thumbnail

Đề Ôn Luyện Thi Môn Nhập Môn Kinh Doanh DUE - Chương 1, 2 - Đại Học Kinh Tế, Đại Học Đà Nẵng Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết

Nhập môn kinh doanh - Chương 1 và 2 là những nội dung nền tảng trong chương trình học tại Đại Học Kinh Tế, Đại Học Đà Nẵng (DUE), cung cấp kiến thức cơ bản về khái niệm kinh doanh, môi trường kinh doanh và các yếu tố tác động. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu bám sát chương trình giảng dạy, hỗ trợ hiệu quả trong học tập.

Từ khoá: Nhập Môn Kinh Doanh DUE Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng Chương 1 Nhập Môn Kinh Doanh Chương 2 Nhập Môn Kinh Doanh Đề Thi Miễn Phí Nhập Môn Kinh Doanh Đáp Án Chi Tiết Nhập Môn Kinh Doanh Ôn Luyện Thi Nhập Môn Kinh Doanh Đề Ôn Tập Kinh Doanh Môi Trường Kinh Doanh DUE Kiến Thức Cơ Bản Kinh Doanh

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Các chức năng cơ bản của “Quản trị” không bao gồm
A.  
hoạch định
B.  
tổ chức
C.  
lãnh đạo & thúc đẩy
D.  
kiểm soát
E.  
bán hàng
Câu 2: 1 điểm
___là nỗ lực có tổ chức của các cá nhân nhằm sản xuất & bán hàng hóa & dịch vụ, vì lợi nhuận, nhằm phục vụ nhu cầu của xã hội.
A.  
chủ nghĩa tiêu dùng
B.  
nền kinh tế
C.  
chủ nghĩa tư bản
D.  
kinh doanh
E.  
nơi làm việc
Câu 3: 1 điểm
Nguyên vật liệu thô, nhà xưởng, máy móc là ví dụ về nguồn lực
A.  
con người
B.  
tài chính
C.  
thông tin
D.  
then chốt
E.  
cơ sở vật chất
Câu 4: 1 điểm
Nguồn lực __ bao gồm các nguồn tiền dùng để trả lương, mua sắm nguyên vật liệu,và kinh phí vận hành doanh nghiệp
A.  
con người
B.  
tài chính
C.  
thông tin
D.  
then chốt
E.  
cơ sở vật chất
Câu 5: 1 điểm
Nguồn lực _ bao gồm các cá nhân mang đến sức lao động cho doanh nghiệp để đổi lấy lương thưởng.
A.  
con người
B.  
tài chính
C.  
thông tin
D.  
then chốt
E.  
cơ sở vật chất
Câu 6: 1 điểm
Doanh nghiệp nào dưới đây là ví dụ điển hình cho doanh nghiệp sản xuất chế tạo?
A.  
Big C
B.  
Honda
C.  
Mega Market
D.  
CGV Cinema
E.  
Lottemart
Câu 7: 1 điểm
Công ty TNHH Phố Xanh tham gia các hoạt động tư vấn thiết kế xây dựng tại các khu đô thị mới. Công ty Phố Xanh có thể được xem là đang hoạt động trong lĩnh vực___
A.  
sản xuất chế tạo
B.  
trung gian phân phối
C.  
dịch vụ
D.  
phi lợi nhuận
E.  
sản xuất khai thác
Câu 8: 1 điểm
Mega Market là một ví dụ điển hình về___
A.  
doanh nghiệp sản xuất khai thác
B.  
doanh nghiệp tư nhân
C.  
trung gian phân phối
D.  
doanh nghiệp sản xuất chế tạo
E.  
cạnh tranh hoàn hảo
Câu 9: 1 điểm
Trong năm 2020, công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận đạt mức doanh thu là 15 tỷ đồng với chi phí tương ứng là 8 tỷ. Công ty đang có lãi/ gặp lỗ
A.  
