thumbnail

Trắc Nghiệm Thương Phẩm Học - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Thương Phẩm Học từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các loại hàng hóa, chất lượng, bảo quản và tiêu chuẩn thương phẩm, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi chuyên ngành. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên hiểu rõ về thương phẩm và quản lý chất lượng hàng hóa, từ đó áp dụng hiệu quả trong thực tế kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm Thương Phẩm Học, đề thi Thương Phẩm Học, Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội, HUBT, đề thi có đáp án, ôn thi Thương Phẩm Học, luyện thi Thương Phẩm Học, thi thử trực tuyến, quản lý chất lượng hàng hóa

Thời gian làm bài: 50 phút


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm
Bánh kẹo là sản phẩm ăn ngay, bởi vậy để đảm bảo an toàn vệ sinh, tuyệt đối ko đc có:
A.  
Nấm men
B.  
Các vi khuẩn yếm khí
C.  
Vi khuẩn gây bệnh; Cl. Perprigens; nấm mốc sinh độc tố
D.  
Coli forms
Câu 2: 0.2 điểm
M• số, m• vạch EAN 8 được cấu thành từ những phần sau đây:
A.  
M• quốc gia ( gồm 3 chữ số đầu tiên); m• của hàng hóa ( gồm 4 chữ số tiếp); số kiểm tra ( chữ số cuối cùng )
B.  
M• của tổ chức m• số m• vạch quốc gia ( gồm 2 hoặc 3 chữ số đầu tiên); m• của hàng hóa ( gồm 5 hoặc 4 chữ số tiếp); số kiểm tra ( chữ số cuối cùng)
C.  
M• quốc gia,; m• hàng hóa; số kiểm tra. Tùy theo từng quốc gia mà mỗi bộ phận cấu thành sẽ có số chữ số khác nhau, nhưng ko ít hơn 2 chữ số
Câu 3: 0.2 điểm
Dầu gội đầu là mặt hàng thuộc nhóm hàng:
A.  
Hóa mỹ phẩm
B.  
Hóa phẩm
C.  
Mỹ phẩm
D.  
Sản phẩm tự nhiên
Câu 4: 0.2 điểm
độ ẩm của rau khi sấy khô được phép còn lại là
A.  
14 độ C
B.  
18 độ C
C.  
20 độ C
D.  
12 độ C
Câu 5: 0.2 điểm
Đồ điện gia dụng được chia thành các bộ phận chủ yếu sau đây,theo nguyên lý biến đổi năng lượng?
A.  
Các đồ dùng biến đổi từ điện năng thành quang năng; từ điện năng thành nhiệt năng; từ điện năng thành cơ năng
B.  
Các đồ dùng biến đổi từ điện năng thành tiếng động; từ điện năng thành ánh sáng; từ điện năng thành chuyển động quay của tiết bị
C.  
Các đồ dùng biến đổi từ điện năng thành tác động cơ học; từ điện năng thành tác động vật lý và hóa học
Câu 6: 0.2 điểm
Phân loại hàng hóa là phân chia một tập hợp hàng hóa nào đấy thành:
A.  
Những tập hợp nhỏ hơn theo một ý đồ nhất định tùy theo mục đích ban đầu
B.  
Những bộ phận, tập hợp nhỏ hơn theo những dấu hiệu chung nào đấy và tuân thủ theo nguyên tắc nhất định
C.  
Nhiều bộ phận nhỏ hơn 1 cách tùy ý
Câu 7: 0.2 điểm
Khi sản xuất đồ chơi cho trẻ em, nhà sản xuất quyết định sản xuất các loại súng nhựa bắn bằng hạt nổ, súng phun nước và các loại kiếm, dao bằng nhựa, vì thị trường đang khan hiếm các loại mặt hàng đó. Việc sản xuất đồ chơi theo quy định phải đảm bảo các yêu cầu về chất lượng: (1) Chức năng công dụng; (2) Tính thẩm mỹ; (3) Tính bền chắc; (4) Đảm bảo vệ sinh an toàn. Đồng thời phải xem xét các quy định của nhà nước; (5) Được sản xuất đại trà; (6) Được sản xuất có giới hạn; (7) Cấm sản xuất; (8) Cấm 1 số mặt hàng. Từ các quy định trên, phương án đúng được pháp thực hiện là:
