thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Mô Phôi Răng Hàm Mặt - Thomas Tom - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT (Có Đáp Án)

Tham gia ngay đề thi trắc nghiệm Mô Phôi Răng Hàm Mặt do Thomas Tom biên soạn, dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Bộ đề thi miễn phí, bao gồm các câu hỏi đa dạng từ cơ bản đến nâng cao, giúp bạn nắm vững kiến thức mô phôi và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Với đáp án chi tiết kèm theo, sinh viên có thể tự ôn tập, kiểm tra kiến thức và cải thiện hiệu quả học tập. Đây là tài liệu lý tưởng dành cho sinh viên ngành Răng Hàm Mặt tại HUBT.

Từ khoá: Đề thi trắc nghiệm Mô Phôi Răng Hàm MặtThomas Tomđề thi Mô Phôi Răng Hàm Mặt miễn phíĐại học Kinh doanh và Công nghệ Hà NộiHUBTđáp án trắc nghiệm Mô Phôi Răng Hàm Mặtôn tập Mô Phôi Răng Hàm Mặtluyện thi Răng Hàm Mặt HUBTcâu hỏi Mô Phôi Răng Hàm Mặtkiểm tra Răng Hàm Mặttài liệu Mô Phôi Răng Hàm Mặt HUBThọc Răng Hàm Mặt onlineđề thi Răng Hàm Mặt có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Giai đoạn bào thai dễ thương tổn sinh ra khe hở bẩm sinh
A.  
Vào thời gian bào thai 3 tuần
B.  
Vào tháng thứ 3 bào thai
C.  
Vào cuối tháng thứ nhất đến cuối tháng thứ 2 ( ngày 24-38 bào thai )
D.  
Vào tháng thứ 4 bào thai
Câu 2: 0.2 điểm
Sừng tủy thấy rõ nhất trên răng nào?
A.  
Răng hàm
B.  
Răng cửa bên
C.  
Răng nanh
D.  
Răng cửa trước
Câu 3: 0.2 điểm
Khe hở môi 1 bên
A.  
Do 2 nụ hàm trên không gặp nhau
B.  
Do nụ mũi trong và ngoài không gặp nhau
C.  
Do nụ hàm trên không gặp nụ trán mũi
D.  
Do nụ hàm trên và nụ hàm dưới không gặp nhau
Câu 4: 0.2 điểm
Vùng giữa tuỷ chứa tế bào nào là chủ yếu?
A.  
Nguyên bài sợi
B.  
Tế bào trung mô chưa biệt hoá
C.  
Tế bào miễn dịch
D.  
Tế bào trung mô biệt hoá
Câu 5: 0.2 điểm
Về lợi, chọn đáp án sai:
A.  
Tế bào chủ yếu : nguyên bào sợi
B.  
Sợi lợi được xếp thành 8 nhóm
C.  
Thần kinh chi phối cho lợi không có bao myelin
D.  
Lợi chỉ được cấp máu bởi các nhánh của động mạch ổ răng đến lợi, xuyên qua dây chằng quanh răng và vách giữa các răng
Câu 6: 0.2 điểm
Trụ men dài nhất ở vị trí nào?
A.  
Cổ răng
B.  
Mặt ngoài thân răng
C.  
Múi răng
D.  
Mặt trong thân răng
Câu 7: 0.2 điểm
Tại sao ngà tiên phát lại đứng sát vs đường ranh giới men ngà mà ko phải ngà thứ phát?
A.  
Do Ngà tiên phát được tạo thành trước khi đóng chóp, ngà tiên phát hình thành nhanh và khoáng hóa nhanh hơn
B.  
Ngà thứ phát đc hình thành trước khi răng đóng chóp, ngà thứ phát hình thành chậm và khoáng hóa kém hơn
Câu 8: 0.2 điểm
Chọn đáp án sai về xương ổ răng :
A.  
Trong thành phần hữu cơ của xương ổ răng , chủ yếu là collagen type I
B.  
X quang : lá cứng ( lamina dura ) có độ cản quang thấp hơn cấu trúc xương lân cận
C.  
Các tế bào chịu trách nhiệm tái cấu trúc là : tế bào xương non, tế bào xương trưởng thành, hủy cốt bào và tạo cốt bào
D.  
Xương xốp chen giữa xương vỏ và xương ổ chính danh thuộc loại xương bè
Câu 9: 0.2 điểm
Chọn đáp án sai
A.  
Men răng có tính chất bán thấm
