thumbnail

Trắc nghiệm Đồ Họa Máy Tính - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT

Ôn luyện môn Đồ Họa Máy Tính với đề thi trắc nghiệm từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nguyên lý đồ họa máy tính, xử lý hình ảnh, thiết kế đồ họa và các thuật toán liên quan. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và thiết kế đồ họa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Đồ Họa Máy TínhĐại học Kinh doanh và Công nghệ Hà NộiHUBTđề thi Đồ Họa Máy Tính có đáp ánôn thi Đồ Họa Máy Tínhkiểm tra Đồ Họa Máy Tínhthi thử Đồ Họa Máy Tínhtài liệu ôn thi Đồ Họa Máy Tínhthiết kế đồ họaxử lý hình ảnhthi thử trực tuyến đồ họa

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Cho hình sau. Điều gì xảy ra nếu ta kích chuột tại nút số 3
A.  
Tạo một layer set chứa layer đang chọn
B.  
Thêm layer Style cho layer đang được chọn.
C.  
Tạo một layer mới.
D.  
Xóa layer đang chọn
Câu 2: 0.2 điểm
Trên Palette Layer, ý nghĩa của biểu tượng sau đây là:
A.  
Layer đang được tham chiếu
B.  
.Layer Khng được nhìn thấy (ẩn layer)
C.  
Layer được nhìn thấy (hiển thị layer)
D.  
Layer đã được nhóm.
Câu 3: 0.2 điểm
Để hủy bỏ Không chọn vùng chọn:
A.  
Ctrl+D
B.  
Ctrl+U
C.  
Ctrl+A
D.  
Ctrl+I
Câu 4: 0.2 điểm
Để làm mềm mại đường viền vùng chọn:
A.  
Select/Modify/ Smooth
B.  
Select/Father
C.  
Select/Modify/Expand
D.  
Select/ Modify/Contract
Câu 5: 0.2 điểm
Khi thực hiện việc tạo vùng chọn, muốn di chuyển vùng chọn để chuyển tạm thời sang công cụ Hand ta giữ phím:
A.  
Space
B.  
Alt
C.  
Ctrl
D.  
Tab
Câu 6: 0.2 điểm
Để xoay, thay đổi kích thước, lật vùng ảnh được chọn
A.  
Ctrl+T
B.  
Select/ Transform select
C.  
Select/ Feather
D.  
Ctrl+J
Câu 7: 0.2 điểm
Cho hình sau. Điều gì xảy ra nếu ta kích chuột tại nút số 5
A.  
Tạo một layer mới.
B.  
Thêm layer Style cho layer đang được chọn.
C.  
Tạo một layer set chứa layer đang chọn
D.  
Xóa layer đang chọn
Câu 8: 0.2 điểm
Kỹ thuật đồ họa Vector dựa trên:
A.  
M hình hình học, định nghĩa băng công thức: geometrical+rendering
B.  
Tập hợp các pixel
C.  
M hình tọa độ xOyz
D.  
M hình O2
Câu 9: 0.2 điểm
Một File PSD bao gồm:
A.  
Một hoặc nhiều Layer.
B.  
Có một và chỉ một layer Background
C.  
Một layer thường và một layer Background
D.  
Duy nhất một layer thường.
Câu 10: 0.2 điểm
Hãy cho biết những án nào sau đây không phải không gian màu:
A.  
GBS
B.  
RGB
C.  
HSL
D.  
CMYK
Câu 11: 0.2 điểm
Để đổ bóng cho layer ta sẽ chọn layer style dạng:
A.  
Drop Shadow
B.  
Outer Glow
C.  
Bevel and Emboss
D.  
Color Overlay
Câu 12: 0.2 điểm
Để khởi động photoshop:
A.  
Start/Programs/Adobe photoshop CS
B.  
Start/Programs/Microsoft photoshop CS
C.  
Kích chuột vào biểu tượng short cut Microsoft photoshop CS
D.  
Vào Start/Run gõ vào photoshop.exe
Câu 13: 0.2 điểm
Thêm một layer mask ta thực hiện:
A.  
Chọn layer và vào menu Layer/ chọn Add Layer Mask
B.  
Chọn layer và vào menu Layer/ chọn Layer style
C.  
Chọn layer và vào menu Layer/ chọn Add Vector Mask
D.  
Chọn layer và vào menu Layer/ chọn Create Clipping Mask
Câu 14: 0.2 điểm
Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím Ctrl+Z. Tuy nhiên trong Photoshop ta chỉ có nhấn tổ hợp phím Ctrl+Z:
A.  
Một lần
B.  
Hai lần
C.  
Ba lần
D.  
Năm lần
Câu 15: 0.2 điểm
Công cụ Single Column Marquee Tool dùng để tạo vùng chọn:
A.  
Một cột 1px
B.  