A.  
1,7
B.  
1,8
C.  
1,4,5
D.  
3,2,6
E.  
4,5
Câu 8: 0.2 điểm
Khi xem xét chất lượng của xe máy, người ta thường quan tâm đến 1 số chỉ tiêu chất lượng như sau
A.  
Loại động cơ; dung tích xi lanh; hình dáng màu sắc của xe; mức tiêu hao nhiên liệu; chiều cao của xe; hệ thống phanh,đèn; độ ổn định khi vận hành
B.  
Loại động cơ; hình dáng màu sắc của xe; chiều cao của xe; hệ thống phanh,đèn; độ ổn định khi vận hành
C.  
Loại xe; cấu tạo hộp số; dung tích xi lanh; chiều cao của xe; hệ thống phanh,đèn; hệ thống côn; dạng lốp; dạng chân chống.
Câu 9: 0.2 điểm
H•y chọn ý đúng nhất:
A.  
Nh•n hiệu hàng hóa (trademark) là những dấu hiệu đặc biệt dùng để phân biệt hàng hóa, dịch vụ của các cơ sở sản xuất kinh doanh khác nhau.
B.  
Nh•n hiệu hàng hóa ( trademark) là những dấu hiệu đặc biệt dùng để phân biệt các chủng loại hàng hóa, dịch vụ của các cơ sở sản xuất kinh doanh khác nhau và ngay cả của cùng một cơ sở sản xuất kinh doanh .
C.  
Nh•n hiệu hàng hóa ( trademark) là những dấu hiệu dùng để phân biệt hàng hóa, dịch vụ của một cơ sở này với hàng hóa, dịch vụ của 1 cơ sở khác.
Câu 10: 0.2 điểm
Theo TCVN 5908-1995,độ ẩm tối đa 2-3% là quy định cho loại kẹo:
A.  
Kẹo cứng có nhân
B.  
Kẹo mềm hoa quả
C.  
Kẹo dẻo
D.  
Kẹo sữa
Câu 11: 0.2 điểm
Đối với rau quả tươi sống khi bảo quản cần chú ý
A.  
Giữ độ ẩm và để nơi lạnh mát
B.  
Giữ được độ ẩm để nơi gió mát
C.  
Giữ được độ ẩm và để trong kho đông lạnh
D.  
chỉ cần giữ được độ ẩm
Câu 12: 0.2 điểm
Trong các chỉ tiêu: 1-chỉ tiêu cảm quan; 2-chỉ tiêu lý hóa học; 3- chỉ tiêu vệ sinh. Chất lượng rau quả chua đc quyết định bởi:
A.  
Chỉ tiêu 1
B.  
Chỉ tiêu 2
C.  
Chỉ tiêu 3
D.  
Cả 3 chỉ tiêu
Câu 13: 0.2 điểm
Năm chỉ tiêu chất lượng quan trọng nhất của tủ lạnh là?
A.  
Độ lạnh, Màu sắc, kết cấu, tiếng ồn khi làm việc, độ bền
B.  
An toàn khi sử dụng, kết cấu của tủ lạnh, điện năng tiêu thụ, độ bền, giá cả
C.  
An toàn điện, khả năng làm lạnh, phân bố nhiệt độ trong khoang tủ; tiếng ồn khi làm việc; màu sắc và kết cấu của tủ lạnh
Câu 14: 0.2 điểm
Trong các tiêu chí: (1) chỉ tiêu cảm quan; (2) chỉ tiêu lý – hóa học; (3) chỉ tiêu vệ sinh. Chất lượng đậu tương hạt đc quyết định bởi tiêu chí nào:
A.  
3, 2
B.  
2, 1
C.  
1, 3
D.  
Cả 3 tiêu chí
Câu 15: 0.2 điểm
Các nhà sản xuất các linh kiện điện tử sản xuất các linh kiện có cùng chỉ số có thể lắp lẫn cho nhau được. Điều đó đúng với chỉ tiêu chất lượng là:
A.  
Chỉ tiêu về tiêu chuẩn hóa
B.  
Chỉ tiêu về độ tin cậy
C.  
Chỉ tiêu về kinh tế
D.  
Chỉ tiêu về công nghệ
Câu 16: 0.2 điểm
Trong thành phần hóa học của bột mì, chất quan trọng nhất là:
A.  
Protein
B.  
Glu-xit
C.  
Lipit
D.  
Chất khoáng
Câu 17: 0.2 điểm