lỗ 23 tỷ
B.  
lỗ 7 tỷ
C.  
lãi 23 tỷ
D.  
lãi 7 tỷ
E.  
hoàn vốn
Câu 10: 1 điểm
Đối với một doanh nghiệp, các bên hữu quan gồm
A.  
nhà đầu tư
B.  
người cho vay lãi
C.  
nhà cung cấp
D.  
người lao động
E.  
tất cả những cá nhân, tổ chức có ảnh hưởng/ chịu ảnh hưởng từ hoạt động của doanh nghiệp
Câu 11: 1 điểm
Năng suất lao động được hiểu là
A.  
tổng sản phẩm đầu ra của một quốc gia
B.  
mức độ hiệu quả trong hoạt động của một doanh nghiệp
C.  
tăng trưởng kinh tế của một quốc gia
D.  
số sản phẩm đầu ra trung bình của một cá nhân trong một giờ lao động
E.  
số sản phẩm đầu ra trung bình của một cá nhân trong một năm lao động
Câu 12: 1 điểm
___là giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong phạm vi một lãnh thổ nhất định trong một thời kỳ nhất định
A.  
năng suất
B.  
tổng sản phẩm quốc nội
C.  
tổng sản phẩm quốc gia
D.  
lạm phát
E.  
mức sống
Câu 13: 1 điểm
Lạm phát
A.  
là sự sụt giảm trong mức giá chung của nền kinh tế
B.  
là sự gia tăng trong mức giá chung của nền kinh tế
C.  
là không thể tránh khỏi và không thể kiểm soát bởi chính phủ
D.  
bị loại bỏ triệt để bởi chính phủ
E.  
một sự kiện kinh tế thường diễn ra tại các nền kinh tế kế hoạch
Câu 14: 1 điểm
Nhận định nào sau đây là không chính xác về tỷ lệ thất nghiệp
A.  
nền kinh tế mất đi lượng hàng hóa dịch vụ lẽ ra được sản xuất
B.  
nền kinh tế hưởng lợi từ việc doanh nghiệp ít phải chi trả lương cho người lao động
C.  
hộ gia đình mất đi nguồn thu nhập
D.  
tỷ lệ thất nghiệp kể đến phần trăm lao động không có việc làm trong tổng thể lực lượng lao động của một quốc gia trong một thời điểm
E.  
hộ gia đình giảm mức chi tiêu
Câu 15: 1 điểm
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng của giai đoạn khủng hoảng
A.  
tỷ lệ thất nghiệp ở mức cao
B.  
giá trị chứng khoán sụt giảm
C.  
mức tăng GDP sụt giảm trong hai đến ba quý liên tục
D.  
các hoạt động kinh doanh giảm sút
E.  
người dân mất đi niềm tin về nền kinh tế
Câu 16: 1 điểm
Trong khuôn khổ của___, ngân hàng nhà nước Việt Nam sẽ đưa ra các quyết định về nguồn cung tiền cũng như các quyết định về mức lãi suất trong nền kinh tế.
A.  
chính sách tiền tệ
B.  
chính sách tài khóa
C.  
chính sách nợ
D.  
kỹ thuật phục hồi
E.  
hướng dẫn phục hồi
Câu 17: 1 điểm
___nói đến các công cụ mà một chính phủ sử dụng nhằm tác động đến thuế và đầu tư công.
A.  
chính sách tiền tệ
B.  
chính sách tài khóa
C.  
chính sách nợ
D.  
kỹ thuật phục hồi
E.  
hướng dẫn phục hồi
Câu 18: 1 điểm
Giai đoạn nào sau đây có những đặc trưng như tỷ lệ thất nghiệp ở mức cao trong quá khứ có dấu hiệu giảm dần và mức thu nhập có dấu hiệu tăng dần?
A.  
khủng hoảng
B.  
thịnh vượng
C.  
suy thoái
D.  

