thumbnail

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 2 – QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC HCE

Đề trắc nghiệm Chương 2 HCE kiểm tra hiểu biết về môi trường quản trị nguồn nhân lực, bao gồm các yếu tố bên ngoài như luật lao động, công nghệ 4.0, thị trường lao động, cạnh tranh và văn hóa – xã hội, cùng môi trường nội bộ gồm sứ mạng, văn hóa doanh nghiệp, phong cách lãnh đạo, cơ cấu tổ chức và công đoàn. Đi sâu vào chiến lược chủ động vs thụ động và quản trị lực lượng lao động đa dạng, giúp sinh viên làm chủ kiến thức để xây dựng chính sách HR linh hoạt và hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm chương 2 môi trường nhân lực môi trường bên ngoài môi trường bên trong luật lao động công nghệ 4.0 thị trường lao động văn hóa doanh nghiệp phong cách lãnh đạo chủ động reactive đa dạng lao động công đoàn chiến lược HRHCEKINH TE HUẾ

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ 45 phút

376,424 lượt xem 28,951 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về “Phong cách quản lý”?
A.  
Ảnh hưởng đến cách ra quyết định của cấp dưới
B.  
Là yếu tố bên ngoài doanh nghiệp
C.  
Lan tỏa từ lãnh đạo cấp cao đến cấp thấp
D.  
Thể hiện qua thái độ và hành xử của quản lý
Câu 2: 0.25 điểm
Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về “Khoa học – Kỹ thuật”?
A.  
Là yếu tố bên ngoài
B.  
Thúc đẩy thay đổi công việc
C.  
Không ảnh hưởng đến nhu cầu đào tạo
D.  
Thay đổi bản chất công việc
Câu 3: 0.25 điểm
Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về nhân tố “Lực lượng lao động”?
A.  
Ảnh hưởng đến kỹ năng và thái độ của người lao động
B.  
Chỉ liên quan đến nhân viên nội bộ của doanh nghiệp
C.  
Thuộc môi trường bên ngoài
D.  
Thay đổi kỳ vọng của lực lượng lao động
Câu 4: 0.25 điểm
Ví dụ nào sau đây thể hiện nhân tố “Khách hàng”?
A.  
Nhu cầu sử dụng sản phẩm quyết định kế hoạch sản xuất
B.  
Ban hành luật lao động mới
C.  
Tổ chức đình công nội bộ
D.  
Xây dựng sứ mạng công ty
Câu 5: 0.25 điểm
“Quản trị lực lượng lao động đa dạng hóa” thuộc nhóm nào?
A.  
Môi trường bên ngoài
B.  
Môi trường bên trong
C.  
Cách thức đối phó với sự thay đổi
D.  
Công nghệ
Câu 6: 0.25 điểm
Có bao nhiêu nhân tố môi trường bên trong được đề cập trong Chương II?
A.  
6
B.  
7
C.  
8
D.  
9
Câu 7: 0.25 điểm
Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về “Quan hệ liên bộ phận”?
A.  
Yêu cầu phối hợp giữa các bộ phận
B.  
Không ảnh hưởng đến hiệu suất tổ chức
C.  
Góp phần tối ưu hóa nguồn lực
D.  
Đầu ra của phòng này là đầu vào của phòng khác
Câu 8: 0.25 điểm
Ví dụ nào sau đây thể hiện “Chính sách” nội bộ?
A.  
Cho phép nhân viên phản ánh lên cấp cao hơn khi gặp khó khăn
B.  
Ban hành luật lao động mới
C.  
Thành lập công đoàn bên ngoài
D.  
Cạnh tranh trên thị trường
Câu 9: 0.25 điểm
“Bầu không khí văn hóa” thuộc loại môi trường nào?
A.  
Môi trường bên ngoài
B.  
Môi trường bên trong
C.  
Pháp lý
D.  
Công nghệ
Câu 10: 0.25 điểm
Ví dụ nào sau đây thể hiện vai trò của “Cổ đông”?
A.  
Đầu tư vốn và tham gia đại hội cổ đông để chất vấn HĐQT
B.  
Tổ chức đình công yêu cầu nâng lương
C.  
Phát triển công đoàn nội bộ
D.  
Xây dựng mối quan hệ liên bộ phận
Câu 11: 0.25 điểm
“Lực lượng lao động” được hiểu là?
A.  
Nhân viên hiện tại trong công ty
B.  
Tập hợp các cá nhân bên ngoài công ty cung cấp nhân công
C.  
Khách hàng sử dụng sản phẩm
D.  
Nhà đầu tư và cổ đông
Câu 12: 0.25 điểm
Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về “Công nhân”?
A.  
Là người lao động thực hiện công việc
B.  
Là thành viên công đoàn bên ngoài
C.  
Có nhu cầu và động lực khác nhau
D.  
Ảnh hưởng đến chính sách đào tạo
Câu 13: 0.25 điểm
Ví dụ nào sau đây thuộc nhân tố “Lực lượng lao động”?
