thumbnail

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 1 - HỆ THỐNG THÔNG TIN

Kiểm tra và ôn luyện kiến thức Chương 1 qua bài trắc nghiệm online miễn phí có đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình, giúp bạn hệ thống lại các khái niệm, lý thuyết trọng tâm và rèn luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hiệu quả. Phù hợp cho sinh viên, học viên và những ai đang chuẩn bị kiểm tra hoặc thi cuối kỳ.

Từ khoá: trắc nghiệm chương 1đề thi online miễn phítrắc nghiệm có đáp ánbài tập trắc nghiệmhọc onlinehệ thống kiến thứccâu hỏi trắc nghiệm chương 1thi thử online

Số câu hỏi: 60 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ 30 phút

376,013 lượt xem 28,924 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: ? điểm
Dữ liệu được định nghĩa là:
A.  
Sự kiện đã có ý nghĩa
B.  
Thông tin tổng hợp
C.  
Các con số, sự kiện chưa xử lý
D.  
Kết quả của quá trình phân tích
Câu 2: ? điểm
Thông tin khác dữ liệu ở điểm nào?
A.  
Không có nội dung cụ thể
B.  
Có ý nghĩa và hỗ trợ ra quyết định
C.  
Chưa được xử lý
D.  
Chỉ gồm số liệu thô
Câu 3: ? điểm
Thông tin phản ánh được:
A.  
Sự giả định
B.  
Thực tế khách quan hoặc chủ quan
C.  
Kế hoạch tương lai
D.  
Phản ứng chủ quan
Câu 4: ? điểm
Theo mô hình DIKW, "Data" có đặc điểm gì?
A.  
Được xử lý có bối cảnh
B.  
Là nguyên liệu thô chưa tổ chức
C.  
Mang ý nghĩa cụ thể
D.  
Phản ánh sự hiểu biết
Câu 5: ? điểm
Khi nào dữ liệu trở thành thông tin?
A.  
Khi được thu thập đủ số lượng
B.  
Khi được tổ chức theo bối cảnh
C.  
Khi được lưu trữ lâu dài
D.  
Khi được in ấn và phổ biến
Câu 6: ? điểm
"Knowledge" trong DIKW được hình thành từ:
A.  
Thông tin + Ngữ cảnh
B.  
Thông tin + Ý nghĩa
C.  
Thông tin + Xử lý dữ liệu
D.  
Thông tin + Phân tích thống kê
Câu 7: ? điểm
Tầng cao nhất của Kim tự tháp DIKW là:
A.  
Information
B.  
Knowledge
C.  
Wisdom
D.  
Data
Câu 8: ? điểm
Wisdom khác Knowledge ở điểm nào?
A.  
Chỉ dựa trên số liệu
B.  
Hiểu sâu bản chất và tư duy phân tích
C.  
Tổng hợp các kết quả khảo sát
D.  
Phản ánh các sự kiện đơn lẻ
Câu 9: ? điểm
Ví dụ nào thể hiện mức "Information" trong DIKW?
A.  
Số lượng 100 đơn hàng
B.  
Doanh số tháng 3 cao hơn tháng 2
C.  
Kỹ năng quản lý tồn kho hiệu quả
D.  
Phân tích nguyên nhân giảm doanh số
Câu 10: ? điểm
Một dữ liệu "thô" sẽ:
A.  
Phản ánh nguyên nhân sự kiện
B.  
Có thể đúng hoặc sai tùy xử lý
C.  
Chỉ đơn thuần là sự kiện ghi nhận
D.  
Là thông tin đáng tin cậy
Câu 11: ? điểm
Hệ thống được định nghĩa là:
A.  
Một đơn vị riêng lẻ
B.  
Tập hợp các phần tử liên kết vì mục tiêu chung
C.  
Một thiết bị điện tử
D.  
Một mạng lưới giao tiếp
Câu 12: ? điểm
Thành phần nào KHÔNG phải của hệ thống?
A.  
Đầu vào
B.  
Quá trình xử lý
C.  
Dữ liệu phụ trợ
D.  
Đầu ra
Câu 13: ? điểm
Trong hệ thống, "Input" nghĩa là:
A.  
Kết quả cuối cùng
B.  
Dữ liệu, tín hiệu đưa vào để xử lý
C.  
Báo cáo đã hoàn thành
D.  
Kiểm tra chất lượng đầu ra