Một cột 10px
C.  
Một cột 20px
D.  
Một cột 30px
Câu 16: 0.2 điểm
Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
A.  
Thanh công cụ tùy biến sẽ thay đổi khi chọn công cụ khác nhau trên hộp công cụ.
B.  
Hộp công cụ sẽ thay đổi tưng ứng khi chọn cng cụ khác nhau trên thanh công cụ tùy biến.
C.  
Hộp công cụ và thanh công cụ tuỳ biến là một
D.  
Không có sự liên hệ gì giữa thanh công cụ tùy biến và hộp công cụ.
Câu 17: 0.2 điểm
Để lưu một file ảnh ta thực hiện:
A.  
Tất c phưng án đều thực hiện được.
B.  
File/Save
C.  
File/ Save as
D.  
Ctrl+S
Câu 18: 0.2 điểm
Khi sử dụng công cụ zoom để chuyển từ chế độ Zoom In sang chế độ Zoom out ta giữ phím:
A.  
Alt
B.  
Shift
C.  
Ctrl
D.  
Tab
Câu 19: 0.2 điểm
Tạo layer từ vùng chọn ta chọn phương án nào trong các phương án sau:
A.  
Ctrl+J
B.  
Ctrl+T
C.  
Alt+J
D.  
Shift+J
Câu 20: 0.2 điểm
Khi tạo một file ảnh mới bằng cách vào File/New. Hộp thoại xuất hiện để định dạng kích thước ảnh sử dụng mục:
A.  
Width và Height
B.  
Color Profile
C.  
Size
D.  
Resolution
Câu 21: 0.2 điểm
Để thay đổi mức độ nhìn thấy của layer, để có thể nhìn thấy layer phía dưới ta sẽ chọn mục nào trong các mục sau:
A.  
Opacity
B.  
Normal
C.  
Fill
D.  
Lock
Câu 22: 0.2 điểm
Con người cm nhận màu sắc thông qua:
A.  
Tất cả các nhưng án
B.  
Màu sắc
C.  
Sắc độ
D.  
Độ bão hòa, độ sáng.
Câu 23: 0.2 điểm
Câu 9 Chữ khắc nổi là:
A.  
Chữ được tạo nên bởi nền là một hình ảnh, một mẫu nào đó, kết hợp với Layer Style
B.  
Chữ được tạo nên bởi một cng cụ Vertical Type Tool
C.  
Chữ tạo bởi cng cụ Vertical Type Mask Tool
D.  
Khng có phưng án trả lời chính xác
Câu 24: 0.2 điểm
Để xóa đi vùng chọn màu trắng của ảnh sau.Để được kết quả là ảnh số 2 mà Không phải là ảnh số 1. Ta phải sử dụng:
A.  
Feather cho vùng chọn
B.  
Smooth cho vùng chọn
C.  
Expand cho vùng chọn.
D.  
Color range cho vùng chọn.
Câu 25: 0.2 điểm
Để hòa trộn layer ta sử dụng mục nào trong các mục sau:
A.  
Normal
B.  
Opacity
C.  
Fill
D.  
Lock
Câu 26: 0.2 điểm
Khi sử dụng công cụ Rectangular Marquee Tool để tạo vùng chọn là hình vung ta giữ phím:
A.  
Shift
B.  
Alt
C.  
Ctrl
D.  
Tab
Câu 27: 0.2 điểm
Để mở rộng vùng chọn đều nhau theo đường viền vùng chọn ta chọn phưng án:
A.  
Select/Modify/Expand
B.  
Select/Expand
C.  
Select/Modify/Smooth
D.  
Select/modify/Size
Câu 28: 0.2 điểm
Ta có thể sử dụng tổ hợp phím nào sau đây để phóng to ảnh
A.  
Ctrl + Alt + +
B.  
Ctrl+Shift+ +
C.  
Alt+ +
D.  
Shift+ +
Câu 29: 0.2 điểm
Để chọn vùng chọn ngược lại với cùng đang chọn ta sử dụng
A.  
Select/Inverse hoặc Ctrl+Shift+I
B.  
Ctrl+I
C.  
Layer/Inverse
D.  
Image/Inverse
Câu 30: 0.2 điểm
Palette Info cho biết:
A.  
Thng tin về ảnh, điểm ảnh, màu sắc
B.  
Kích cỡ của ảnh
C.  
Thng số về cấp độ sáng của ảnh.
D.  
Tính chất ảnh.
Câu 31: 0.2 điểm
Để chọn công cụ bị ẩn ta thực hiện như thế nào:
A.  
Kích phi chuột vào công cụ đó để chọn.
B.  
Kích đúp chuột để chuyển xuống công cụ phía dưới.
C.  
Giữ phím shift và kích trái chuột.
D.  
Giữ phím ctrl và kích trái chuột.
Câu 32: 0.2 điểm
Trên Palette Layer, ý nghĩa của biểu tượng sau đây là:
A.  
Layer đã được nhóm.
B.  
Layer Không được nhìn thấy (ẩn layer)
C.  
Layer được nhìn thấy (hiển thị layer)
D.  
Ngay trên nh.
Câu 33: 0.2 điểm
Để loại bỏ bớt vùng chọn (loại bỏ vùng chọn) ta giữ phím:
A.  
Alt
B.  
Shift
C.  
Ctrl
D.  
