thumbnail

Trắc nghiệm Triết học Mác - Lênin

Kiểm tra và củng cố kiến thức Triết học Mác - Lênin với bộ câu hỏi trắc nghiệm dành cho sinh viên và những người quan tâm đến triết học chính trị. Bộ đề bao gồm các câu hỏi về các nguyên lý cơ bản, phép biện chứng duy vật, lý luận về lịch sử, và quan điểm của Mác - Lênin về xã hội. Luyện tập hiệu quả để chuẩn bị cho các kỳ thi và nâng cao hiểu biết về tư tưởng triết học Mác - Lênin.

Từ khoá: Đại học - Cao đẳng, Triết học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm
Tìm câu thiếu nội dung nhất về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức trong các câu sau:
A.  
Là cơ sở, mục đích, động lực chủ yếu và trực tiếp của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân lý.
B.  
Là nguồn gốc, cơ sở, mục đích của nhận thức.
C.  
Là mục đích, cơ sở, động lực của nhận thức và làm tiêu chuẩn cho kinh nghiệm.
D.  
Thước đo để phát hiện sự đúng sai của cảm giác, của kinh nghiệm và của lý luận.
Câu 2: 0.2 điểm
Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường Duy tâm trong các luận điểm sau:
A.  
Chân lý là tri thức phản ánh đúng hiện thực khách quan và đã được thực tiễn kiểm nghiệm, vì vậy, có thể áp dụng chân lý đó vào mọi nơi, mọi lúc, mọi việc đều đúng.
B.  
Giới động vật và thực vật hoàn toàn tách rời nhau, không có nguồn gốc chung.
C.  
Sự phát huy tính năng động chủ quan của con người muốn có hiệu quả bao giờ cũng phải dựa vào cơ sở vật chất.
D.  
Chân lý chỉ tồn tại trong nhận thức con người. Vì vậy nội dung của chân lý là do chủ quan của con người tạo ra.
Câu 3: 0.2 điểm
Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường Duy tâm trong các luận điểm sau:
A.  
Không có lý luận thì hoạt động thực tiễn của con người mò mẫm, mất phương hướng. Do đó lý luận phải có trước và không phụ thuộc vào thực tiễn.
B.  
Sự phát huy tính năng động chủ quan của con người muốn có hiệu quả bao giờ cũng phải dựa vào cơ sở vật chất.
C.  
Mọi tri thức dù trực tiếp hay gián tiếp, dù trình độ cao hay thấp, xét đến cùng đều bắt nguồn từ thực tiễn.
D.  
Động vật và thực vật hoàn toàn khác nhau, không có nguồn gốc chung.
Câu 4: 0.2 điểm
Hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trường Duy vật biện chứng trong các luận điểm sau:
A.  
Thế giới tồn tại khách quan, còn quy luật vận động và phát triển của thế giới do ý thức con người tạo ra.
B.  
Phát triển là quá trình tiến bộ, theo đường thẳng.
C.  
Mỗi chân lý khoa học dù có tính tương đối vẫn chứa đựng yếu tố của chân lý tuyệt đối.
D.  
Vật chất là thực tại, tồn tại phụ thuộc vào cảm giác của con người.
Câu 5: 0.2 điểm
Hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trường Duy vật siêu hình trong các luận điểm sau:
A.  
Mâu thuẫn là nguồn gốc, động lực của mọi sự vận động và phát triển.
B.  
Phủ định của phủ định là sự loại bỏ hoàn toàn sự vật cũ.
C.  
Nhân quả là mối liên hệ có tính chủ quan, do con người xác lập.
D.  
Nhận thức chẳng qua chỉ là phức hợp các cảm giác của con người.
Câu 6: 0.2 điểm
Hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trường Duy vật siêu hình trong các luận điểm sau:
A.  
Nhận thức của con người là một quá trình biện chứng.
B.  
Cái tất nhiên và ngẫu nhiên không có quan hệ với nhau vì cái tất nhiên sâu sắc, bên trong, ổn định còn cái ngẫu nhiên phong phú, bên ngoài, biến đổi.
C.  
Nội dung chân lý có tính khách quan còn hình thức chân lý có tính chủ quan.
D.  
Phủ định của phủ định là quy luật phổ biến trong tự nhiên, trong xã hội và tư duy.
Câu 7: 0.2 điểm
Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường Duy vật siêu hình về lịch sử trong các luận điểm sau:
A.  
