thumbnail

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4: Vecto trong mặt phẳng tọa độ có đáp án (Mới nhất)

Chương 1: Vectơ
Bài 4: Hệ trục tọa độ
Lớp 10;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Trên trục tọa độ (O ; i ) cho 3 điểm A ; B ; C có tọa độ lần lượt là –2 ; 1 và 4.

a) Tính tọa độ các vectơ   A B    ;    B C ;    C A

Câu 2: 1 điểm

b) Chứng minh B là trung điểm của AC.

Câu 3: 1 điểm

Trên trục tọa độ (O; i ) cho 4 điểm A,B,C,D  bất kỳ. Chứng minh  A B ¯ . C D ¯ + A C ¯ . D B ¯ + A D ¯ . B C ¯ = 0

Câu 1: 1 điểm

Trên trục tọa độ (O; i ) Cho 2 điểm A và B có tọa độ lần lượt a và b .

a)Tìm tọa độ điểm M sao cho M A = k M B      ( k 1 )

A.  
x M = k b a 2 k 1
B.  
x M = k b a k 2
C.  
x M = k b 2 a k 1
D.  
x M = k b a k 1
Câu 2: 1 điểm

b)Tìm tọa độ trung điểm I của AB      

A.  
x I = a b 2
B.  
x I = 2 a + b 2
C.  
x I = a + b 3
D.  
x I = a + b 2
Câu 3: 1 điểm
c) Tìm tọa độ điểm N sao cho 2 N A ¯ = 5 N B ¯
A.  
x N = 4 b + 2 a 7
B.  
x N = 5 b + 2 a 7
C.  
x N = 5 b + 4 a 7
D.  
x N = 5 b + 3 a 7
Câu 4: 1 điểm

Trên trục (O ; i ) cho 3 điểm A ; B ; C có tọa độ lần lượt là a ; b ; c . Tìm điểm I sao cho : I A + I B + I C = 0

A.  
x I = a + b + c 4
B.  
x I = a + b + c 2
C.  
x I = a + b + c 3
D.  
x I = 2 a + b + c 3
Câu 4: 1 điểm

Trên trục tọa độ (O ;  i   ) cho 4 điểm A,B,C,D  có tọa độ lần lượt là a,b,c,d  và thỏa mãn hệ thức 2 ( a b + c d ) = ( a + b ) ( c + d ) . Chứng minh rằng  D A ¯ D B ¯ = C A ¯ C B ¯

Câu 5: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho điểm M(x;y) .

Tìm tọa độ của các điểm

a) M 1  đối xứng với M qua trục hoành

A.  

M 1  đối xứng với M qua trục hoành suy ra  M 1 x ; y

B.  

M 1  đối xứng với M qua trục hoành suy ra  M 1 x ; y

C.  

M 1  đối xứng với M qua trục hoành suy ra  M 1 x ; y

D.  
M 1  đối xứng với M qua trục hoành suy ra  M 1 x ; y
Câu 6: 1 điểm

b) M 2  đối xứng với M qua trục tung

A.  

M 2  đối xứng với M qua trục tung suy ra  M 2 x ; y

B.  

M 2  đối xứng với M qua trục tung suy ra  M 2 x ; y

C.  

M 2  đối xứng với M qua trục tung suy ra  M 2 x ; y

D.  
M 2  đối xứng với M qua trục tung suy ra  M 2 x ; y
Câu 7: 1 điểm

c) M 3  đối xứng với M qua gốc tọa độ

A.  

M 3  đối xứng với M qua gốc tọa độ suy ra  M 3 x ; y

B.  

M 3  đối xứng với M qua gốc tọa độ suy ra  M 3 x ; y

C.  

M 3  đối xứng với M qua gốc tọa độ suy ra  M 3 x ; y

D.  
M 3  đối xứng với M qua gốc tọa độ suy ra  M 3 x ; y
Câu 8: 1 điểm
Trong hệ trục tọa độ (O; i ; j  ), cho hình vuông ABCD  tâm I và có A ( 1 ; 3 ) . Biết điểm B thuộc trục (O; i ) và B C  cùng hướng với i . Tìm tọa độ các vectơ   A B ,    B C  và  A C
A.  

