thumbnail

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 5 – MARKETING CĂN BẢN (HCE)

Phần trắc nghiệm chương 5 môn Marketing Căn bản Đại học Kinh tế Huế (HCE) gồm các câu hỏi kiểm tra khái niệm sản phẩm theo quan điểm marketing, ba cấp độ giá trị, phân loại sản phẩm – dịch vụ theo độ bền và mục đích mua, cùng các quyết định chiến lược như nhãn hiệu, bao bì, gắn mác, dịch vụ sau bán và quản trị dòng sản phẩm. Bộ đề giúp sinh viên đánh giá, củng cố kiến thức và chuẩn bị vận dụng vào thực tiễn kinh doanh.

Từ khoá: trắc nghiệm Marketing chương 5 sản phẩm marketing cấp độ giá trị phân loại sản phẩm quyết định sản phẩm nhãn hiệu bao bì gắn mác dịch vụ khách hàng quản trị dòng sản phẩm Đại học Kinh tế Huế HCE

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ 45 phút

376,303 lượt xem 28,945 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Quyết định gắn nhãn mác chủ yếu nhằm:
A.  
Tăng tính thẩm mỹ
B.  
Cung cấp thông tin pháp lý
C.  
Giảm chi phí sản xuất
D.  
Thu hút nhà phân phối
Câu 2: 0.25 điểm
Yếu tố nào sau đây không phải là chức năng của bao bì?
A.  
Chứa đựng
B.  
Bảo vệ
C.  
Truyền thông
D.  
Định giá
Câu 3: 0.25 điểm
Quyết định về “chiều dài dòng” sản phẩm là:
A.  
Tổng số mặt hàng trong dòng
B.  
Số tính năng sản phẩm
C.  
Số cấp độ giá trị
D.  
Số kênh bán lẻ
Câu 4: 0.25 điểm
Khi mở rộng dòng sản phẩm, “độ sâu” dòng đề cập đến:
A.  
Số lượng dòng sản phẩm
B.  
Số lượng biến thể trong mỗi dòng
C.  
Số kênh phân phối
D.  
Số chiến dịch quảng cáo
Câu 5: 0.25 điểm
Yếu tố “phong cách” nằm trong quyết định nào?
A.  
Thuộc tính sản phẩm
B.  
Nhãn hiệu
C.  
Bao bì
D.  
Dịch vụ khách hàng
Câu 6: 0.25 điểm
Ứng dụng hỗ trợ trực tuyến sau bán hàng là ví dụ của cấp độ nào?
A.  
Giá trị cốt lõi
B.  
Sản phẩm hiện thực
C.  
Sản phẩm bổ sung
D.  
Dòng sản phẩm
Câu 7: 0.25 điểm
Định vị theo lợi ích (benefit positioning) nhấn mạnh đến:
A.  
Phân khúc khách hàng
B.  
Chức năng, công dụng sản phẩm
C.  
Chất lượng tổng thể
D.  
Giá cả cạnh tranh
Câu 8: 0.25 điểm
Trong quyết định sản phẩm, yếu tố “chất lượng cảm nhận” khác với “chất lượng thực” ở chỗ:
A.  
Là mức độ chịu lỗ
B.  
Là cảm nhận chủ quan của khách hàng
C.  
Là chi phí sản xuất
D.  
Là kênh phân phối
Câu 9: 0.25 điểm
Khái niệm nào sau đây đúng với sản phẩm marketing–oriented?
A.  
Chỉ bao gồm hàng hóa hữu hình
B.  
Bao gồm cả hàng hóa và dịch vụ
C.  
Không bao gồm dịch vụ miễn phí
D.  
Chỉ dành cho sản phẩm tiêu dùng
Câu 10: 0.25 điểm
Trong sản phẩm dịch vụ, yếu tố nào quan trọng nhất?
A.  
Khả năng lưu kho
B.  
Tính chất vô hình
C.  
Thời hạn sử dụng
D.  
Bao bì sản phẩm
Câu 11: 0.25 điểm
Loại nào sau đây không phải hàng hóa lâu bền?
A.  
Máy giặt
B.  
Nội thất
C.  
Dầu ăn
D.  
Ô tô
Câu 12: 0.25 điểm
Chất lượng sản phẩm thường được đo lường qua tiêu chí nào?
A.  
Độ bền
B.  
Giá bán
C.  
Kênh phân phối
D.  
Chiến lược quảng cáo
Câu 13: 0.25 điểm
Trong phân loại theo mục đích mua, mỹ phẩm cao cấp thường là:
A.  
