thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Biểu Mô - Phần 1 VMU - Miễn Phí Có Đáp Án

Luyện tập và kiểm tra kiến thức với đề thi trắc nghiệm môn Biểu Mô - Phần 1, được thiết kế theo chương trình giảng dạy của Đại học Y khoa Vinh (VMU). Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức cơ bản về cấu trúc và chức năng của biểu mô. Tài liệu lý tưởng để chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi y khoa.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Biểu Mô VMU Đại học Y khoa Vinh đề thi miễn phí đề thi có đáp án ôn tập biểu mô kiểm tra kiến thức học y khoa online tài liệu y học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Biểu mô không có các đặc điểm sau:
A.  
Tế bào đứng sát nhau
B.  
Không có mạch máu
C.  
Có tính phân cực
D.  
Chất gian bào rất ít.
E.  
Chất gian bào chiếm tỷ lệ chủ yếu.
Câu 2: 1 điểm
Biểu mô phủ:
A.  
Có nguồn gốc từ ngoại bì.
B.  
Có nguồn gốc từ nội bì.
C.  
Có khả năng đổi mới nhanh.
D.  
Có nguồn gốc từ trung bì.
E.  
Có khả năng đổi mới chậm.
Câu 3: 1 điểm
Biểu mô không thể phân loại theo tiêu chuẩn sau:
A.  
Nguồn gốc phôi thai.
B.  
Hình dạng tế bào.
C.  
Số hàng tế bào.
D.  
Chức năng.
E.  
Cấu tạo chất gian bào.
Câu 4: 1 điểm
Vi nhung mao là:
A.  
Ống siêu vi.
B.  
Lông chuyển.
C.  
Nhánh bào tương mặt ngọn tế bào hấp thu.
D.  
Vi sợi.
E.  
Tơ trương lực.
Câu 5: 1 điểm
Vi nhung mao không có đặc điểm này:
A.  
Không có màng tế bào bao bọc.
B.  
Thường phát triển ở tế bào hấp thu.
C.  
Giúp tế bào tăng quá trình hấp thu.
D.  
Là nhánh bào tương mặt ngọn tế bào biểu mô.
E.  
Có màng bao bọc.
Câu 6: 1 điểm
Lông chuyển:
A.  
Có cấu tạo giống vi nhung mao.
B.  
Gồm nhiều ống siêu vi hỗn độn
C.  
Có thể gặp ở tất cả các mô
D.  
Thường có ở biểu mô hô hấp.
E.  
Gặp ở biểu mô trung gian.
Câu 7: 1 điểm
Tác dụng của lông chuyển.
A.  
Hấp thu chất dinh dưỡng.
B.  
Vận chuyển các chất trượt trên bề mặt tế bào.
C.  
Gắn chặt các tế bào với nhau.
D.  
Tạo khả năng đổi mới nhanh.
E.  
Giảm sự thoái hóa cho biểu mô.
Câu 8: 1 điểm
Liên kết vòng bịt không có đặc điểm này:
A.  
Nằm ở vùng cực ngọn tế bào
B.  
Có cấu trúc đặc biệt.
C.  
Gắn chặt 2 tế bào với nhau.
D.  
Gặp ở biểu mô hấp thu.
E.  
Gắn chặt với màng đáy.
Câu 9: 1 điểm
Thể liên kết không có dạng cấu tạo này:
A.  
Tạo thành vòng ở cực ngọn tế bào.
B.  
Ở 2 tế bào gần nhau
C.  
Tại nơi liên kết 2 màng tế bào dày lên.
D.  
Có nhiều tơ trương lực gắn vào màng ở vị trí dày lên.
E.  
Khoảng giữa 2 màng nơi liên kết rộng ra.
Câu 10: 1 điểm
Thể liên kết không có đặc điểm sau:
A.  
Có nhiều sợi trương lực gắn vào màng.
B.  