Quan hệ sản xuất có tính vật chất, quyết định mọi quan hệ xã hội khác.
B.  
Nguyên nhân của mọi biến đổi trong lịch sử, xét đến cùng là do tư tưởng của con người đang luôn luôn thay đổi.
C.  
Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử.
D.  
Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng, đồng thời kiến trúc thượng tầng tác động ngược trở lại đối với cơ sở hạ tầng.
Câu 8: 0.2 điểm
Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường Duy tâm về lịch sử trong các câu sau:
A.  
Sự thịnh suy của mỗi dân tộc là do ý chí của người đứng đầu quốc gia quyết định.
B.  
Quan hệ sản xuất là những quan hệ xã hội có tính vật chất được hình thành không tuỳ thuộc ý muốn của những người sản xuất.
C.  
Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử.
D.  
Trong một cung điện, người ta suy nghĩ khác trong một túp lều tranh.
Câu 9: 0.2 điểm
Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường Duy vật siêu hình về lịch sử trong các câu sau:
A.  
Phương thức sản xuất là cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người.
B.  
Xã hội là một tổng số các bộ phận được cấu thành và biến đổi tuỳ ý muốn con người.
C.  
Xã hội là một tổ hợp các bộ phận được cấu thành và biến đổi một cách ngẫu nhiên.
D.  
Tất cả cái gì thúc đẩy con người hành động đều phải thông qua đầu óc của họ. Vì vậy phải tìm động lực sâu xa của lịch sử ở trong tư tưởng và ý chí của con người.
Câu 10: 0.2 điểm
Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường Duy tâm về lịch sử trong các câu sau:
A.  
Dân dĩ thực vi thiên.
B.  
Do có được những Lực lượng sản xuất mới, loài người thay đổi Phương thức sản xuất của mình, đồng thời thay đổi tất cả những quan hệ xã hội của mình.
C.  
Trong tất cả những chuyển biến lịch sử thì chuyển biến về kinh tế là chuyển biến quan trọng nhất, quyết định sự phát triển của lịch sử.
D.  
Xã hội vận động theo những quy luật phụ thuộc vào ý thức con người.
Câu 11: 0.2 điểm
Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường Duy tâm về lịch sử trong các câu sau:
A.  
Về mặt khách quan, nhà nước xuất hiện là do mâu thuẫn giai cấp không thể điều hoà được.
B.  
Cơ sở trưc tiếp hình thành các giai cấp là lòng tham của con người.
C.  
Giai cấp nào chi phối những tư liệu sản xuất vật chất thì cũng chi phối luôn cả những tư liệu và điều kiện sản xuất tinh thần.
D.  
Đạo đức và nghệ thuật là các yếu tố phản ánh và phụ thuộc vào các hoạt động kinh tế.
Câu 12: 0.2 điểm
Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường Duy tâm trong các câu sau:
A.  
Chỉ dựa vào các quan hệ kinh tế hiện có cũng có thể giải thích đầy đủ bất kỳ học thuyết chính trị nào.
B.  
Chỉ dựa vào các quan hệ kinh tế hiện có cũng có thể giải thích đúng bất kỳ tư tưởng pháp quyền nào.
C.  
Mọi thuyết đạo đức có từ trước đến nay, xét đến cùng, đều là sản phẩm của tình hình kinh tế lúc bấy giờ.
D.  
Hoạt động của con người khác với động vật là có ý thức, vì thế ý thức của con người quyết định sự tồn tại của họ.
Câu 13: 0.2 điểm
Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường Duy vật biện chứng về lịch sử trong các câu sau:
A.  
Quan hệ sản xuất là những quan hệ xã hội có tính vật chất quyết định mọi quan hệ xã hội khác.
B.  
Nguyên nhân của mọi biến đổi trong lịch sử, xét đến cùng là do tư tưởng của con người đang luôn luôn thay đổi.
C.  
Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử.
D.  
Sự thịnh suy của mỗi dân tộc là do ý chí của người đứng đầu quốc gia quyết định.
Câu 14: 0.2 điểm
Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường Duy tâm về lịch sử trong các câu sau:
A.  
Những quy luật kinh tế có vai trò quyết định sự vận động, phát triển của xã hội, nhưng chính sách kinh tế có thể kìm hãm hoặc thúc đẩy tác động của những quy luật kinh tế đó
B.  
