thumbnail

Trắc nghiệm Hàm số bậc hai có đáp án (Tổng hợp)

Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai
Bài 3: Hàm số bậc hai
Lớp 10;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Trục đối xứng của parabol y = 2 x 2 + 6 x + 3 là:

A.  
x = - 3 2
B.  
y = - 3 2
C.  
x=-3 
D.  
y=-3
Câu 2: 1 điểm

Trục đối xứng của parabol y = - 2 x 2 + 5 x + 3 là:

A.  
x = - 5 2
B.  
y = - 5 4
C.  
x = 5 2
D.  
x = 5 4
Câu 3: 1 điểm

Đỉnh của parabol (P): y = 3x2 - 2x + 1 là:

A.  
I - 1 3 ; 2 3
B.  
I - 1 3 ; - 2 3
C.  
I 1 3 ; - 2 3
D.  
I 1 3 ; 2 3
Câu 4: 1 điểm

Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn phương án A, B, C, D sau đây?

Hình ảnh

A.  
y = 2x2 + 2x − 1.
B.  
y = 2x2 + 2x + 2.
C.  
y = −2x2 − 2x.
D.  
y = −2x2 − 2x + 1.
Câu 5: 1 điểm

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = f(x) = x2 − 4x + 3 trên đoạn [−2; 1].

A.  
 M = 15; m = 1.
B.  
M = 15; m = 0.
C.  
M = 1; m = −2.
D.  
M = 0; m = −15.
Câu 6: 1 điểm

Cho parabol (P): y = −3x2 + 6x − 1. Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là:

A.  
(P) có đỉnh I (1; 2)
B.  
(P) có trục đối xứng x = 1
C.  
(P) cắt trục tung tại điểm A (0; −1)
D.  
Cả a, b, c đều đúng
Câu 7: 1 điểm

Tìm giá trị nhỏ nhất ymincủa hàm số y = x2– 4x + 5

A.  
ymin = 0
B.  
ymin = -2
C.  
 ymin = 2
D.  
 ymin = 1
Câu 8: 1 điểm

Cho hàm số y = −x2 + 4x + 1. Khẳng định nào sau đây sai?

A.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +∞) và đồng biến trên khoảng (−∞; 2).
B.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (4; +∞) và đồng biến trên khoảng (−∞; 4).
C.  
 Trên khoảng (−∞; −1) hàm số đồng biến
D.  
 Trên khoảng (3; +∞) hàm số nghịch biến
Câu 9: 1 điểm

Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (- ; 0 )?

A.  
y = 2 x 2 + 1
B.  
y = - 2 x 2 + 1
C.  
  y = 2 ( x + 1 ) 2
D.  
  y = - 2 ( x + 1 ) 2
Câu 10: 1 điểm

Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị (P) như hình vẽ.

Hình ảnh

Khẳng định nào sau đây là sai?

A.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 3).
B.  
(P) có đỉnh là I (3; 4).
C.  
(P) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.
D.  
 (P) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
Câu 11: 1 điểm

Parabol (P): y = x2+ 4x + 4 có số điểm chung với trục hoành là:

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 12: 1 điểm

Khi tịnh tiến parabol y = 2x2sang trái 3 đơn vị, ta được đồ thị của hàm số:

A.  
y = 2(x + 3)2
B.  
y = 2x2 + 3
C.  
 y = 2(x − 3)2.
D.  
 y = 2x2 − 3.
Câu 13: 1 điểm

Nếu hàm số y = ax2 + bx + c có a < 0, b > 0 và c > 0 thì đồ thị của nó có dạng

A.  
A
B.  
C.  
D.  
 
Câu 14: 1 điểm

Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình bên.

Hình ảnh

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
 a > 0, b < 0, c < 0.
B.  
a > 0, b < 0, c > 0.
C.  
a > 0, b > 0, c > 0.
D.  
a < 0, b < 0, c > 0.
Câu 15: 1 điểm

Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình bên.

Hình ảnh

Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.  
 a  > 0, b < 0, c < 0.
B.  
a  > 0, b < 0, c > 0.
C.  
 a  > 0, b > 0, c > 0.
D.  
 a  < 0, b < 0, c > 0.
Câu 16: 1 điểm

Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?