Có tác dụng gắn chặt 2 tế bào với nhau.
C.  
Làm nhiệm vụ trao đổi chất.
D.  
Khoảng giữa 2 màng tế bào tại nơi liên kết rộng ra.
E.  
Tăng khả năng bảo vệ và che phủ.
Câu 11: 1 điểm
Biểu mô lát đơn.
A.  
Có ở các lá tạng, lá thành.
B.  
Che phủ các khoang tự nhiên.
C.  
Có ở các ống bài xuất của tuyến ngoại tiết.
D.  
Thường thấy ở bề mặt cơ thể.
E.  
Có ở biểu mô túi tuyến.
Câu 12: 1 điểm
Biểu mô lát đơn không có đặc điểm này:
A.  
Gồm 1 hàng tế bào.
B.  
Tế bào đa diện và dẹt
C.  
Trên bề mặt tế bào luôn nhẵn và ẩm.
D.  
Nằm trên màng đáy.
E.  
Bề mặt rất nhiều vi nhung mao.
Câu 13: 1 điểm
Biểu mô ở khí quản là thuộc loại:
A.  
Biểu mô lát đơn.
B.  
Biểu mô vuông đơn.
C.  
Biểu mô trụ đơn.
D.  
Biểu mô trụ tầng giả có lông chuyển.
E.  
Biểu mô trung gian.
Câu 14: 1 điểm
Biểu mô thực quản thuộc loại:
A.  
Biểu mô trụ tầng.
B.  
Biểu mô lát tầng có sừng hoá.
C.  
Biểu mô lát tầng không sừng hoá.
D.  
Biểu mô vuông tầng.
E.  
Biểu mô trung gian.
Câu 15: 1 điểm
Tuyến giáp là:
A.  
Tuyến ngoại tiết.
B.  
Tuyến nội tiết kiểu lưới.
C.  
Tuyến nội tiết kiểu nang.
D.  
Tuyến ngoại tiết kiểu túi.
E.  
Tuyến ngoại tiết kiểu ống túi phức hợp.
Câu 16: 1 điểm
Biểu mô trung gian thấy ở:
A.  
Thực quản.
B.  
Khí quản.
C.  
Ruột non
D.  
Dạ dày.
E.  
Đường dẫn niệu.
Câu 17: 1 điểm
Biểu mô lát đơn khác lát tầng:
A.  
Không có mạch máu.
B.  
Có một hàng tế bào.
C.  
Có mạch máu.
D.  
Không có mạch bạch huyết.
E.  
Có màng đáy.
Câu 18: 1 điểm
Biểu mô trụ đơn.
A.  
Có 1 hàng tế bào hình khối trụ.
B.  
Tế bào hình khối vuông
C.  
Tế bào hình dẹt
D.  
Tế bào hình đa diện.
E.  
Hàng tế bào lớp trên cùng hình khối trụ.
Câu 19: 1 điểm
Biểu mô lát tầng:
A.  
Nhiều hàng tế bào
B.  
Các tế bào có nhiều thể nối với nhau.
C.  
Có nhiều hàng tế bào nằm trên màng đáy, tế bào trên cùng dẹt.
D.  
Nằm trên màng đáy.
E.  
Các hàng tế bào đều dẹt.
Câu 20: 1 điểm
Lớp mầm của biểu mô lát tầng:
A.  
Có khả năng phân chia cao.
B.  
Không có khả năng phân chia.
C.  
Gồm nhiều hàng tế bào hình trụ.
D.  
Trên mặt tế bào hình trụ có nhiều vi nhung mao.
E.  
Gồm nhều hàng tế bào hình đa diện.
Câu 21: 1 điểm
Tuyến bã là tuyến ngoại tiết kiểu:
A.  
Ống đơn
B.  
Ống chia nhánh
C.  
Túi đơn
D.  
Ống túi.
E.  
T úi chùm
Câu 22: 1 điểm
Tuyến mồ hôi là tuyến ngoại tiết kiểu:
A.  
Túi đơn.
B.  
Túi ống.
C.  
Ống đơn thẳng.
D.  
Ống chia nhánh.
E.  
Ống đơn cong queo.
Câu 23: 1 điểm
Tuyến kiểu ống túi thấy ở:
A.  
Tuyến bã.
B.  
Tuyến mồ hôi.
C.  
Tuyến đáy dạ dày.
D.  
Tuyến nước bọt.
E.  
Tuyến Liberkun.
Câu 24: 1 điểm
Biểu bì da là loại:
A.  
Biểu mô trụ tầng giả
B.  
Biểu mô trụ tầng
C.  