A.  
Dân số già hóa kéo dài tuổi lao động tại Mỹ
B.  
Sửa đổi chính sách lương thưởng nội bộ
C.  
Phát triển công nghệ AI trong sản xuất
D.  
Thay đổi giá trị văn hóa xã hội
Câu 14: 0.25 điểm
Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về “Quản trị lực lượng lao động đa dạng hóa”?
A.  
Nhắm đến công bằng và hòa hợp trong tổ chức
B.  
Chỉ áp dụng cho lao động nội bộ
C.  
Đề cao vai trò các nhóm thiểu số
D.  
Gia tăng hiệu suất qua sự đa dạng
Câu 15: 0.25 điểm
“Quan hệ liên bộ phận” thuộc loại môi trường nào?
A.  
Môi trường bên ngoài
B.  
Môi trường bên trong
C.  
Pháp lý
D.  
Công nghệ
Câu 16: 0.25 điểm
Phương thức “Chủ động” (proactive) trong đối phó với thay đổi là gì?
A.  
Chỉ phản ứng khi có khiếu nại
B.  
Giải quyết trước khi vấn đề gia tăng
C.  
Ban hành luật lao động
D.  
Bỏ qua tác động bên ngoài
Câu 17: 0.25 điểm
Ví dụ nào sau đây thể hiện cách đối phó chủ động?
A.  
Đào tạo trước khi công nghệ mới được triển khai
B.  
Chờ phản hồi tiêu cực rồi mới điều chỉnh
C.  
Thành lập nhóm phi chính thức
D.  
Ban hành chính sách lao động quốc gia
Câu 18: 0.25 điểm
“Chính sách” trong quản trị nhân sự được hiểu là?
A.  
Quy tắc cứng nhắc không thể điều chỉnh
B.  
Hướng dẫn cách suy nghĩ và quyết định hơn là quy tắc
C.  
Văn hóa công ty
D.  
Tổ chức phi chính thức
Câu 19: 0.25 điểm
“Bầu không khí văn hóa” trong công ty là gì?
A.  
Hệ thống giá trị, niềm tin và chuẩn mực chia sẻ
B.  
Bộ quy định pháp luật
C.  
Quy trình sản xuất
D.  
Cổ đông và nhà đầu tư
Câu 20: 0.25 điểm
Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về “Công đoàn nội bộ”?
A.  
Có thể đình công để bảo vệ quyền lợi
B.  
Phải tuân theo thỏa thuận lao động – quản lý
C.  
Là một yếu tố môi trường bên ngoài
D.  
Ảnh hưởng đến chính sách nhân sự
Câu 21: 0.25 điểm
Nhận định nào sau đây ĐÚNG về “Quản trị lực lượng lao động đa dạng hóa”?
A.  
Giúp doanh nghiệp tuân thủ luật lao động quốc gia
B.  
Yêu cầu chính sách khuyến khích đa dạng hóa nhân sự
C.  
Là nhân tố môi trường bên ngoài
D.  
Chỉ xem xét yếu tố công nghệ
Câu 22: 0.25 điểm
“Chính sách” thuộc loại môi trường nào?
A.  
Môi trường bên ngoài
B.  
Môi trường bên trong
C.  
Văn hóa – Xã hội
D.  
Công nghệ
Câu 23: 0.25 điểm
Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về “Tổ chức phi chính thức”?
A.  
Ảnh hưởng đến hoạt động và quan hệ bên trong
B.  
Luôn được ghi nhận trong sơ đồ tổ chức
C.  
Có thể tác động ngầm đến quyết định
D.  
Không chính thức và khó kiểm soát
Câu 24: 0.25 điểm
“Quản trị lực lượng lao động đa dạng hóa” nhằm mục đích gì?
A.  
Thu hút và giữ chân lao động đa sắc tộc, đa thế hệ
B.  
Loại bỏ toàn bộ lao động bên ngoài
C.  
Ban hành luật lao động mới
D.  
Xây dựng cơ cấu tổ chức chính thức
Câu 25: 0.25 điểm
Có bao nhiêu nhân tố môi trường bên ngoài tác động đến quản trị nguồn nhân lực được đề cập trong Chương II?
A.  
6
B.  
7
C.  
8
D.  
9
Câu 26: 0.25 điểm
Ví dụ nào sau đây thuộc “Tổ chức phi chính thức”?
A.  
Nhóm bè phái và tẩy chay nội bộ
B.  
Ban hành luật lao động mới
C.  
Thành lập phòng ban chính thức
D.  
Xây dựng bầu không khí văn hóa
Câu 27: 0.25 điểm
Ví dụ nào sau đây thể hiện nhân tố “Luật lệ của Nhà nước”?
A.  
Doanh nghiệp muốn ký hợp đồng chính phủ trên 200.000 USD phải trình chương trình tuyển mộ thích hợp
B.  
Nhân viên đình công yêu cầu tăng lương
C.  
Công ty xây dựng chiến lược marketing mới
D.  
Nhóm bè phái nội bộ hình thành trong tổ chức
Câu 28: 0.25 điểm
Ví dụ nào sau đây thể hiện “Bầu không khí văn hóa” mở?
A.  
Khuyến khích sáng kiến và tin tưởng lẫn nhau
B.  
Kiểm duyệt nội dung công đoàn
C.  
Ban hành luật lao động mới
D.  
Áp dụng công nghệ tự động hóa
Câu 29: 0.25 điểm
Ví dụ nào sau đây thuộc “Quản trị lực lượng lao động đa dạng hóa”?
