thumbnail

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 6 – MARKETING CĂN BẢN (HCE)

Phần trắc nghiệm Chương 6 môn Marketing Căn bản tại Đại học Kinh Tế Huế (HCE) bao gồm các câu hỏi kiểm tra khái niệm giá cả, vai trò giá trong marketing mix, các nhân tố nội tại và ngoại tại ảnh hưởng đến quyết định định giá, cùng những phương pháp và chiến lược định giá như cost-plus, hòa vốn, giá trị cảm nhận, hớt váng, thâm nhập, chiết khấu và tâm lý giá. Bộ đề giúp sinh viên đánh giá, củng cố kiến thức và vận dụng linh hoạt vào thực tiễn hoạch định giá.

Từ khoá: trắc nghiệm Marketing chương 6 giá cả marketing nhân tố định giá phương pháp định giá chiến lược giá cost-plus định giá thâm nhập hớt váng tâm lý giá HCE Đại học Kinh Tế Huế

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ 45 phút

376,340 lượt xem 28,944 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Phương pháp định giá “time–based pricing” thường áp dụng cho dịch vụ nào?
A.  
Dịch vụ thuê xe theo giờ
B.  
Sản phẩm vô hình không lưu kho
C.  
Hàng tiêu dùng nhanh
D.  
Bán buôn hàng hóa
Câu 2: 0.25 điểm
Yếu tố nào không thuộc nhóm nhân tố nội bộ ảnh hưởng đến quyết định giá cả?
A.  
Mục tiêu marketing
B.  
Chi phí sản xuất
C.  
Chính sách thuế của chính phủ
D.  
Chiến lược marketing hỗn hợp
Câu 3: 0.25 điểm
Yếu tố nào không thuộc nhóm nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến giá?
A.  
Chính sách thuế suất
B.  
Nhu cầu thị trường
C.  
Chi phí vốn của doanh nghiệp
D.  
Môi trường công nghệ
Câu 4: 0.25 điểm
Khi áp dụng “yield management”, doanh nghiệp cần phân tích chủ yếu yếu tố nào?
A.  
Công suất hoặc số chỗ còn trống theo thời điểm
B.  
Chi phí cố định trung bình
C.  
Giá trị cảm nhận của khách hàng doanh nghiệp
D.  
Giá niêm yết trước thuế
Câu 5: 0.25 điểm
Tổ chức định giá chuyên biệt trong doanh nghiệp thường nằm dưới bộ phận nào?
A.  
Bộ phận R&D
B.  
Bộ phận Tài chính và Marketing phối hợp
C.  
Bộ phận Sản xuất
D.  
Bộ phận Nhân sự
Câu 6: 0.25 điểm
“Định giá theo mục tiêu lợi nhuận” yêu cầu xác định trước điều gì?
A.  
Giá của đối thủ chính
B.  
Chi phí biến đổi trung bình
C.  
Tỷ lệ lợi nhuận mong muốn trên vốn đầu tư
D.  
Giá trung bình thị trường
Câu 7: 0.25 điểm
Trong phân tích giá, thuật ngữ “reservation price” là gì?
A.  
Giá tối đa khách hàng sẵn sàng chi trả
B.  
Giá tối thiểu doanh nghiệp chấp nhận
C.  
Giá trung bình thị trường
D.  
Giá được hiển thị
Câu 8: 0.25 điểm
Định giá “theo mức cạnh tranh” thường không bao gồm phương án nào?
A.  
Giá cao hơn đối thủ
B.  
Giá bằng đối thủ
C.  
Giá thấp hơn đối thủ
D.  
Giá theo công thức cost-plus
Câu 9: 0.25 điểm
Định giá tâm lý dựa trên nguyên tắc nào?
A.  
Làm tròn lên giá cao
B.  
Giá kết thúc bằng .99 để tạo cảm giác rẻ hơn
C.  
Áp dụng chi phí cộng lãi cao
D.  
Giá trung bình ngành
Câu 10: 0.25 điểm