đại suy thoái

E.  

phục hồi

Câu 19: 1 điểm
Xổ số kiến thiết miền Bắc duy trì chính sách không cho phép nhân viên cũng như thành viên gia đình của họ mua vé số. Chính sách này được thực hiện nhằm___
A.  
tránh truyền thông sai lệch
B.  
giảm khả năng mua được vé trúng thưởng của khách hàng
C.  
làm hài lòng ban lãnh đạo
D.  
tránh xảy ra sự xung đột về lợi ích có thể diễn ra
E.  
gia tăng khả năng mua được vé trúng thưởng của khách hàng
Câu 20: 1 điểm
Ba nhóm nhân tố ảnh hướng đến chuẩn hành vi đạo đức trong doanh nghiệp gồmcó___
A.  
quy tắc, luật lệ, thái độ
B.  
đồng nghiệp, thái độ, xã hội
C.  
lịch sử, thái độ quản trị, cơ hội
D.  
cơ hội, cá nhân, xã hội
E.  
tài chính, cơ hội, đạo đức
Câu 21: 1 điểm
___là hình thức sở hữu doanh nghiệp đơn giản nhất trong đó một cá nhân làm chủ và vận hành doanh nghiệp
A.  
công ty cấp phép
B.  
công ty hợp danh
C.  
công ty nhận cấp phép
D.  
doanh nghiệp tư nhân
E.  
doanh nghiệp xã hội
Câu 22: 1 điểm
Một trong những ưu điểm khi lựa chọn hình thức sở hữu là doanh nghiệp tư nhân___
A.  
chủ doanh nghiệp có được toàn bộ lợi nhuận đến từ hoạt động kinh doanh
B.  
doanh nghiệp tư nhân chắc chắn sinh lãi
C.  
hình thức sở hữu này mang đến cho chủ doanh nghiệp nguồn thu nhập ổn định
D.  
chỉ chia sẻ lợi nhuận với một số ít
Câu 23: 1 điểm
Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm cần được kể đến khi thành lập doanh nghiệp tư nhân?
A.  
dễ thành lập và giải thể
B.  
trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ đến từ hoạt động kinh doanh
C.  
lợi nhuận được tính như thuế thu nhập cá nhân của chủ doanh nghiệp
D.  
chủ doanh nghiệp tự làm chủ thời gian của bản thân
E.  
chủ doanh doanh nghiệp giữ lại toàn bộ lợi nhuận của doanh nghiệp
Câu 24: 1 điểm
Chịu trách nhiệm vô hạn được hiểu là
A.  
không có giới hạn về số tiền mà chủ doanh nghiệp có thể vay mượn
B.  
chủ nợ sẽ chịu tổn thất đối với các khoản nợ mà chủ doanh nghiệp không thể chi trả
C.  
doanh nghiệp có thể mượn tiền từ nhiều thiết chế tài chính
D.  
chủ doanh nghiệp chịu trách nhiệm với toàn bộ các khoản nợ đến từ hoạt động kinh doanh
E.  
nhà đầu tư có thể mượn tiền từ doanh nghiệp
Câu 25: 1 điểm
Khi chủ của doanh nghiệp tư nhân qua đời, điều gì sẽ diễn ra đối với doanh nghiệp?
A.  
nhân viên sẽ giành quyền làm chủ doanh nghiệp
B.  
doanh nghiệp sẽ ngừng hoạt động và giải thể, trừ phi người kế thừa được xác định
C.  
sẽ được tự động chuyển nhượng cho người trả giá cao nhất
D.  
doanh nghiệp sẽ ngừng hoạt động và giải thể, không một cá nhân nào được phép sở hữu
