thumbnail

Trắc nghiệm Toán 12 Bài Khái niệm về thể tích khối đa diện có đáp án (Mới nhất)

Chương 1: Khối đa diện
Bài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Lớp 12;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và S A = a 2 .  Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD

A.  

A.   V = a 3 2 6 .

B.  
B.   V = a 3 2 4 .
C.  
C.   V = a 3 2 .
D.  
D.   V = a 3 2 3 .
Câu 2: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có tam giác SBC là tam giác vuông cân tại S , S B = 2 a  và khoảng cách từ A đến mặt phẳng S B C  bằng 3 a .  Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC

A.  

A. V = 2 a 3 .

B.  
B. V = 4 a 3 .
C.  
C.  V = 6 a 3
D.  
D. V = 12 a 3 .
Câu 3: 1 điểm

Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, S A = 4 ,    A B = 6 ,    B C = 10   C A = 8 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .

A.  

  V = 40.

B.  
  V = 192.
C.  
  V = 32.
D.  
V = 24.
Câu 4: 1 điểm
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh A B = a , B C = 2 a . Hai mặt bên S A B   S A D  cùng vuông góc với mặt phẳng đáy A B C D , cạnh SA. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD
A.  

A. V = 2 a 3 15 6 .

B.  
B. V = 2 a 3 15 3 .
C.  
C. V = 2 a 3 15 .
D.  
D. V = a 3 15 3 .
Câu 5: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy A B C D   S C = a 5 . Tính theo a thể tích V khối chóp  S.ABCD

A.  

A. V = a 3 3 3 .

B.  
B. V = a 3 3 6 .
C.  
C. V = a 3 3 .
D.  
D. V = a 3 15 3 .
Câu 6: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B  B A = B C = a . Cạnh bên S A = 2 a  và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC .

A.  

A.  V = a 3

B.  
B. V = a 3 3 2 .
C.  
C. V = a 3 3 .
D.  
D. V = 2 a 3 3 .
Câu 7: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B , A B = B C = 1 ,   A D = 2 . Cạnh bên S A = 2  và vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD .

A.  

A. V = 1 .

B.  
B. V = 3 2 .
C.  
C. V = 1 3 .
D.  
D. V = 2 .
Câu 8: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có A B = a ,   B C = a 3 . Mặt bên S A B là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng A B C . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC .

A.  

A. V = a 3 6 12 .

B.  
B. V = a 3 6 4 .
C.  
C. V = 2 a 3 6 12 .
D.  
D. V = a 3 6 6 .
Câu 9: 1 điểm

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, S A = 2 a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD .

A.  

A. V = a 3 15 12 .

B.  
B. V = a 3 15 6 .
C.  
C. V = 2 a 3 .
D.  
D. V = 2 a 3 3 .
Câu 10: 1 điểm

Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

A.  

  V = 13 a 3 12 .

B.  
  V = 11 a 3 12 .
C.  
  V = 11 a 3 6 .
D.  
D.  V = 11 a 3 4 .
Câu 11: 1 điểm

Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 21 6 . Tính theo a thể tích V của khối chóp đã cho.

A.  

A. V = a 3 3 8 .

B.  
B. V = a 3 3 12 .
C.  
C. V = a 3 3 24 .
D.  
D. V = a 3 3 6 .
Câu 12: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a 3 . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.

A.  

  h = a 3 6 .

B.  
  h = a 3 2 .
C.  
  h = a 3 3 .
D.  
h = a 3 .
Câu 13: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB= a. Cạnh bên S A = a 2 , hình chiếu của điểm S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của cạnh huyền AC . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC

A.  

A. V = a 3 6 12 . 

B.  
B. V = a 3 6 4 . 
C.  
C. V = 2 a 3 6 12 . 
D.  
D. V = a 3 6 6 .
Câu 14: 1 điểm
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 1  góc A B C ^ = 60 ° .  Cạnh bên S D = 2 .  Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng A B C D  là điểm H thuộc đoạn BD thỏa H D = 3 H B .  Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .
A.  

A. V = 5 24 . 

B.  
B. V = 15 24 .
C.  
C. V = 15 8 .
D.  
D. V = 15 12 .
Câu 15: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Hình chiếu vuông góc của S trên AB là điểm H thỏa A H = 2 B H . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD .

A.  

A. V = a 3 2 6 . 

B.  
B. V = a 3 2 3 . 
C.  
C. V = a 3 3 9 . 
D.  
D. V = a 3 2 9 .
Câu 16: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc S B D ^ = 60 0 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .

A.  
A. V = a 3 . 
B.  
B. V = a 3 3 2 .
C.  
C. V = a 3 3 .
D.  
D. V = 2 a 3 3 .
Câu 17: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , A C = 2 a , A B = S A = a . Tam giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy A B C . Tính theo a thể tích V của khối chóp S . A B C .

A.  

A. V = a 3 4 .

B.  
B. V = 3 a 3 4 .
C.  
C. V = a 3 . 
D.  
D. V = 2 a 3 3 .
Câu 18: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Cạnh bên S A = a  và vuông góc với đáy; diện tích tam giác SBC bằng a 2 2 2 (đvdt). Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD .

A.  
A. V = a 3 .
B.  
B. V = a 3 3 2 .
C.  
C. V = a 3 3 .
D.  
D. V = 2 a 3 3 .
Câu 19: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C , cạnh huyền AB bằng 3 . Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt đáy trùng với trọng tâm của tam giác ABC  S B = 14 2 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC .

A.  

A. V = 3 2 . 

B.  
B. V = 1 4 . 
C.  
C. V = 3 4 .
D.  
D. V = 1 .
Câu 20: 1 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 60 0 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD .

A.  

A. V = a 3 6 6 . 

B.  
B. V = a 3 6 2 .
C.  
C. V = a 3 6 3 . 
D.  
D. V = a 3 3 .
Câu 21: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với A B = a ,   A C = 5 a . Đường thẳng SA vuông góc với mặt đáy, cạnh bên SB tạo với mặt đáy một góc 60 0 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S . A B C D .

A.  

A. V = 6 2 a 3 . 

B.  
B. V = 4 2 a 3 . 
C.  
C. V = 2 2 a 3 . 
D.  
D. V = 2 a 3 .
Câu 22: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng A B C ; góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng A B C  bằng 60 0  . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC .

A.  

A. V = a 3 4 . 

B.  
B. V = 3 a 3 4 . 
C.  
C. V = a 3 2 . 
D.  
D. V = a 3 .
Câu 23: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc B A D ^ = 120 0 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy A B C D  và SD tạo với đáy A B C D  một góc 60 0 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD .

A.  

A. V = a 3 4 . 

B.  
B. V = 3 a 3 4 . 
C.  
C. V = a 3 2 . 
D.  
D. V = a 3 .
Câu 24: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1 . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng A B C D  là trung điểm H của cạnh AB , góc giữa SC và mặt đáy bằng 30 0 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A.  

A. V = 15 6 . 

B.  
B. V = 15 18 . 
C.  
C. V = 1 3 . 
D.  
D. V = 5 6 .
Câu 25: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với A C = 2 a ,   B C = a . Đỉnh S cách đều các điểm A ,   B ,   C .  Biết góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng A B C D  bằng 60 o .  Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD

A.  

A. V = a 3 4 . 

B.  
B. V = 3 a 3 4 . 
C.  
C. V = a 3 2 . 
D.  
D. V = a 3 .
Câu 26: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , A B = A C = a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy A B C . Gọi I là trung điểm của BC , SI tạo với mặt phẳng A B C  góc 60 0 .  Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC .

A.  

A. V = a 3 6 4 . 

B.  
B. V = a 3 6 6 . 
C.  
C. V = a 3 2 . 
D.  
D. V = a 3 6 12 .
Câu 27: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng A B C  là trung điểm H của cạnh BC . Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng A B C  bằng 60 0 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC.

A.  

A. V = a 3 3 8 . 

B.  
B. V = 3 a 3 3 8 . 
C.  
C. V = a 3 3 4 . 
D.  
D. V = a 3 3 3 .
Câu 28: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B ; đỉnh S cách đều các điểm A ,   B ,   C .  Biết A C = 2 a ,   B C = a ; góc giữa đường thẳng SB và mặt đáy A B C  bằng 60 0 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC .

A.  

A. V = a 3 6 4 . 

B.  
B. V = a 3 6 6 . 
C.  
C. V = a 3 2 . 
D.  
D. V = a 3 6 12 .
Câu 29: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , BD=1. Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy A B C D  là trung điểm OD . Đường thẳng SD tạo với mặt đáy một góc bằng 60 0 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD .

A.  

A. V = 3 24 . 

B.  
B. V = 3 8 . 
C.  
C. V = 1 8 . 
D.  
D. V = 3 12 .
Câu 30: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Tam giác ABC đều, hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng A B C D  trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Đường thẳng SD hợp với mặt phẳng A B C D  góc 30 0 . Tính theo a thể tích V của khối chóp  S.ABCD

A.  