Tiện lợi
B.  
Có chọn lựa
C.  
Nhu cầu đặc thù
D.  
Thụ động
Câu 14: 0.25 điểm
Chức năng truyền thông của bao bì thuộc lớp nào?
A.  
Trực tiếp
B.  
Bảo vệ
C.  
Vận chuyển
D.  
Thương hiệu
Câu 15: 0.25 điểm
Trong nhãn hiệu, yếu tố nào quyết định giá trị pháp lý?
A.  
Logo
B.  
Tên
C.  
Đăng ký thương hiệu
D.  
Slogan
Câu 16: 0.25 điểm
Để phân biệt sản phẩm, doanh nghiệp thường sử dụng:
A.  
Thương hiệu
B.  
Số lượng sản xuất
C.  
Kênh phân phối
D.  
Chính sách giá
Câu 17: 0.25 điểm
Sản phẩm nào sau đây là unsought product (mua thụ động)?
A.  
Bảo hiểm nhân thọ
B.  
Điện thoại thông minh
C.  
Nước giải khát
D.  
Quần áo thời trang
Câu 18: 0.25 điểm
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến quyết định chiều dài dòng sản phẩm?
A.  
Năng lực sản xuất
B.  
Chiến lược giá
C.  
Mức độ cạnh tranh
D.  
Mục tiêu lợi nhuận
Câu 19: 0.25 điểm
Bao bì “bảo vệ” có chức năng chính là:
A.  
Quảng bá thương hiệu
B.  
Ngăn chặn hư hỏng cơ học
C.  
Thúc đẩy mua hàng ngẫu nhiên
D.  
Cung cấp thông tin pháp lý
Câu 20: 0.25 điểm
Một sản phẩm “shopping” thường có đặc điểm:
A.  
Giá trị rẻ, mua nhanh
B.  
Giá trị cao, so sánh trước khi mua
C.  
Vô hình, không thể lưu kho
D.  
Không cần quảng cáo
Câu 21: 0.25 điểm
Trong môi trường cạnh tranh cao, quyết định nào giúp củng cố vị thế sản phẩm?
A.  
Thu hẹp dòng sản phẩm
B.  
Giảm chất lượng để hạ giá
C.  
Tăng giá trị bổ sung và dịch vụ
D.  
Loại bỏ nhãn hiệu chính
Câu 22: 0.25 điểm
Việc gắn cảnh báo an toàn lên bao bì thuộc quyết định nào?
A.  
Thuộc tính sản phẩm
B.  
Nhãn mác
C.  
Bao bì
D.  
Dòng sản phẩm
Câu 23: 0.25 điểm
Khi phát triển sản phẩm, việc chọn tên dễ ghi nhớ là quyết định về:
A.  
Bao bì
B.  
Nhãn hiệu
C.  
Dòng sản phẩm
D.  
Dịch vụ khách hàng
Câu 24: 0.25 điểm
Trong thiết kế bao bì, yếu tố “thẩm mỹ” nằm ở lớp nào?
A.  
Trực tiếp
B.  
Bảo vệ
C.  
Vận chuyển
D.  
Nền tảng
Câu 25: 0.25 điểm
Khi điều chỉnh danh mục để tăng lợi nhuận, doanh nghiệp thực hiện:
A.  
Thu hẹp dòng sản phẩm
B.  
Tăng độ sâu dòng
C.  
Mở rộng kênh phân phối
D.  
Thay đổi nhãn hiệu
Câu 26: 0.25 điểm
Để tăng nhận diện thương hiệu, doanh nghiệp nên:
A.  
Thu hẹp dòng sản phẩm
B.  
Tăng độ nhất quán dòng
C.  
Loại bỏ nhãn hiệu phụ
D.  
Giảm giá thành
Câu 27: 0.25 điểm
Sản phẩm mua thụ động thường là:
A.  
Thức ăn nhanh
B.  
Bảo hiểm nhân thọ
C.  
Quần áo thời trang
D.  
Nước đóng chai
Câu 28: 0.25 điểm
Dịch vụ khách hàng sau bán hàng giúp:
A.  
Tăng giá bán
B.  
Giảm chi phí sản xuất
C.  
Gia tăng giá trị bổ sung
D.  
Thay đổi thuộc tính sản phẩm
Câu 29: 0.25 điểm
Khi đánh giá hiệu quả dòng sản phẩm, doanh nghiệp không đo lường:
A.  
Doanh số từng SKU
B.  
Lợi nhuận đóng góp từng SKU
C.  
Tỉ lệ hoàn trả sản phẩm
D.  
Số lượng kênh phân phối
Câu 30: 0.25 điểm
Khi sản phẩm được thiết kế để giảm chi phí vận chuyển, đó là quyết định về:
A.  
Bao bì
B.  
Nhãn hiệu
C.  
Thuộc tính sản phẩm
D.  
Tính nhất quán dòng
Câu 31: 0.25 điểm
Trong phân loại thời hạn, dịch vụ thuộc nhóm nào?