A B 0 ; 3

B.  

B C 3 ; 0

C.  
  A C 3 ; 3
D.  
Cả A, B, C đều đúng             
Câu 9: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho hình thoi ABCD  cạnh a và B A D ^ = 60 0 . Biết A trùng với gốc tọa độ O, C thuộc trục Ox  x B 0 , y B 0 . Tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi ABCD

A.  
A 0 ; 0 ,    B a 3 2 ; a 2 ,    C a 3 ; a ,    D a 3 2 ; a 2
B.  
A 0 ; 0 ,    B a 3 2 ; a 2 ,    C a 3 ; 0 ,    D a 3 2 ; a 2
C.  
A 0 ; 0 ,    B a 3 2 ; a 2 ,    C a 3 ; 0 ,    D a 3 2 ; a 2
D.  
A 0 ; 0 ,    B a 3 2 ; a 2 ,    C a 3 ; 0 ,    D a 3 2 ; a 2
Câu 10: 1 điểm

Trong hệ trục tọa độ (O; i ; j  ), Cho tam giác đều ABC  cạnh a, biết O là trung điểm BC, i  cùng hướng với O C , j  cùng hướng O A .

a) Tính tọa độ của các đỉnh của tam giác ABC

A.  
A 0 ; a 3 2
B.  
B a 2 ; 0
C.  
C a 2 ; 0
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 11: 1 điểm

b) Tìm tọa độ trung điểm E của AC

A.  
E a 4 ; a 3 4
B.  
E a 4 ; a 3 4
C.  
E a 3 ; a 3 3
D.  
E a 2 ; a 3 2
Câu 12: 1 điểm

c) Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

A.  
G 0 ; a 3 2
B.  
G 0 ; a 3 3
C.  
G 0 ; a 3 4
D.  
G 0 ; a 3 6
Câu 13: 1 điểm

Trong hệ trục tọa độ (O; i ; j  ), Cho hình thoi ABCD  tâm O có A C = 8 ,    B D = 6 . Biết O C   i  cùng hướng, O B   j  cùng hướng.

a) Tính tọa độ các đỉnh của hình thoi

A.  
A 4 ; 0 ,    C 4 ; 0 ,    B 1 ; 3 ,    D 0 ; 3
B.  
A 4 ; 0 ,    C 4 ; 0 ,    B 1 ; 3 ,    D 0 ; 3
C.  
A 4 ; 0 ,    C 4 ; 0 ,    B 0 ; 3 ,    D 0 ; 3
D.  
A 4 ; 1 ,    C 4 ; 1 ,    B 1 ; 3 ,    D 0 ; 3
Câu 14: 1 điểm

b) Tìm tọa độ trung điểm I của BC và trọng tâm tam giác ABC

A.  
I 2 ; 3 2 ,    G 2 ; 1
B.  
I 2 ; 3 2 ,    G 0 ; 1
C.  
I 2 ; 3 2 ,    G 0 ; 1
D.  
I 2 ; 3 2 ,    G 2 3 ; 1
Câu 15: 1 điểm

Cho hình bình hành ABCD  có AD=4 và chiều cao ứng với cạnh AD = 3, B A D ^ = 60 0 . Chọn hệ trục tọa độ A ; i , j  sao cho i   A D  cùng hướng, y B > 0  . Tìm Khẳng định sai?