Câu 14: ? điểm
Quy trình xử lý thông tin BẮT ĐẦU bằng bước nào?
A.  
Xử lý thông tin
B.  
Thu thập thông tin
C.  
Truyền đạt thông tin
D.  
Lưu trữ dữ liệu
Câu 15: ? điểm
Bước cuối cùng trong quy trình xử lý thông tin là:
A.  
Lưu trữ dữ liệu
B.  
Thu thập lại dữ liệu
C.  
Truyền đạt thông tin
D.  
Xử lý dữ liệu đầu vào
Câu 16: ? điểm
Ví dụ minh họa cho quy trình xử lý thông tin kinh tế là:
A.  
Mạng xã hội
B.  
Kế toán doanh nghiệp
C.  
Phân tích hệ gen
D.  
Điều hành giao thông
Câu 17: ? điểm
Sau khi xử lý thông tin, dữ liệu được:
A.  
Hủy bỏ
B.  
Biến thành tri thức
C.  
Lưu trữ hoặc truyền đạt
D.  
Mất giá trị sử dụng
Câu 18: ? điểm
Trong HTTT, đầu vào có vai trò:
A.  
Tổng hợp ý kiến khách hàng
B.  
Cung cấp nguyên liệu cho xử lý
C.  
Đưa ra quyết định cuối cùng
D.  
Thực hiện truyền thông nội bộ
Câu 19: ? điểm
Đầu ra của quy trình xử lý thông tin chủ yếu nhằm:
A.  
Phục vụ marketing
B.  
Hỗ trợ ra quyết định
C.  
Giảm thiểu chi phí sản xuất
D.  
Tạo báo cáo tài chính
Câu 20: ? điểm
Thành phần quan trọng nhất để hệ thống hoạt động đúng chức năng là:
A.  
Số lượng thiết bị
B.  
Sự liên kết giữa các phần tử
C.  
Chi phí đầu tư ban đầu
D.  
Dung lượng lưu trữ
Câu 21: ? điểm
Hệ thống thông tin quản lý (HTTTQL) nhằm phục vụ đối tượng nào?
A.  
Khách hàng cá nhân
B.  
Cơ quan nhà nước
C.  
Các đối tượng trong tổ chức quản lý
D.  
Các tổ chức phi chính phủ
Câu 22: ? điểm
Thành phần nào KHÔNG phải là tài nguyên phần cứng?
A.  
Máy chủ
B.  
Thiết bị đầu vào/ra
C.  
Hệ điều hành
D.  
Máy tính cá nhân
Câu 23: ? điểm
Một ví dụ về phần mềm hệ thống là:
A.  
Phần mềm kế toán
B.  
Trình duyệt web
C.  
Hệ điều hành
D.  
Ứng dụng chỉnh sửa ảnh
Câu 24: ? điểm
Trình biên dịch thuộc nhóm:
A.  
Phần mềm hệ thống
B.  
Phần mềm ứng dụng
C.  
Phần mềm mạng
D.  
Phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu
Câu 25: ? điểm
Một ví dụ về phần mềm ứng dụng chuyên dụng là:
A.  
MS Word
B.  
Phần mềm kế toán doanh nghiệp
C.  
Hệ điều hành Android
D.  
Trình duyệt Chrome
Câu 26: ? điểm
Thành phần nào thuộc tài nguyên nhân lực sử dụng hệ thống?
A.  
Lập trình viên
B.  
Giám đốc marketing
C.  
Nhân viên kế toán
D.  
Kỹ thuật viên phần cứng
Câu 27: ? điểm
Thành phần nào thuộc nhân lực xây dựng hệ thống?
A.  
Trưởng phòng kinh doanh
B.  
Kỹ thuật viên bảo trì
C.  
Giám sát kho vận
D.  
Nhân viên chăm sóc khách hàng
Câu 28: ? điểm
Dữ liệu khách hàng thuộc loại tài nguyên nào trong HTTTQL?
A.  
Tài nguyên mạng
B.  
Tài nguyên nhân lực
C.  
Tài nguyên dữ liệu
D.  
Tài nguyên phần mềm
Câu 29: ? điểm
Ví dụ về tài nguyên viễn thông trong HTTT là:
A.  
Ổ cứng ngoài
B.  
Cáp quang Internet
C.  
Phần mềm quản lý kho
D.  
Máy tính văn phòng
Câu 30: ? điểm
Thành phần nào giúp kết nối và chia sẻ thông tin trong HTTT?
A.  
Máy in
B.  
Máy quét mã vạch
C.  
Hạ tầng viễn thông
D.  
Thiết bị lưu trữ
Câu 31: ? điểm
CRM chủ yếu nhằm:
A.  
Quản lý kho vận
B.  