Hình ảnh

A.  
 a > 0, b > 0, c < 0.
B.  
a > 0, b < 0, c > 0.
C.  
a < 0, b > 0, c < 0.
D.  
a < 0, b > 0, c > 0.
Câu 17: 1 điểm

Cho hàm số y = ax2 + bx + c (a > 0). Khẳng định nào sau đây là sai?

A.  
 Hàm số đồng biến trên khoảng (−; +∞).
B.  
 Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;−).
C.  
Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x =− - b 2 a .
D.  
Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt
Câu 18: 1 điểm

Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
  y = −3x2 − 6x.
B.  
 y = 3x2 + 6x + 1.
C.  
 y = x2 + 2x + 1.
D.  
y = −x2  − 2x + 1.
Câu 19: 1 điểm

Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Hình ảnh

A.  

A.  y = x 2 - 2 x + 3 2

A.    

B.  
y = - 1 2 x 2 + x + 5 2
C.  
y = x 2 - 2 x
D.  
y = - 1 2 x 2 + x + 3 2
Câu 20: 1 điểm

Xác định parabol (P): y = 2x2 + bx + c, biết rằng (P) đi qua điểm M(0;4) và có trục đối xứng x = 1.

A.  

A. y = 2x2 − 4x + 4.


B.  
y = 2x2 + 4x − 3.
C.  
y = 2x2 − 3x + 4.
D.  
y = 2x2 + x + 4.
Câu 21: 1 điểm

Xác định Parabol (P): y = a x 2 + b x + 3 biết rằng Parabol có đỉnh I (3; -2)

A.  

A. y = x 2 - 6 x + 3    

A.    

B.  
y = - 5 9 x 2 + 10 3 x + 3
C.  
y = 3 x 2 + 9 x + 3
D.  
y = 5 9 x 2 - 10 3 x + 3
Câu 22: 1 điểm

Tìm parabol (P): y = ax2 + 3x − 2, biết rằng parabol có đỉnh I - 1 2 ; - 11 4

A.  
  y = x2 + 3x − 2.
B.  
y = x2 + x − 4.
C.  
y = 3x2 + x − 1.
D.  
 y = 3x2 + 3x − 2.
Câu 23: 1 điểm

Viết phương trình của Parabol (P) biết rằng (P) đi qua các điểm A (0; 2),

B (-2; 5), C (3; 8)

A.  
y = 7 10 x 2 + 1 10 x - 2
B.  
y = 7 10 x 2 + 1 10 - 2
C.  
y = 7 10 x 2 - 1 10 - 2
D.  
y = 7 10 x 2 + 1 10 + 2
Câu 24: 1 điểm

Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình |x2 − 3x + 2| = m có bốn nghiệm thực phân biệt.

A.  
  m - 1 4  
B.  
0 < m < 1 4
C.  
 m  = 0
D.  
Không tồn tại
Câu 25: 1 điểm

Cho hàm số f(x) = ax2 + bx + c đồ thị như hình. Hỏi với những giá trị nào của tham số thực m thì phương trình |f(x)| = m có đúng 4 nghiệm phân biệt.

Hình ảnh

A.  
  0 < m < 1.
B.  
m > 3.
C.  
m = −1, m = 3.
D.  
 −1 < m < 0.
Câu 26: 1 điểm

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt

A.  
m = 3
B.  
- 3   < m < 3
C.  
m = ± 3
D.  
 Không tồn tại
Câu 27: 1 điểm

Tìm các giá trị của m để phương trình x 2 - 2 x + 4 x 2 - 12 x + 9   = m acó nghiệm duy nhất

A.  

A. - 3 4 < m < 0

A.    

B.  
- 3 2 < m < 3 2
C.  
m = - 3 4
D.  
 Không tồn tại
Câu 28: 1 điểm

Cho phương trình của (P): y = ax2 + bx + c (a ≠ 0) biết rằng hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và đồ thị hàm số đi qua các điểm A (2; 0), B (−2; −8). Tính tổng a2 + b2 + c2.

A.  

A. a2 + b2 + c2  = 3

A.    