Tab
Câu 34: 0.2 điểm
Tạo một file Ảnh mới:
A.  
File/New
B.  
Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+N
C.  
Nhấn tổ hợp phím Shift+N
D.  
Nhấn chuột tại biểu tượng New trên thanh cng cụ.
Câu 35: 0.2 điểm
Trong Palette History, mặc định qun lý 20 thao tác xử lý gần nhất. Để thay đổi số lượng lưu trữ thao tác trên History ta chọn
A.  
Edit/ References
B.  
File/References
C.  
View/ References
D.  
Window/References
Câu 36: 0.2 điểm
Tạo viền cho layer ta thực hiện như sau:
A.  
Vào menu Edit/ Stroke
B.  
Vào menu Edit/ Fill
C.  
Vào menu Edit/Define Pattern...
D.  
Vào menu Edit/ Define Brush Preset...
Câu 37: 0.2 điểm
Palette Navigator sử dụng để:
A.  
Quan sát các vùng ảnh
B.  
Làm sáng các vùng ảnh
C.  
Qun lý các layer ảnh
D.  
Qun lý các thao tác đã thực hiện.
Câu 38: 0.2 điểm
Có mấy công cụ chọn dạng hình học
A.  
4
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 39: 0.2 điểm
Xóa layer:
A.  
Chọn layer cần xóa trên Palette layer và kích phi chuột chọn Delete Layer
B.  
Chọn layer cần xóa trên Palette Layer và nhấn phím Delete
C.  
Chọn layer cần xóa trên Palette Layer và nhấn Ctrl+Delete
D.  
Chọn layer cần xóa trên Palette Layer và chọn Shift +Delete
Câu 40: 0.2 điểm
Palette History sử dụng để:
A.  
Qun lý các thao tác đã thực hiện.
B.  
Làm sáng các vùng ảnh
C.  
Qun lý các layer ảnh
D.  
Quan sát các vùng ảnh
Câu 41: 0.2 điểm
Ta có thể sử dụng tổ hợp phím nào sau đây để thu nhỏ hình ảnh:
A.  
Ctrl+ -
B.  
Alt+ -
C.  
Shift+ -
D.  
Tab+-
Câu 42: 0.2 điểm
Thành phần nào sau đây, không thuộc màn hình làm việc của photoshop
A.  
Formular
B.  
Các Palette
C.  
Tools
D.  
Menu
Câu 43: 0.2 điểm
Câu98< HB(68) > : ở chế độ Quick Mask để thêm vùng được bảo vệ chúng ta sử dụng công cụ:
A.  
Brush
B.  
Easer
C.  
Pen
D.  
Eyedropper
Câu 44: 0.2 điểm
Thiết bị đồ họa đầu tiên là màn hình xuất hiện tại Đức vào năm:
A.  
1959
B.  
1960
C.  
1961
D.  
1958
Câu 45: 0.2 điểm
Khi sử dụng công cụ Brush ta sử dụng với phím tắt là:
A.  
B
B.  
R
C.  
H
D.  
S
Câu 46: 0.2 điểm
Để đổ màu đồng nhất cho layer ta sử dụng công cụ:
A.  
Paint Bucket Tool
B.  
Gradient Tool
C.  
Foreground
D.  
Eyedropper
Câu 47: 0.2 điểm
Công cụ Magnetic Lasso Tool dùng để chọn các vùng chọn:
A.  
Tự do có bám đường viền.
B.  
Tự do Không bám đường viền.
C.  
Dạng hình học.
D.  
Có màu đồng nhất.
Câu 48: 0.2 điểm
Cọ vẽ (Brush) có mấy loại c bn:
A.  
Hai loại (Cứng và mềm)
B.  
Ba loại
C.  
Nhiều loại
D.  
Một loại
Câu 49: 0.2 điểm
Tạo layer mới ta chọn phương án nào trong những án sau:
A.  
Ctrl+Shift+N hoặc vào menu Layer/New/Layer
B.  
Ctrl+N hoặc vào menu Layer/New/Layer
C.  
Shift+N hoặc vào menu Layer/New/Layer
D.  
Alt+N hoặc vào menu Layer/New/Layer
Câu 50: 0.2 điểm
Palette Layer dùng để:
A.  
Quản lý các Layer có trong file ảnh.
B.  
Quản lý các sự kiện, thao tác xảy ra trên layer.
C.  
Quản lý màu sắc của các layer.
D.  
Quản lý các kênh màu.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Đồ Họa Máy Tính - Photoshop - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm đồ họa máy tính - Photoshop từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi tập trung vào các khái niệm và kỹ năng quan trọng trong Photoshop, bao gồm các công cụ cơ bản, kỹ thuật chỉnh sửa ảnh, và các phương pháp thiết kế đồ họa. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