Xã hội là một tổng số các bộ phận được cấu thành và biến đổi tuỳ theo hoàn cảnh địa lý.
C.  
Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử.
D.  
Sự thịnh suy của mỗi dân tộc là do ý chí của người đứng đầu quốc gia quyết định.
Câu 15: 0.2 điểm
Tìm luận điểm tóm tắt sai về khái niệm Tồn tại xã hội trong các câu sau:
A.  
Đó là một khái niệm cơ bản của chủ nghĩa duy vật lịch sử.
B.  
Chỉ toàn bộ các yếu tố vật chất bảo đảm cho sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người. Bao gồm hoàn cảnh địa lý tự nhiên, dân cư và phương thức sản xuất.
C.  
Trong ba yếu tố của Tồn tại xã hội thì hoàn cảnh địa lý tự nhiên là yếu tố quan trọng nhất, quyết định sự biến đổi, phát triển của xã hội.
D.  
Trong ba yếu tố của Tồn tại xã hội thì phương thức sản xuất là yếu tố quan trọng nhất, quyết định sự biến đổi, phát triển của xã hội.
Câu 16: 0.2 điểm
Tìm câu tóm tắt sai về khái niệm Quan hệ sản xuất trong các câu sau:
A.  
Mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất của cải vật chất được gọi là Quan hệ sản xuất.
B.  
Cũng như Lực lượng sản xuất, Quan hệ sản xuất thuộc lĩnh vực đời sống vật chất xã hội.
C.  
Tính vật chất của Quan hệ sản xuất được biểu hiện ở chỗ chúng tồn tại khách quan, phụ thuộc vào ý thức con người.
D.  
Quan hệ sản xuất là quan hệ kinh tế cơ bản của một hình thái kinh tế-xã hội.
Câu 17: 0.2 điểm
Tìm câu tóm tắt sai về mối quan hệ biện chứng giữa Lực lượng sản xuất và Quan hệ sản xuất trong các câu sau:
A.  
Lực lượng sản xuất và Quan hệ sản xuất là hai mặt của Phương thức sản xuất, tồn tại không tách rời nhau.
B.  
Mối quan hệ biện chứng giữa Lực lượng sản xuất và Quan hệ sản xuất là nội dung quy luật về sự phù hợp của Quan hệ sản xuất với trình độ và tính chất của Lực lượng sản xuất.
C.  
Quy luật về sự phù hợp của Quan hệ sản xuất với trình độ và tính chất của Lực lượng sản xuất là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội có đối kháng giai cấp.
D.  
Quy luật về sự phù hợp của Quan hệ sản xuất với trình độ và tính chất của Lực lượng sản xuất vạch rõ sự phụ thuộc khách quan của Quan hệ sản xuất vào sự phát triển của Lực lượng sản xuất, đồng thời Quan hệ sản xuất cũng tác động trở lại Lực lượng sản xuất.
Câu 18: 0.2 điểm
Phát hiện luận điểm sai về Lực lượng sản xuất trong các luận điểm sau đây:
A.  
Đối tượng lao động là yếu tố động nhất và cách mạng nhất trong Lực lượng sản xuất.
B.  
Tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục lịch sử xã hội.
C.  
Cái cối xay quay bằng tay đưa lại xã hội có lãnh chúa phong kiến.
D.  
Năng suất lao động xã hội là thước đo trình độ phát triển của Lực lượng sản xuất.
Câu 19: 0.2 điểm
Phát hiện luận điểm sai về Lực lượng sản xuất trong các luận điểm sau đây:
A.  
Cái cối xay chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư bản công nghiệp.
B.  
Tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục lịch sử xã hội.
C.  
Các quan hệ xã hội tồn tại độc lập với Lực lượng sản xuất của xã hội.
D.  
Trình độ phát triển của Tư liệu lao động là thước đo trình độ chinh phục tự nhiên của loài người.
Câu 20: 0.2 điểm
Luận điểm “giai cấp là những tập đoàn người có địa vị kinh tế - xã hội khác nhau trong một hệ thống sản xuất xã hội nhất định trong lịch sử” thuộc lập trường triết học nào?
A.  
Chủ nghĩa duy vật lịch sử.
B.  
Chủ nghĩa duy tâm lịch sử.
C.  
Chủ nghĩa duy vật tầm thường.
D.  
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Câu 21: 0.2 điểm
Tìm câu trả lời đúng trong các câu sau về Phủ định biện chứng:
A.  
