thumbnail

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 3 – HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ

Kiểm tra và củng cố kiến thức Chương 3 với bộ trắc nghiệm online miễn phí có đáp án chi tiết. Bài trắc nghiệm giúp bạn tự đánh giá mức độ hiểu bài, chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra và kỳ thi sắp tới. Phù hợp với học sinh, sinh viên và những ai muốn nắm vững nội dung cốt lõi trong Chương 3 một cách hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm chương 3 hệ thống thông tin bài kiểm tra chương 3 kiến thức kinh doanh trắc nghiệm miễn phí học trực tuyến câu hỏi có đáp án luyện thi kinh tế kiểm tra kiến thức chương 3 kinh tế

Số câu hỏi: 45 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

376,007 lượt xem 28,921 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: ? điểm
Vai trò thiết yếu nhất của hệ thống thông tin (HTTT) trong doanh nghiệp hiện đại là gì?
A.  
Hỗ trợ tuyển dụng
B.  
Quản lý nhân sự nội bộ
C.  
Nâng cao năng lực cạnh tranh và ra quyết định
D.  
Giảm thời gian đào tạo
Câu 2: ? điểm
Cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 khiến HTTT trở nên thiết yếu vì:
A.  
HTTT giúp giảm giá sản phẩm
B.  
Kết nối và phân tích dữ liệu theo thời gian thực
C.  
HTTT giúp thay thế hoàn toàn con người
D.  
HTTT làm tăng chi phí hoạt động
Câu 3: ? điểm
Trong bối cảnh toàn cầu hóa, HTTT giúp doanh nghiệp:
A.  
Dễ dàng quản lý văn phòng tại địa phương
B.  
Vận hành hiệu quả trên quy mô toàn cầu
C.  
Tăng mức lương cho nhân viên
D.  
Tự động hóa toàn bộ quy trình nhân sự
Câu 4: ? điểm
Một trong những lợi ích rõ nét nhất mà Internet mang lại cho doanh nghiệp là:
A.  
Giảm chất lượng sản phẩm
B.  
Giảm chi phí vận hành toàn cầu
C.  
Làm tăng rủi ro pháp lý
D.  
Làm giảm lượng dữ liệu cần xử lý
Câu 5: ? điểm
Mối quan hệ giữa doanh nghiệp và HTTT là:
A.  
HTTT chỉ dành cho công ty công nghệ
B.  
Doanh nghiệp đầu tư HTTT để hợp thức hóa thủ tục
C.  
Doanh nghiệp đầu tư HTTT nhằm cải thiện vận hành và gắn kết khách hàng
D.  
HTTT là chi phí bắt buộc không tạo giá trị
Câu 6: ? điểm
Doanh nghiệp đầu tư vào HTTT với mục đích chính là:
A.  
Tạo website bán hàng
B.  
Tăng tính hiện đại cho bộ máy
C.  
Phục vụ mục tiêu vận hành, phát triển sản phẩm và nâng cao cạnh tranh
D.  
Thay thế toàn bộ nhân sự cũ
Câu 7: ? điểm
HTTT giúp doanh nghiệp phát triển sản phẩm mới thông qua:
A.  
Tự động hóa hoạt động nhân sự
B.  
Tích hợp Big Data để hiểu rõ nhu cầu khách hàng
C.  
Sử dụng dữ liệu giả lập
D.  
Đăng ký bản quyền
Câu 8: ? điểm
Doanh nghiệp KHÔNG đầu tư vào HTTT với mục đích nào dưới đây?
A.  
Gắn kết với khách hàng
B.  
Đảm bảo tồn kho dư thừa
C.  
Hỗ trợ ra quyết định
D.  
