thumbnail

Trắc Nghiệm Quản Trị CSDL SQL - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí Có Đáp Án

Tham gia trắc nghiệm Quản Trị CSDL SQL miễn phí tại Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) với đầy đủ đáp án. Bộ câu hỏi giúp sinh viên củng cố kiến thức về hệ quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL) SQL, bao gồm các khái niệm cơ bản, câu lệnh truy vấn, quản lý dữ liệu và các thao tác nâng cao trên cơ sở dữ liệu. Trắc nghiệm kèm đáp án sẽ giúp bạn tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho các bài thi học phần tại HUBT. Đừng bỏ lỡ cơ hội nâng cao kỹ năng SQL của bạn ngay hôm nay!

Từ khoá: trắc nghiệm SQL miễn phítrắc nghiệm Quản trị CSDL SQLĐại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBTcâu hỏi SQL có đáp ántrắc nghiệm cơ sở dữ liệuSQL nâng caothi thử SQLhọc SQL miễn phícâu lệnh SQLhệ quản trị cơ sở dữ liệucâu hỏi SQL có lời giảiôn thi Quản trị CSDLquản lý dữ liệu SQLSQL cho sinh viên HUBTluyện thi SQLkỹ năng SQL

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm
Câu lệnh sau để sử dụng làm gì? DELETE FROM sinhvien WHERE gt is null
A.  
Sử dụng để xóa một dòng hoặc nhiều dòng từ một bảng dựa trên những điều kiện gt để trống
B.  
Sử dụng để xóa một dòng hoặc nhiều dòng từ một bảng dựa trên những điều kiện gt bằng 0
C.  
Sử dụng để thêm một dòng hoặc nhiều dòng từ một bảng dựa trên những điều kiện gt để trống
D.  
Sử dụng để sửa một dòng hoặc nhiều dòng từ một bảng dựa trên những điều kiện gt để trống
Câu 2: 0.4 điểm
Anh (Chị) hãy nêu cú pháp câu lệnh ràng buộc Check?
A.  
CONSTRAINT CHECK (điều kiện)
B.  
CHECK (điều kiện)
C.  
CONSTRAINT tên ràng buộc CHECK (điều kiện)
D.  
CONSTRAINT điều kiện CHECK (ràng buộc)
Câu 3: 0.4 điểm
Hãy cho biết đâu là CSDL hệ thống ? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Master, msdb, model, tempdb
B.  
Master, pdf, model, tempdb
C.  
Master, msdb, html, tempdb
D.  
Mdb, msdb, model, tempdb
Câu 4: 0.4 điểm
Để lệnh Print để kết hợp với chuỗi ta thực hiện:
A.  
Pirnt ‘Giá trị của @A ‘ & cast(@A as char(4))
B.  
Cast‘Giá trị của @A ‘ & print(@A as char(4))
C.  
Pirnt ‘Giá trị của A ‘ & cast(@A as char(4))
D.  
Pirnt ‘Giá trị của @A ‘ & cast(A as char(4))
Câu 5: 0.4 điểm
Cú pháp câu lệnh xoá dữ liệu:
A.  
DELETE <tên bảng> WHERE <điều kiện>
B.  
DELETE <tên bảng>
C.  
DROP <tên bảng> WHERE <điều kiện>
D.  
DROP <tên bảng>
Câu 6: 0.4 điểm
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyBanHang’’bao gồm các bảng (Giả sử các cột trong bảng đều có kiểu dữ liệu Nvarchar(50)):DmKhachHang(DmKhachHangID,HoTenKhachHang, DiaChiKhachHang,DienThoaiKhachHang,EmailKhachHang,MaSoThueKhachHang,TaiKhoanKhachHang). Hãy viết câu lệnh đúng để sửa tên khách hàng có mã khách hàng "KH05" là ‘‘Trần Minh Hằng’’ thành ‘’Trần Minh Hạnh’’?
A.  
UPDATE DmKhachHang SET HoTenKhachHang=N ‘Trần Minh Hằng’ TO HoTenKhachHang=N ‘Trần Minh Hạnh’ WHERE DmKhachHangID = ‘KH05’
B.  
EDIT DmKhachHang SET HoTenKhachHang=N ‘Trần Minh Hằng’ TO HoTenKhachHang=N ‘Trần Minh Hạnh’ WHERE DmKhachHangID = ‘KH05’
C.  
EDIT DmKhachHang SET HoTenKhachHang=N ‘Trần Minh Hạnh’ WHERE DmKhachHangID = ‘KH05’
D.  
UPDATE DmKhachHang SET HoTenKhachHang=N ‘Trần Minh Hạnh’ WHERE DmKhachHangID = ‘KH05’
Câu 7: 0.4 điểm
Hãy cho biết Table là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Là đối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL
