  
Mức nước hơi có vòm hơi thấp, chân rộng, nằm trung tâm xếp bậc từ hạ sườn T đến hố chậu P
B.  
Vòm cao, chân hẹp, nằm ngoại vi ổ bụng, có ngấn đại tràng ( tắc DT do bít)
Câu 11: 0.25 điểm
Tim hình “đầu voi” thường gợi ý giai đoạn muộn của bệnh:
A.  
Thông liên nhĩ
B.  
Thông liên thất
C.  
Hẹp động mạch phổi
D.  
Còn ống động mạch
E.  
Hẹp van hai lá
Câu 12: 0.25 điểm
Các chống chỉ định t tương đối trong chụp niệu đồ tĩnh mạch là
A.  
Suy thận
B.  
Dị ứng iode
C.  
Bệnh Kahler
D.  
Câu A và B đúng
E.  
Câu A,B và C đúng
Câu 13: 0.25 điểm
Dấu hiệu Codmann là dấu hiệu của:
A.  
Phì đại màng xương.
B.  
Xâm lấn phần mềm của các thớ xương.
C.  
Bong màng xương.
D.  
Tiêu xương.
Câu 14: 0.25 điểm
Thất trái to thường gặp nhất trong trường hợp:
A.  
Hẹp van hai lá.
B.  
Hở van hai lá.
C.  
Hẹp van động mạch chủ.
D.  
Hở van động mạch chủ.
E.  
Hẹp hở van động mạch chủ
Câu 15: 0.25 điểm
Viêm xương tủy xương (VXTX) khởi đầu bằng hình ảnh:
A.  
Đặc xương.
B.  
Tiêu xương.
C.  
Loãng xương.
D.  
Phản ứng màng xương.
E.  
Hoại tử xương.
Câu 16: 0.25 điểm
Chỉ định chụp niệu quản- bể thận ngược dòng hoặc xuôi dòng trongcác trường hợp:
A.  
Muốn tìm trào ngược bàng quang-niệu quãn.
B.  
Khi chụp NĐTM có hình ảnh không rõ hoặc có chống chỉ định NĐTM
C.  
Do khó khăn về kỹ thuật hoặc thiếu trang bị X quang để chụp NĐTM
D.  
Do chưa có trang bị chụp cắt lớp vi tính.
E.  
Do chưa trang bị siêu âm.
Câu 17: 0.25 điểm
Siêu âm qua thóp để chẩn đoán:
A.  
Khối choán chổ trong sọ
B.  
Di lệch cấu trúc đường giữa
C.  
Dãn não thất
D.  
Chỉ A, C đúng
E.  
A, B, C đều đúng
Câu 18: 0.25 điểm
Hội chứng phế bào gây nên do:
A.  
Khí trong phế bào được thay bởi dịch hoặc tế bào
B.  
Phế bào bị căng dãn bất thường
C.  
Thành phế bào bị ứ dịch
D.  
Viêm các tiểu phế quản trung tâm tiểu thùy
E.  
Thành phế bào bị tế bào xâm nhập
Câu 19: 0.25 điểm
Sỏi san hô ở vị trí
A.  
đài thận
B.  
đài-bể thận
C.  
niệu quản
D.  
bàng quang
E.  
bể thận-niệu quản
Câu 20: 0.25 điểm
Dạ dày có hình sừng bò trong trường hợp :
A.  
Tăng trương lực
B.  
Giảm trương lực,
C.  
Người khoẻ mạnh.
Câu 21: 0.25 điểm
Tá tràng di dộng thường gặp ở:
A.  
D1
B.  
D2
C.  
D3
D.  
D4
E.  
Góc Treitz.
Câu 22: 0.25 điểm
Những yếu tố đánh giá chất lượng phim phổi đó là
A.  
Hít vào sâu, nín thở
B.  
Đối quang tốt
C.  
Đứng thẳng cân xứng
D.  
Câu A,B và C đúng
E.  
Câu A và C đúng
Câu 23: 0.25 điểm
Siêu âm chẩn đoán lồng ruột
A.  
Lát cắt ngang búi lồng có hình bánh sandwich, trung tâm đậm âm, ngoại vi ít âm
B.  
Lát cắt dọc hình bia bắn hoặc nơ trung tâm đậm âm ở giữa, ngoại vi ít âm
C.  
Có thể dùng để theo dõi tháo lồng bằng thụt nước đại tràng
D.  
Thấy hình búi lồng dạng khối mờ (xquang k chuẩn bị).
Câu 24: 0.25 điểm
Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG phù hợp với tràn dịch-tràn khí màng phổi:
A.  
Phần thấp mờ, phần cao quá sáng
B.  
Giới hạn giữa dịch và khí là đường thẳng nằm ngang rõ nét trên phim chụp đứng
C.  
Giới hạn giữa dịch và khí là hình đường cong rõ nét
D.  
Nhu mô phổi bị đẩy xẹp quanh rốn
E.  
Câu A,D đúng
Câu 25: 0.25 điểm
Polyp túi mật là
A.  
U tuyến nhỏ
B.  
U nhú
C.  
U tuyến dạng nang
D.  
Schwanome
Câu 26: 0.25 điểm
Các giai đoạn tiến triển của nhồi máu não:
A.  
Ổ giảm tỉ trọng không rõ bờ bờ rõ ổ thu nhỏ
B.  
Ổ giảm tỉ trọng bờ rõ ổ thu nhỏ không rõ bờ
C.  
Ổ giảm tỉ trọng không rõ bờ bờ rõ không nhỏ lại
D.  
