thumbnail

Trắc nghiệm tổng hợp Nguyên lý Thống kê có đáp án

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp về Nguyên lý Thống kê, bao gồm các chủ đề quan trọng như thu thập dữ liệu, phân tích thống kê, các phương pháp suy luận thống kê, độ lệch chuẩn, phương sai, kiểm định giả thuyết và hồi quy. Tài liệu kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

Từ khoá: trắc nghiệm Nguyên lý Thống kê phân tích thống kê thu thập dữ liệu phương sai độ lệch chuẩn kiểm định giả thuyết hồi quy thống kê ôn tập thống kê câu hỏi trắc nghiệm đáp án chi tiết

Số câu hỏi: 186 câuSố mã đề: 4 đềThời gian: 1 giờ

303,432 lượt xem 23,339 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Giả sử có thông tin 1 cuộc khảo sát năng suất lúa của tỉnh Y như sau: 

Năm 2019: 3.000 tấn;

Năm 2020: 2.800 tấn ;

Năm 2021: 3.300 tấn

Hãy xác định thang đo thống kê:

A.  
Thang đo định danh
B.  
Thang đo khoảng
C.  
Thang đo thứ bậc
D.  
Thang đo tỷ lệ
Câu 2: 0.2 điểm

Tổng thể số lượng hàng hóa bán ra trong một thời kỳ nào đó được xác định là:

A.  
Tổng thể bộc lộ
B.  
Tổng thể tiềm ẩn
C.  
Tổng thể đồng chất
D.  
Tổng thể không đồng chất
Câu 3: 0.2 điểm

Yêu cầu đặt ra đối với loại thang đo là phải có khoảng cách đều nhau còn đối với biểu hiện của tiêu thức được đo không nhất thiết phải bằng nhau là thang đo?

A.  
Định danh
B.  
Thứ bậc
C.  
Khoảng
D.  
Tỷ lệ
Câu 4: 0.2 điểm

Trong một tổng thể, nếu các đơn vị của tổng thể không được biểu hiện rõ ràng không dễ xác định không thể thấy được bằng trực quan được xác định là:

A.  
Tổng thể bộc lộ
B.  
Tổng thể tiềm ẩn
C.  
Tổng thể đồng chất
D.  
Tổng thể không đồng chất
Câu 5: 0.2 điểm

Giả sử có thông tin 1 cuộc khảo sát về thời gian sử dụng điện thoại của sinh viên như sau: 1h-2h;3h-4h;5h-6h;7h- 8h. Hãy xác định thang đo thống kê:

A.  
Thang đo định danh
B.  
Thang đo khoảng
C.  
Thang đo thứ bậc
D.  
Thang đo tỷ lệ
Câu 6: 0.2 điểm

Trong thống kê các phương pháp tóm tắt các dữ liệu nào dưới đây nhằm nêu bật được các thông tin quan trọng cần tìm hiểu là thống kê mô tả?

A.  
Các phương pháp lập bảng
B.  
Các phương pháp lập biểu đồ
C.  
Các phương pháp số
D.  
Tất cả các phương pháp
Câu 7: 0.2 điểm

Quy trình thống kê phải trải qua ba giai đoạn đó là: ………

A.  
điều tra khảo sát
B.  
tổng hợp
C.  
phân tích.
D.  
Các đáp án đều đúng
Câu 8: 0.2 điểm

Chỉ tiêu biểu hiện quy mô dưới hình thức giá trị của tổng thể nghiên cứu được hiểu là:

A.  
Chỉ tiêu chất lượng
B.  
Chỉ tiêu khối lượng
C.  
Tất cả đúng
D.  
Tất cả sai
Câu 9: 0.2 điểm

Ai có quan điểm trong giáo trình thống kê học đã nhấn mạnh rằng cần nghiên cứu thống kê với quy mô lớn dựa vào phương pháp điều tra dữ liệu với đầy đủ số lượng và yếu tố cần thiết từ đó có thể mô tả các hiện tượng xã hội tìm ra quy luật và các nguyên nhân ảnh hưởng (1842-1908)?