B.  
Về mặt đại thể, ở men răng có dải sáng tối liên tiếp nhau
C.  
Về tính chất vật lí, men răng 2 - 2,5 mm , dày nhất : múi răng, rìa cắn, mỏng nhất: cổ răng
D.  
96% chất vô cơ, 4% chất hữu cơ và nước amelogenin và nonamelogenin
E.  
Bao phủ toàn bộ bề mặt thân răng. Quyết định hình dạng, đường viền thân răng
Câu 10: 0.2 điểm
Giải phẫu vị trí của tủy răng:
A.  
Là mô trong cùng của răng
B.  
Là mô ngoài cùng của răng
C.  
Là mô trên cùng của răng
D.  
Là mô dưới cùng của răng
Câu 11: 0.2 điểm
Hoàn thiện xương hàm dưới
A.  
Khi trẻ 6 tháng tuổi
B.  
Khi trẻ mới sinh
C.  
Khi trẻ một tuổi lúc đó đã có đủ lồi cầu, mỏm vẹt và thần kinh ống răng dưới
D.  
Lúc trẻ hai tuổi
Câu 12: 0.2 điểm
Chọn đáp án đúng về lợi
A.  
Lợi gồm 2 loại là lợi dính và lợi tự do
B.  
Lợi dính được chia làm lợi nhỏ và lợi viền
C.  
Biểu mô phủ khe lợi là biểu mô sừng hóa
D.  
Mặt ngoài lợi viền cấu tạo bởi biểu mô kết nối
Câu 13: 0.2 điểm
Ống tủy phụ thường hay gặp nhất ở đâu?
A.  
1/3 chóp chân răng
B.  
1/3 trên chân răng
C.  
1/3 giữa chân răng
D.  
Vùng chuyển tiếp giữa thân và chân răng
Câu 14: 0.2 điểm
Thành phần mô học của tủy răng gồm
A.  
Tế bào
B.  
Dịch ngà
C.  
Mạch máu và thần kinh
D.  
Sợi và các chất cơ bản
E.  
A,C,D
Câu 15: 0.2 điểm
Chức năng của tế bào trung mô trong tủy răng là gì?
A.  
Tạo ngà răng
B.  
Biệt hóa cho một số tế bào mô tủy
C.  
Tham gia phản ứng miễn dịch
D.  
Tạo ra thành phần sợi và chất căn bản
Câu 16: 0.2 điểm
Hệ thống mạch máu của dcqr được cung cấp từ 3 nguồn nào?
A.  
ĐM răng, ĐM màng xương, ĐM liên xương ổ răng và trên chân răng
B.  
ĐM răng, ĐM màng xương, ĐM liên xương ổ răng và trên thân răng
C.  
ĐM răng, ĐM màng xương, ĐM liên xương ổ răng và dưới chân răng
D.  
ĐM răng, ĐM màng xương, ĐM liên xương ổ răng và dưới thân răng
Câu 17: 0.2 điểm
Trên mặt phẳng cắt ngang, Hydroxyapatit có dạng :
A.  
Lục giác
B.  
Trụ lục giác đều
C.  
Trụ
D.  
Trụ ngũ giác
Câu 18: 0.2 điểm
Với biểu mô sừng hóa, biểu mô cận sừng hóa có đặc điểm khác là gì?
A.  
Các tế bào ở nửa trên lớp sừng không còn nhân, nửa dưới còn nhân
B.  
Các tế bào ở nửa trên lớp sừng còn nhân, nửa dưới không còn nhân
C.  
Các tế bào lớp sừng không còn nhân
D.  
Các tế bào lớp sừng đều còn nhân
Câu 19: 0.2 điểm
Thành lập cung mang
A.  
Cung mang thành lập vào tuần 3 bào thai
B.  
Cung mang thành lập khi bào thai có đĩa thai hai lá
C.  
Cung mang có khe mang phía trong và túi mang phía ngoài
D.  
Cung mang thành lập tuần 5-8 bào thai
Câu 20: 0.2 điểm
Men răng mỏng nhất ở:
A.  
Rìa cắn
B.  
Mặt nhai
C.  
Đỉnh múi
D.  
Cổ răng
Câu 21: 0.2 điểm
Niêm mạc thuộc nhóm niêm mạc nhai (MS):
A.  
Niêm mạc khẩu cái cứng
B.  
Niêm mạc khẩu cái mềm
C.  
A và B đúng
D.  
Niêm mạc xương ổ răng
Câu 22: 0.2 điểm
Thành phần mô học của tủy răng gồm :
A.  
Tế bào, dịch ngà, mạch máu và thần kinh
B.  
Tế bào, mạch máu và thần kinh, sợi và các chất cơ bản
C.  
Dịch ngà, mạch máu và thần kinh, sợi và các chất cơ bản
D.  
Tế bào, dịch ngà, sợi và các chất cơ bản
