thumbnail

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 4 – QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC HCE

Bài trắc nghiệm này của HCE kiểm tra kiến thức chuyên sâu về hoạch định nguồn nhân lực: quy trình dự báo nhu cầu và nguồn cung, so sánh cung – cầu, xây dựng chính sách điều chỉnh, triển khai và giám sát hiệu quả. Phương pháp gồm phân tích xu hướng, phân tích tỷ lệ, Delphi, Expert Judgement và Computerized Forecasting. Ứng dụng HRIS và KPI nhân sự đảm bảo “đúng người – đúng việc – đúng thời điểm” trong chiến lược nhân lực.

Từ khoá: trắc nghiệm HRP hoạch định nhân lực dự báo nhu cầu so sánh cung cầu Delphi Trend Analysis Ratio Analysis Expert Judgement Computerized Forecasting HRIS KPI nhân sự chính sách nhân sự kiểm soát HRP```

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 4 đềThời gian: 1 giờ 45 phút

376,444 lượt xem 28,954 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Phương pháp nào phù hợp cho doanh nghiệp công nghệ cao?
A.  
Ratio Analysis
B.  
Computerized Forecasting
C.  
Trend Analysis
D.  
Tính tay số liệu
Câu 2: 0.25 điểm
Trong Delphi, bước cuối cùng là?
A.  
Tổng hợp và đưa ra dự báo cuối cùng
B.  
Lập bảng câu hỏi đầu tiên
C.  
Phỏng vấn giám sát viên
D.  
Triển khai đào tạo
Câu 3: 0.25 điểm
Khi HRP không chính xác, nguyên nhân thường do?
A.  
Dữ liệu lịch sử sai
B.  
Chuyên gia quá nhiều
C.  
Phần mềm quá đơn giản
D.  
Nhiệm vụ quá rõ ràng
Câu 4: 0.25 điểm
Khi doanh thu dự kiến tăng 20%, phương pháp nào giúp xác định ngay số nhân viên cần bổ sung?
A.  
Ratio Analysis
B.  
Trend Analysis
C.  
Delphi
D.  
Computerized Forecasting
Câu 5: 0.25 điểm
Khi HRP thành công, kết quả là?
A.  
Tuyển đúng số, đúng kỹ năng, đúng thời điểm
B.  
Tuyển dư thừa nhân sự
C.  
Không có thay đổi
D.  
Giảm hiệu suất
Câu 6: 0.25 điểm
Ví dụ module scenario tối đa trong HRIS là?
A.  
Dự báo nhu cầu khi tăng sản lượng 50%
B.  
Delphi vòng 1
C.  
Ratio tính tay
D.  
Ghi chép nhật ký
Câu 7: 0.25 điểm
Khi HRP chưa đủ dữ liệu, nên?
A.  
Dùng Expert Judgement
B.  
Dừng HRP
C.  
Ratio Analysis
D.  
HRIS Forecasting
Câu 8: 0.25 điểm
Để phân tích nguồn cung bên ngoài, cần khảo sát?
A.  
Thị trường lao động và chính sách nhân khẩu học
B.  
Bảng lương nội bộ
C.  
Mục tiêu doanh thu
D.  
Hiệu suất marketing
Câu 9: 0.25 điểm
Đặc điểm chính của HRIS trong HRP là gì?
A.  
Lưu trữ và phân tích dữ liệu nhân sự tự động
B.  
Phỏng vấn nhóm danh nghĩa
C.  
Xây dựng bảng câu hỏi
D.  
Đào tạo nhân viên
Câu 10: 0.25 điểm
Yếu tố nào không phải vai trò chính của hoạch định nhân lực?
A.  
Hỗ trợ chiến lược tổ chức
B.  
Tối ưu hóa chi phí nhân sự
C.  
Đánh giá kết quả tài chính
D.  
Nâng cao năng lực cạnh tranh
Câu 11: 0.25 điểm
Nhược điểm lớn nhất của phân tích xu hướng (Trend Analysis) trong hoạch định nhân lực là gì?
A.  
Đòi hỏi chuyên gia cao
B.  
Không phản ánh thay đổi đột ngột
C.  
Cần phần mềm phức tạp
D.  
Không dự báo được số lượng
Câu 12: 0.25 điểm
Yếu tố môi trường nào không trực tiếp ảnh hưởng tới HRP?
A.  
Công nghệ mới
B.  
Pháp luật lao động
C.  