A.  
Chính sách khuyến khích lao động nữ, thiểu số và người cao tuổi
B.  
Ban hành luật lao động quốc gia
C.  
Thành lập công đoàn bên ngoài
D.  
Áp dụng công nghệ tự động hóa
Câu 30: 0.25 điểm
Ví dụ nào sau đây thể hiện “Quan hệ liên bộ phận”?
A.  
Phòng nhân sự phối hợp với sản xuất để lên kế hoạch tuyển dụng
B.  
Ban hành luật lao động mới
C.  
Thành lập công đoàn bên ngoài
D.  
Xây dựng chính sách văn hóa
Câu 31: 0.25 điểm
“Công nhân” trong môi trường nội bộ chỉ những ai?
A.  
Nhóm cổ đông của doanh nghiệp
B.  
Người lao động trực tiếp thực hiện công việc
C.  
Thành viên công đoàn bên ngoài
D.  
Khách hàng của công ty
Câu 32: 0.25 điểm
“Công đoàn nội bộ” thuộc loại môi trường nào?
A.  
Môi trường bên ngoài
B.  
Môi trường bên trong
C.  
Pháp lý
D.  
Văn hóa – Xã hội
Câu 33: 0.25 điểm
Ví dụ nào sau đây thể hiện vai trò của “Công đoàn nội bộ”?
A.  
Thương lượng thỏa thuận lao động với ban giám đốc
B.  
Ban hành luật lao động quốc gia
C.  
Thành lập công đoàn bên ngoài
D.  
Xây dựng sứ mạng công ty
Câu 34: 0.25 điểm
Ví dụ nào sau đây thể hiện “Phong cách quản lý”?
A.  
Lãnh đạo truyền đạt tầm nhìn và ủy quyền quyết định
B.  
Thành lập công đoàn bên ngoài
C.  
Đầu tư vốn vào doanh nghiệp
D.  
Ban hành quy định pháp luật mới
Câu 35: 0.25 điểm
Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về “Sứ mạng”?
A.  
Là tuyên bố mục tiêu và giá trị cốt lõi
B.  
Không ảnh hưởng đến văn hóa công ty
C.  
Định hướng chiến lược nhân sự
D.  
Thể hiện tầm nhìn dài hạn
Câu 36: 0.25 điểm
“Phong cách quản lý” của cấp trên ảnh hưởng gì đến tổ chức?
A.  
Lan tỏa thái độ và quyết đoán đến cấp dưới
B.  
Thay đổi luật lao động quốc gia
C.  
Xây dựng mạng lưới phi chính thức
D.  
Quy định văn hóa xã hội
Câu 37: 0.25 điểm
Nhân tố “Sự cạnh tranh” thuộc loại môi trường nào?
A.  
Môi trường bên trong
B.  
Môi trường bên ngoài
C.  
Môi trường văn hóa
D.  
Môi trường quản lý
Câu 38: 0.25 điểm
Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nhân tố môi trường bên trong?
A.  
Cổ đông
B.  
Phong cách quản lý
C.  
Tổ chức phi chính thức
D.  
Công đoàn nội bộ
Câu 39: 0.25 điểm
Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về “Luật lệ của Nhà nước”?
A.  
Là yếu tố bên ngoài doanh nghiệp
B.  
Doanh nghiệp có thể hoàn toàn bỏ qua khi xây dựng chính sách nội bộ
C.  
Bao gồm các quy định lao động và hợp đồng
D.  
Ảnh hưởng đến cách ký kết lao động và phúc lợi
Câu 40: 0.25 điểm
“Tổ chức phi chính thức” thuộc loại môi trường nào?
A.  
Môi trường bên ngoài
B.  
Môi trường bên trong
C.  
Pháp lý
D.  
Chính sách

Đề thi tương tự

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 3 HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝHCE

1 mã đề 45 câu hỏi 1 giờ

376,052 xem28,921 thi

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 5 – MARKETING CĂN BẢN (HCE)

2 mã đề 80 câu hỏi 1 giờ 45 phút

376,305 xem28,945 thi

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 6 – MARKETING CĂN BẢN (HCE)

2 mã đề 80 câu hỏi 1 giờ 45 phút

376,341 xem28,944 thi

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 1 – QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC HCE

2 mã đề 80 câu hỏi 1 giờ 45 phút

376,413 xem28,950 thi

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 3 - QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC HCE

2 mã đề 80 câu hỏi 1 giờ 45 phút

376,422 xem28,953 thi

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 4 – QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC HCE

4 mã đề 80 câu hỏi 1 giờ 45 phút

376,444 xem28,954 thi

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 5 – QUẢN TRỊ NHÂN LỰC HCE

2 mã đề 80 câu hỏi 1 giờ 30 phút

376,428 xem28,955 thi