A. V = a 3 3 3 . 

B.  
B. V = a 3 3 . 
C.  
C. V = a 3 3 9 . 
D.  
D. V = 2 a 3 3 9 .
Câu 31: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với cạnh đáy AD và BC, A D = 2 a ,   A B = B C = C D = a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng A B C D  và SD tạo với mặt phẳng A B C D  góc 45 0 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

A.  

A. V = a 3 3 6 . 

B.  
B. V = a 3 3 2 . 
C.  
C. V = 3 a 3 3 2 . 
D.  
D. V = a 3 3 .
Câu 32: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác vuông tại S . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy là điểm H thuộc cạnh AD sao cho H A = 3 H D . Biết rằng S A = 2 a 3  và SC tạo với đáy một góc bằng 30 0 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A.  

A. V = 8 6 a 3 9 . 

B.  
B. V = 8 2 a 3 . 
C.  
C. V = 8 6 a 3 . 
D.  
D. V = 8 6 a 3 3 .
Câu 33: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy và S A = A B = a . Gọi N là trung điểm SD , đường thẳng AN hợp với đáy A B C D  một góc 30 0 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD .

A.  

A. V = a 3 3 9 . 

B.  
B. V = a 3 3 3 . 
C.  
C. V = a 3 3 . 
D.  
D. V = a 3 3 6 .
Câu 34: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với mặt phẳng S A B  một góc bằng 30 0 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A.  

  V = 6 a 3 18 .

B.  
  V = 3 a 3 .
C.  
  V = 6 a 3 3 .
D.  
D.  V = 3 a 3 3 .
Câu 35: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3 , tam giác SBC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, đường thẳng SD tạo với mặt phẳng S B C  một góc 60 0 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .

A.  

A. V = 1 6 . 

B.  
B. V = 6 . 
C.  
C. V = 6 3 . 
D.  
D. V = 3 .
Câu 36: 1 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên với mặt đáy bằng 60 0 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD .

A.  

A. V = a 3 3 24 . 

B.  
B. V = a 3 3 8 . 
C.  
C. V = a 3 8 . 
D.  
D. V = a 3 3 12 .
Câu 37: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc đáy và mặt bên S C D  hợp với đáy một góc bằng 60 0 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD .

A.  

A. V = a 3 3 9 . 

B.  
B. V = a 3 3 6 . 
C.  
C. V = a 3 3 . 
D.  
D. V = a 3 3 3 .
Câu 38: 1 điểm
Cho khối chóp S . A B C D có đáy là hình chữ nhật, A B = a ,    A D = a 3 , SA vuông góc với đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60 0 . Tính thể tích V của khối chóp  S . A B C D .
A.  
  V = 3 a 3 .
B.  
V = 3 a 3 3 .
C.  
  V = a 3 .
D.  
V = a 3 3 .
Câu 39: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng S B D  và mặt phẳng A B C D  bằng 60 0 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A.  

A. V = a 3 6 12 .

B.  
B. V = a 3
C.  
C. V = a 3 6 6 .
D.  
D. V = a 3 6 2 .
Câu 40: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , đường chéo AC=a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa S C D  và đáy bằng 45 0 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD .

A.  

A. V = a 3 4 . 

B.  
B. V = 3 a 3 4 . 
C.  
C. V = a 3 2 .
D.  
D. V = a 3 12 .
Câu 41: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , A D = D C = 1 ,   A B = 2 ; cạnh bên SA vuông góc với đáy; mặt phẳng S B C  tạo với mặt đáy A B C D  một góc 45 0 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .

A.  

A. V = 2 . 

B.  
B. V = 3 2 2 . 
C.  
C. V = 2 2 . 
D.  
D. V = 2 6 .
Câu 42: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD  S Δ A B C = 4 cm 2 S Δ A B D = 6 cm 2 A B = 3 cm . Góc giữa hai mặt phẳng A B C   A B D  bằng 60 ο . Tính thể tích V của khối tứ diện đã cho.

A.  

A. V = 2 3 3 cm 3 .

B.  
B. V = 4 3 3 cm 3 .
C.  
C. V = 2 3 cm 3 .
D.  
D. V = 8 3 3 cm 3 .
Câu 43: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB,AC và AD đôi một vuông góc với nhau; A B = 6 a ,    A C = 7 a   A D = 4 a .  Gọi M ,   N ,   P  tương ứng là trung điểm các cạnh B C ,    C D ,    B D .  Tính thể tích V của tứ diện  AMNP

A.  