Là sự phủ định có tính khách quan, tự thân, có tính kế thừa và có thêm yếu tố mới.
B.  
Là sự phủ định có sự can thiệp của con người, có tính kế thừa và làm chấm dứt quá trình phát triển.
C.  
Là tự thân phủ định làm cho cái cũ hoàn toàn mất đi và làm cho cái mới khác nhau về chất với cái cũ.
D.  
Là sự phủ nhận hoàn toàn cái cũ, xác lập cái mới khác cái cũ do có sự can thiệp của con người.
Câu 22: 0.2 điểm
Tìm câu trả lời đúng nhất về phạm trù Cái chung trong các câu sau:
A.  
Là cái được tập hợp từ tất cả Cái riêng lại, mang tính khách quan, phổ biến trong tự nhiên, xã hội, tư duy
B.  
Là những mặt, thuộc tính lặp lại trong nhiều Cái riêng, mang tính khách quan, phổ biến và sâu sắc.
C.  
Là cái toàn thể được tập hợp lại từ nhiều bộ phận hợp thành mang tính khách quan, phổ biến.
D.  
Là những mặt, thuộc tính, quá trình có trong nhiều Cái riêng được con người tạo ra rất phổ biến.
Câu 23: 0.2 điểm
Tìm câu trả lời đúng nhất về phạm trù Cái riêng trong các câu sau:
A.  
Chỉ một sự vật, hiện tượng, quá trình có tính toàn vẹn tồn tại tương đối độc lập với các sự vật khác.
B.  
Chỉ một sự vật, hiện tượng, quá trình tồn tại ngẫu nhiên, không lặp lại với Cái riêng khác.
C.  
Chỉ một cái khác với Cái chung, là cái bộ phận của Cái chung.
D.  
Chỉ một sự vật, hiện tượng có tính quy định không chỉnh thể, phụ thuộc vào Cái riêng khác.
Câu 24: 0.2 điểm
Tìm câu trả lời đúng về phạm trù Hiện tượng trong các câu sau:
A.  
Là những mặt, mối liên hệ, yếu tố bên ngoài có tính chủ quan, là hình thức của Bản chất.
B.  
Dùng để chỉ những biểu hiện của các mặt, mối liên hệ tất nhiên tương đối ổn định ở bên ngoài; là mặt dễ biến đổi hơn và là hình thức thể hiện của bản chất đối tượng.
C.  
Chỉ phương thức tồn tại, tổ chức kết ấu của Nội dung.
D.  
Là những mặt, mối liên hệ, yếu tố biểu hiện bên trong của Bản chất.
Câu 25: 0.2 điểm
Tìm câu trả lời đúng nhất về phạm trù Nội dung trong các câu sau:
A.  
Nội dung là tổng hợp tất cả những mặt, những yếu tố, những quá trình tạo nên sự vật, hiện tượng.
B.  
Là tổng hợp các mặt, yếu tố, quan hệ, do người tạo nên sự vật, hiện tượng nào đó.
C.  
Là tổng số các mặt, yếu tố, quan hệ được sắp xếp tùy ý để tạo nên sự vật, hiện tượng nào đó.
D.  
Là tổng hợp các mặt có tính quy định tạo nên sự vật.
Câu 26: 0.2 điểm
Tìm câu trả lời đúng nhất về phạm trù Hình thức trong các câu sau:
A.  
Hình thức là phương thức tồn tại và phát triển của sự vật, là hệ thống các mối liên hệ tương đối bền vững giữa các yếu tố của sự vật đó.
B.  
Là tổng số các mặt biểu hiện bên ngoài của nội dung.
C.  
Là vẻ bề ngoài của nội dung.
D.  
Là phương thức kết cấu của nội dung, cú tính chủ quan do con người tạo ra cho phù hợp với nội dung.
Câu 27: 0.2 điểm
Tìm quan niệm sai về Thực tiễn trong các quan niệm sau đây:
A.  
Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức vì qua thực tiễn bộc lộ các thuộc tính, mối liên hệ bản chất của đối tượng.
B.  
Thực tiễn là hoạt động vật chất do đó thực tiễn không cần gắn với lý luận.
C.  
Thực tiễn là cơ sở, động lực của nhận thức.
D.  
Thực tiễn là tiêu chuẩn để kiểm tra tính đúng đắn của chân lý.