A.  
A B = 3 ; 3    
B.  
A C = 4 + 3 ; 3
C.  
C D = 3 ; 3
D.  
B C = ( 4 ; 0 )   
Câu 16: 1 điểm
Cho lục giác đều ABCDEF . Chọn hệ trục tọa độ (O;  i   ; j  ), trong đó O là tâm lục giác đều , i  cùng hướng với O D , j  cùng hướng E C . Tính tọa độ các đỉnh lục giác đều , biết cạnh của lục giác là 6 .
A.  
A 6 ; 0 ,    D 6 ; 0 ,    B 3 ; 3 3 ,    C 3 ; 3 3 ,    F 3 ; 3 3 ,    E 3 ; 3 3
B.  
A 6 ; 0 ,    D 6 ; 0 ,    B 3 ; 3 3 ,    C 3 ; 3 3 ,    F 3 ; 2 3 ,    E 3 ; 3 3
C.  
A 6 ; 1 ,    D 6 ; 1 ,    B 3 ; 3 3 ,    C 3 ; 3 3 ,    F 3 ; 3 3 ,    E 3 ; 3 3
D.  
A 6 ; 0 ,    D 6 ; 0 ,    B 3 ; 3 3 ,    C 3 ; 3 3 ,    F 3 ; 3 3 ,    E 3 ; 3 3
Câu 17: 1 điểm

Trong mặt phẳng Oxy, cho 3 vecto:  a = 3  ​ ; ​   2     b = 1  ​ ; ​  5     c = 2  ​ ; 5

Tìm tọa độ của vectơ sau

a)  u + 2 v với u = 3 i 4 j  và  v = π i

A.  
u + 2 v = 1 + π ; 4
B.  
u + 2 v = 3 + π ; 4
C.  
u + 2 v = 3 + 2 π ; 4
D.  
u + 2 v = 3 + π ; 4
Câu 18: 1 điểm

b) k = 2 a + b  và  l = a + 2 b    + 5 c    

A.  
k = 5 ; 9
B.  
l = 15 ; 17
C.  
Cả A, B đều đúng
D.  
D. Cả A, B đều sai
Câu 19: 1 điểm

Cho a = ( 1 ; 2 ) ,   b = ( 3 ; 4 )  ;  c = ( 1 ; 3 ) . Tìm tọa độ của vectơ u  biết

a) 2 u 3 a + b = 0
A.  
u = 2 ; 1
B.  
u = 3 ; 1
C.  
u = 3 ; 1
D.  
u = 3 ; 2
Câu 20: 1 điểm

b) 3 u + 2 a + 3 b = 3 c

A.  
u = 7 3 ; 7 3
B.  
u = 4 2 ; 7 2
C.  
u = 5 3 ; 7 3
D.  
u = 4 3 ; 7 3
Câu 21: 1 điểm

Cho ba điểm A 4 ; 0 , B 0 ; 3  và  C 2 ; 1

a) Xác định tọa độ vectơ  u = 2 A B A C

A.  
u = 1 ; 5
B.  
u = 2 ; 5
C.  
u = 2 ; 4
D.  
u = 2 ; 5
Câu 22: 1 điểm

b) Tìm điểm M sao cho  M A + 2 M B + 3 M C = 0

A.  
M 1 2 ; 3 2
B.  
M 1 3 ; 3 2
C.  
M 1 3 ; 3 2
D.  
M 1 3 ; 3 4
Câu 23: 1 điểm

Cho các vecto  a = 2 ; 0 ,    b    = 1  ​ ; ​  1 2 ,    c = 4  ​ ; 6 .

Tìm tọa độ vectơ u  biết

a)  u = 2 a 4 b + 5 c

A.  
u = ( 2 ; 8 )
B.  
u = ( 8 ; 28 )
C.  
u = ( 28 ; 28 )
D.  
u = ( 8 ; 8 )
Câu 24: 1 điểm

b)  a 2 b + 2 u = c

A.  
u = ( 2 ; 7 2 )
B.  
u = ( 0 ; 3 2 )
C.  
u = ( 0 ; 7 2 )
D.  
u = ( 1 ; 7 2 )
Câu 25: 1 điểm

Cho ba điểm A 4 ; 0 , B 5 ; 0  và  C 3 ; 3

a) Tìm tọa độ vectơ  u = A B 2 B C + 3 C A

A.  
u 3 ; 3
B.  
u 8 ; 3
C.  
u 38 ; 3
D.  
u 38 ; 33
Câu 26: 1 điểm

b) Tìm điểm M sao cho  M A + M B + M C = 0

A.  
M 2 ; 1
B.  
M 2 ; 1
C.  
M 2 ; 1
D.  
M 2 ; 1
Câu 27: 1 điểm

Cho tam giác ABC   A ( 2 ; 1 ) ,   B ( 1 ; 2 ) ,   C ( 3 ; 2 )