Chiến lược marketing
D.  
Biến động nhân khẩu học
Câu 13: 0.25 điểm
Hạn chế chính của Delphi là gì?
A.  
Yêu cầu dữ liệu lịch sử
B.  
Thời gian thu thập dài và phụ thuộc chuyên gia
C.  
Không dùng phần mềm HRIS
D.  
Không cho kết quả định lượng
Câu 14: 0.25 điểm
Để xác định cơ cấu kỹ năng, HRP dựa vào?
A.  
Phân tích công việc chi tiết
B.  
Logo công ty
C.  
Số sự kiện nội bộ
D.  
Bảng chấm công
Câu 15: 0.25 điểm
Phương pháp nào cho phép chạy các kịch bản tối đa, tối thiểu trong dự báo?
A.  
Trend Analysis
B.  
Ratio Analysis
C.  
Computerized Forecasting
D.  
Expert Judgement
Câu 16: 0.25 điểm
KPI nào không phải chỉ số thường dùng trong kiểm soát HRP?
A.  
Tỷ lệ nghỉ việc
B.  
Tỷ lệ thăng chức
C.  
Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu
D.  
Hiệu suất làm việc
Câu 17: 0.25 điểm
Phương pháp nào phù hợp khi dự báo số lượng lớn lao động giản đơn?
A.  
Expert Judgement
B.  
Ratio Analysis
C.  
Delphi
D.  
Computerized Forecasting
Câu 18: 0.25 điểm
HRP ảnh hưởng đến chính sách nào?
A.  
Tuyển dụng, đào tạo, thuyên chuyển
B.  
Marketing mix
C.  
Bảo trì thiết bị
D.  
Kiểm toán nội bộ
Câu 19: 0.25 điểm
HRP hỗ trợ gì cho kế hoạch kế nhiệm?
A.  
Xác định nhân viên tiềm năng và kỹ năng cần thiết
B.  
Tăng lương giám đốc
C.  
Đào tạo marketing
D.  
Không liên quan
Câu 20: 0.25 điểm
Giả định cốt lõi của phân tích tỷ lệ (Ratio Analysis) là gì?
A.  
Tỷ lệ lao động trên doanh thu không thay đổi theo thời gian
B.  
Dữ liệu lịch sử luôn chính xác
C.  
Năng suất lao động là hằng số
D.  
Nhu cầu lao động phụ thuộc vào công nghệ
Câu 21: 0.25 điểm
Khi kinh tế biến động mạnh, phương pháp nào nên kết hợp?
A.  
Trend + Ratio
B.  
Delphi + Computerized
C.  
Ratio + Trend
D.  
Đơn phương Delphi
Câu 22: 0.25 điểm
Trong HRP, “gap analysis” là gì?
A.  
Phân tích khoảng cách giữa nhu cầu và cung ứng
B.  
Phân tích nhóm chuyên gia
C.  
Phân tích xu hướng
D.  
Phân tích tài chính
Câu 23: 0.25 điểm
Khi nào cần tái phân tích công việc trước HRP?
A.  
Khi áp dụng công nghệ mới
B.  
Khi tăng lương
C.  
Khi thay đổi màu sắc logo
D.  
Khi tổ chức tiệc cuối năm
Câu 24: 0.25 điểm
Để tối ưu hóa nguồn lực, HRP cần?
A.  
Phối hợp dự báo nhu cầu và cung ứng
B.  
Chỉ dự báo nhu cầu
C.  
Chỉ tuyển dụng
D.  
Chỉ đào tạo
Câu 25: 0.25 điểm
Biến đổi công nghệ cao, HRP cần?
A.  
Cập nhật quy trình và đào tạo lại
B.  
Không thay đổi gì
C.  
Giảm nhân sự
D.  
Tăng chi phí
Câu 26: 0.25 điểm
Trong HRP, “đúng thời điểm” chủ yếu nhấn mạnh yếu tố nào?
A.  
Số lượng nhân viên
B.  
Kỹ năng chuyên môn
C.  
Thời gian bổ sung nhân lực phù hợp
D.  
Ngân sách đào tạo
Câu 27: 0.25 điểm
Ví dụ về phân tích xu hướng là?
A.  
Vẽ đồ thị tăng trưởng nhân viên 5 năm
B.  
Delphi vòng 1
C.  
Tính hệ số nhân viên/doanh số
D.  
Mô phỏng HRIS
Câu 28: 0.25 điểm
Trong Ratio Analysis, hệ số dự báo được tính dựa trên?
A.  
Số lượng lao động trên doanh số/sản lượng
B.  
Tỷ lệ nghỉ việc
C.  
Chi phí đào tạo
D.  
Thời gian làm việc
Câu 29: 0.25 điểm
Ví dụ khi gap = 0 nghĩa là?
A.  
Cung và cầu cân bằng
B.  
Thiếu hụt nhân lực
C.  