A.  
Trurov. A.I
B.  
Srezenev I.I
C.  
Galton. F
D.  
Pearson.K
Câu 10: 0.2 điểm

Các trị số có thể khác nhau của tiêu thức số lượng đếm được tách rời nhau khi biểu diễn trên trục số được xác định là:

A.  
Biến liên tục
B.  
Biến rời rạc
C.  
Biến liên tục và rời rạc
D.  
Tất cả đúng
Câu 11: 0.2 điểm

Khách sạn New World sử dụng một bảng thăm dò ý kiến khách hàng để thu thập dữ liệu hiệu quả về các dịch vụ ăn uống và lưu trú tại khách sạn, bao gồm thang điểm đánh giá như sau: Không tốt;Trung bình;Tốt; Rất tốt

Hãy xác định thang đo thống kê:

A.  
Thang đo định danh
B.  
Thang đo khoảng
C.  
Thang đo thứ bậc
D.  
Thang đo tỷ lệ
Câu 12: 0.2 điểm

Quá trình phân tổ thống kê được thực hiện thông qua bước nào sau đây?

A.  
Chọn tiêu thức phân tổ
B.  
Xác định số tổ và phạm vi biến thiên của tổ
C.  
Chọn các chỉ tiêu giải thích và sắp xếp các đơn vị vào các tổ tương ứng
D.  
Các đáp án đều đúng
Câu 13: 0.2 điểm

Ai đã có công đóng góp cách sử dụng các phương pháp phân tích số liệu cũng như đã phát triển các phương pháp thống kê để so sánh trung bình của mẫu nhằm mục đích tìm ra sự khác biệt của chúng có ý nghĩa thống kê hay không?

A.  
Galton. F
B.  
Pearson.K
C.  
Gosset.V
D.  
Fisher.R
Câu 14: 0.2 điểm
Có năng suất lao động của một doanh nghiệp dệt như sau
Căn cứ theo tiêu thức năng suất lao động bình quân một công nhân, nếu phân tổ số công nhân trên thành 5 nhóm có khoảng cách tổ đều nhau đối với lượng biến biến thiên liên tục. Khoảng cách tổ là bao nhiêu?

Tổ

Số công nhân (người)

Lượng sản phẩm (m)

Năng suất lao động bình quân 1 công nhân (m/người)

1

18

16.200

900

2

22

19.800

900

3

13

18.200

1.400

4

17

23.800

1.400

5

10

15.000

1.500

6

7

13.300

1.900

7

20

38.000

1.900

8

13

24.700

1.900

9

8

17.200

2.150

10

15

36.000

2.400

A.  
660
B.  
250
C.  
300
D.  
4.600
Câu 15: 0.2 điểm

Việc xác định tổng thể đồng chất hay không đồng chất phụ thuộc vào:

A.  
Mục đích nghiên cứu
B.  
Mục tiêu nghiên cứu
C.  
Đối tượng nghiên cứu
D.  
Phạm vi nghiên cứu
Câu 16: 0.2 điểm

Khi tiến hành thu thập số liệu về số người nhiễm Covid-19 ở Việt Nam vào năm 2020, đây thuộc về điều tra nào?

A.  
Thống kê thường xuyên
B.  
Thống kê không thường xuyên(ko rõ)
C.  
Thống kê trực tiếp
D.  
Thống kê gián tiếp
Câu 17: 0.2 điểm

Giả định kết quả Tổng điều tra Dân số và nhà ở năm 2019 của Tổng cục Thống kê, cho biết tuổi thọ bình quân từ lúc sinh tại Việt Nam đã liên tục tăng trong những năm gần đây và năm 2019 đạt 73,6 tuổi. Hãy xác định tiêu thức thống kê:

A.  
Tiêu thức định lượng
B.  
Tiêu thức định tính(ko rõ)
C.  
Tiêu thức kết quả
D.  
Tiêu thức chất lượng
Câu 18: 0.2 điểm

(CLO 1.2) Tổng điều tra dân số và nhà ở tại Việt Nam năm 2019 được thực hiện từ 0 giờ ngày 01/4/2019, việc thu thập tài liệu này gọi là

A.  