a) Tìm tọa độ trung điểm M sao cho C là trung điểm của đoạn MB

A.  
M 5 ; 6
B.  
M 5 ; 3
C.  
M 5 ; 6
D.  
M 5 ; 6
Câu 28: 1 điểm

b) Xác định trọng tâm tam giác ABC

A.  
G 2 3 ; 2 3
B.  
G 2 3 ; 1 3
C.  
G 1 3 ; 1 3
D.  
G 2 3 ; 1 3
Câu 29: 1 điểm

c) Tìm điểm D sao cho ABCD  là hình bình hành

A.  
D 0 ; 4
B.  
D 0 ; 5
C.  
D 2 ; 5
D.  
D 1 ; 5
Câu 30: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 3 ; 1 ,    B 1 ; 2   I 1 ; 1 . Xác định tọa độ các điểm C, D sao cho tứ giác ABCD  là hình bình hành biết I là trọng tâm tam giác ABC . Tìm tọa tâm O của hình bình hành ABCD .

A.  
O 3 ; 7 2
B.  
O 2 ; 5 2
C.  
O 2 ; 5 2
D.  
O 2 ; 5 2
Câu 31: 1 điểm

Cho ba điểm  A ( 3 ; 4 ) ,   B ( 2 ; 1 ) ,   C ( 1 ; 2 )

a)   Tìm tọa độ trung điểm cạnh BC và tọa độ trọng tâm của tam giác ABC

A.  
I 1 2 ; 1 2
B.  
G 4 3 ; 1
C.  
Cả A, B đều đúng
D.  
Cả A, B đều sai
Câu 32: 1 điểm
b)   Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD  là hình bình hành
A.  
D 5 ; 1
B.  
D 0 ; 1
C.  
D 3 ; 1
D.  
D 2 ; 1
Câu 33: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 3 ; 4 ,    B 1 ; 2 ,    I 4 ; 1 . Xác định tọa độ các điểm C, D sao cho tứ giác ABCD  là hình bình hành và I là trung điểm cạnh CD. Tìm tọa tâm O của hình bình hành ABCD .

A.  
C 2 ; 2 ,    D 3 ; 0 ,    O 9 2 ; 2
B.  
C 1 ; 2 ,    D 6 ; 1 ,    O 3 ; 2
C.  
C 3 ; 2 ,    D 3 ; 0 ,    O 9 2 ; 2
D.  
C 2 ; 2 ,    D 6 ; 0 ,    O 9 2 ; 2
Câu 34: 1 điểm

Cho tam giác ABC   A 3 ; 1 ,    B 1 ; 3 , đỉnh C nằm trên Oy  và trọng tâm G nằm trên trục Ox. Tìm tọa độ đỉnh C

A.  
C 0 ; 2
B.  
C 0 ; 2
C.  
C 0 ; 4
D.  
C 0 ; 3
Câu 35: 1 điểm

Cho tam giác ABC  có M,N,P  lần lượt là trung điểm của B C ,    C A ,    A B . Biết M ( 1 ; 1 ) , N ( 2 ; 3 ) , P ( 2 ; 1 ) . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC .

A.  
B 5 ; 3
B.  
C 3 ; 1
C.  
A 1 ; 5
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 36: 1 điểm

Cho tam giác ABC  A 3 ; 4 ,    B 1 ; 2 ,    C 4 ; 1 .  A' là điểm đối xứng của A qua B, B' là điểm đối xứng của B qua C, C' là điểm đối xứng của C qua A.

a) Tìm tọa độ các điểm A', B', C'

A.  
A ' 5 ; 0
B.  
B ' 9 ; 0
C.  
C ' 2 ; 7
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 5: 1 điểm

b) Chứng minh các tam giác ABC  và A'B'C'  có cùng trọng tâm.