Chất lượng của bia về mặt cảm quan được quyết định bởi số lượng các chỉ tiêu cảm quan
A.  
2 chỉ tiêu
B.  
3 chỉ tiêu
C.  
4 chỉ tiêu
D.  
5 chỉ tiêu
Câu 18: 0.2 điểm
Các sản phẩm sành sứ thường có tính vệ sinh rất cao, rất bền vững với những môi trường hóa học khác nhau là do:
A.  
Có lớp xương mộc với kết cấu rất chặt chẽ và bền vững
B.  
Do lớp men tráng bên ngoài chính là 1 lớp thủy tinh
C.  
Do chúng thường có bề mặt phẳng nhẵn nên dễ cọ rửa và khó bị ăn mòn hóa học
Câu 19: 0.2 điểm
Trong rượu có 1 thành phần hóa học thường gây độc hại cho người uống mà cần loại bỏ là:
A.  
Andehyt
B.  
Glyxerin
C.  
Dầu fusen
D.  
Cồn etylic
Câu 20: 0.2 điểm
Để chất lượng hoa quả muối chua đc đảm bảo, cần đặc biệt lưu ý công đoạn:
A.  
Xử lý nguyên liệu, ướp muối
B.  
Ướp muối
C.  
Lên men, xử lý nguyên liệu
D.  
Ướp muối, lên men.
Câu 21: 0.2 điểm
Cafe xuất khẩu của việt nam được chia thành
A.  
2 hạng chất lượng
B.  
3 hạng chất lượng
C.  
4 hạng chất lượng
D.  
5 hạng chất lượng
Câu 22: 0.2 điểm
Theo TCVN 5908-1995,độ ẩm tối đa 6,5-8.0% là quy định cho loại kẹo:
A.  
Kẹo mềm hoa quả
B.  
Kẹo cứng có nhân
C.  
Kẹo dẻo
D.  
Kẹo sữa
Câu 23: 0.2 điểm
Những nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến chất lượng hàng thực phẩm là:
A.  
Giống, kỹ thuật sx, kỹ thuật chế biến, kỹ thuật bảo quản.
B.  
Kỹ thuật sx, kỹ thuật bảo quản, trình độ quản lý
C.  
Điều kiện khí hậu thời tiết, kỹ thuật sx, kỹ thuật bảo quản
D.  
Điều kiện khí hậu, kỹ thuật sx, kỹ thuật bảo quản, trình độ quản lý
Câu 24: 0.2 điểm
Chọn ý đúng nhất:
A.  
Kiểm tra chất lượng diễn ra thường xuyên, liên tục trong tất cả các khâu từ sản xuất đến tiêu dùng và là hoạt động đơn giản để xem xét sự phù hợp hay ko của các chỉ tiêu chất lượng so với yêu cầu đề ra cho chúng
B.  
Kiểm tra chất lượng diễn ra chủ yếu trong các công đoạn sản xuất và lưu thông để xét xem sự phù hợp hay không của chất lượng hàng hóa so với yêu cầu đề ra.
C.  
Kiểm tra chất lượng diễn ra thường xuyên, liên tục trong tất cả các khâu từ sản xuất đến tiêu dùng và không đòi hỏi phải xác định giá trị các chỉ tiêu chất lượng.
Câu 25: 0.2 điểm
Thành phần quan trọng nhất trong thành phần hóa học của thịt là:
A.  
Protein
B.  
Gluxit
C.  
Chất khoáng
D.  
Chất béo
Câu 26: 0.2 điểm
Để tạo hình các sản phẩm sành sứ, người ta thường sử dụng 2 phương pháp chủ yếu là
A.  
Phương pháp miết (thủ công hoặc cơ khí) , phương pháp đúc rót
B.  
Phương pháp miết bàn tua và phương pháp dập
C.  
Phương pháp thổi và phương pháp đúc rót
Câu 27: 0.2 điểm
Các loại hạt có khả năng hút ẩm, hấp thụ các chất có mùi lạ, nhả các chất khí và hơi nước. Tính chất này của khối hạt nhắc nhở cần hệt sức chú ý trong quá trình:
A.  
Bảo quản
B.  
Phân loại
C.  
Vận chuyển
D.  
Đóng bao
Câu 28: 0.2 điểm
Hạt tiêu là loại hạt có giá trị để cung cấp các thành phần dinh dưỡng/ giá trị sử dụng sau:
A.  
Gluxit
B.  
Protein
C.  
Làm gia vị
D.  
Lipit