B.  
Không phải là đối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL
C.  
Là đối tượng CSDL chứa các câu lệnh Select
D.  
Là đối tượng chứa các tập lệnh của T-SQL
Câu 8: 0.4 điểm
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyBanHang’’có bảng dưới đây, giả sử các cột trong bảng đều có kiểu dữ liệu Nvarchar(50). Câu lệnh đúng để xoá khách hàng có mã khách hàng ‘’KH05’’ được viết thế nào? DmKhachHang(DmKhachHangID, HoTenKhachHang, DiaChiKhachHang, DienThoaiKhachHang,EmailKhachHang, MaSoThueKhachHang,TaiKhoanKhachHang).
A.  
DELETE DmKhachHang WHERE DmKhachHangID= ‘KH05’
B.  
DELETE DmKhachHang WHERE DmKhachHangID= ‘’KH05’’
C.  
DROP DmKhachHang
D.  
DROP DmKhachHang WHERE DmKhachHangID= ‘KH05’
Câu 9: 0.4 điểm
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2 Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. Hãy thực hiện câu lệnh hiển thị các thí sinh tên ‘‘Hương’’:
A.  
SELECT Ten=N‘Hương’ FROM HoSoThiSinh
B.  
SELECT * FROM HoSoThiSinh GROUP BY Ten=N‘Hương’
C.  
SELECT * FROM HoSoThiSinh GROUP BY Ten=N‘‘Hương’’
D.  
SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE Ten=N‘Hương’
Câu 10: 0.4 điểm
Inner Join là kiểu liên kết gì ?
A.  
Liên kết đầy đủ.
B.  
Liên kết trái.
C.  
Liên kết bằng.
D.  
Liên kết phải.
Câu 11: 0.4 điểm
Trong SQL 2014, muốn xóa bảng chọn? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Chọn bảng /click phải/Delete
B.  
Chọn bảng /click phải/Edit top 200 Rows
C.  
Chọn bảng /click phải/Scrip table as
D.  
Chọn bảng /click phải/Policies
Câu 12: 0.4 điểm
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2 Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. Hãy viết câu lệnh tính số lượng thí sinh thi khối D?
A.  
SELECT sum(*) FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘D’
B.  
SELECT KhoiThi , count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘D’
C.  
SELECT KhoiThi , count(KhoiThi) = ‘D’ FROM HoSoThiSinh
D.  
SELECT count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘D’
Câu 13: 0.4 điểm
Câu lệnh nào sau đây giúp lấy dữ liệu của các cột bên trong bảng đồng thời sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A.  
SELECT…FROM…WHERE
B.  
SELECT…FROM…ORDER BY…[DESC,…]
C.  
SELECT…FROM…ORDER BY…[ASC,…]
D.  
SELECT…FROM…WHERE …[ORDER BY…[DESC,…]]
Câu 14: 0.4 điểm
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi Nvarchar(50), DiaChiNvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2 Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. Hãy thực hiện câu lệnh đếm số lượng thí sinh ở khu vực = ‘‘3’’ ?
A.  
SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh WHERE KhuVuc= ‘‘3’’
B.  
SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh GROUP BY KhuVuc= ‘3’
C.  
SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh WHERE KhuVuc= 3
D.  
SELECT KhuVuc ,count(*) as SoLuongThiSinh FROM HoSoThiSinh WHERE KhuVuc= ‘3’
Câu 15: 0.4 điểm
Thứ tự của các đối số được truyền cho thủ tục có thể không cần phải tuân theo thứ tự của các tham số như khi định nghĩa thủ tục nếu tất cả các đối số được viết dưới dạng:
A.  
@tên_tham_số = giá_trị
B.  
@tên_tham_số = @giá_trị
C.  
tên_tham_số = giá_trị
D.  
tên_tham_số = @giá_trị
Câu 16: 0.4 điểm
An toàn dữ liệu trong SQL Server là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra ngoài hoặc từ ngoài vào