Vai trò nào của giá cả trực tiếp tác động đến vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp?
A.  
Tăng trưởng doanh số bán hàng
B.  
Xác định chất lượng sản phẩm
C.  
Cân bằng cung–cầu trên thị trường
D.  
Ảnh hưởng đến lợi nhuận và khả năng cạnh tranh
Câu 11: 0.25 điểm
Khi áp dụng “rate of return pricing”, doanh nghiệp cần xác định yếu tố nào?
A.  
Giá trị cảm nhận
B.  
Tỷ lệ hoàn vốn mong muốn
C.  
Giá đối thủ
D.  
Chi phí biến đổi
Câu 12: 0.25 điểm
Trong phân loại theo mục tiêu marketing, chiến lược “tăng trưởng lợi nhuận” thường chọn phương pháp nào?
A.  
Skimming pricing
B.  
Penetration pricing
C.  
Cost-plus pricing
D.  
Competition-based pricing
Câu 13: 0.25 điểm
Chiến lược “two–sided pricing” áp dụng cho mô hình kinh doanh nào?
A.  
Mô hình nền tảng kết nối hai nhóm khách hàng (ví dụ: ứng dụng giao hàng)
B.  
Bán hàng truyền thống
C.  
Dịch vụ miễn phí
D.  
Skimming pricing
Câu 14: 0.25 điểm
Khi doanh nghiệp tham khảo giá đối thủ và đặt giá cao hơn để thể hiện đẳng cấp, đó là chiến lược nào?
A.  
Premium pricing
B.  
Penetration pricing
C.  
Economy pricing
D.  
Bundle pricing
Câu 15: 0.25 điểm
Trong chiến lược định giá cho sản phẩm mới, tiêu chí nào quan trọng nhất cho “skimming”?
A.  
Khả năng chịu chi của nhóm khách hàng đầu tiên
B.  
Chi phí sản xuất thấp
C.  
Nhu cầu co giãn thấp
D.  
Cả A và C
Câu 16: 0.25 điểm
Trong phân tích cung–cầu, giá elastic (co giãn) cho thấy điều gì? [type: MULTICHOICE
A.  
Thay đổi giá ít ảnh hưởng đến lượng cầu
B.  
Thay đổi giá lớn ảnh hưởng ít đến lượng cầu
C.  
Thay đổi giá nhỏ gây thay đổi lớn về lượng cầu
D.  
Giá luôn ổn định
Câu 17: 0.25 điểm
Trong các nhân tố bên ngoài, yếu tố nào trực tiếp phản ánh mức độ sẵn sàng trả giá của thị trường?
A.  
Cung – cầu
B.  
Chi phí vận hành
C.  
Mục tiêu ROI
D.  
Cơ cấu tổ chức định giá
Câu 18: 0.25 điểm
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến quyết định price skimming?
A.  
Độ co giãn giá của nhu cầu
B.  
Chi phí sản xuất ban đầu cao
C.  
Cạnh tranh khốc liệt ngay lập tức
D.  
Khả năng bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ
Câu 19: 0.25 điểm
“Freemium pricing” thường áp dụng cho sản phẩm nào?
A.  
Phần mềm và dịch vụ trực tuyến
B.  
Hàng tiêu dùng nhanh
C.  
Dịch vụ vận tải
D.  
Đồ gia dụng
Câu 20: 0.25 điểm
Khi nền kinh tế rơi vào suy thoái, doanh nghiệp có xu hướng thay đổi giá như thế nào?
A.  
Tăng giá để bù đắp chi phí
B.  
Giữ nguyên giá
C.  
Giảm giá hoặc thêm khuyến mãi để kích cầu
D.  
Chỉ áp dụng giá cao cho phân khúc cao cấp
Câu 21: 0.25 điểm
Khi thị trường có tính co giãn thấp, chiến lược giá phù hợp là:
A.  
Penetration pricing
B.  
Skimming pricing
C.  
Psychological pricing
D.  
Dynamic pricing
Câu 22: 0.25 điểm
“Optional-product pricing” khác với “captive pricing” ở điểm nào?
A.  