Thời điểm điều tra

B.  

Thời kỳ điều tra

C.  

Thời hạn điều tra

D.  

Cả ba đáp án đều sai

Câu 19: 0.2 điểm

Bảng thống kê giản đơn là:

A.  
Phần chủ đề được phân chia thành các tổ
B.  
Phần chủ đề không có phân tổ
C.  
Phần giải thích không có phân tổ
D.  
Phần chủ đề và phân giải thích đều được phân tổ
Câu 20: 0.2 điểm

Tiêu thức thống kê là

A.  
Tập hợp các đặc điểm của hiện tượng nghiên cứu
B.  
Đặc điểm của đơn vị tổng thể được chọn làm cơ sở nghiên cứu
C.  
Đặc điểm của hiện tượng chưa được lựa chọn phù hợp với mục đích nghiên cứu
D.  
Tập hợp các đặc điểm về chất là lượng của hiện tượng
Câu 21: 0.2 điểm

Bảng thống kê sau đây thuộc loại nào?

Ngànhhọc

Giảngviên

Trìnhđộchuyênmôn

ThS

TS

PGS/GS

CNTT

32

18

10

4

CNTP

68

41

20

7

QTKD

51

25

21

5

TC-KT

50

31

17

2

Du lịch

33

22

10

1

A.  
Bảng thống kê phân tổ
B.  
Bảng thống kê giản đơn
C.  
Bảng thống kê kết hợp
D.  
Các đáp án đều sai
Câu 22: 0.2 điểm

Với dữ liệu giới tính người ta đánh số để chỉ định giới tính “Nam” được đánh số 1 và giới tính “Nữ” được đánh số 2 thì sử dụng thang đo nào?

A.  
Định danh
B.  
Thứ bậc
C.  
Khoảng
D.  
Tỷ lệ
Câu 23: 0.2 điểm

Ưu điểm của phương pháp điều tra gián tiếp là gì?

A.  
Tiết kiệm chi phí
B.  
Dễ tổ chức
C.  
Tiết kiệm thời gian
D.  
Các đáp án đều đúng
Câu 24: 0.2 điểm

Sai số trong điều tra thống kê, nguyên nhân do:

A.  
Sai số do ghi chép tài liệu do đăng ký lần đầu
B.  
Sai số do tính chất đại biểu của đơn vị được chọn
C.  
Sai số trong thống kê
D.  
Tất cả đáp án đều đúng
Câu 25: 0.2 điểm

Những kết luận rút ra từ nghiên cứu thống kê chỉ có ý nghĩa khi nghiên cứu một:

A.  
Tổng thể đồng chất
B.  
Tổng thể không đồng chất
C.  
Tổng thể bộc lộ
D.  
Tổng thể tiềm ẩn
Câu 26: 0.2 điểm
Phân tổ thống kê là
A.  
Tiến hành phân chia các đơn vị của hiện tượng nghiên cứu thành các tổ và các tiểu tổ có tính chất khác nhau
B.  
Tiến hành phân chia các đơn vị của hiện tượng nghiên cứu thành các tổ và các tiểu tổ có tính chất khác nhau căn cứ vào một hay một số tiêu thức thống kê
C.  
Tiến hành phân chia các đơn vị của hiện tượng nghiên cứu thành các tổ và các tiểu tổ có tính chất khác nhau căn cứ vào một tiêu thức thống kê
D.  
Tiến hành phân chia các đơn vị của hiện tượng nghiên cứu thành các tổ và các tiểu tổ có tính chất khác nhau căn cứ vào nhiều tiêu thức thống kê
Câu 27: 0.2 điểm

Biến trong thống kê được phân chia thành mấy dạng?