Câu 23: 0.2 điểm
Trên tiêu bản men răng, đường đi của lá men như thế nào?
A.  
Lá men đi từ bề mặt men răng, tới lớp sau của men răng và dừng lại ngay ở đường ranh giới men ngà
B.  
Lá men đi từ đường ranh giới men ngà, hướng ra bề mặt men răng phía ngoài và dừng lại tại đây
C.  
Lá men đi từ đường ranh giới men ngà, tới lớp sâu của ngà răng gần tới tủy răng
D.  
Lá men đi từ bề mặt men răng, tới lớp sâu của men, có thể vượt qua đường ranh giới men ngà
Câu 24: 0.2 điểm
Ngà có các đặc tính vật lý sau:
A.  
Có tính cản quang
B.  
Cứng hơn xương răng
C.  
Xốp và có tính thấm
D.  
Có màu xám
E.  
A,B,C
Câu 25: 0.2 điểm
Cung mang thứ nhất
A.  
Được gọi là cung móng
B.  
Được gọi là cung mang hàm trên
C.  
Có trung tâm tạo sụn MECKEL
D.  
Sinh ra dây thần kinh mặt số VII
Câu 26: 0.2 điểm
Giai đoạn chuông răng sớm ( BELL Stage )
A.  
Là giai đoạn định hình thân răng
B.  
Là giai đoạn hình thành răng
C.  
Là giai đoạn hình thành chân răng
D.  
Là giai đoạn hình thành men răng
Câu 27: 0.2 điểm
Cung mang thứ nhất
A.  
Được gọi là cung mang móng
B.  
Được gọi là cung mang hàm dưới sinh ra 2 xương hàm trên và hàm dưới
C.  
Sinh ra xương thái dương
D.  
Tạo ra cơ bám da mặt
Câu 28: 0.2 điểm
Từ mặt ngoài niêm mạc miệng và phía chân răng, xương ổ răng gồm các lớp xương như thế nào:
A.  
Lá cứng, xương xốp, xương vỏ
B.  
Xương vỏ, lá cứng, xương xốp
C.  
Xương vỏ, xương xốp, lá cứng
D.  
Lá cứng, xương vỏ, xương xốp
Câu 29: 0.2 điểm
Men răng được tạo bởi
A.  
Cơ quan tạo men ( enamel organ ) sinh ra từ mào thần kinh
B.  
Cơ quan tạo men ( enamel organ ) sinh ra từ biểu bì lá răng
C.  
Nguyên bào răng ( odontoblast )
D.  
Nụ răng ( papilla )
Câu 30: 0.2 điểm
Có bao nhiêu nhú răng ( placode ) bộ răng sữa:
A.  
17
B.  
18
C.  
19
D.  
20
Câu 31: 0.2 điểm
Phân loại niêm mạc miệng theo loại biểu mô gồm mấy loại?
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 32: 0.2 điểm
Lá răng bắt đầu thành lập từ tuần thứ mấy bào thai?
A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 33: 0.2 điểm
Hình thái và sắp xếp nguyên bào ngà ở 1/3 giữa chân răng là như thế nào?
A.  
Nguyên bào ngà có dạng bầu dục hay hình thoi
B.  
Nguyên bào ngà có dạng trụ giả tầng
C.  
Nguyên bào ngà có dạng trụ thấp
D.  
Nguyên bào ngà có dạng trụ cao
Câu 34: 0.2 điểm
Giai đoạn 2 phôi thai vùng miệng mặt từ tuần thứ 5 đến tuần thứ 8 xảy ra hiện tượng :
A.  
Cong gập phần đầu và 2 bên
B.  
Chỉ cong gập phần đầu
C.  
Hình thành đĩa thai 2 lớp
D.  
D, Hình thành miệng nguyên thủy
Câu 35: 0.2 điểm
Sự phát triển vòm miệng
A.  
Vòm miệng hình thành cùng lúc do nụ hàm trên tạo ra
B.  
Vòm miệng hình thành làm 2 giai đoạn: vòm miệng tiên phát và vòm miệng thứ phát
C.  
Vòm miệng tiên phát do nụ hàm trên
D.  
Vòm miệng thứ phát do nụ trán mũi
Câu 36: 0.2 điểm
Niêm mạc thuộc nhóm niêm mạc nhai (MS):
A.  
Niêm mạc khẩu cái cứng
B.  
Niêm mạc khẩu cái mềm
C.  
Niêm mạc xương ổ răng
D.  
A và B đúng
Câu 37: 0.2 điểm
Vị trí của thân nguyên bào ngà trong tủy răng ?
A.  
Vùng giữa tủy