Áp dụng cho sản phẩm chính và phụ cùng thương hiệu
B.  
Định giá phụ kiện tùy chọn không phụ thuộc sản phẩm chính
C.  
Luôn gộp chung giá bán
D.  
Không tính chi phí sản xuất
Câu 23: 0.25 điểm
Định giá “versioning” thường yêu cầu điều kiện gì?
A.  
Chi phí sản xuất thấp
B.  
Mô-đun hóa sản phẩm để tạo các phiên bản
C.  
Nhu cầu không co giãn
D.  
Không tính chi phí biến đổi
Câu 24: 0.25 điểm
Khi áp dụng “target pricing”, doanh nghiệp bắt đầu từ đâu?
A.  
Xác định chi phí sản xuất
B.  
Xác định giá khách hàng hướng tới
C.  
Tính break-even point
D.  
Phân tích đối thủ
Câu 25: 0.25 điểm
Khi chi phí cố định chiếm tỷ trọng lớn trong tổng chi phí, doanh nghiệp nên ưu tiên phương pháp định giá nào?
A.  
Cost-plus pricing
B.  
Penetration pricing
C.  
Value-based pricing
D.  
Psychological pricing
Câu 26: 0.25 điểm
Trong tính toán giá ROI, nếu vốn đầu tư là 1 tỷ đồng và tỷ suất mong muốn 20%, lợi nhuận mục tiêu là:
A.  
200 triệu đồng
B.  
20 triệu đồng
C.  
800 triệu đồng
D.  
1,2 tỷ đồng
Câu 27: 0.25 điểm
Định giá theo “reference price” nghĩa là:
A.  
Dựa vào giá nhập khẩu
B.  
Dựa vào giá đã niêm yết trước đó hoặc giá đối thủ
C.  
Dựa vào chi phí marginal
D.  
Dựa vào giá trị cốt lõi
Câu 28: 0.25 điểm
Trong chiến lược “package pricing”, doanh nghiệp phải cân nhắc yếu tố nào?
A.  
Lãi biên trên từng sản phẩm riêng
B.  
Giá tổng gói so với mua lẻ
C.  
Chi phí variable
D.  
Giá trị cốt lõi
Câu 29: 0.25 điểm
Phương pháp “cost-plus pricing” xác định giá bán dựa trên công thức nào?
A.  
Giá bán = Giá trị cảm nhận – Lợi nhuận kỳ vọng
B.  
Giá bán = Chi phí cơ bản + Khoản lãi định trước
C.  
Giá bán = Giá hòa vốn + Chi phí biến đổi
D.  
Giá bán = Giá trung bình thị trường
Câu 30: 0.25 điểm
Chiến lược “price anchoring” dựa trên nguyên lý nào?
A.  
Khách hàng so sánh giá hiện tại với mức giá tham khảo
B.  
Đặt giá ở mức hòa vốn
C.  
Cộng thêm chi phí vận chuyển
D.  
Giá tùy theo chi phí marginal
Câu 31: 0.25 điểm
Phương pháp “value in use pricing” tập trung vào việc tính toán dựa trên yếu tố nào?
A.  
Chi phí sản xuất cộng lãi
B.  
Giá trung bình thị trường
C.  
Giá trị kinh tế khách hàng thu được trong suốt vòng đời sản phẩm
D.  
Giá của đối thủ cạnh tranh
Câu 32: 0.25 điểm
Để xác định “perceived value price”, doanh nghiệp thường sử dụng công cụ nào?
A.  
Phân tích điểm hòa vốn
B.  
Phỏng vấn và khảo sát khách hàng
C.  
Tính toán chi phí cộng lãi
D.  
Phân tích chi phí biến đổi
Câu 33: 0.25 điểm
“Promotional pricing” thường được sử dụng để đạt mục tiêu nào?
A.  
Tăng giá trị cảm nhận dài hạn
B.  
Xả hàng và kích thích mua ngắn hạn
C.  
Thiết lập mức giá mới cho sản phẩm
D.  
Điều chỉnh cơ cấu tổ chức
Câu 34: 0.25 điểm
Để đạt điểm hòa vốn, doanh nghiệp phải tính giá bán như thế nào?
A.  
Giá bán = Tổng chi phí cố định / Số lượng kỳ vọng
B.  
Giá bán = Chi phí biến đổi / Lợi nhuận mong muốn