Câu 28: 0.2 điểm
Tìm câu thể hiện lập trường Duy vật về lịch sử trong các câu sau đây:
A.  
Quan hệ sản xuất là những quan hệ xã hội có tính pháp lý, quyết định mọi quan hệ xã hội khác.
B.  
Trong một cung điện, người ta suy nghĩ khác trong một túp lều tranh.
C.  
Xã hội là một tổ hợp các bộ phận được cấu thành và biến đổi một cách ngẫu nhiên.
D.  
Sự thịnh suy của mỗi dân tộc là do định mệnh chi phối.
Câu 29: 0.2 điểm
Tìm câu thể hiện lập trường Duy tâm về lịch sử trong các câu sau:
A.  
Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử.
B.  
Vì cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng nên kiến trúc thượng tầng chỉ đóng vai trò thụ động trong sự phát triển lịch sử.
C.  
Quan hệ sản xuất là những quan hệ xã hội có tính vật chất quyết định mọi quan hệ xã hội khác.
D.  
Xã hội là một tổ hợp các bộ phận được cấu thành và biến đổi tuỳ theo ý muốn con người.
Câu 30: 0.2 điểm
Tìm câu thể hiện lập trường Duy vật tầm thường trong các câu sau:
A.  
Dân dĩ thực vi thiên.
B.  
Do có được những lực lượng sản xuất mới, loài người thay đổi phương thức sản xuất của mình, đồng thời thay đổi tất cả những quan hệ xã hội của mình.
C.  
Trong tất cả những chuyển biến lịch sử thì chuyển biến về chính trị là chuyển biến quan trọng nhất, quyết định sự phát triển của lịch sử.
D.  
Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử.
Câu 31: 0.2 điểm
Tìm yếu tố viết thừa về các yếu tố cấu thành Quan hệ sản xuất trong các câu sau:
A.  
Quan hệ thuê mướn nhân công.
B.  
Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất.
C.  
Quan hệ về tổ chức quản lý.
D.  
Quan hệ phân phối sản phẩm lao động.
Câu 32: 0.2 điểm
Tìm yếu tố viết sai về các bộ phận cấu thành Hình thái Kinh tế - xã hội dưới đây:
A.  
Lực lượng sản xuất
B.  
Cơ sở hạ tầng
C.  
Hoàn cảnh địa lý
D.  
Kiến trúc thượng tầng
Câu 33: 0.2 điểm
Tìm câu viết sai về tính độc lập tương đối của Ý thức xã hội trong các câu sau:
A.  
Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn so với Tồn tại xã hội.
B.  
Ý thức xã hội không phụ thuộc vào Tồn tại xã hội.
C.  
Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát triển.
D.  
Ý thức xã hội tác động trở lại Tồn tại xã hội.
Câu 34: 0.2 điểm
Tìm câu viết sai về vai trò Lực lượng sản xuất trong một Hình thái kinh tế - xã hội:
A.  
Lực lượng sản xuất là nền tảng vật chất- kỹ thuật của xã hội.
B.  
Lực lượng sản xuất là nhân tố, xét đến cùng, quyết định sự hình thành và phát triển của mọi xã hội.
C.  
Lực lượng sản xuất thể hiện tính liên tục trong sự phát triển của xã hội loài người.
D.  
Lực lượng sản xuất tiêu biểu cho bộ mặt của xã hội ở mỗi giai đoạn phát triển.
Câu 35: 0.2 điểm
Tìm câu bị viết sai về vai trò Quan hệ sản xuất trong một Hình thái kinh tế - xã hội:
A.  
Quan hệ sản xuất là quan hệ cơ bản, quyết định tất cả các quan hệ xã hội khác.
B.  
Quan hệ sản xuất là cơ sở kinh tế của các hiện tượng xã hội.
C.  
Quan hệ sản xuất thể hiện tính liên tục trong sự phát triển của xã hội loài người.
D.  
Quan hệ sản xuất tiêu biểu cho bộ mặt của xã hội ở mỗi giai đoạn phát triển nhất định.
Câu 36: 0.2 điểm
Xác định quan niệm đúng trong các quan niệm về xã hội sau đây:
A.  
Xã hội là một tổng số những bộ phận rời rạc.
B.  
Xã hội là một tổng hợp có tính máy móc, ngẫu nhiên các yếu tố.
C.  
Xã hội là một chỉnh thể phức tạp, vận động và phát triển theo các quy luật khách quan.