Tạo mô hình kinh doanh mới
Câu 9: ? điểm
Ví dụ về doanh nghiệp thất bại vì không kịp chuyển đổi số là:
A.  
Apple
B.  
Amazon
C.  
Barnes & Noble
D.  
Grab
Câu 10: ? điểm
Vấn đề chính của Tokyo Disneyland trước khi áp dụng HTTT là gì?
A.  
Thiếu trò chơi mới
B.  
Giá vé cao
C.  
Thời gian chờ đợi dài, du khách mệt mỏi
D.  
Hệ thống đèn không đủ sáng
Câu 11: ? điểm
Việc áp dụng camera giám sát hàng đợi thuộc giai đoạn nào của hệ thống thông tin?
A.  
Input
B.  
Process
C.  
Output
D.  
Feedback
Câu 12: ? điểm
Dữ liệu nào sau đây KHÔNG được sử dụng để dự báo thời gian chờ đợi?
A.  
Thời tiết
B.  
Camera
C.  
Giá vé
D.  
Lịch sử hàng đợi
Câu 13: ? điểm
Đầu ra (output) chính của hệ thống tại Disneyland là:
A.  
Lịch sử trò chơi
B.  
Báo cáo thời tiết
C.  
Dự đoán thời gian chờ
D.  
Hóa đơn thanh toán
Câu 14: ? điểm
Hệ thống tại Disneyland giúp tối ưu dòng người bằng cách nào?
A.  
Thay đổi thiết kế trò chơi
B.  
Điều phối theo dữ liệu thời gian thực
C.  
Tặng voucher để du khách quay lại
D.  
Cắt giảm nhân viên
Câu 15: ? điểm
Dữ liệu thời tiết đóng vai trò gì trong hệ thống thông tin Disneyland?
A.  
Đầu vào
B.  
Quy trình xử lý
C.  
Hành vi khách hàng
D.  
Kết quả thống kê
Câu 16: ? điểm
HTTT giúp Disneyland cải thiện điều gì?
A.  
Chỉ giúp quản lý nhân viên
B.  
Tăng trải nghiệm khách hàng và doanh thu
C.  
Giảm số lượng trò chơi
D.  
Hủy bỏ thời gian nghỉ giữa ca
Câu 17: ? điểm
Lợi ích gián tiếp từ việc giảm thời gian chờ đợi là:
A.  
Giảm chi phí điện
B.  
Tăng lượng khách nghỉ ngơi
C.  
Tăng doanh thu cửa hàng và dịch vụ
D.  
Giảm lượng nước tiêu thụ
Câu 18: ? điểm
Khi hệ thống phân tích hình ảnh camera để dự đoán hàng đợi, đó là bước:
A.  
Output
B.  
Feedback
C.  
Process
D.  
Backup
Câu 19: ? điểm
Việc xác định khu vực quá tải và trống trải là ví dụ của:
A.  
Hệ thống ERP
B.  
Hệ thống BI
C.  
Hệ thống điều hành thực địa
D.  
Phân tích dữ liệu không gian
Câu 20: ? điểm
HTTT tại Tokyo Disneyland giúp tăng hiệu quả điều phối chủ yếu nhờ:
A.  
Máy in hóa đơn
B.  
Cảm biến áp suất
C.  
Phân tích dữ liệu real-time
D.  
Phần mềm lập trình đồ họa
Câu 21: ? điểm
Việc du khách “trải nghiệm nhiều trò chơi hơn” là ví dụ của:
A.  
Hiệu quả chi phí
B.  
Đầu ra dịch vụ nâng cao
C.  
Giảm lãng phí tài nguyên
D.  
Tăng số nhân viên hỗ trợ
Câu 22: ? điểm
Doanh nghiệp chuyển đổi số KHÔNG nhằm mục tiêu nào sau đây?
A.  
Thay đổi toàn bộ mô hình vận hành
B.  
Tăng chi phí hoạt động
C.  
Tạo sản phẩm mới và tăng trải nghiệm khách hàng
D.  
Ra quyết định chính xác hơn
Câu 23: ? điểm
Ví dụ tiêu biểu cho doanh nghiệp thành công nhờ ứng dụng HTTT để tạo mô hình kinh doanh mới là:
A.  
Coca-Cola
B.  
Netflix
C.  
Nokia
D.  
P&G
Câu 24: ? điểm
