Trắc nghiệm Toán 12 Bài Khái niệm về thể tích khối đa diện có đáp án (Mới nhất)
Bài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diện
Lớp 12;Toán
Thời gian làm bài: 1 giờ
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
A.
Cho hình chóp S.ABC có tam giác SBC là tam giác vuông cân tại S , và khoảng cách từ A đến mặt phẳng bằng Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC
A. .
Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, và . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .
A. .
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và . Tính theo a thể tích V khối chóp S.ABCD
A. .
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và . Cạnh bên và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC .
A.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B , . Cạnh bên và vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
A. .
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có . Mặt bên là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC .
A. .
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD .
A. .
Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng . Tính theo a thể tích V của khối chóp đã cho.
A. .
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB= a. Cạnh bên , hình chiếu của điểm S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của cạnh huyền AC . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC
A. .
A. .
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Hình chiếu vuông góc của S trên AB là điểm H thỏa . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD .
A. .
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , , . Tam giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy . Tính theo a thể tích V của khối chóp .
A. .
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Cạnh bên và vuông góc với đáy; diện tích tam giác SBC bằng (đvdt). Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD .
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C , cạnh huyền AB bằng 3 . Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt đáy trùng với trọng tâm của tam giác ABC và . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC .
A. .
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với mặt đáy một góc . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD .
A. .
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với . Đường thẳng SA vuông góc với mặt đáy, cạnh bên SB tạo với mặt đáy một góc . Tính theo a thể tích V của khối chóp .
A. .
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng ; góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng bằng . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC .
A. .
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SD tạo với đáy một góc . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD .
A. .
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1 . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng là trung điểm H của cạnh AB , góc giữa SC và mặt đáy bằng . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. .
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với . Đỉnh S cách đều các điểm Biết góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng bằng Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD
A. .
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , . Cạnh bên SA vuông góc với đáy . Gọi I là trung điểm của BC , SI tạo với mặt phẳng góc Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC .
A. .
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng là trung điểm H của cạnh BC . Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng bằng . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. .
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B ; đỉnh S cách đều các điểm Biết ; góc giữa đường thẳng SB và mặt đáy bằng . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC .
A. .
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , BD=1. Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm OD . Đường thẳng SD tạo với mặt đáy một góc bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
A. .
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Tam giác ABC đều, hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Đường thẳng SD hợp với mặt phẳng góc . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD
A. .
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với cạnh đáy AD và BC, Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng và SD tạo với mặt phẳng góc . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. .
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác vuông tại S . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy là điểm H thuộc cạnh AD sao cho . Biết rằng và SC tạo với đáy một góc bằng . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. .
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy và . Gọi N là trung điểm SD , đường thẳng AN hợp với đáy một góc . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD .
A. .
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với mặt phẳng một góc bằng . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng , tam giác SBC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, đường thẳng SD tạo với mặt phẳng một góc . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .
A. .
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên với mặt đáy bằng . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD .
A. .
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc đáy và mặt bên hợp với đáy một góc bằng . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD .
A. .
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng bằng . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. .
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , đường chéo AC=a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa và đáy bằng . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD .
A. .
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , ; cạnh bên SA vuông góc với đáy; mặt phẳng tạo với mặt đáy một góc . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .
A. .
Cho tứ diện ABCD có . Góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Tính thể tích V của khối tứ diện đã cho.
A. .
Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB,AC và AD đôi một vuông góc với nhau; và Gọi tương ứng là trung điểm các cạnh Tính thể tích V của tứ diện AMNP
A.
Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm của tam giác BCD . Tính thể tích V của khối chóp A.GBC .
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ở B , , SA=a và vuông góc với đáy . Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Mặt phẳng qua AG và song song với BC cắt SB , SC lần lượt tại M , N . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.AMN .
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD ; H là giao điểm của CN và DM . Biết SH vuông góc với mặt phẳng và . Tính thể tích khối chóp S.CDNM .
A. .
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh 2a . Mặt bên tạo với đáy góc . Gọi K là hình chiếu vuông góc của O trên SD . Tính theo a thể tích V của khối tứ diện DKAC .
A. .
A.
Xem thêm đề thi tương tự
Bài 2 : Mặt cầu
Lớp 12;Toán
109 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
185,675 lượt xem 99,960 lượt làm bài
Bài 4: Đường tiệm cận
Lớp 12;Toán
55 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
189,649 lượt xem 102,109 lượt làm bài
Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Lớp 12;Toán
65 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
184,591 lượt xem 99,386 lượt làm bài
Bài 2: Cực trị của hàm số
Lớp 12;Toán
95 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ
176,555 lượt xem 95,060 lượt làm bài
Bài 1 : Nguyên hàm
Lớp 12;Toán
102 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
154,823 lượt xem 83,349 lượt làm bài
Bài 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Lớp 12;Toán
40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
157,803 lượt xem 84,959 lượt làm bài
Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình
Lớp 5;Toán
12 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
163,496 lượt xem 88,025 lượt làm bài
Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài
Lớp 5;Toán
6 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
188,785 lượt xem 101,640 lượt làm bài
Biểu đồ
Lớp 4;Toán
13 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
176,907 lượt xem 95,249 lượt làm bài