A.  
Hàng hóa lâu bền
B.  
Hàng ngắn hạn
C.  
Dịch vụ
D.  
Sản phẩm ảo
Câu 32: 0.25 điểm
Kiểm soát chất lượng ban đầu thuộc quyết định nào?
A.  
Thuộc tính sản phẩm
B.  
Nhãn hiệu
C.  
Bao bì
D.  
Dịch vụ khách hàng
Câu 33: 0.25 điểm
Khi lựa chọn màu sắc bao bì để tạo ấn tượng sang trọng, doanh nghiệp đang quyết định:
A.  
Thuộc tính sản phẩm
B.  
Nhãn hiệu
C.  
Bao bì
D.  
Dòng sản phẩm
Câu 34: 0.25 điểm
Dòng sản phẩm có “độ rộng” đề cập đến:
A.  
Số lượng biến thể trong dòng
B.  
Số dòng sản phẩm
C.  
Số kênh phân phối
D.  
Số cấp độ giá trị
Câu 35: 0.25 điểm
Việc cung cấp hướng dẫn sử dụng đóng vai trò thuộc cấp độ nào?
A.  
Cốt lõi
B.  
Hiện thực
C.  
Bổ sung
D.  
Quảng bá
Câu 36: 0.25 điểm
Yếu tố nào sau đây là phần của sản phẩm hiện thực?
A.  
Tên thương hiệu
B.  
Chính sách giá
C.  
Chiến dịch quảng cáo
D.  
Kênh phân phối
Câu 37: 0.25 điểm
Chiến lược micromarketing bao gồm:
A.  
Mass marketing
B.  
Local marketing và individual marketing
C.  
Niche marketing
D.  
Differentiated marketing
Câu 38: 0.25 điểm
Sản phẩm nào sau đây thường được mua theo cách ngẫu nhiên và không suy nghĩ?
A.  
Kẹo thanh ở quầy tính tiền
B.  
Điện thoại di động
C.  
Nội thất
D.  
Laptop
Câu 39: 0.25 điểm
Mua “có chọn lựa” xảy ra khi:
A.  
Khách hàng quyết định nhanh, không suy nghĩ
B.  
Khách hàng so sánh trước khi mua
C.  
Khách hàng không biết đến sản phẩm
D.  
Khách hàng chỉ mua khi có khuyến mãi
Câu 40: 0.25 điểm
Trong marketing, chiến lược multi–brand nghĩa là:
A.  
Một thương hiệu cho nhiều dòng
B.  
Nhiều thương hiệu cho cùng một dòng
C.  
Dòng rộng, dòng sâu
D.  
Chiến lược giá thấp

Đề thi tương tự

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 5 – QUẢN TRỊ NHÂN LỰC HCE

2 mã đề 80 câu hỏi 1 giờ 30 phút

376,428 xem28,955 thi

TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP KIẾN THỨC CHƯƠNG 5 HTTQL TRƯỜNG HCE

1 mã đề 75 câu hỏi 1 giờ 45 phút

376,154 xem28,934 thi

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 3 HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝHCE

1 mã đề 45 câu hỏi 1 giờ

376,052 xem28,921 thi

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 6 – MARKETING CĂN BẢN (HCE)

2 mã đề 80 câu hỏi 1 giờ 45 phút

376,341 xem28,944 thi

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 1 – QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC HCE

2 mã đề 80 câu hỏi 1 giờ 45 phút

376,413 xem28,950 thi

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 2 – QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC HCE

2 mã đề 80 câu hỏi 1 giờ 45 phút

376,424 xem28,951 thi

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 3 - QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC HCE

2 mã đề 80 câu hỏi 1 giờ 45 phút

376,422 xem28,953 thi

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 4 – QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC HCE

4 mã đề 80 câu hỏi 1 giờ 45 phút

376,444 xem28,954 thi