A.  
2
B.  
4
C.  
6
D.  
8
Câu 28: 0.2 điểm

Trong thống kê là tỷ lệ kết cấu của từng tần số hay tần số biểu hiện bằng số tương đối dưới dạng số lần hoặc số phần trăm được xác định là:

A.  
Tần số
B.  
Tần suất
C.  
Tất cả đúng
D.  
Tất cả sai
Câu 29: 0.2 điểm

Bảng thống kê phân tổ là:

A.  
Phần chủ đề được phân thành các tổ
B.  
Phần chủ đề không có phân tổ
C.  
Phần giải thích không có phân tổ
D.  
Phần chủ đề và phân giải thích đều được phân tổ
Câu 30: 0.2 điểm

Phương pháp thu thập tài liệu gián tiếp, đó là:

A.  
Tiếp xúc phỏng vấn đối tượng điều tra
B.  
Khảo sát đối tượng điều tra tại địa điểm
C.  
Thu thập thông tin thông qua trang mạng
D.  
Thu thông tin thông qua thực nghiệm
Câu 31: 0.2 điểm

Số không trong thang đo nào là một số ảo và sự so sánh hoàn toàn không có ý nghĩa?

A.  
Định danh
B.  
Thứ bậc
C.  
Khoảng
D.  
Tỉ lệ
Câu 32: 0.2 điểm

Khái niệm chỉ đặc điểm của đơn vị tổng thể được chọn làm cơ sở nghiên cứu là:

A.  
Tiêu thức thống kê
B.  
Chỉ tiêu thống kê
C.  
Tất cả đúng
D.  
Tất cả sai
Câu 33: 0.2 điểm

Biểu hiện của bảng thống kê nhằm

A.  
Làm cho bảng báo cáo đẹp
B.  
Nêu lên các đặc trưng về lượng của hiện tượng nghiên cứu.
C.  
Người đọc dễ dàng đọc số liệu
D.  
Không có ý nghĩa gì
Câu 34: 0.2 điểm

Căn cứ vào số lượng tiêu thức phân tổ được chia thành

A.  
Phân tổ một tiêu thức
B.  
Phân tổ hai tiêu thức và hai tiêu thức
C.  
Phân tổ hai tiêu thức và ba tiêu thức
D.  
Phân tổ một tiêu thức và nhiều tiêu thức
Câu 35: 0.2 điểm

Nhà toán học nào đã đưa ra lý thuyết chọn mẫu nhỏ để rút ra kết luận khoa học phù hợp nhất từ hiện tượng nghiên cứu?

A.  
Galton. F
B.  
Pearson.K
C.  
Gosset.V
D.  
Fisher.R
Câu 36: 0.2 điểm
Thống kê bắt đầu được đưa vào giảng dạy ở một số trường Đại học vào năm nào?
A.  
1660
B.  
1670
C.  
1680
D.  
1690
Câu 37: 0.2 điểm

(CLO2.1) Phân tổ theo tiêu thức số lượng

A.  
Mỗi lượng biến thành lập một tổ
B.  
Phải phân tổ có khoảng cách tổ bằng nhau
C.  
Phải phân tổ theo khoảng cách tổ không bằng nhau
D.  
Dựa vào mục đích, tính chất, đặc điểm của hiện tượng nghiên cứu và tiêu thức phân tổ để xác định số tổ(ko rõ)
Câu 38: 0.2 điểm

Trong một tổng thể, nếu các đơn vị của tổng thể được biểu hiện rõ ràng dễ xác định có thể thấy được bằng trực quan được xác định là:

A.  
Tổng thể bộc lộ
B.  
Tổng thể tiềm ẩn
C.  
Tổng thể đồng chất
D.  
Tổng thể không đồng chất
Câu 39: 0.2 điểm

Sử dụng điều tra toàn bộ trong trường hợp nào sau đây?

A.  
Điều tra doanh số bán hàng
B.  
Điều tra dân số
C.  
Điều tra chấm công người lao động
D.  
Điều tra chất lượng sản phẩm
Câu 40: 0.2 điểm

Có thể hiểu là thang đo chứa giá trị không mà nó có nghĩa tức là không có gì tồn tại đối với biến tại điểm không là thang đo?