Các ứng dụng như Grab, Uber, Airbnb là minh chứng cho:
A.  
Mô hình truyền thống số hóa
B.  
Ứng dụng công nghệ nhưng không thay đổi ngành
C.  
HTTT tạo ra mô hình kinh doanh mới hoàn toàn
D.  
Phần mềm nội bộ doanh nghiệp
Câu 25: ? điểm
“Sống còn” trong cạnh tranh ngày nay yêu cầu doanh nghiệp phải:
A.  
Giảm chất lượng để tiết kiệm
B.  
Giảm lương nhân viên
C.  
Đầu tư công nghệ, HTTT phù hợp
D.  
Mở rộng số lượng chi nhánh
Câu 26: ? điểm
Trường hợp Barnes & Noble thất bại là vì:
A.  
Không định giá tốt sản phẩm
B.  
Không tuyển đúng nhân sự
C.  
Không đầu tư sớm vào hệ thống số
D.  
Định vị thương hiệu sai
Câu 27: ? điểm
Lý do các công ty số hóa thành công thường gắn với HTTT là:
A.  
Vì công nghệ là xu hướng
B.  
Do truyền thông mạnh
C.  
HTTT giúp đổi mới và cá nhân hóa dịch vụ
D.  
Họ đầu tư nhiều tiền
Câu 28: ? điểm
Doanh nghiệp nào sau đây có chiến lược hệ thống thông tin nổi bật?
A.  
Apple
B.  
Walmart
C.  
UPS
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 29: ? điểm
Chuyển đổi số thành công không chỉ nhờ công nghệ mà còn cần:
A.  
Nhân sự am hiểu và mô hình phù hợp
B.  
Mua phần mềm giá cao
C.  
Hệ thống camera
D.  
Tăng ngân sách marketing
Câu 30: ? điểm
HTTT giúp cải tiến quy trình bằng cách:
A.  
Giảm nhân sự trực tiếp
B.  
Phân tích hoạt động và đề xuất tự động hóa
C.  
Tăng thủ tục kiểm tra
D.  
Lọc nhân sự không phù hợp
Câu 31: ? điểm
HTTT hỗ trợ điều gì trong chuỗi cung ứng của Walmart?
A.  
Định vị thương hiệu
B.  
Hệ thống phân phối linh hoạt và kiểm soát hàng tồn
C.  
Tăng số lượng nhân viên giao hàng
D.  
Cải thiện truyền thông nội bộ
Câu 32: ? điểm
Trong lĩnh vực bán lẻ, HTTT giúp doanh nghiệp:
A.  
Giảm nhu cầu nhập hàng
B.  
Đo lường hành vi khách hàng và cá nhân hóa trải nghiệm
C.  
Loại bỏ vai trò của nhân viên bán hàng
D.  
Bỏ qua quá trình hậu kiểm
Câu 33: ? điểm
Gắn kết khách hàng thông qua HTTT giúp doanh nghiệp:
A.  
Giảm giá sản phẩm
B.  
Tăng mức độ trung thành và trải nghiệm cá nhân
C.  
Giảm ngân sách truyền thông
D.  
Không cần chăm sóc khách hàng
Câu 34: ? điểm
Việc hợp tác chặt chẽ với nhà cung cấp qua HTTT giúp:
A.  
Dự báo được nhu cầu thị trường
B.  
Giảm thiểu gián đoạn và tối ưu tồn kho
C.  
Cắt giảm toàn bộ chi phí logistics
D.  
Thay thế vai trò của trung gian
Câu 35: ? điểm
HTTT giúp ban lãnh đạo ra quyết định dựa trên:
A.  
Cảm nhận và kinh nghiệm cá nhân
B.  
Dữ liệu thực tiễn, phân tích và dự báo
C.  
Ý kiến của nhân viên
D.  
Cạnh tranh nội bộ
Câu 36: ? điểm
Để “vận hành trơn tru hơn,” doanh nghiệp cần:
A.  
Chỉ dùng HTTT cho báo cáo tài chính
B.  
Ứng dụng HTTT vào toàn bộ chuỗi hoạt động
C.  
Dừng tất cả hoạt động phân tích dữ liệu
D.  
Chỉ thuê ngoài dịch vụ công nghệ
Câu 37: ? điểm
