thumbnail

Trắc nghiệm Diện tích đa giác có đap án (Vận dụng)

Chương 2: Đa giác. Diện tích đa giác
Bài 6: Diện tích đa giác
Lớp 8;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho hình thang cân ABCD (AB // CD). Biết BD = 7 cm; A B D ^ = 45 ° . Tính diện tích hình thang ABCD.

A.  
49 2 2 c m 2
B.  
49 2 c m 2
C.  
49 c m 2
D.  
49 2 c m 2
Câu 2: 1 điểm

Cho tam giác ABC có diện tích là S. Trên cạnh AB, BC, CA lần lượt lấy ba điểm M, N, P sao cho AM = 2.BM, BN = 2.NC, CP = 2.PA. Tính diện tích tam giác MNP theo S.

A.  
S M N P = 1 3 S
B.  
S M N P =3 S
C.  
S M N P = 2 3 S
D.  
S M N P = 1 4 S
Câu 3: 1 điểm

Cho ABC, trên tia đối của các tia BA, CB, AC lấy M, N, P sao cho BM = BA, CN = CB, AP = AC. Kết luận nào sau đây là đúng?

A.  
S M N P 1 7 S A B C
B.  
S M N P 7 S A B C
C.  
S M N P = 8S A B C
D.  
S M N P 1 8 S A B C
Câu 4: 1 điểm

Cho ABC. Lấy điểm M, N, P lần lượt thuộc cạnh AC, AB, BC sao cho CM AC  =  BP BC  =  AN AB  =  1 3 . Gọi I là giao điểm của BM, CN. Gọi E là giao điểm của CN, AP. Gọi F là giao điểm của AP, BM. Khi đó, diện tích của tam giác. Khi đó, ta có:

A.  
S EIF  = S FBP  + S NEA  -S IMC
B.  
S EIF  = S IMC  - S FBP  + S NEA
C.  
S EIF  = S IMC  + S FBP  - S NEA
D.  
S EIF  = S IMC  + S FBP  + S NEA
Câu 5: 1 điểm

Cho ABC vuông cân tại A có BC = 36cm. Vẽ hình chữ nhật MNPQ sao cho M A B ,   Q A C ,   P ,   N B C . Khi đó, diện tích hình chữ nhật MNPQ là

A.  
158 c m 2
B.  
162 c m 2  
C.  
166 c m 2  
D.  
170 c m 2
Câu 6: 1 điểm

Cho ABC nội tiếp KMN và KMN nội tiếp PQR trong đó AB // QR, BC // PQ, CA // RQ . Biết S A B C = 3 c m 2 ; S P Q R = 12 c m 2 . Tính S K M N .

A.  
S K M N = 12 c m 2
B.  
S K M N = 9 c m 2
C.  
S K M N = 6 m 2
D.  
S K M N = 3 c m 2
Câu 7: 1 điểm

Cho tam giác ABC cân ở A, AB = AC = 5cm, BC = 6cm. Gọi O là trung điểm của đường cao AH. Các tia BO và CO cắt cạnh AC và AB lần lượt ở D và E. Tính S A D O E .

A.  
S A D O E = 2 c m 2
B.  
S A D O E = 4 c m 2
C.  
S A D O E = 6 c m 2
D.  
S A D O E = 8 c m 2
Câu 8: 1 điểm

Cho lục giác lồi ABCDEF có các cặp cạnh đối song song. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
S A C E 1 2 . S A B C D E F
B.  
S A C E 1 3 . S A B C D E F
C.  
S A C E 1 2 . S A B C D E F
D.  
S A C E 1 3 . S A B C D E F
Câu 9: 1 điểm

Cho tam giác ABC với D là điểm thuộc cạnh BC và F là điểm thuộc cạnh AB. Điểm K đối xứng với điểm B qua DF. Biết rằng K, B nằm khác phía so với AC. Cạnh AC cắt FK tại P và DK tại Q. Tổng diện tích của các tam giác AFP, PKQ và QDC là 10 c m 2 . Nếu ta cộng tổng diện tích này với diện tích tứ giác DFPQ thì bằng 2 3 diện tích tam giác ABC. Diện tích tam giác ABC là

A.  
15 c m 2
B.  
20 c m 2
C.  
25 c m 2
D.  
30 c m 2
Câu 10: 1 điểm

Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh BC và CD của tứ giác lồi ABCD.