Dư thừa nhân lực
D.  
Sai dữ liệu
Câu 30: 0.25 điểm
HRP lý tưởng là?
A.  
Liên tục và linh hoạt theo chiến lược
B.  
Một lần duy nhất
C.  
Dùng Excel thủ công
D.  
Chỉ dự báo nhu cầu
Câu 31: 0.25 điểm
HRP thành công giúp?
A.  
Doanh nghiệp đạt mục tiêu nhân lực và chiến lược
B.  
Giảm KPI tài chính
C.  
Tăng nghỉ việc
D.  
Không thay đổi gì
Câu 32: 0.25 điểm
Để dự báo nhu cầu kỹ năng mềm, nên áp dụng phương pháp nào?
A.  
Trend Analysis
B.  
Ratio Analysis
C.  
Expert Judgement (Delphi)
D.  
Computerized Forecasting
Câu 33: 0.25 điểm
Trong dự báo xu hướng, yếu tố nào dễ làm lệch kết quả?
A.  
Dữ liệu lịch sử thiếu nhất quán
B.  
Sự ổn định thị trường
C.  
Chất lượng chuyên gia Delphi
D.  
Tỷ lệ nghỉ hưu
Câu 34: 0.25 điểm
Phương pháp nào giúp mô phỏng kịch bản phức tạp?
A.  
Computerized Forecasting
B.  
Trend Analysis
C.  
Ratio Analysis
D.  
Delphi
Câu 35: 0.25 điểm
Khi gap kỹ năng lớn, HRP nên?
A.  
Đào tạo lại và tuyển chuyên gia
B.  
Không làm gì
C.  
Giảm lương
D.  
Thay đổi logo
Câu 36: 0.25 điểm
Để đánh giá gap kỹ năng, HRP cần?
A.  
So sánh tiêu chuẩn công việc với năng lực hiện tại
B.  
Phân tích tài chính
C.  
Xây dựng website
D.  
Thay đổi logo
Câu 37: 0.25 điểm
HRP hỗ trợ nào cho chương trình đào tạo?
A.  
Xác định kỹ năng thiếu hụt
B.  
Tăng ngân sách IT
C.  
Đặt mục tiêu marketing
D.  
Thiết kế website
Câu 38: 0.25 điểm
Để điều chỉnh kịp thời, HRP cần?
A.  
Theo dõi KPI và đánh giá thường xuyên
B.  
Đợi hết năm mới đánh giá
C.  
Không theo dõi
D.  
Dùng HRIS làm logo
Câu 39: 0.25 điểm
Khi nhu cầu kỹ năng mới xuất hiện, bước đầu là?
A.  
Phân tích công việc lại
B.  
Xây dựng KPI tài chính
C.  
Thiết kế logo
D.  
Tổ chức hội thảo
Câu 40: 0.25 điểm
Trong bước triển khai HRP, hoạt động nào phù hợp khi dư thừa nhân lực?
A.  
Chiêu mộ thêm nhân viên
B.  
Linh hoạt luân chuyển, thôi việc tự nguyện
C.  
Tăng chế độ đãi ngộ
D.  
Mở rộng phòng ban

Đề thi tương tự

TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP KIẾN THỨC CHƯƠNG 4 HTTTQL HCE

1 mã đề 75 câu hỏi 1 giờ 45 phút

376,122 xem28,931 thi

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 3 HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝHCE

1 mã đề 45 câu hỏi 1 giờ

376,052 xem28,921 thi

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 5 – MARKETING CĂN BẢN (HCE)

2 mã đề 80 câu hỏi 1 giờ 45 phút

376,305 xem28,945 thi

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 6 – MARKETING CĂN BẢN (HCE)

2 mã đề 80 câu hỏi 1 giờ 45 phút

376,341 xem28,944 thi

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 1 – QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC HCE

2 mã đề 80 câu hỏi 1 giờ 45 phút

376,413 xem28,950 thi

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 2 – QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC HCE

2 mã đề 80 câu hỏi 1 giờ 45 phút

376,425 xem28,951 thi

TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC CHƯƠNG 3 - QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC HCE

2 mã đề 80 câu hỏi 1 giờ 45 phút

376,423 xem28,953 thi