B.  
Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu.
C.  
Dễ dàng cho công việc bảo trì dữ liệu.
D.  
Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo vệ, an toàn dữ liệu
Câu 17: 0.4 điểm
trong câu lệnh chọn dữ liệu, sau từ khoá ‘‘Having ’’ sẽ là gì ?
A.  
Ràng buộc cột trong nhóm
B.  
Ràng buộc bản ghi trong bảng
C.  
Biểu thức điều kiện của nhóm
D.  
Biểu thức điều kiện của lệnh select
Câu 18: 0.4 điểm
Anh (Chị) hãy nêu cấu trúc khai báo một store procedure?
A.  
create procedure <tên thủ tục> ([<danh sách các tham số><kiểu dữ liệu tương ứng>]) as <thân thủ tục>.
B.  
create store procedure <tên thủ tục> [<danh sách các tham số><kiểu dữ liệu tương ứng>] as <thân thủ tục>.
C.  
create procedure <tên thủ tục> [<danh sách các tham số>] as <thân thủ tục>.
D.  
create procedure <tên thủ tục> [<danh sách các tham số><kiểu dữ liệu tương ứng>] as <thân thủ tục>.
Câu 19: 0.4 điểm
Để gán giá trị cho biến ta thực hiện câu lệnh:
A.  
Set @ biến = giá trị Hoặc Select @ biến = tên_cột From tên_bảng
B.  
Se @ biến = giá trị Hoặc Select @ biến = tên_cột From tên_bảng
C.  
Set @ biến = giá trị Hoặc Sel @ biến = tên_cột From tên_bảng
D.  
Gán @ biến = giá trị Hoặc Select @ biến = tên_cột From tên_bảng
Câu 20: 0.4 điểm
Anh (Chị) hãy cho biết cú pháp xoá khung nhìn View?
A.  
erase view <tên khung nhìn> [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
B.  
drop view <tên khung nhìn> [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
C.  
drop view <tên khung nhìn>
D.  
delete view <tên khung nhìn> [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
Câu 21: 0.4 điểm
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinh Datetime, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2 Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. Hãy viết câu lệnh tính số lượng thí sinh thi khối A?
A.  
SELECT KhoiThi , count(KhoiThi) = ‘A’ FROM HoSoThiSinh
B.  
SELECT sum(*) FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘A’
C.  
SELECT KhoiThi , count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘A’
D.  
SELECT count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘A’
Câu 22: 0.4 điểm
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng:DmHangHoa(DmHangHoaID Nvarchar(50), TenHang Nvarchar(200), DmNhaSanXuatREFNvarchar(50), DonViTinh Nvarchar(50)) .Hãy cho biết nhà tổng số lượng các mặt hàng?
A.  
SELECT count(*) as SoLuongMatHang FROM DmHangHoa WHERE DmHangHoaID
B.  
SELECT count(*) as SoLuongMatHang FROM DmHangHoa
C.  
SELECT sum(*) SoLuongMatHang FROM DmHangHoa
D.  
SELECT count(*) as SoLuongMatHang FROM DmHangHoa GROUP BY DmHangHoaID
Câu 23: 0.4 điểm
Các lệnh ALTER TABLE được sử dụng để:
A.  
Thêm, sửa,xóa các cột trong bảng hiện tại
B.  
Xóa một bảng trong một cơ sở dữ liệu
C.  
Tất cả đáp án đều đúng
D.  
Tạo ra một bảng trong một cơ sở dữ liệu
Câu 24: 0.4 điểm
Hàm kiểu Scalar là gì ?
A.  
Là hàm mà kết quả trả về là một bảng.
B.  
Là hàm mà kết quả trả về nhiều giá trị.
C.  
là hàm mà kết quả trả về một giá trị.
D.  
Là hàm mà kết quả trả về có thể một hoặc nhiều giá trị.
Câu 25: 0.4 điểm
SQL Server Agent sử dụng các thành phần sau đây để xác định các nhiệm vụ được thực hiện? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Job, Schedules, Alerts
B.  
Job, Brower, Alerts
C.  
Agent, Schedules, Alerts
D.  
Agent, Job, Schedules, Alerts