Mục tiêu “phát triển sản phẩm mới” với HTTT đạt được bằng cách:
A.  
Tạo app bán hàng
B.  
Phân tích Big Data và phản hồi từ khách hàng
C.  
Mua công nghệ từ đối thủ
D.  
Tăng giá bán
Câu 38: ? điểm
Điểm mạnh của kinh doanh dựa trên Big Data là:
A.  
Thu thập dữ liệu ngẫu nhiên
B.  
Dự đoán hành vi khách hàng và xu hướng thị trường
C.  
Giảm nhu cầu marketing
D.  
Tăng chi phí lưu trữ
Câu 39: ? điểm
Doanh nghiệp sử dụng Cloud Computing sẽ được lợi gì?
A.  
Tăng chi phí hạ tầng
B.  
Truy cập dữ liệu mọi lúc, mọi nơi
C.  
Phải đầu tư trung tâm dữ liệu riêng
D.  
Không thể chia sẻ dữ liệu
Câu 40: ? điểm
Kinh doanh dựa trên Mobile mang lại ưu thế gì cho doanh nghiệp?
A.  
Tập trung hóa quản lý
B.  
Tương tác trực tiếp với người dùng và cá nhân hóa trải nghiệm
C.  
Giảm khả năng tiếp cận khách hàng
D.  
Tăng chi phí bảo trì
Câu 41: ? điểm
Big Data KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?
A.  
Dữ liệu khối lượng lớn
B.  
Cập nhật theo thời gian thực
C.  
Luôn chính xác tuyệt đối
D.  
Nhiều dạng cấu trúc khác nhau
Câu 42: ? điểm
Cloud computing hỗ trợ ra quyết định vì:
A.  
Giúp dữ liệu được sao lưu liên tục
B.  
Giảm tải cho bộ phận nhân sự
C.  
Cung cấp dữ liệu đồng bộ và thời gian thực
D.  
Không cần bảo mật
Câu 43: ? điểm
Một ví dụ điển hình về thành công với Big Data là:
A.  
Barnes & Noble
B.  
Blockbuster
C.  
Netflix
D.  
Thư viện truyền thống
Câu 44: ? điểm
Mobile apps trong kinh doanh có thể dùng để:
A.  
Lưu trữ hồ sơ nội bộ
B.  
Giao tiếp trực tiếp với khách hàng và ghi nhận phản hồi nhanh
C.  
Chạy phần mềm kế toán
D.  
Thiết kế logo
Câu 45: ? điểm
Cloud giúp doanh nghiệp vừa và nhỏ:
A.  
Không cần thuê nhân viên IT
B.  
Tăng khả năng mở rộng linh hoạt với chi phí thấp hơn
C.  
Ngừng bảo trì thiết bị
D.  
Giao hàng nhanh hơn

Đề thi tương tự

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 1 - HỆ THỐNG THÔNG TIN

1 mã đề 60 câu hỏi 1 giờ 30 phút

376,014 xem28,924 thi

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 2 - ONLINE MIỄN PHÍ CÓ ĐÁP ÁN

1 mã đề 65 câu hỏi 1 giờ 45 phút

376,055 xem28,927 thi

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 4 - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ

1 mã đề 55 câu hỏi 1 giờ 45 phút

376,095 xem28,930 thi

TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP KIẾN THỨC CHƯƠNG 4 HTTTQL HCE

1 mã đề 75 câu hỏi 1 giờ 45 phút

376,110 xem28,931 thi

TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP KIẾN THỨC CHƯƠNG 5 HTTQL TRƯỜNG HCE

1 mã đề 75 câu hỏi 1 giờ 45 phút

376,147 xem28,934 thi

TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP CHƯƠNG 2 - ÔN TẬP KIẾN THỨC HIỆU QUẢ

1 mã đề 75 câu hỏi 1 giờ 45 phút

376,066 xem28,928 thi