E.  
đổi tên và tiếp tục hoạt động
Câu 26: 1 điểm
___là doanh nghiệp trong đó phải có ít nhất hai thành viên (cùng tự nguyện) cùng sở hữu công ty, và cùng nhau kinh doanh dưới một tên chung
A.  
công ty hợp danh
B.  
công ty cổ phần
C.  
doanh nghiệp tư nhân
D.  
tập đoàn
E.  
nghiệp đoàn
Câu 27: 1 điểm
Trong công ty hợp danh, ___chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ đến từ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp và có quyền ngang nhau khi quyết định các vấn đề quản lý công ty.
A.  
chủ đầu tư
B.  
chủ nợ
C.  
nhân viên
D.  
thành viên góp vốn
E.  
thành viên hợp danh
Câu 28: 1 điểm
Trong công ty hợp danh, _ chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty.
A.  
thành viên hợp danh
B.  
nhà quản lý
C.  
nhân viên
D.  
nhà đầu tư
E.  
thành viên góp vốn
Câu 29: 1 điểm
Khoản lợi ích được phân bổ cho các cổ đông của công ty cổ phần được gọi là
A.  
tiền lãi
B.  
cổ tức
C.  
thu nhập trên mỗi cổ phiếu
D.  
phân bổ thu nhập
E.  
khoản trả đều
Câu 30: 1 điểm
Điều nào sau đây là ưu điểm của việc thành lập công ty cổ phần
A.  
phần vốn góp dễ dàng được chuyển nhượng
B.  
thủ tục thành lập phức tạp và tốn kém
C.  
chịu thuế kép
D.  
hồ sơ liên quan đến việc thành lập rất nhiều và phải được lưu trữ bởi cơ quan chính phủ
E.  
khó giữ bí mật
Câu 31: 1 điểm
Sắp xếp nào sau đây là đúng căn cứ theo mức độ phức tạp giảm dần trong thủ tục thành lập
A.  
công ty cổ phần, doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh
B.  
công ty cổ phần, công ty hợp danh, doanh nghiệp tư nhân
C.  
công ty hợp danh, công ty cổ phần, doanh nghiệp tư nhân
D.  
công ty hợp danh, doanh nghiệp tư nhân, công ty cổ phần
E.  
doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh, công ty cổ phần
Câu 32: 1 điểm
Cô Lan, chủ cửa hàng phở trên đường Nguyễn Văn Thoại, thường biết một cách tường tận về khẩu vị và thói quen ăn uống của các khách hàng quen thuộc, thường xuyên đến cửa hàng của cô. Đây là ví dụ về ưu điểm nào của doanh nghiệp nhỏ?'
A.  
khả năng thay đổi nhanh chóng
B.  
khả năng thích nghi
C.  
kế toán chi phí đơn giản
D.  
quan hệ cá nhân thân thiết với khách hàng
E.  
tệp khách hàng nhỏ
Câu 33: 1 điểm
Điều nào sau đây không phải là nhược điểm của doanh nghiệp nhỏ?
A.  
tiềm năng phát triển thấp
B.  
khả năng thất bại cao
C.  
không thể làm chủ thời gian của bản thân
D.  
giới hạn trong khả năng vay vốn và huy động vốn
E.  
không có cơ hội thăng tiến nghề nghiệp cho nhân viên
Câu 34: 1 điểm