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Nguyễn Tất Thành (NTT)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Quản trị Nguồn nhân lực từ Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về quản lý nhân sự, chiến lược phát triển nguồn nhân lực, tuyển dụng, đào tạo và đánh giá nhân viên, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi chuyên ngành quản trị nhân lực. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên đạt kết quả cao trong quá trình học tập. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

65 câu hỏi 3 mã đề 30 phút

144,436 lượt xem 77,735 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực Chương 7 & 8 - Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP.HCM (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bạn đang tìm tài liệu ôn tập chương 7 và 8 môn Quản trị Nguồn nhân lực tại Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM? Bộ câu hỏi trắc nghiệm miễn phí này có kèm đáp án, giúp sinh viên củng cố kiến thức về các khía cạnh quản trị nhân lực, từ xây dựng đội ngũ đến đánh giá hiệu quả làm việc. Đây là tài liệu hữu ích cho việc ôn tập và nắm vững các chủ đề cốt lõi, hỗ trợ sinh viên tự tin trước kỳ thi môn Quản trị Nguồn nhân lực.

48 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

10,450 lượt xem 5,621 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Nhân Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Quản Trị Nhân Lực, bao gồm các câu hỏi về tuyển dụng, đào tạo, đánh giá hiệu suất, quản lý nhân sự, lập kế hoạch nguồn nhân lực, và các chiến lược quản trị nhân sự trong tổ chức. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

75 câu hỏi 3 mã đề 40 phút

88,779 lượt xem 47,782 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
200+ câu trắc nghiệm Quản trị Chất lượng
Đại Học, Quản trị - Marketing

214 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

130,184 lượt xem 70,077 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực (QTNL) - Phân Tích Và Thiết Kế Công Việc, Hoạch Định - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngThiết kế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Quản Trị Nguồn Nhân Lực (QTNL) - Phân Tích Và Thiết Kế Công Việc, Hoạch Định tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về phân tích và thiết kế công việc, các bước hoạch định nguồn nhân lực, và cách thức xây dựng mô hình tổ chức nhân sự hiệu quả. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

43 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

11,549 lượt xem 6,195 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Học Chương 8 - Đại Học Kinh Tế Đại Học Đà Nẵng (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm quản trị học chương 8 từ Đại học Kinh tế Đại học Đà Nẵng. Đề thi tập trung vào các khái niệm và kỹ năng quản trị quan trọng trong chương 8, bao gồm các chiến lược quản lý, phân tích tổ chức và các phương pháp thực tiễn. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

62 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

87,136 lượt xem 46,879 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Kinh Doanh 5 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Quản Trị Kinh Doanh 5 tại Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về các chủ đề quản trị chiến lược, quản trị nhân sự, quản lý hoạt động kinh doanh, và phân tích hiệu quả kinh doanh. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

39,116 lượt xem 21,042 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Doanh Nghiệp 2 - Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Quản Trị Doanh Nghiệp 2 tại Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các chiến lược quản trị, quản lý nhân sự, tài chính doanh nghiệp, phân tích thị trường, và lập kế hoạch kinh doanh. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

161 câu hỏi 7 mã đề 40 phút

88,292 lượt xem 47,523 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Nhân Lực - Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp UNETI (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Quản Trị Nhân Lực dành cho sinh viên Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI), hoàn toàn miễn phí và kèm theo đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên củng cố kiến thức về quản trị nhân lực và chuẩn bị hiệu quả cho các kỳ thi. Đây là tài liệu ôn tập lý tưởng, hỗ trợ sinh viên UNETI tự tin vượt qua các bài kiểm tra với kết quả tốt nhất trong môn học Quản Trị Nhân Lực.

90 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

144,762 lượt xem 77,931 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!