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
S A B C D < 1 3 A M + A N 2
B.  
S A B C D < 1 2 A M + A N 2
C.  
S A B C D > 1 2 A M + A N 2
D.  
S A B C D > 1 3 A M + A N 2
Câu 11: 1 điểm

Cho tứ giác ABCD có diện tích là 36 c m 2 . Gọi M; N lần lượt là trung điểm AB; CD. Gọi P; Q lần lượt là trung điểm BM và DN. Diện tích tứ giác là

A.  
9 c m 2
B.  
18 c m 2
C.  
36 c m 2
D.  
72 c m 2
Câu 12: 1 điểm

Bên trong một hình vuông có cạnh bằng 1 cho 1000 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Nếu trong số các tam giác có đỉnh là 3 trong 1000 điểm đó thì

A.  
tồn tại một tam giác có diện tích không quá 1 997
B.  
B. tồn tại một tam giác có diện tích không quá  1 998
C.  
C. tồn tại một tam giác có diện tích không quá  1 999
D.  
D. tồn tại một tam giác có diện tích không quá  1 1000
Câu 13: 1 điểm

Cho lục giác đều ABCDEF. Gọi M, K lần lượt là trung điểm của CD và DE. Gọi H là giao điểm của AM và BK. So sánh diện tích tam giác ABH và diện tích tứ giác MDKH.

A.  
Diện tích tam giác ABH lớn hơn diện tích tứ giác MDKH
B.  
Diện tích tam giác ABH nhỏ hơn diện tích tứ giác MDKH
C.  
Diện tích tam giác ABH bằng diện tích tứ giác MDKH
Câu 14: 1 điểm

Cho hình bình hành ABCD, đường DP đi qua trung điểm N của BC và cắt đường thẳng AB tại P. Từ đỉnh C vẽ đường thẳng CQ qua trung điểm M của AD và cắt đường thẳng AB tại Q. Đường thẳng DP và CQ cắt nhau tại O. Biết diện tích hình bình hành ABCD là k. Tính diện tích tam giác QPO theo k.

A.  
S Q P O = 9 8 k
B.  
S Q P O = 8 9 k
C.  
S Q P O = 1 8 k
D.  
S Q P O = 1 9 k
Câu 15: 1 điểm

Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M sao cho S M A B = S M B C

A.  
Tập hợp các điểm M là đường thẳng đi qua B và song song với AC
B.  
Tập hợp các điểm M là đường thẳng chứa trung tuyến BI của tam giác ABC
C.  
Cả A, B đều đúng
D.  
Cả A, B đều sai
Câu 16: 1 điểm

Tính diện tích hình thang ABCD có cạnh bên AD = a, khoảng cách từ trung điểm E của BC đến AD bằng h.

A.  
S A B C D = 1 2 . a . h
B.  
S A B C D = 2 . a . h
C.  
S A B C D = 1 4 . a . h
D.  
S A B C D = a . h

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Toán 8 Ôn tập chương 2(có đáp án): Đa giác. Diện tích đa giácLớp 8Toán
Chương 2: Đa giác. Diện tích đa giác
Ôn tập chương 2 Hình học
Lớp 8;Toán

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

174,916 lượt xem 94,178 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 12 Bài Khái niệm về thể tích khối đa diện có đáp án (Mới nhất)Lớp 12Toán
Chương 1: Khối đa diện
Bài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Lớp 12;Toán

80 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

180,112 lượt xem 96,971 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
80 câu trắc nghiệm: Thể tích khối đa diện có đáp ánLớp 12Toán
Chương 1: Khối đa diện
Bài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Lớp 12;Toán

79 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

175,618 lượt xem 94,556 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Khái niệm về thể tích của khối đa diện có đáp án (Vận dụng)Lớp 12Toán
Chương 1: Khối đa diện
Bài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Lớp 12;Toán

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

151,181 lượt xem 81,396 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Khái niệm về thể tích của khối đa diện có đáp ánLớp 12Toán
Chương 1: Khối đa diện
Bài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Lớp 12;Toán

60 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

171,048 lượt xem 92,092 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Khái niệm về thể tích của khối đa diện có đáp án (Thông hiểu)Lớp 12Toán
Chương 1: Khối đa diện
Bài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Lớp 12;Toán

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

173,460 lượt xem 93,394 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Khái niệm về thể tích của khối đa diện có đáp án (Nhận biết)Lớp 12Toán
Chương 1: Khối đa diện
Bài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Lớp 12;Toán

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

184,644 lượt xem 99,414 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Diện tích hình thoi có đáp án (Thông hiểu)Lớp 8Toán
Chương 2: Đa giác. Diện tích đa giác
Bài 5: Diện tích hình thoi
Lớp 8;Toán

13 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

165,399 lượt xem 89,054 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Diện tích hình thang có đáp án (Vận dụng)Lớp 8Toán
Chương 2: Đa giác. Diện tích đa giác
Bài 4: Diện tích hình thang
Lớp 8;Toán

4 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

174,779 lượt xem 94,108 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!