Câu 29: 0.2 điểm
Yêu cầu về thuận tiện trong sử dụng là đòi hỏi hàng hóa phải có kết cấu, kích thước, hình dáng sao cho:
A.  
Phù hợp với kích thước cơ thể người sử dụng; không gây ảnh hưởng đến tâm lý và sinh lý của người sử dụng.
B.  
Phù hợp nhất với cấu tạo và kích thước các bộ phận của người sử dụng; phù hợp về tâm lý và sinh lý của người sử dụng; ko cản trở người sử dụng khi tiêu dùng hàng hóa.
C.  
Phù hợp cấu tạo các bộ phận của người sử dụng; ko cản trở người sdung khi tiêu dùng hàng hóa.
Câu 30: 0.2 điểm
Trong tất cả các loại thực phẩm tươi sốngthành phần hóa học có hàm lượng cao nhất là
A.  
Nước
B.  
Khoáng
C.  
Sơ
D.  
đường
Câu 31: 0.2 điểm
Để nhận biết vải từ xơ polyeste (tecgan) người ta có thể đốt sợi vải và quan sát. Nếu là polyester (tecgan) thì:
A.  
Lửa màu vàng lẫn xanh; mùi ngái của nhựa cháy; chảy nh•o trước khi cháy; có thể dễ dàng kéo tro thành sợi
B.  
Lửa màu vàng lẫn xanh; cháy nhanh; khét như giấy cháy; chảy nh•o trước khi cháy; có thể dễ dàng kéo tro thành sợi
C.  
Khi cháy có tiếng nổ lẹt xẹt; mùi khét khó chịu, không để lại tro.
Câu 32: 0.2 điểm
Một hệ thống phân loại cần thỏa m•n những yêu cầu sau:
A.  
Yêu cầu về khoa học, yêu cầu thực tiễn và thuận tiện trong sử dụng
B.  
Yêu cầu về khoa học công nghệ, yêu cầu về thuận tiện trong sử dụng
C.  
Yêu cầu về khoa học công nghệ, yêu cầu về thực tế kinh doanh, yêu cầu về thuận tiện trong sử dụng
Câu 33: 0.2 điểm
Tiêu chuẩn hóa là một lĩnh vực hoạt động, bao gồm:
A.  
Việc xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn.
B.  
Việc xây dựng các loại tiêu chuẩn khác nhau cho từng loại hàng hóa khác nhau.
C.  
Việc xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn trong kinh doanh.
Câu 34: 0.2 điểm
Trứng gà càng để lâu càng giảm chất lượng. Để nhận biết vấn đề này có thể sử dụng phương pháp cảm quan. Trứng gà bị kém chất lượng khi nhận thấy:
A.  
Vỏ trứng nhẵn
B.  
Vỏ trứng sần sùi
C.  
Vỏ trứng chuyển màu trắng
D.  
Vỏ trứng chuyển màu sẫm
Câu 35: 0.2 điểm
Dưới tác động của các nhân tố khác nhau, chất lượng hàng hóa luôn bị biến đổi theo chiều hướng:
A.  
Tăng lên
B.  
Giảm đi
C.  
Tăng lên hoặc giảm đi
Câu 36: 0.2 điểm
Để nhận biết các loại da nguyên liệu khác nhau (da bò, da dê, da lợn…) người ta thường dựa vào những dấu hiệu gì?
A.  
Trạng thái bề mặt của da và cấu tạo lỗ chân lông của da
B.  
Độ mềm mại, đàn hồi của da và màu sắc vết cắt của miếng da
C.  
Độ mềm mại, đàn hồi của da
Câu 37: 0.2 điểm
Các biện pháp chăm sóc, bảo quản hàng hóa có tác dụng:
A.  
Giúp gìn giữ chất lượng hàng hóa khỏi suy giảm dưới tác động của các yếu tố môi trường trong quá trình vận chuyển, bảo quản và tiêu dùng hàng hóa.
B.  
Góp phần duy trì chất lượng hàng hóa và bả vệ hàng hóa dưới tác động của các nhân tố khác nhau
C.  
Giúp vận chuyển và tiêu dùng hàng hóa hợp lý và tiết kiệm hơn, văn minh hơn.
Câu 38: 0.2 điểm
Phương pháp chuyên gia để xác định giá trị các chỉ tiêu chất lượng hàng hóa là pp:
A.  
Xác định trong phòng thí nghiệm với sự trợ giúp của các chuyên gia
B.  
Là sự kết hợp của cả 2 pp cảm quan và thí nghiệm với sự có mặt của các chuyên gia.
C.  
Chỉ sử dụng các chuyên gia để xác định giá trị các chỉ tiêu chất lượng.
Câu 39: 0.2 điểm
Chức năng công dụng chính của giày dép là:
A.  
Bảo vệ bàn chân, bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho cơ thể
B.  
Bảo vệ và làm đẹp cho bàn chân con người
C.  
Tạo dáng và làm đẹp cho cơ thể
Câu 40: 0.2 điểm
Ergonomica là môn khoa học nghiên cứu về:
A.  
Mối quan hệ giữa hàng hóa và con người
B.  
Mối quan hệ giữa hàng hóa và con người trong những điều kiện tiêu dùng nhất định.
C.  
Mối quan hệ tổng hợp giữa con người, đồ vật và môi trường xung quanh.
Câu 41: 0.2 điểm
Khi sử dụng giày cao gót với thời gian dài, người sử dụng có thể mắc các chứng bệnh sau:
A.  
Vẹo cột sống, viêm khớp gối
B.  
Biến dạng khớp bàn chân
C.  
Vẹo cột sống, biến dạng khớp bàn chân
Câu 42: 0.2 điểm
Đối với xăng dầu,trong quá trình bảo quản và kinh doanh, vấn đề cần chú ý đến nhiều nhất là:
A.  
Phòng chống cháy
B.  
Chống mất trộm
C.  
Phải xa khu dân cư
D.  
Kho chứa ngầm
Câu 43: 0.2 điểm
Kẹo cứng là nguồn thực phẩm cung cấp cho con người nguồn dinh dưỡng chủ yếu sau:
A.  
Vitamin
B.  
Lipit
C.  
Gluxit
D.  
Protein
Câu 44: 0.2 điểm
. Trong các chỉ tiêu: 1-chỉ tiêu cảm quan; 2-chỉ tiêu lý hóa học; 3- chỉ tiêu vệ sinh. Chất lượng bánh kẹo đc quyết định bởi:
A.  
Chỉ tiêu 1-2
B.  
Chỉ tiêu 2-3
C.  
Chỉ tiêu 1-3
D.  
Cả ba chỉ tiêu
Câu 45: 0.2 điểm
Khi quan sát bề mặt tấm da(hoặc bề mặt sản phẩm từ da),nếu thấy lỗ chân lông mịn, phân bố dày đặc và không theo quy luật, da mềm và phẳng, ít co d•n, thì đó là da:
A.  
Da bò
B.  
Da lợn
C.  
Da dê
Câu 46: 0.2 điểm
Đồ hộp rau đc phân thành:
A.  
Hai loại
B.  
Ba loại
C.  
Bốn loại
D.  
Năm loại
Câu 47: 0.2 điểm
Độ bền nhiệt của hàng hóa là:
A.  
Khả năng hàng hóa chịu đựng được những tác động của nhiệt độ cao
B.  
Khả năng hàng hóa giữ được những tính năng của mình dưới tác động của nhiệt độ xung quanh
C.  
Khả năng hàng hóa duy trì được những tính năng cơ bản của mình dưới tác động của sự thay đổi đột ngột nhiệt đô môi trường tiếp xúc
Câu 48: 0.2 điểm
Chè đen khác chè xanh cơ bản trong công nghệ chế biến chè đen ko có công đoạn:
A.  
Vò chè
B.  
Sấy khô
C.  
Diệt men
D.  
Làm béo
Câu 49: 0.2 điểm
Trong quá trình hình thành chất lượng hàng hóa, có những nhân tố sau đây tác động đến chất lượng hàng hóa:
A.  
Nhân tố thiết kế; nguyên vật liệu; quy trình sản xuất; con người.
B.  
Có nhiều nhân tố khác nhau tác động
C.  
Có rất nhiều nhân tố khác nhau tác động, nhưng trực tiếp và chủ yếu nhất là 4 nhân tố: thiết kế, nguyên vật liệu, quy trình sản xuất và con người.
Câu 50: 0.2 điểm
Rau quả tươi khó bảo quản hơn đồ hộp rau quả vì nó còn chứa:
A.  
Protein
B.  
Vitamin
C.  
Chất khoáng
D.  
Nhiều nc’ và enzim