Biểu mô lát đơn
D.  
Biểu mô trung gian.
E.  
Biểu mô lát tầng có sừng hoá.
Câu 25: 1 điểm
Biểu mô khí quản là loại:
A.  
Biểu mô lát tầng
B.  
Biểu mô kiểu tiết niệu
C.  
Biểu mô vuông đơn.
D.  
Biểu mô trung gian.
E.  
Biểu mô trụ tầng giả.
Câu 26: 1 điểm
Tuyến nội tiết chế tiết kiểu:
A.  
Toàn vẹn.
B.  
Toàn huỷ.
C.  
Bán huỷ.
D.  
Chế tiết kiểu tuyến vú.
E.  
Chế tiết kiểu tuyến bã.
Câu 27: 1 điểm
Chế tiết kiểu toàn vẹn:
A.  
Toàn bộ tế bào bị huỷ hoại.
B.  
Một phần bào tương bị phá huỷ.
C.  
Tế bào còn nguyên vẹn.
D.  
Tế bào bị mất nhân.
E.  
Màng tế bào bị phá huỷ.
Câu 28: 1 điểm
Tuyến nội tiết kiểu nang gồm những tế bào tuyến:
A.  
Tạo thành mạng lưới.
B.  
Tạo thành túi.
C.  
Tạo thành hình ống.
D.  
Nằm rải rác quanh mạch máu.
E.  
Sắp xếp thành tiểu đảo.
Câu 29: 1 điểm
Biểu mô loại ống túi là:
A.  
Gồm các ống và túi chế tiết.
B.  
Gồm các túi chế tiết.
C.  
Gồm các ống chế tiết.
D.  
Gồm các ống chia nhánh.
E.  
Gồm các nang tuyến.
Câu 30: 1 điểm
Biểu mô có nguồn gốc từ:
A.  
Biểu mô có nguồn gốc từ ngoại bì phôi.
B.  
Biểu mô có nguồn gốc từ nội bì phôi.
C.  
Biểu mô có nguồn gốc từ trung bì phôi.
D.  
Từ cả 3 lá phôi.
E.  
Chỉ từ ngoại bì và nội bì.
Câu 31: 1 điểm
Biểu mô không có đặc điểm này:
A.  
Các tế bào thường đứng sát nhau, có thể tạo thành nhiều lớp tựa trên màng đáy.
B.  
Lớp biểu mô thường có tính phân cực và có khả năng tái tạo.
C.  
Các tế bào biểu mô lân cận nhau liên kết nhau rất chặt chẽ.
D.  
Có chức năng che phủ và bảo vệ. Trong biểu mô không có mạch máu.
E.  
Tạo ra sợi chun.
Câu 32: 1 điểm
Chức năng chung của biểu mô là:
A.  
Bảo vệ.
B.  
Hấp thu.
C.  
Tái hấp thu.
D.  
Chế tiết.
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 33: 1 điểm
Vi nhung mao là những nhánh bào tương mặt ngọn tế bào biểu mô:
A.  
Lát tầng.
B.  
Lát đơn.
C.  
Trụ đơn ở ruột non.
D.  
Trụ tầng giả.
E.  
Trung gian.
Câu 34: 1 điểm
Giữa các tế bào biểu mô cạnh nhau có một khoảng gian bào rất hẹp, chứa chất gắn gian bào, bản chất của chất gắn này là:
A.  
Glycocalyx.
B.  
Glycosaminoglycan.
C.  
Glucoprotein.
D.  
Liposaccharid.
E.  
Lipoprotein.
Câu 35: 1 điểm
Sự liên kết nào dưới đây có tác dụng chủ yếu để ngăn cách môi trường bên ngoài với các chất gian bào dưới biểu mô:
A.  
Liên kết mộng.
B.  
Thể liên kết hay thể nối.
C.  
Liên kết vòng bịt.
D.  
Liên kết khe.
E.  
Bán thể nối.
Câu 36: 1 điểm
Biểu mô lát đơn còn được gọi là:
A.  
Trung biểu mô.
B.  
Phúc mạc thành.
C.  
Phúc mạc tạng.
D.  
Thanh mạc.
E.  
Vỏ ngoài.
Câu 37: 1 điểm
Biểu mô lát tầng không sừng hoá không có ở:
A.  
Biểu mô thực quản.
B.  
Biểu mô giác mạc.