B.  
Vùng tủy ngoại vi
C.  
Vùng giàu tế bào
D.  
Lớp tiền ngà
Câu 38: 0.2 điểm
Bụi cây của men và lá men :
A.  
Bụi cây men và lá men đều không vượt quá đường ranh giới men - ngà
B.  
Bụi cây men vượt qua đường ranh giới men - ngà, lá men nằm trên đường ranh giới men - ngà
C.  
Lá men vượt qua đường ranh giới men - ngà, bụi cây men nằm trên đường ranh giới men - ngà
D.  
Bụi cây men và lá men đều vượt qua đường ranh giới men - ngà
Câu 39: 0.2 điểm
Khe hở vòm miệng toàn bộ 1 bên:
A.  
Do 2 tấm ngang xương hàm trên không gặp nhau
B.  
Do vòm miệng tiên phát không liền vòm miệng thứ phát
C.  
Do tấm ngang xương hàm trên một bên không gặp vòm miệng tiên phát và vách ngăn giữa mũi
D.  
Do tấm ngang xương hàm trên hai bên không gặp nhau
Câu 40: 0.2 điểm
Có mấy cách phân loại niêm mạc miệng
A.  
1 cách
B.  
2 cách
C.  
3 cách
D.  
4 cách
Câu 41: 0.2 điểm
Dải Hunter Schereger
A.  
Khoảng kém ngấm vôi giữa các nhóm trụ men
B.  
Khoảng không ngấm vôi
C.  
Dải tối và sáng với chiều rộng thay đổi, bắt đầu từ CEJ, kết thúc gần bề mặt men
Câu 42: 0.2 điểm
Mũi được hoàn thành
A.  
Phần sống mũi được tạo bởi nụ hàm trên
B.  
Phần sống mũi được tạo bởi nụ mũi trán
C.  
Lỗ mũi do nụ hàm tên tạo ra
D.  
Cánh mũi do nụ mũi trong tạo ra
Câu 43: 0.2 điểm
Phân loại niêm mạc miệng theo chức năng gồm mấy loại:
A.  
3
B.  
6
C.  
4
D.  
5
Câu 44: 0.2 điểm
Lớp niêm mạc miệng gồm có mấy lớp:
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 45: 0.2 điểm
Bụi cây của men
A.  
Khoảng kém ngấm vôi giữa các nhóm trụ men
B.  
Khoảng không ngấm vôi
C.  
Dải tối và sáng với chiều rộng thay đổi, bắt đầu từ CEJ, kết thúc gần bề mặt men
Câu 46: 0.2 điểm
Cơ chế tạo ra khe hở vòm miệng toàn bộ một bên:
A.  
Do 2 tấm ngang xương hàm trên không gặp nhau
B.  
Do vòm miệng tiên phát không gặp vòm miệng thứ phát
C.  
Do tấm ngang xương hàm trên hai bên không gặp nhau
D.  
Do tấm ngang xương hàm trên một bên không gặp vòm miệng tiên phát và vách ngăn giữa mũi
Câu 47: 0.2 điểm
Đặc điểm giai đoạn mũ răng :
A.  
Chỉ có sự tăng sinh tế bào
B.  
Vẫn có hình nụ
C.  
Biệt hóa tế bào men
D.  
Tạo tủy răng
Câu 48: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Sắp xếp các lớp của vùng tủy ngoại vi theo thứ tự từ trong ra ngoài :
A.  
Lớp giàu tế bào -> Lớp không có tế bào Weil -> Lớp nguyên bào tạo ngà
B.  
Lớp giàu tế bào -> Lớp không có tế bào Weil -> Lớp nguyên bào tạo men
C.  
Lớp giàu tế bào -> Lớp có tế bào Weil -> Lớp nguyên bào tạo ngà
D.  
Lớp không có tế bào Weil -> Lớp giàu tế bào -> Lớp nguyên bào tạo ngà
E.  
Lớp giàu tế bào -> Lớp không có tế bào Weil -> Lớp nguyên bào tạo ngà
Câu 49: 0.2 điểm
Trên kính hiển vi điện tử, Hydroxyapatit có dạng :
A.  
Lục giác
B.  
Trụ lục giác đều
C.  
Trụ
D.  
Trụ ngũ giác
Câu 50: 0.2 điểm
So với niêm mạc ruột và da, tính thấm của niêm mạc miệng như thế nào?
A.  
Thấp hơn niêm mạc ruột, cao hơn da
B.  
Thấp hơn niêm mạc ruột, thấp hơn da
C.  
Cao hơn niêm mạc ruột, thấp hơn da
D.  
Cao hơn niêm mạc ruột, cao hơn da