A.  V = 7 2 a 3 .

B.  
B.   V = 14 a 3 .
C.  
C.  V = 28 3 a 3 .
D.  
V = 7 a 3 .
Câu 44: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm của tam giác BCD . Tính thể tích V của khối chóp A.GBC .

A.  

  V = 3.

B.  
  V = 4.
C.  
  V = 6.
D.  
V = 5.
Câu 45: 1 điểm
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng S B C  bằng a 2 2 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A.  
  V = a 3 2 .
B.  
  V = a 3 .
C.  
  V = 3 a 3 9 .
D.  
V = a 3 3 .
Câu 46: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ở B , A C = a 2 , SA=a và vuông góc với đáy A B C . Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Mặt phẳng α  qua AG và song song với BC cắt SB , SC lần lượt tại M , N . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.AMN .

A.  
  V = 2 a 3 27
B.  
  V = 2 a 3 29
C.  
  V = a 3 9
D.  
V = a 3 27
Câu 47: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD ; H là giao điểm của CN và DM . Biết SH vuông góc với mặt phẳng A B C D   S H = a 3 . Tính thể tích khối chóp S.CDNM .

A.  

A. V = 5 a 3 3 8 .

B.  
B. V = 5 a 3 3 24 . 
C.  
C. V = 5 a 3 8 .
D.  
D. V = 5 a 3 3 12 .
Câu 48: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh 2a . Mặt bên tạo với đáy góc 60 0 . Gọi K là hình chiếu vuông góc của O trên SD . Tính theo a thể tích V của khối tứ diện DKAC .

A.  

A. V = 2 a 3 3 15 .

B.  
B. V = 4 a 3 3 5 . 
C.  
C. V = 4 a 3 3 15 .
D.  
D. V = a 3 3 .
Câu 49: 1 điểm
Cho hình chóp S.ABC  A S B ^ = C S B ^ = 60 0 ,   A S C ^ = 90 0    S A = S B = a , S C = 3 a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC
A.  

A V = a 3 6 3 .

B.  
B V = a 3 6 12 .
C.  
C V = a 3 3 12 .
D.  
D. V = a 3 2 4 .
Câu 50: 1 điểm
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,  S A = S B , S C = S D , S A B S C D  và tổng diện tích hai tam giác SAB và SCD bằng 7 a 2 10 .  Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
A.  

  V = a 3 5 .

B.  
  V = 4 a 3 15 .
C.  
  V = 4 a 3 25 .
D.  
D.  V = 12 a 3 25 .

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2: Mặt cầu có đáp án (Mới nhất)Lớp 12Toán
Chương 2: Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
Bài 2 : Mặt cầu
Lớp 12;Toán

109 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

185,675 lượt xem 99,960 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 12 Bài 4: Đường tiệm cận có đáp án (Mới nhất)Lớp 12Toán
Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
Bài 4: Đường tiệm cận
Lớp 12;Toán

55 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

189,649 lượt xem 102,109 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số có đáp án (Mới nhất)Lớp 12Toán
Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Lớp 12;Toán

65 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

184,591 lượt xem 99,386 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2: Cực trị của hàm số có đáp án (Mới nhất)Lớp 12Toán
Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
Bài 2: Cực trị của hàm số
Lớp 12;Toán

95 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

176,555 lượt xem 95,060 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 12 Bài tập nguyên hàm có đáp án (Mới nhất)Lớp 12Toán
Chương 3: Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng
Bài 1 : Nguyên hàm
Lớp 12;Toán

102 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

154,823 lượt xem 83,349 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 12 Bài 3: Giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số có đáp án (Mới nhất)Lớp 12Toán
Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
Bài 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Lớp 12;Toán

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

157,803 lượt xem 84,959 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 5 Bài 12: (có đáp án) Ôn tập về hình học: Tính chu vi, diện tích một số hìnhLớp 5Toán
Chương 5: Ôn tập
Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình
Lớp 5;Toán

12 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

163,496 lượt xem 88,025 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 5 Bài 12 (có đáp án): Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài (phần 2)Lớp 5Toán
Chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài
Lớp 5;Toán

6 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

188,785 lượt xem 101,640 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 4 Bài 12: (có đáp án) biểu đồLớp 4Toán
Chương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng
Biểu đồ
Lớp 4;Toán

13 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

176,907 lượt xem 95,249 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!