C.  
Biểu mô ở khoang miệng.
D.  
Biểu mô bề mặt lưỡi.
E.  
Biểu mô hầu mũi.
Câu 38: 1 điểm
Biểu mô lát tầng sừng hoá gặp ở :
A.  
Biểu mô thực quản.
B.  
Biểu mô vòm họng.
C.  
Biểu mô phủ bề mặt da.
D.  
Biểu mô tuyến nước bọt.
E.  
Biểu mô bàng quang.
Câu 39: 1 điểm
Biểu mô phủ bề mặt da tạo thành:
A.  
Ba lớp tế bào.
B.  
Bốn lớp tế bào.
C.  
Năm lớp tế bào.
D.  
6 lớp tế bào.
E.  
8 lớp tế bào.
Câu 40: 1 điểm
Biểu mô trụ tầng giả có lông chuyển gồm:
A.  
Tế bào trụ có lông chuyển, tế bào đài tiết nhầy và tế bào đáy.
B.  
Tế bào trụ có lông chuyển, tế bào đài tiết nhầy.
C.  
Tế bào trụ có lông chuyển, tế bào đài tiết nhầy, tế bào tiết nước.
D.  
Tế bào hình trụ có lông chuyển, tế bào đài, đại thực bào.
E.  
Tế bào phế nang, đại thực bào, tế bào hình trụ có lông chuyển.
Câu 41: 1 điểm
Biểu mô bề mặt bàng quang thuộc loại biểu mô:
A.  
Trụ giả tầng.
B.  
Lát tầng không sừng hoá.
C.  
Chuyển tiếp.
D.  
Trụ đơn.
E.  
Vuông đơn.
Câu 42: 1 điểm
Tuyến ngoại tiết là những tuyến chất tiết đổ thẳng:
A.  
Vào máu.
B.  
Lên bề mặt da.
C.  
Vào các khoang tự nhiên và bề mặt của cơ thể.
D.  
Vào khoang cơ thể.
E.  
Vào xoang bụng, xoang ngực.
Câu 43: 1 điểm
Tuyến ngoại tiết là tuyến có cấu tạo:
A.  
Chỉ có ống dẫn (ống bài xuất ).
B.  
Không có ống dẫn, chỉ có phần bài tiết.
C.  
Có 2 phần cấu tạo: phần chế tiết và phần bài xuất.
D.  
Kiểu nang.
E.  
Kiểu tản mác.
Câu 44: 1 điểm
Các tuyến có thể bài tiết theo:
A.  
Toàn vẹn, toàn huỷ, bán huỷ.
B.  
Toàn huỷ.
C.  
Bán huỷ.
D.  
Toàn vẹn.
E.  
Toàn huỷ và toàn vẹn
Câu 45: 1 điểm
Tuyến nội tiết là tuyến chế tiết hormon:
A.  
Đổ thẳng vào các khoang thiên nhiên của cơ thể.
B.  
Đổ lên bề mặt da.
C.  
Đổ thẳng vào máu.
D.  
Đổ vào ống bài xuất.
E.  
Đổ vào các túi tuyến.
Câu 46: 1 điểm
Tuyến nội tiết có cấu tạo gồm các dạng dưới đây:
A.  
Tuyến túi, tuyến ống và tuyến lưới.
B.  
Tuyến ống, tuyến túi và tuyến tản mác.
C.  
Tuyến túi, tuyến lưới và tuyến tản mác.
D.  
Tuyến ống, tuyến lưới và tuyến tản mác.
E.  
Tuyến ống thẳng, túi chùm và tuyến lưới.
Câu 47: 1 điểm
Biểu mô của các đường dẫn niệu ngoài thận thuộc loại:
A.  
Biểu mô lát tầng
B.  
Biểu mô vuông đơn.
C.  
Biểu mô trụ.
D.  
Biểu mô chuyển tiếp.
E.  
Biểu mô trụ tầng giả.
Câu 48: 1 điểm
Biểu mô trụ giả tầng
A.  
Tất cả các tế bào đều tựa trên màng đáy
B.  
Tất cả các nhân đều nằm cùng hàng
C.  
Tất cả các tế bào đều có nguồn gốc ngoại bì
D.  
Tất cả các tế bào đều có cực ngọn tiếp xúc với lòng ống
Câu 49: 1 điểm
Dạng liên kết bên cho phép trao đổi chất giữa 2 tế bào cạnh nhau:
A.  
Liên kết khe
B.  
Thể liên kết
C.  
Mê đạo đáy
D.  
Dãi bịt