214 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

145,332 lượt xem 78,232 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Ôn Tập Đồ Họa Máy Tính - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập môn Đồ họa Máy tính tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) với bộ đề trắc nghiệm có đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các nội dung về nguyên lý đồ họa, xử lý hình ảnh, các thuật toán đồ họa, và ứng dụng của đồ họa máy tính trong thiết kế và lập trình. Tài liệu giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Tham gia thi thử trực tuyến để kiểm tra và nâng cao kỹ năng làm bài.

 

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

142,628 lượt xem 76,777 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học - Thiết kế đồ họa (Photoshop + Illustrator) - Đại học Công nghệ TP.HCM (Miễn Phí, Có Đáp Án)Tin học

Ôn luyện kỹ năng thiết kế đồ họa với đề thi trắc nghiệm về Photoshop và Illustrator. Đề thi bao gồm các câu hỏi liên quan đến các công cụ, kỹ thuật chỉnh sửa ảnh và tạo đồ họa vector, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu lý tưởng giúp sinh viên và người mới bắt đầu nắm vững kiến thức về hai phần mềm thiết kế nổi tiếng này, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi hoặc ứng dụng trong công việc.

642 câu hỏi 13 mã đề 1 giờ

13,477 lượt xem 7,231 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Atlat Địa lí Việt Nam: Đặc điểm dân cư, Đô thị hóaLớp 12Địa lý
Bộ câu hỏi trắc nghiệm dựa trên Atlat Địa lí Việt Nam, tập trung vào chủ đề Đặc điểm dân cư và Đô thị hóa. Giúp học sinh lớp 12 rèn luyện và củng cố kiến thức, kỹ năng sử dụng Atlat trong làm bài thi. Đáp án chi tiết kèm theo.

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

253,768 lượt xem 136,640 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
30 câu trắc nghiệm Atlat Địa lí Việt Nam đặc điểm dân cư đô thị hóaLớp 12Địa lý
Bộ 30 câu hỏi trắc nghiệm ngắn gọn về đặc điểm dân cư và đô thị hóa từ Atlat Địa lí Việt Nam. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, hỗ trợ học sinh ôn tập hiệu quả. Kèm đáp án chi tiết để tự kiểm tra.

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

354,403 lượt xem 190,827 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Độ dài đường tròn, cung tròn có đáp án (Thông hiểu)Lớp 9Toán
Chương 3: Góc với đường tròn
Bài 9: Độ dài đường tròn, cung tròn
Lớp 9;Toán

7 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

190,662 lượt xem 102,655 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Đồ thị của hàm số y = ax + b có đáp án (Vận dụng)Lớp 9Toán
Chương 2: Hàm số bậc nhất
Bài 3: Đồ thị của hàm số y = ax + b
Lớp 9;Toán

16 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

147,787 lượt xem 79,562 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) có đáp án (Nhận biết)Lớp 9Toán
Chương 4: Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0) - Phương trình bậc hai một ẩn
Bài 2: Đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
Lớp 9;Toán

7 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

178,823 lượt xem 96,285 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) có đáp án (Vận dụng)Lớp 7Toán
Chương 2: Hàm số và đồ thị
Bài 7: Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0)
Lớp 7;Toán

9 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

163,651 lượt xem 88,109 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!