thumbnail

Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm Chủ đề Đăng ký tạm ngừng kinh doanh

Số câu hỏi: 15 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

138,434 lượt xem 10,641 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Hồ sơ tạm ngừng kinh doanh ngoài Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh theo mẫu tại thông tư 01/2021/TT-BKHĐT, Bản sao công chứng CMND/CCCD/hộ chiếu người thực hiện thủ tục, Giấy ủy quyền (trường hợp ủy quyền cá nhân khác nộp hồ sơ), Công ty TNHH 1 thành viên cần bổ sung thêm:

A.  
Quyết định của chủ sở hữu.
B.  
Biên bản họp Hội đồng thành viên; Quyết định Hội đồng thành viên.
C.  
Biên bản họp Hội đồng quản trị; Quyết định Hội đồng quản trị.
D.  
Quyết định của chủ sở hữu; Quyết định Hội đồng thành viên.
Câu 2: 1 điểm

Hồ sơ tạm ngừng kinh doanh ngoài Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh theo mẫu tại thông tư 01/2021/TT-BKHĐT, Bản sao công chứng CMND/CCCD/hộ chiếu người thực hiện thủ tục, Giấy ủy quyền (trường hợp ủy quyền cá nhân khác nộp hồ sơ), Công ty TNHH 2 thành viên trở lên cần bổ sung thêm:

A.  
Quyết định của chủ sở hữu.
B.  
Biên bản họp Hội đồng thành viên; Quyết định Hội đồng thành viên.
C.  
Biên bản họp Hội đồng quản trị; Quyết định Hội đồng quản trị.
D.  
Quyết định của chủ sở hữu; Quyết định Hội đồng thành viên.
Câu 3: 1 điểm

Hồ sơ tạm ngừng kinh doanh ngoài Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh theo mẫu tại thông tư 01/2021/TT-BKHĐT, Bản sao công chứng CMND/CCCD/hộ chiếu người thực hiện thủ tục, Giấy ủy quyền (trường hợp ủy quyền cá nhân khác nộp hồ sơ), Công ty Cổ phần cần bổ sung thêm:

A.  
Quyết định của chủ sở hữu.
B.  
Biên bản họp Hội đồng thành viên; Quyết định Hội đồng thành viên.
C.  
Biên bản họp Hội đồng quản trị; Quyết định Hội đồng quản trị.
D.  
Quyết định của chủ sở hữu; Quyết định Hội đồng thành viên.
Câu 4: 1 điểm

Thời gian doanh nghiệp phải thông báo bằng văn bản cho cơ quan đăng ký kinh doanh trước khi tạm ngừng kinh doanh đối với doanh nghiệp và đơn vị phụ thuộc chậm nhất:

A.  
2 ngày làm việc
B.  
3 ngày làm việc
C.  
7 ngày làm việc
D.  
15 ngày làm việc
Câu 5: 1 điểm

Lần đầu nộp hồ sơ tạm ngừng kinh doanh qua mạng, doanh nghiệp cần thực hiện bao nhiêu bước cơ bản:

A.  
5 bước
B.  
7 bước
C.  
9 bước
D.  
11 bước
Câu 6: 1 điểm

Thời gian doanh nghiệp phải thông báo bằng văn bản cho cơ quan đăng ký kinh doanh trước khi muốn tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo tạm ngừng đối với doanh nghiệp và đơn vị phụ thuộc chậm nhất:

A.  
2 ngày làm việc
B.  
3 ngày làm việc
C.  
7 ngày làm việc
D.  
15 ngày làm việc
Câu 7: 1 điểm

Tổng thời gian mỗi một lần tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp:

A.  
Tổng thời gian mỗi một lần tạm ngừng kinh doanh tối đa là 01 năm và không hạn chế số lần tạm ngừng liên tiếp.
B.  
Tổng thời gian mỗi một lần tạm ngừng kinh doanh tối đa là 01 năm và tạm ngừng liên tiếp không quá 2 năm.
C.  
Tổng thời gian mỗi một lần tạm ngừng kinh doanh tối đa là 01 năm và tạm ngừng liên tiếp không quá 3 năm.
D.  
Tổng thời gian mỗi một lần tạm ngừng kinh doanh tối đa là 01 năm và tạm ngừng liên tiếp không quá 4 năm.
Câu 8: 1 điểm

Thời gian tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh:

A.  
Không quá 1 năm.
B.  
Không quá 2 năm.
C.  
Không quá 3 năm.
D.  
Vô thời hạn.
Câu 9: 1 điểm

Nếu không thực hiện thủ tục tạm ngừng hộ kinh doanh, chủ hộ kinh doanh sẽ bị xử phạt theo quy định. Mức phạt tiền tạm ngừng kinh doanh mà không thông báo hoặc thông báo không đúng thời hạn (dưới 06 tháng):

A.  
Phạt cảnh cáo.
B.  
500.000 đồng
C.  
1.000.000 đồng
D.  
500.000 - 1.000.000 đồng
Câu 10: 1 điểm

Doanh nghiệp thành lập năm 2022, do tình hình kinh tế khó khăn nên doanh nghiệp nộp hồ sơ tạm ngừng kinh doanh 13/01/2024 - 31/12/2024, nghĩa vụ nộp lệ phí môn bài:

A.  
Miễn lệ phí môn bài năm 2024.
B.  
Nộp 50% lệ phí môn bài năm 2024.
C.  
Nộp 75% lệ phí môn bài năm 2024.
D.  
Nộp 100% lệ phí môn bài năm 2024.
Câu 11: 1 điểm

Doanh nghiệp thành lập năm 2022, do tình hình kinh tế khó khăn nên doanh nghiệp nộp hồ sơ tạm ngừng kinh doanh 13/01/2024 - 31/12/2024, nghĩa vụ khai thuế GTGT:

A.  
Trong thời gian tạm ngừng kinh doanh, doanh nghiệp sẽ không phải nộp hồ sơ khai thuế GTGT.
B.  
Khai thuế tháng 12.2023 (nếu có)
C.  
Khai thuế tháng 01.2024 (nếu có)
D.  
Phụ thuộc hình thức kê khai tháng hoặc quý: Doanh nghiệp khai thuế tháng 12.2023 và tháng 01.2024 (nếu có) hoặc quý 4.2023 và quý 1.2024 (nếu có)
Câu 12: 1 điểm

Công ty A nộp văn bản thông báo tạm ngừng kinh doanh kể từ ngày 01/01/2023 - 31/12/2023 (trọn năm dương lịch) thì năm 2023 công ty A:

A.  
Không phải nộp lệ phí môn bài năm 2023; Không phải nộp tờ khai thuế GTGT và thuế TNCN; Không phải quyết toán thuế TNDN, thuế TNCN; Không phải nộp báo cáo tài chính năm 2023.
B.  
Phải nộp lệ phí môn bài năm 2023; Không phải nộp tờ khai thuế GTGT và thuế TNCN; Không phải quyết toán thuế TNDN, thuế TNCN; Không phải nộp báo cáo tài chính năm 2023.
C.  
Không phải nộp lệ phí môn bài năm 2023; Không phải nộp tờ khai thuế GTGT và thuế TNCN; Phải quyết toán thuế TNDN, thuế TNCN; Không phải nộp báo cáo tài chính năm 2023.
D.  
Không phải nộp lệ phí môn bài năm 2023; Không phải nộp tờ khai thuế GTGT và thuế TNCN; Không phải quyết toán thuế TNDN, thuế TNCN; Phải nộp báo cáo tài chính năm 2023.
Câu 13: 1 điểm

Công ty B lần 1 đăng ký tạm ngừng từ 01/07/2022 - 30/06/2023. Sau đó, công ty lại tiếp tục đăng ký tạm ngừng từ 01/07/2023 - 30/06/2024. Vậy thì, năm 2023 công ty B sẽ được:

A.  
Không phải nộp lệ phí môn bài năm 2023; Không phải nộp tờ khai thuế GTGT và thuế TNCN; Không phải quyết toán thuế TNDN, thuế TNCN; Không phải nộp báo cáo tài chính năm 2023.
B.  
Phải nộp lệ phí môn bài năm 2023; Không phải nộp tờ khai thuế GTGT và thuế TNCN; Không phải quyết toán thuế TNDN, thuế TNCN; Không phải nộp báo cáo tài chính năm 2023.
C.  
Không phải nộp lệ phí môn bài năm 2023; Không phải nộp tờ khai thuế GTGT và thuế TNCN; Phải quyết toán thuế TNDN, thuế TNCN; Không phải nộp báo cáo tài chính năm 2023.
D.  
Không phải nộp lệ phí môn bài năm 2023; Không phải nộp tờ khai thuế GTGT và thuế TNCN; Không phải quyết toán thuế TNDN, thuế TNCN; Phải nộp báo cáo tài chính năm 2023.
Câu 14: 1 điểm

Có mấy cách nộp hồ sơ Tạm ngừng kinh doanh:

A.  
1 cách
B.  
2 cách
C.  
3 cách
D.  
4 cách
Câu 15: 1 điểm

Trường hợp TSCĐ thuộc quyền sở hữu của công ty đang dùng cho hoạt động sản của của doanh nghiệp tạm thời dừng do sản xuất theo mùa vụ sau đó tài sản cố định đó tiếp tục được đưa vào phục vụ cho sản xuất thì trong khoảng thời gian bao nhiêu tháng tạm dừng khoản chi phí trích khấu hao được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế?

A.  
dưới 3 tháng
B.  
dưới 6 tháng
C.  
dưới 9 tháng
D.  
dưới 12 tháng

Đề thi tương tự

Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm Kế toán bán hàng

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,438 xem10,720 thi

Trắc nghiệm Kế toán - Đề thi trắc nghiệm Kế toán Hàng tồn kho

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,594 xem10,732 thi

Trắc nghiệm Kế toán - Đề thi trắc nghiệm Kế toán Tiền lương

1 mã đề 15 câu hỏi 30 phút

139,832 xem10,750 thi

Trắc nghiệm Kế toán - Đề thi trắc nghiệm Kế toán thành phẩm

1 mã đề 15 câu hỏi 30 phút

140,019 xem10,761 thi