Những thông tin liên quan đến quy tắc ứng xử đối với nhân lực của ngành, dự đoán xu hướng kinh tế, hoạt động dự kiến của bản thân doanh nghiệp, dự án phát triển sản phẩm, hoặc nhận định về dây chuyền sản xuất hiện tại thường được sử dụng trong dự đoán
A.  
Nguồn cung nguồn nhân lực.
B.  
Tiêu chí chất lượng của ứng viên mới trong thị trường việc làm
C.  
Xu hướng trong thị trường toàn cầu tương ứng với bộ kỹ năng mới
D.  
Tỷ lệ thất nghiệp của ngành.
E.  
Nhu cầu nguồn nhân lực
Câu 35: 1 điểm
Một nhà máy sản xuất với nhiều máy móc thiết bị. Công việc chính của công nhân tại nhà nhà máy là cài đặt hệ thống, vận chuyển thành phẩm và sửa chữa những sai lỗi phát sinh trong vận hành. Nhà máy này có
A.  
Năng lực sản xuất lớn.
B.  
Năng lực sản xuất nhỏ
C.  
Công nghệ sản xuất lỗi thời
D.  
Mức độ tự động hóa cao
E.  
Công nghệ thâm dụng lao động
Câu 36: 1 điểm
Quy trình sàng lọc và tái định vị sản phẩm được thực hiện nhằm
A.  
Kết thúc vòng đời sản phẩm.
B.  
Rút ngắn vòng đời sản phẩm.
C.  
Kéo dài vòng đời sản phẩm.
D.  
Quá tốn kém cho hầu hết các công ty.
E.  
Diễn ra trong quá trình nghiên cứu cơ bản
Câu 37: 1 điểm
.Câu 6: Nhân tố nào sau đây KHÔNG trực tiếp ảnh hưởng tới hoạch định & kiểm soát sản xuất
A.  
Nhu cầu độc lập & nhu cầu phụ thuộc
B.  
Mối quan hệ giữa thời điểm sản xuất & đặt hàng
C.  
Các điều khoản thanh toán & các điều khoản vận chuyển
D.  
Quan hệ của doanh nghiệp với khách hàng
E.  
Sự không chắc chắn của cung và cầu
Câu 38: 1 điểm
Lý do chính khiến nhiều doanh nghiệp mới thất bại là:
A.  
a Không có khả năng cạnh tranh theo quy mô
B.  
Chủ doanh nghiệp không làm việc hết sức
C.  
c Chất lượng nhân viên thấp
D.  
d Thiếu sự nhận diện thương hiệu
E.  
Quản lý kém hiệu quả (do thiếu bí quyết kinh doanh)
Câu 39: 1 điểm
Một nhà bản lẻ tại địa phương liên hệ với khách hàng của mình khi nhận hàng hóa mà họ có thể quan tâm, cung cấp dịch vụ cá nhân cho từng khách hàng, cung cấp biểu mẫu và số điện thoại cho việc khiếu nại, đánh giá và cam kết 100% sự hài lòng. Mục tiêu nào mà doanh nghiệp này đang hướng đến?
A.  
Làm thỏa mãn nhu cầu khách hàng
B.  
Gia tăng sự giàu có của chủ sở hữu
C.  
Giảm thiểu sự thay đổi nhân sự.
D.  
d Tạo ra lợi nhuận
E.  
Theo kịp công nghệ hiện tại.
Câu 40: 1 điểm
Những lựa chọn sau nên được cân nhắc khi năng lực sản xuất của công ty lớn hơn nhu cầu của thị trường/ khách hàng, NGOẠI TRỪ
A.  
Cung cấp miễn phí sản phẩm cho khách hàng
B.  
Sản xuất sản phẩm khác
C.  
Bán đi những cơ sở sản xuất dư thừa