C.  
Giá bán = Chi phí biến đổi + Lợi nhuận mục tiêu
D.  
Giá bán = (Tổng chi phí cố định / Số lượng) + Chi phí biến đổi
Câu 35: 0.25 điểm
Trong chiến lược phân khúc giá theo thời gian (time–based pricing), doanh nghiệp thường phải cân nhắc yếu tố nào?
A.  
Biến động chi phí nguyên liệu theo mùa
B.  
Thời gian sử dụng dịch vụ của khách hàng
C.  
Giá trị cảm nhận dài hạn
D.  
Số lượng kênh phân phối
Câu 36: 0.25 điểm
Trong “price discrimination”, cấp độ thứ ba là gì?
A.  
Phân biệt giá theo nhóm khách hàng
B.  
Phân biệt giá theo khu vực địa lý
C.  
Phân biệt giá theo thời điểm
D.  
Phân biệt giá theo kênh phân phối
Câu 37: 0.25 điểm
Yếu tố nào không phải là phương pháp định giá dựa trên chi phí?
A.  
Cost-plus pricing
B.  
Break-even pricing
C.  
Value-based pricing
D.  
Target return pricing
Câu 38: 0.25 điểm
Trong chiến lược định giá “loss leader”, mục tiêu là gì?
A.  
Bán lỗ sản phẩm chủ lực để thu hút khách vào cửa hàng
B.  
Tăng giá sản phẩm không bán chạy
C.  
Giảm giá cho khách hàng thường xuyên
D.  
Áp dụng cho kênh phân phối đặc thù
Câu 39: 0.25 điểm
Định giá theo “peak-load pricing” được áp dụng khi nào?
A.  
Giá tăng vào thời điểm nhu cầu cao, giảm vào thời điểm thấp
B.  
Giá cố định quanh năm
C.  
Giá thay đổi ngẫu nhiên
D.  
Giá chỉ dựa trên chi phí
Câu 40: 0.25 điểm
Để phòng ngừa cạnh tranh, doanh nghiệp có thể sử dụng chiến lược giá nào?
A.  
Giá hòa vốn
B.  
Cornershop pricing
C.  
Predatory pricing (giá trừng phạt)
D.  
Captive pricing

Đề thi tương tự

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 6 – QUẢN TRỊ NHÂN LỰC HCE

2 mã đề 80 câu hỏi 1 giờ 45 phút

376,430 xem28,956 thi

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 3 HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝHCE

1 mã đề 45 câu hỏi 1 giờ

376,052 xem28,921 thi

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 5 – MARKETING CĂN BẢN (HCE)

2 mã đề 80 câu hỏi 1 giờ 45 phút

376,303 xem28,945 thi

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 1 – QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC HCE

2 mã đề 80 câu hỏi 1 giờ 45 phút

376,413 xem28,950 thi

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 2 – QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC HCE

2 mã đề 80 câu hỏi 1 giờ 45 phút

376,424 xem28,951 thi

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 3 - QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC HCE

2 mã đề 80 câu hỏi 1 giờ 45 phút

376,422 xem28,953 thi

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 4 – QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC HCE

4 mã đề 80 câu hỏi 1 giờ 45 phút

376,444 xem28,954 thi

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 5 – QUẢN TRỊ NHÂN LỰC HCE

2 mã đề 80 câu hỏi 1 giờ 30 phút

376,428 xem28,955 thi