Quản lý quan hệ khách hàng
C.  
Quản lý tài chính
D.  
Quản lý sản xuất
Câu 32: ? điểm
ERP dùng để:
A.  
Chỉ quản lý khách hàng
B.  
Quản lý toàn bộ tài nguyên doanh nghiệp
C.  
Quản lý các chiến dịch marketing
D.  
Quản lý sản phẩm bán lẻ
Câu 33: ? điểm
HRMS hỗ trợ quản lý:
A.  
Tài chính
B.  
Quan hệ khách hàng
C.  
Nhân sự
D.  
Sản xuất
Câu 34: ? điểm
FMS có chức năng gì?
A.  
Quản lý tài chính
B.  
Quản lý kho vận
C.  
Quản lý bán hàng
D.  
Quản lý sản xuất
Câu 35: ? điểm
IMS phù hợp với:
A.  
Quản lý kho vận
B.  
Quản lý mối quan hệ đối tác
C.  
Quản lý chiến dịch quảng cáo
D.  
Quản lý dữ liệu nghiên cứu thị trường
Câu 36: ? điểm
RMS chủ yếu phục vụ cho:
A.  
Quản lý cửa hàng bán lẻ
B.  
Quản lý nhà máy sản xuất
C.  
Quản lý trường học
D.  
Quản lý bệnh viện
Câu 37: ? điểm
Small Business Management Systems phù hợp cho doanh nghiệp có quy mô:
A.  
1–10 nhân viên
B.  
1–50 nhân viên
C.  
50–500 nhân viên
D.  
>500 nhân viên
Câu 38: ? điểm
Medium Business Management Systems phục vụ doanh nghiệp cỡ:
A.  
10–50 nhân viên
B.  
50–500 nhân viên
C.  
500–1000 nhân viên
D.  
>1000 nhân viên
Câu 39: ? điểm
Enterprise Management Systems dành cho tổ chức có:
A.  
1–10 nhân viên
B.  
10–50 nhân viên
C.  
50–500 nhân viên
D.  
>500 nhân viên
Câu 40: ? điểm
Một đặc điểm của hệ thống quản lý doanh nghiệp lớn (Enterprise Management Systems) là:
A.  
Chỉ dùng phần mềm đa năng
B.  
Hệ thống phức tạp, tích hợp nhiều phòng ban
C.  
Tối ưu cho doanh nghiệp nhỏ
D.  
Đơn giản, ít tùy biến
Câu 41: ? điểm
Ngôn ngữ lập trình thuộc loại:
A.  
Phần mềm ứng dụng đa năng
B.  
Phần mềm hệ thống
C.  
Tài nguyên dữ liệu
D.  
Thiết bị mạng
Câu 42: ? điểm
Thiết bị mạng nào sau đây là tài nguyên phần cứng?
A.  
Router Wi-Fi
B.  
Trình duyệt Firefox
C.  
App mobile banking
D.  
Ứng dụng Zoom
Câu 43: ? điểm
Trong hệ thống, việc lưu trữ dữ liệu thuộc bước nào của quy trình xử lý?
A.  
Input
B.  
Process
C.  
Storage
D.  
Output
Câu 44: ? điểm
Cổng thông tin nội bộ doanh nghiệp thuộc tài nguyên nào?
A.  
Phần mềm ứng dụng
B.  
Phần mềm hệ thống
C.  
Tài nguyên mạng
D.  
Tài nguyên phần cứng
Câu 45: ? điểm
Kỹ thuật viên lập trình thuộc nhóm nhân lực nào?
A.  
Sử dụng hệ thống
B.  
Quản lý khách hàng
C.  
Xây dựng – bảo trì hệ thống
D.  
Vận hành marketing
Câu 46: ? điểm
Một đặc điểm của dữ liệu thô là:
A.  
Có tính logic chặt chẽ
B.  
Chưa có ý nghĩa cụ thể
C.  
Được tổng hợp từ nhiều nguồn
D.  
Có thể dùng ngay ra quyết định
Câu 47: ? điểm
"Fake news" là ví dụ về:
A.  
Dữ liệu sai lệch
B.  
Thông tin đúng
C.  
Tri thức có kiểm chứng
D.  
Dữ liệu thô chính xác
Câu 48: ? điểm
Phần mềm hệ điều hành máy chủ thuộc nhóm:
A.  
Tài nguyên nhân lực
B.  
Tài nguyên dữ liệu
C.  
Tài nguyên phần mềm
D.  
Tài nguyên mạng
Câu 49: ? điểm
Chức năng chính của HTTTQL là:
A.  
Tiết kiệm chi phí sản xuất
B.  
Cung cấp thông tin hỗ trợ quản lý
C.  
Thay thế hoàn toàn nhân sự
D.  
Tự động hóa hoàn toàn quy trình