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề ôn luyện thi môn Công nghệ sản xuất điện - Đại học Điện lực (EPU) miễn phí, có đáp án chi tiếtĐại học - Cao đẳng
Công nghệ sản xuất điện là ngành đào tạo nổi bật tại Đại học Điện lực (EPU), nơi cung cấp kiến thức chuyên sâu về hệ thống điện, năng lượng tái tạo, và kỹ thuật tiên tiến. Sinh viên được học tập trong môi trường hiện đại, kết hợp thực hành và nghiên cứu thực tế, đáp ứng nhu cầu ngành điện lực. Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và chương trình đào tạo chất lượng giúp sinh viên sẵn sàng gia nhập thị trường lao động với kỹ năng vững vàng. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết để hỗ trợ học tập hiệu quả.

123 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

13,502 lượt xem 7,259 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Quản Trị Chiến Lược - Đại Học Ngoại Thương Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Quản trị chiến lược là môn học quan trọng tại Đại học Ngoại thương, trang bị cho sinh viên kiến thức về phân tích môi trường kinh doanh, xây dựng và triển khai chiến lược hiệu quả. Với đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, sinh viên có thể kiểm tra kiến thức, nắm vững các kỹ năng và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu bám sát chương trình học và thực tiễn doanh nghiệp, hỗ trợ tối đa cho quá trình học tập và ứng dụng thực tế.

64 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

64,902 lượt xem 34,937 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Mạng 2F - Đại Học Quốc Gia Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Công nghệ mạng 2F là môn học quan trọng tại Đại học Quốc gia Hà Nội, cung cấp kiến thức về thiết kế, vận hành và quản trị hệ thống mạng tiên tiến. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng thực hành và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu được biên soạn bám sát chương trình học, phù hợp với nhu cầu học tập và ứng dụng thực tế trong ngành công nghệ thông tin.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

46,966 lượt xem 25,277 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Mạng 7 Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Công nghệ mạng 7 là môn học nâng cao giúp người học nắm vững kiến thức chuyên sâu về quản trị mạng, bảo mật và phát triển hệ thống mạng hiện đại. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ kiểm tra và củng cố kiến thức hiệu quả. Tài liệu được biên soạn bám sát chương trình giảng dạy, phù hợp cho việc học tập và ứng dụng thực tế trong lĩnh vực công nghệ thông tin.

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

46,834 lượt xem 25,200 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Mạng 8 Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Công nghệ mạng 8 là môn học chuyên sâu, cung cấp kiến thức về thiết kế, triển khai và quản lý hệ thống mạng phức tạp. Với đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, người học có thể củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi. Tài liệu được xây dựng sát với thực tế và nhu cầu học tập trong lĩnh vực công nghệ thông tin, giúp bạn tự tin ứng dụng vào công việc.

49 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

42,756 lượt xem 23,009 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Chuyển Khối Trong Công Nghệ Môi Trường - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Chuyển khối trong công nghệ môi trường là môn học quan trọng tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), giúp sinh viên hiểu rõ các quá trình chuyển đổi vật chất và năng lượng trong môi trường. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên kiểm tra và củng cố kiến thức hiệu quả. Tài liệu bám sát chương trình học, phù hợp cho việc học tập và ứng dụng trong các lĩnh vực xử lý môi trường.

91 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

40,771 lượt xem 21,938 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Nền Công Nghiệp 4.0 - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng
Công nghệ nền công nghiệp 4.0 là môn học hiện đại tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội, giúp sinh viên nắm bắt các xu hướng công nghệ tiên tiến như trí tuệ nhân tạo, Internet vạn vật (IoT), dữ liệu lớn và tự động hóa. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, được thiết kế sát với chương trình học, giúp sinh viên củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng và sẵn sàng ứng dụng vào thực tế.

144 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

83,014 lượt xem 44,681 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Công Nghệ Java Cho Di Động (Tiếng Việt) - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Công nghệ Java cho di động (Tiếng Việt) là môn học quan trọng tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), cung cấp kiến thức nền tảng và nâng cao về lập trình ứng dụng di động bằng Java. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững cấu trúc, logic lập trình và thực hành phát triển ứng dụng thực tế. Tài liệu được biên soạn bám sát chương trình học, hỗ trợ hiệu quả trong việc học tập và thi cử.

80 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

40,650 lượt xem 21,875 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Ôn Luyện Thi Môn Kỹ Nghệ Phần Mềm - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin
Kỹ nghệ phần mềm là môn học chuyên sâu tại Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT), giúp sinh viên hiểu rõ quy trình phát triển phần mềm, quản lý dự án và áp dụng các phương pháp kỹ thuật tiên tiến. Đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, được biên soạn sát với chương trình học, hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng và sẵn sàng ứng dụng thực tế trong lĩnh vực công nghệ thông tin.

227 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

73,314 lượt xem 39,459 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!