Câu 37: 1 điểm

Cho  a = ( 1 ; 2 ) ,   b = ( 3 ; 0 )  ;  c = ( 1 ; 3 )

a) Khẳng định nào sau đây đúng

A.  

hai vectơ a   ;   b  không cùng phương

B.  

hai vectơ  a   ;   b   cùng phương

C.  

hai vectơ a   ;   b  song song

D.  
hai vectơ a   ;   b  ngược chiều
Câu 38: 1 điểm

b) Phân tích vectơ c  qua  a   ;   b

A.  
c = 2 3 a + 5 9 b
B.  
c = 1 3 a + 4 9 b
C.  
c = 4 3 a + 7 9 b
D.  
c = 2 3 a + 5 9 b
Câu 39: 1 điểm

Cho u = m 2 + m 2    ; 4   v = ( m ; 2 ) . Tìm m để hai vecto u ,    v  cùng phương.

A.  
m=1  và m=2                                  
B.  
m=-1  và m=-2
C.  
m=-1  và m=3                                                     
D.  
m=-1  và m=2
Câu 6: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(6;3), B(-3;6), C(1;-2).

a) Chứng minh A, B, C là ba đỉnh một tam giác.

Câu 40: 1 điểm

b) Xác định điểm D trên trục hoành sao cho ba điểm A, B, D thẳng hàng.

A.  
D 15 ; 0
B.  
D 1 ; 0
C.  
D 6 ; 0
D.  
D 5 ; 0
Câu 41: 1 điểm

c) Xác định điểm E trên cạnh BC sao cho BE=2EC

A.  
E 1 3 ; 1 3
B.  
E 1 3 ; 2 3
C.  
E 1 3 ; 2 3
D.  
E 1 3 ; 2 3
Câu 42: 1 điểm

d) Xác định giao điểm hai đường thẳng DE và AC

A.  
I 7 2 ; 1 2
B.  
I 3 2 ; 1 2
C.  
I 7 4 ; 1 2
D.  
I 7 2 ; 1 2
Câu 43: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 4 điểm A 1 ; 2 ,    B 0 ; 3 ,    C 3 ; 4   D 1 ; 8 .

a) Bộ ba trong 4 điểm trên bộ nào thẳng hàng                     

A.  
A, B, D thẳng hàng                                                
B.  
A, B,C thẳng hàng                        
C.  
A, C, D thẳng hàng                 
D.  
C, B, D thẳng hàng
Câu 7: 1 điểm

b) Chứng minh A B   A C  không cùng phương

Câu 44: 1 điểm

c) Phân tích C D  qua A B  và  A C

A.  
C D = 2 A B 2 A C
B.  
C D = 2 A B A C
C.  
C D = 3 A B A C
D.  
C D = 2 A B 1 2 A C
Câu 45: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 4 điểm A 0 ; 1 ,    B 1 ; 3 ,    C 2 ; 7  và D(0;3) . Tìm giao điểm của 2 đường thẳng AC và BD

A.  
2 3 ; 3
B.  
1 3 ; 3
C.  
4 3 ; 13
D.  
2 3 ; 3
Câu 46: 1 điểm

Cho  a = ( 3 ; 2 ) ,   b = ( 3 ; 1 )

Đặt u = ( 2 x ) a + ( 3 + y ) b . Tìm x ,    y  sao cho u  cùng phương với x a + b    a + b .

A.  
x = 2 y = 3 hoặc x = 1 y = 2
B.  
x = 2 y = 3 hoặc x = 1 y = 2
C.  
x = 2 y = 3 hoặc x = 1 y = 2
D.  
x = 2 y = 3 hoặc x = 1 y = 2
Câu 47: 1 điểm

Cho tam giác ABC   A ( 3 ; 4 ) ,   B ( 2 ; 1 ) ,   C ( 1 ; 2 ) . Tìm điểm M trên đường thẳng BC sao cho  S A B C = 3 S A B M

A.  