B.  
a2 + b2 + c2 =   29 16
C.  
a2 + b2 + c2  =   48 29
D.  
Câu 29: 1 điểm

Biết rằng hàm số y = ax2 + bx + c (a ≠ 0) đạt giá trị lớn nhất bằng 5 tại x = − 2 và có đồ thị đi qua điểm M (1; −1). Tính tổng S = a2 + b2 + c2.

A.  

A. S = −1.

A.    

B.  
S=1
C.  
S=13
D.  
S=14
Câu 30: 1 điểm

Tìm các giá trị của tham số m để 2 x 2 - 2 ( m + 1 ) x + m 2 - 2 m + 4 0   ( x )

A.  
m=3
B.  
  3 - 2 < m < 3 + 2
C.  
D.  
Không tồn tại
Câu 31: 1 điểm

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) biết rằng f ( x + 2 ) = x 2 - 3 x + 2

A.  
- 1 4
B.  
1 4
C.  
1 2
D.  
0
Câu 32: 1 điểm

Tìm giá trị của m để hàm số y = −x2 + 2x + m − 5 đạt giá trị lớn nhất bằng 6

A.  

A. m=0

A.    

B.  
m=10
C.  
m=-10
D.  
 Không xác định được
Câu 33: 1 điểm

Biết rằng hàm số y = ax2 + bx + c (a ≠ 0) đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x = 2 và có đồ thị hàm số đi qua điểm A (0; 6). Tính tích P = abc.

A.  
 P = −6
B.  
 P = 6.
C.  
 P = −3.
D.  
P = 32
Câu 34: 1 điểm

Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương

A.  

A.


B.  
C.  
1<m<2
D.  
 Không xác định được
Câu 35: 1 điểm

Tìm điểm A cố định mà họ đồ thị hàm số y = x2 + (2 − m)x + 3m (Pm) luôn đi qua.

A.  

A.A (3; 15)

A.    

B.  
A (0; −2)
C.  
A (3; −15)
D.  
A (−3; −15)
Câu 36: 1 điểm

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thứcHình ảnh

A.  

A. - 34 3

A.    

B.  
4
C.  
22
D.  
-10
Câu 37: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) = −x2 + 4x + 2. Mệnh đề nào sau đây làđúng?

A.  
y giảm trên (2; +∞)
B.  
y giảm trên (−∞; 2)
C.  
y tăng trên (2; +∞)
D.  
  y tăng trên (−∞; +∞)

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Hàm số bậc hai có đáp ánLớp 10Toán
Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai
Bài 3: Hàm số bậc hai
Lớp 10;Toán

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

163,363 lượt xem 87,955 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Hàm số bậc hai có đáp án (Nhận biết)Lớp 10Toán
Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai
Bài 3: Hàm số bậc hai
Lớp 10;Toán

21 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

181,335 lượt xem 97,629 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Hàm số bậc hai có đáp án (Thông hiểu)Lớp 10Toán
Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai
Bài 3: Hàm số bậc hai
Lớp 10;Toán

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

175,963 lượt xem 94,738 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Hàm số bậc hai có đáp án (Vận dụng)Lớp 10Toán
Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai
Bài 3: Hàm số bậc hai
Lớp 10;Toán

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

178,265 lượt xem 95,977 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Ôn tập chương 2 Hàm số bậc nhất và bậc hai có đáp ánLớp 10Toán
Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai
Ôn tập Toán 10 Chương 2
Lớp 10;Toán

14 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

155,444 lượt xem 83,678 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3(có đáp án): Hàm số bậc haiLớp 10Toán
Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai
Bài 3: Hàm số bậc hai
Lớp 10;Toán

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

180,719 lượt xem 97,286 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án): Một số bài toán về hàm số bậc haiLớp 10Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 10
Lớp 10;Toán

35 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

178,687 lượt xem 96,201 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
50 câu trắc nghiệm Hàm số bậc nhất và bậc hai cơ bảnLớp 10Toán
Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai
Ôn tập Toán 10 Chương 2
Lớp 10;Toán

50 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

180,483 lượt xem 97,167 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
50 câu trắc nghiệm Hàm số bậc nhất và bậc hai nâng caoLớp 10Toán
Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai
Ôn tập Toán 10 Chương 2
Lớp 10;Toán

50 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

155,601 lượt xem 83,762 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!