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Triết Học Master Đại Học Đông Á Có Đáp ÁnTriết học
Đề thi trắc nghiệm môn Triết Học bậc Thạc sĩ tại Đại học Đông Á, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các trường phái triết học, nguyên lý cơ bản và ứng dụng thực tiễn. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ học viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

31,877 lượt xem 17,153 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn MATLAB - Part 18 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Đề thi MATLAB - Part 18 tại Đại Học Điện Lực (EPU), với nội dung đa dạng về xử lý ma trận, lập trình đồ họa và các bài toán thực tế. Đề thi có đáp án chi tiết, là tài liệu hữu ích để sinh viên ôn tập và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

34,248 lượt xem 18,431 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh 1 - Có Đáp Án - Đại Học Điện Lực EPU

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn “Tiếng Anh 1” từ Đại học Điện lực EPU. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng đọc hiểu cơ bản, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi tiếng Anh. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên năm nhất trong quá trình học tập và ôn luyện. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

134 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

146,226 lượt xem 78,701 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh Chuyên Ngành Marketing - Có Đáp Án - Học Viện Tài ChínhĐại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện môn Tiếng Anh chuyên ngành Marketing với đề thi trắc nghiệm từ Học viện Tài chính. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành, và kỹ năng đọc hiểu trong lĩnh vực marketing. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành marketing và những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Anh chuyên ngành. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

86,376 lượt xem 46,454 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Phẫu Thuật Thực Hành - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTM Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Phẫu Thuật Thực Hành tại Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTM. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các kỹ thuật phẫu thuật cơ bản, quy trình thực hiện phẫu thuật, các biện pháp vô trùng, và quản lý tình huống trong phòng mổ. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức thực hành phẫu thuật và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

218 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

88,772 lượt xem 47,740 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Tiếng Anh" bao gồm các câu hỏi về ngữ pháp, từ vựng, đọc hiểu và kỹ năng giao tiếp tiếng Anh. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi tiếng Anh. Đây là tài liệu hữu ích cho học sinh, sinh viên và người học tiếng Anh ở mọi trình độ. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

86,731 lượt xem 46,676 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Luật Sở Hữu Trí Tuệ Mới Nhất - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Luật sở hữu trí tuệ mới nhất" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quyền sở hữu trí tuệ, bảo vệ quyền tác giả, nhãn hiệu, bằng sáng chế, và các quy định pháp luật hiện hành, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành luật và kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

98 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

87,362 lượt xem 47,012 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn MATLAB - Part 26 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Đề thi MATLAB - Part 26 tại Đại Học Điện Lực (EPU), tập trung vào các câu hỏi lập trình kỹ thuật, xử lý dữ liệu và đồ họa. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên tự tin trước kỳ thi.

26 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

11,527 lượt xem 6,174 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Dân Số Học - Có Đáp Án - Đại Học Tây Nguyên (TNU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Dân số học" từ Đại học Tây Nguyên (TNU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cơ cấu dân số, các yếu tố ảnh hưởng đến sự biến động dân số, và các phương pháp nghiên cứu dân số học, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên các ngành khoa học xã hội và nghiên cứu dân số. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

181 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

145,440 lượt xem 78,288 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!