A. M 1 1 ; 2 ,    M 2 4 ; 2

B.  
M 1 1 ; 2 ,    M 2 3 ; 2
C.  
M 1 1 ; 2 ,    M 2 3 ; 2
D.  
M 1 1 ; 0 ,    M 2 3 ; 2
Câu 8: 1 điểm

Cho ba điểm A(-1;1), B(0;1), C(3;0)

a) Chứng minh ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác.

Câu 48: 1 điểm

b) Xác định tọa độ điểm D biết D thuộc đoạn thẳng BC và 2BD=5DC

A.  
D 5 7 ; 2 7
B.  
D 15 7 ; 2 7
C.  
D 15 7 ; 1 7
D.  
D 15 7 ; 2 7
Câu 49: 1 điểm

c) Xác định tọa độ giao điểm của AD và BG trong đó G là trọng tâm tam giác ABC

A.  
I 5 9 ; 1
B.  
I 1 9 ; 1
C.  
I 35 9 ; 2
D.  
I 35 9 ; 1
Câu 50: 1 điểm

Tìm trên trục hoành điểm P sao cho tổng khoảng cách từ P tới hai điểm A và B là nhỏ nhất, biết:

a) A(1;1)  và B(2;-4)

A.  
P 6 5 ; 0
B.  
P 2 ; 0
C.  
P 6 5 ; 0
D.  
P 1 ; 0
Câu 51: 1 điểm

b)  A(1;2)  và B(3;4)

A.  
P 5 3 ; 0
B.  
P 5 3 ; 0
C.  
P 5 2 ; 0
D.  
P 1 3 ; 0
Câu 52: 1 điểm

Cho hình bình hành ABCD  có A(-2;3)  và tâm I(1;1) . Biết điểm K(-1;2)  nằm trên đường thẳng AB và điểm D có hoành độ gấp đôi tung độ. Tìm các đỉnh còn lại của hình bình hành.

A.  
D 2 ; 1
B.  
B 0 ; 1
C.  
C 4 ; 1
D.  
Cả A, B, C đều đúng

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án (Mới nhất)Lớp 10Toán
Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình
Bài 4: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
Lớp 10;Toán

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

189,510 lượt xem 102,032 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4(có đáp án): Các tập hợp sốLớp 10Toán
Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp
Bài 4: Các tập hợp số
Lớp 10;Toán

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

184,359 lượt xem 99,260 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4: Các tập hợp số có đáp án ( Mới nhất)Đại học - Cao đẳng

Trắc nghiệm tổng hợp;Đại học

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

148,947 lượt xem 80,192 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 4 Bài 10: (có đáp án) phép nhân phân sốLớp 4Toán
Chương 4: Phân số - Các phép tính với phân số - Giới thiệu Hình thoi
Phép nhân phân số
Lớp 4;Toán

14 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

188,613 lượt xem 101,549 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 4 Bài 10: (có đáp án) tính chất giao hoán của phép nhânLớp 4Toán
Chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học
Tính chất giao hoán của phép nhân
Lớp 4;Toán

13 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

164,651 lượt xem 88,648 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 4 Bài 10: (có đáp án) giây, thế kỉLớp 4Toán
Chương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng
Giây, thế kỉ
Lớp 4;Toán

14 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

167,073 lượt xem 89,957 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 10: Hai đường thẳng vuông góc và song song có đáp ánLớp 4Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 4 có đáp án
Lớp 4;Toán

60 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

172,801 lượt xem 93,037 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Nhân chia một số tự nhiên với 10, 100, 10000 có đáp ánLớp 4Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 4 có đáp án
Lớp 4;Toán

60 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

155,138 lượt xem 83,524 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng oxy có đáp án (Mới nhất)Lớp 10Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Bài 1: Phương trình đường thẳng
Lớp 10;Toán

185 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

184,964 lượt xem 99,582 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!