Giai đoạn sau 1 tháng: Ổ thu nhỏ bờ rõ có tỉ trọng dịch
E.  
AvàBđúng
Câu 27: 0.25 điểm
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG PHÙ HỢP với chẩn đoán nang thận:
A.  
Hình rỗng âm và tăng âm sau.
B.  
Hiệu ứng khối choáng chổ trên phim niệu đồ tĩnh mạch thì bài tiết.
C.  
Tỉ trọng dịch trên CLVT
D.  
Hình mờ đậm trên hình mô thận cản quang khi chụp phim niệu đồ tĩnh mạch
E.  
thì sớm.
Câu 28: 0.25 điểm
Nhuyễn xương là một quá trình:
A.  
Xương bị mềm do thiếu mô xương
B.  
Xương bị mềm do thiếu calci
C.  
Xương bị thiếu khoáng chất
D.  
Xương bị thừa khoáng chất
E.  
Xương vừa thiếu khoáng chất vừa thừa mô xương.
Câu 29: 0.25 điểm
Hình ảnh giúp chẩn đoán gẫy xương xốp?
A.  
Vỏ xương mất liên tục
B.  
Bong sụn tiếp
C.  
Di lệch xoay
D.  
Biến dạng xương, biến dạng và mất liên tục các bè xương
Câu 30: 0.25 điểm
Chụp phổi ở cuối thì thở ra và nín thở, chỉ định trong các trường hợp sau:
A.  
Phát hiện dễ tràn khí màng phổi ít hoặc căng dãn phổi
B.  
Phát hiện rõ tràn khí màng phổi có van
C.  
Để thấy rõ các xương sườn
D.  
Để thấy rõ bóng tim
E.  
Câu A và B đúng
Câu 31: 0.25 điểm
Trường hợp nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân của tràn khí màng phổi:
A.  
Chấn thương thủng thành ngực và lá tạng
B.  
Vỡ bong bóng khí sát màng phổi
C.  
Vỡ khí quản
D.  
Vỡ hang lao vào màng phổi
E.  
Vỡ hang áp xe vào màng phổi
Câu 32: 0.25 điểm
Trong các nguyên nhân sau đây có nguyên nhân KHÔNG gây tràn khí trung thất, đó là:
A.  
Thủng thực quản
B.  
Vỡ khí phế quản
C.  
Vỡ bóng khí phế nang
D.  
Thủng trực tràng
E.  
Câu C,D đúng
Câu 33: 0.25 điểm
Khi có U não ta có thể thấy trên hình ảnh CLVT:
A.  
Dấu hiệu choán chổ khu trú
B.  
Di lệch cấu trúc đường giữa
C.  
Các não thất không đối xứng
D.  
B,C đúng
E.  
A,B,C đều đúng
Câu 34: 0.25 điểm
Dấu hiệu chính của thoái hoá cột sống là:
A.  
Hẹp đĩa đệm
B.  
Đông đặc mặt khớp
C.  
Gai bờ trước và bên (mõm vẹt)
D.  
Gai liên mấu khớp sau, các lỗ liên hợp có dạng lỗ khóa
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 35: 0.25 điểm
Thâm nhiễm mau bay hay còn gọi thâm nhiễm Loeffler có nguyên nhân
A.  
Ký sinh trùng
B.  
Siêu vi
C.  
Vi khuẩn
D.  
Câu A và B đúng
E.  
Câu A và C đúng
Câu 36: 0.25 điểm
Hình ngấn thực thể mang tính chất:
A.  
Chèn đẩy từ bên ngoài thành dạ dày.
B.  
Chèn đẩy từ bên trong thành dạ dày.
C.  
Co kéo bên trong dạ dày.
D.  
Cố định, thường xuyên và mất đi khi chích atropin.
E.  
Cố định, thường xuyên và không mất đi khi chích atropin.
Câu 37: 0.25 điểm
Các hình ảnh: loãng xương vùng cạnh khớp,hẹp khe khớp ở các khớp nhỏ,ổ khuyết Xương dưới sụn,hình ảnh bàn tay gió thổi hay lưng lạc đà là biểu hiện của bệnh:
A.  
Viêm cột sống dính khớp.
B.  
Viêm khớp do nhiễm trùng.
C.  
Viêm khớp cấp.
D.  
Viêm khớp dạng thấp.
Câu 38: 0.25 điểm
Chẩn đoán di căn xương tốt nhất hiện nay là:
A.  
Cộng hưởng từ ,
B.  
Cắt lớp vi tính
C.  
Chụp đồng vị phóng xạ,
D.  
Chụp mạch xương
E.  
Siêu âm mô màu.
Câu 39: 0.25 điểm
Tràn khí màng phổi có van được hiểu là
A.  
Khí chỉ vào trong khoang màng phổi một lượng nhỏ, khó phát hiện
B.  
Khí vào khoang màng phổi ở thì thở vào và không thoát ra được ở thì thở ra
C.  
Áp lực trong khoang màng phổi cao ở thì thở vào, giảm thì thở ra
D.  
Các cơ quan xung quanh bị đẩy ở thì thở vào, bị kéo ở thì thở ra
E.  
Câu B,C,D đúng
Câu 40: 0.25 điểm
Thất trái thấy rõ nhất trên tư thế:
A.  
Thẳng.
B.  
Nghiêng trái.
C.  
Nghiêng phải
D.  
Chếch trước phải.
E.  
Chếch trước trái.

Đề thi tương tự