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Thương Phẩm Học - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Thương phẩm học" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các kiến thức về thương phẩm, đặc tính của các loại hàng hóa, và quy trình kiểm định chất lượng sản phẩm, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh doanh và quản lý. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

2 mã đề 82 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

87,526 lượt xem 46,783 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Thương Mại Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Thử sức với bài trắc nghiệm thương mại trực tuyến miễn phí có đáp án, dành riêng cho sinh viên HUBT. Kiểm tra kiến thức về chiến lược kinh doanh, thương mại điện tử và nhận kết quả ngay sau khi hoàn thành.

4 mã đề 199 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

144,338 lượt xem 77,714 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Thương Hàn Miễn Phí - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)Đại học - Cao đẳng

Tham gia trắc nghiệm miễn phí về bệnh Thương Hàn tại Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM) để củng cố kiến thức về triệu chứng, chẩn đoán và điều trị bệnh. Bộ câu hỏi giúp sinh viên và y sĩ nắm vững những kiến thức quan trọng về bệnh Thương Hàn, từ nguyên nhân gây bệnh, phương pháp phòng ngừa đến điều trị theo y học cổ truyền và hiện đại. Trắc nghiệm được thiết kế online giúp bạn có thể kiểm tra ngay kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi tại VUTM. Đừng bỏ lỡ cơ hội luyện tập và nâng cao trình độ của mình.

3 mã đề 74 câu hỏi 25 câu/mã đề 1 giờ

143,601 lượt xem 77,301 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Thương mại điện tử - Đại học Điện lực EPUĐại học - Cao đẳng
Chưa có mô tả

1 mã đề 30 câu hỏi 30 phút

146,145 lượt xem 78,680 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Thương Hàn - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Thương Hàn tại Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các câu hỏi về triệu chứng, nguyên nhân, phương pháp điều trị, và phòng ngừa bệnh thương hàn. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về bệnh thương hàn và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

3 mã đề 120 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

145,717 lượt xem 78,456 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Thương Mại Quốc Tế - Đại Học Quốc Gia Hà Nội VNU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm môn Thương mại quốc tế từ Đại học Quốc gia Hà Nội VNU. Đề thi tập trung vào các khái niệm và kỹ năng quan trọng trong thương mại quốc tế, bao gồm các quy định, chính sách và thực tiễn toàn cầu. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

1 mã đề 25 câu hỏi 40 phút

145,903 lượt xem 78,498 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Thương Mại Điện Tử 3 Đại Học Điện Lực EPU Miễn Phí - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Bạn đang tìm kiếm đề thi Trắc nghiệm Thương mại Điện tử 3 của Đại học Điện lực (EPU) hoàn toàn miễn phí và có kèm đáp án chi tiết? Tại đây, bạn có thể tải ngay đề thi chính thức, hỗ trợ ôn tập và luyện thi hiệu quả. Bộ đề thi được cập nhật mới nhất, bám sát chương trình học giúp sinh viên dễ dàng chuẩn bị cho kỳ thi. Đừng bỏ lỡ cơ hội nâng cao kiến thức và sẵn sàng vượt qua môn học quan trọng này với bộ đề thi đầy đủ đáp án.

3 mã đề 64 câu hỏi 25 câu/mã đề 40 phút

143,230 lượt xem 77,098 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Thương Mại Điện Tử Học Viện Tài Chính Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tải ngay bộ đề thi trắc nghiệm môn Thương mại điện tử của Học viện Tài chính miễn phí, kèm đáp án chi tiết. Bộ đề thi được chọn lọc kỹ càng, phù hợp cho sinh viên ôn tập và nắm vững kiến thức, hỗ trợ bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Cùng tham khảo ngay để tự tin hơn trong việc học tập và đạt kết quả cao.

1 mã đề 16 câu hỏi 20 phút

146,046 lượt xem 78,611 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Thương Mại Và Dịch Vụ – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kế toán Thương mại và Dịch vụ từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về hạch toán kế toán trong lĩnh vực thương mại và dịch vụ, ghi chép doanh thu, chi phí, và xử lý các tình huống tài chính thực tế, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

4 mã đề 180 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

15,179 lượt xem 8,155 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!