A.  
Định danh
B.  
Thứ bậc
C.  
Khoảng
D.  
Tỉ lệ
Câu 41: 0.2 điểm

Có số liệu số công nhân, khối lượng sản phẩm của doanh nghiệp may áo Jacket như sau

T

Sốcôngnhân(người)

Khốilượngsảnphẩm(cái)

1

16

9.800

2

8

6.800

3

14

12.880

4

21

19.845

5

17

17.850

Cho biết, Năng suất lao động bình quân = Khối lượng sản phẩm/ số công nhân. Hãy tính tổng NSLĐBQ của 5 tổ

A.  
4.200 cái
B.  
4.465 cái
C.  
4.520 cái
D.  
4.700 cái
Câu 42: 0.2 điểm

Các trị số có thể khác nhau của tiêu thức số lượng có thể lấp kín cả một khoảng trống khi biểu diễn trên trục số được xác định là:

A.  
Biến liên tục
B.  
Biến rời rạc
C.  
Biến liên tục và rời rạc
D.  
Tất cả đúng
Câu 43: 0.2 điểm

Căn cứ vào phạmviđiềutra, điều tra thống kê bao gồm:

A.  
Điều tra thường xuyên và điều tra không thường xuyên
B.  
Điều tra thường xuyên và điều tra không thường xuyên
C.  
Điều tra chọn mẫu và điều tra trọng điểm
D.  
Điều tra toàn bộ và điều tra không toàn bộ
Câu 44: 0.2 điểm

Câu nào sau đây KHÔNG đúng với phương pháp thu thập tài liệu gián tiếp?

A.  
Thu thập thông tin thông qua gửi thư điện tử
B.  
Thu thập thông tin thông qua thực nghiệm(ko rõ)
C.  
Thu thập thông tin thông qua chứng từ, sổ sách
D.  
Thu thập thông tin thông qua trang mạng (internet)
Câu 45: 0.2 điểm

Bảng thống kê sau đây thuộc loại nào?

Ngànhhọc

Sốsinhviên

CNTT

1.200

CNTP

1.100

QTKD

1.500

TC-KT

1.350

Tổngcộng

5.150

A.  
Bảng thống kê phân tổ
B.  
Bảng thống kê giản đơn
C.  
Bảng thống kê kết hợp
D.  
Các đáp án đều sai
Câu 46: 0.2 điểm

Câu nào sau đây KHÔNG đúng với phương pháp thu thập tài liệu trực tiếp?

A.  
Tiếp xúc phỏng vấn đối tượng điều tra
B.  
Khảo sát đối tượng điều tra tại địa điểm
C.  
Thu thập thông tin thông qua trang mạng
D.  
Thu thông tin thông qua thực nghiệm
Câu 47: 0.2 điểm

Các phương pháp lấy mẫu, phân phối mẫu, ước lượng các đặc trưng của tổng thể, phân tích mối liên hệ giữa các hiện tượng nghiên cứu, dự đoán hoặc ra quyết định trên cơ sở thu thập thông tin từ kết quả quan sát mẫu được hiểu là:

A.  
Thống kê mô tả
B.  
Thống kê suy diễn
C.  
Tất cả đúng
D.  
Tất cả sai
Câu 48: 0.2 điểm

Ưu điểm của phương pháp thu thập tài liệu trực tiếp là:

A.  
Điều tra viên kịp thời phát hiện ra sai xót
B.  
Điều tra viên kịp thời điều chỉnh sai xót
C.  
Tài liệu thu thập chính xác
D.  
Các đáp án đều đúng
Câu 49: 0.2 điểm

Thang đo nào dưới đây là thang đo non-metric?

A.  
Nominal scale và Ordinal scale
B.  
Nominal scale và Interval scale
C.  
Nominal scale và radio scale
D.  
Ordinal scale và Interval scale
Câu 50: 0.2 điểm

Hãy cho biết câu nào thể hiện quá trình phân tổ thống kê?

A.  
Chọn tiêu thức phân tổ
B.  
Xác định số tổ và phạm vi biến thiên của tổ
C.  
Chọn các chỉ tiêu giải thích và sắp xếp các đơn vị vào các tổ tương ứng
D.  
Các đáp án đều đúng

Đề thi tương tự

Tổng Hợp Đề Trắc nghiệm Nguyên Lý Kế Toán Chương 1 NEU

1 mã đề 20 câu hỏi 1 giờ

71,506 xem5,497 thi