Câu 50: ? điểm
Một đặc điểm khác biệt giữa Knowledge và Information trong mô hình DIKW là:
A.  
Information có tính suy luận cao hơn
B.  
Knowledge bao hàm phân tích, tổng hợp từ thông tin
C.  
Knowledge chỉ liên quan đến dữ liệu kinh doanh
D.  
Information bao gồm trí tuệ nội sinh
Câu 51: ? điểm
Nguyên liệu đầu vào trong hệ thống thông tin là:
A.  
Dữ liệu
B.  
Tri thức
C.  
Thông tin đã phân tích
D.  
Insight kinh doanh
Câu 52: ? điểm
Ví dụ nào là dữ liệu nhưng chưa phải thông tin?
A.  
Báo cáo quý 1 lợi nhuận tăng 10%
B.  
25 độ C, 80% độ ẩm ghi nhận lúc 10h sáng
C.  
Dự đoán xu hướng tiêu dùng
D.  
Thống kê nguyên nhân rủi ro
Câu 53: ? điểm
Một hệ thống nếu thiếu "Process" sẽ:
A.  
Hoạt động bình thường
B.  
Chỉ lưu trữ dữ liệu
C.  
Không thể xử lý đầu vào thành đầu ra
D.  
Tăng năng suất gấp đôi
Câu 54: ? điểm
Tài nguyên nào giúp tạo cầu nối giữa phần mềm và phần cứng?
A.  
Phần mềm ứng dụng
B.  
Phần mềm hệ thống
C.  
Phần mềm tiện ích
D.  
Tài nguyên dữ liệu
Câu 55: ? điểm
"Input → Process → Output" mô tả quy trình:
A.  
Sản xuất hàng hóa
B.  
Xử lý thông tin
C.  
Đào tạo nhân lực
D.  
Phân phối sản phẩm
Câu 56: ? điểm
Việc truyền đạt thông tin trong quy trình xử lý giúp:
A.  
Lưu trữ dữ liệu lâu dài
B.  
Hỗ trợ người nhận ra quyết định
C.  
Xóa bỏ dữ liệu cũ
D.  
Thay thế nguồn dữ liệu mới
Câu 57: ? điểm
Phân loại HTTT theo quy mô doanh nghiệp nhằm mục đích:
A.  
Tiết kiệm chi phí phần cứng
B.  
Đảm bảo hệ thống phù hợp với nhu cầu sử dụng
C.  
Tối ưu hóa chi phí marketing
D.  
Rút gọn quy trình quản lý
Câu 58: ? điểm
Phần mềm quản lý nhân sự thuộc loại hệ thống nào?
A.  
CRM
B.  
HRMS
C.  
ERP
D.  
IMS
Câu 59: ? điểm
Hệ thống IMS phù hợp nhất với ngành:
A.  
Bán lẻ
B.  
Quản lý kho vận
C.  
Marketing
D.  
Dịch vụ khách hàng
Câu 60: ? điểm
Yếu tố nào không thể thiếu để một hệ thống thông tin hoạt động hiệu quả?
A.  
Dữ liệu chất lượng
B.  
Máy chủ đắt tiền
C.  
Văn phòng rộng lớn
D.  
Chi phí quảng cáo lớn

Đề thi tương tự

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 3 – HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ

1 mã đề 45 câu hỏi 1 giờ

376,007 xem28,921 thi

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 2 - ONLINE MIỄN PHÍ CÓ ĐÁP ÁN

1 mã đề 65 câu hỏi 1 giờ 45 phút

376,055 xem28,927 thi

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 4 - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ

1 mã đề 55 câu hỏi 1 giờ 45 phút

376,094 xem28,930 thi

TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP KIẾN THỨC CHƯƠNG 4 HTTTQL HCE

1 mã đề 75 câu hỏi 1 giờ 45 phút

376,108 xem28,931 thi

TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP KIẾN THỨC CHƯƠNG 5 HTTQL TRƯỜNG HCE

1 mã đề 75 câu hỏi 1 giờ 45 phút

376,146 xem28,934 thi

TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP CHƯƠNG 2 - ÔN TẬP KIẾN THỨC HIỆU QUẢ

1 mã đề 75 câu hỏi 1 giờ 45 phút

376,066 xem28,928 thi