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Mô Phôi - Có Đáp Án - Đại Học Y Hà Nội (HMU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Mô phôi từ Đại học Y Hà Nội (HMU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc và chức năng của các mô và cơ quan trong cơ thể người, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên y khoa và các ngành liên quan đến y học. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

88,470 lượt xem 47,621 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Mô Phôi 15 - Có Đáp Án - Đại Học Y Hà Nội (HMU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Mô Phôi 15" từ Đại học Y Hà Nội (HMU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc và chức năng của các mô và cơ quan trong cơ thể, cùng các quá trình phát triển phôi thai, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên y khoa và các ngành liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

86,708 lượt xem 46,634 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Mô Phôi - Có Đáp Án - Đại Học Y Dược, Đại Học Thái Nguyên (TUMP)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện môn Mô Phôi với bộ đề thi trắc nghiệm từ Đại Học Y Dược, Đại Học Thái Nguyên (TUMP). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc và chức năng của các loại mô, sự phát triển của phôi thai, quá trình phân chia và biệt hóa tế bào, cũng như các giai đoạn phát triển của các cơ quan trong cơ thể. Kèm theo đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức về mô học và phôi học, chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu cần thiết cho sinh viên ngành y khoa và y dược. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao hiệu quả học tập.

 

72 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

141,870 lượt xem 76,384 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Mô Phôi BMTU Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột - Có Đáp Án
Đề thi trắc nghiệm môn Mô Phôi tại BMTU Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc, chức năng của các loại mô và sự phát triển của các cơ quan trong phôi thai. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả, nắm vững kiến thức cơ bản và chuyên sâu về môn học để chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

150 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

14,624 lượt xem 7,868 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Mô Phôi - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn Mô Phôi từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc mô học của các cơ quan, quá trình phát triển phôi thai, và các ứng dụng trong y học cổ truyền. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là nguồn tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

800 câu hỏi 16 mã đề 1 giờ

86,867 lượt xem 46,687 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Mô Cơ - Có Đáp Án (Miễn Phí)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm môn Mô Cơ có sẵn đáp án. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm quan trọng về lý thuyết và ứng dụng của môn Mô Cơ, giúp bạn kiểm tra và củng cố kiến thức. Đáp án chi tiết được cung cấp để hỗ trợ quá trình học tập và ôn luyện.

27 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

86,753 lượt xem 46,692 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Biểu Mô - Đại Học Y Khoa Vinh (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Biểu Mô tại Đại học Y Khoa Vinh. Đề thi bao gồm các câu hỏi về cấu trúc, chức năng và phân loại các loại biểu mô trong cơ thể, vai trò của biểu mô trong bảo vệ và trao đổi chất, cũng như các bệnh lý liên quan đến biểu mô. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

49 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

87,527 lượt xem 47,061 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Biểu Mô - Phần 1 VMU - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Luyện tập và kiểm tra kiến thức với đề thi trắc nghiệm môn Biểu Mô - Phần 1, được thiết kế theo chương trình giảng dạy của Đại học Y khoa Vinh (VMU). Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức cơ bản về cấu trúc và chức năng của biểu mô. Tài liệu lý tưởng để chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi y khoa.

49 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

23,940 lượt xem 12,877 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kinh Tế Vi Mô - Part 19 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Đề thi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vi Mô - Part 19 tại Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các câu hỏi quan trọng về cung cầu, chi phí sản xuất, hành vi tiêu dùng, và cấu trúc thị trường. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

55,297 lượt xem 29,757 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!