D.  
Xã hội là một tổng thể được cấu thành chỉ bởi những con người sinh vật.
Câu 37: 0.2 điểm
Luận điểm “Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào” nhấn mạnh yếu tố nào trong các đáp án sau:
A.  
Công cụ lao động
B.  
Người lao động
C.  
Đối tượng lao động.
D.  
Công cụ phụ trợ
Câu 38: 0.2 điểm
Hãy chỉ ra nguyên nhân đúng và cơ bản nhất dẫn tới sự phân chia xã hội thành giai cấp trong các câu sau:
A.  
Nguyên nhân kinh tế.
B.  
Nguyên nhân chính trị.
C.  
Nguyên nhân năng lực bẩm sinh ở từng nhóm người.
D.  
Nguyên nhân nghề nghiệp khác nhau.
Câu 39: 0.2 điểm
Tìm câu trả lời đúng nhất về cơ sở triết học của bệnh chủ quan duy ý chí trong các câu sau:
A.  
Chủ nghĩa duy vật tầm thường.
B.  
Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
C.  
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
D.  
Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 40: 0.2 điểm
Hãy xác định ý kiến đúng nhất về chân lý trong các câu sau:
A.  
Chân lý là quan điểm được đa số ủng hộ.
B.  
Chân lý là quan điểm được mọi người trong cuộc họp bỏ phiếu tán thành.
C.  
Chân lý là một quan điểm được nhiều nhà khoa học thừa nhận.
D.  
Chân lý là một quan điểm được chứng minh trong thực tiễn là đúng.
Câu 41: 0.2 điểm
Tìm câu không đúng nói về biểu hiện của bệnh chủ quan duy ý chí trong các câu sau:
A.  
Suy nghĩ và hành động nóng vội.
B.  
Chạy theo nguyện vọng chủ quan.
C.  
Không tính tới điều kiện và khả năng thực tế.
D.  
Luôn luôn tôn trọng quy luật khách quan.
Câu 42: 0.2 điểm
Hãy chỉ ra một nguyên tắc sai trong việc phòng ngừa và khắc phục bệnh chủ quan duy ý chí ở các câu sau:
A.  
Nhìn thẳng vào sự thật, đánh giá đúng sự thật, nói rõ sự thật.
B.  
Tôn trọng và hành động theo quy luật khách quan.
C.  
Lấy dân làm gốc, lắng nghe nguyện vọng chính đáng của dân.
D.  
Lấy ý chí và nguyện vọng làm điểm xuất phát cho mọi chủ trương, kế hoạch công tác.
Câu 43: 0.2 điểm
Hãy chỉ ra một câu thể hiện sự nhận thức sai về hoàn cảnh địa lý trong các câu sau:
A.  
Hoàn cảnh địa lý là một trong ba yếu tố cấu thành tồn tại xã hội.
B.  
Hoàn cảnh địa lý giữ vai trò quan trọng trong sự phát triển xã hội.
C.  
Hoàn cảnh địa lý là yếu tố thường xuyên, tất yếu của sự tồn tại và phát triển của xã hội.
D.  
Hoàn cảnh địa lý là nhân tố quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người.
Câu 44: 0.2 điểm
Hãy chỉ ra một nhận thức sai về vấn đề môi trường trong các câu sau:
A.  
Vấn đề môi trường phụ thuộc vào trình độ nhận thức của con người.
B.  
Vấn đề môi trường phụ thuộc vào năng lực vận dụng các quy luật tự nhiên.
C.  
Vấn đề môi trường phụ thuộc vào mật độ dân số.
D.  
Vấn đề môi trường không phụ thuộc vào trình độ sản xuất vật chất.
Câu 45: 0.2 điểm
Hãy chỉ ra một nhận thức sai về vấn đề dân cư trong các câu sau:
A.  
Dân cư là điều kiện tất yếu, thường xuyên của sự phát triển xã hội.
B.  
Vấn đề dân cư diễn ra theo quy luật tự nhiên, nhưng bị điều chỉnh bởi quy luật xã hội.
C.  
Dân cư không giữ vai trò quyết định sự phát triển xã hội.
D.  
Vấn đề dân cư không phụ thuộc vào trình độ phát triển xã hội.
Câu 46: 0.2 điểm
Tìm nhận định sai về giai đoạn nhận thức trực quan sinh động trong các câu sau:
A.  
Giai đoạn nhận thức trực quan sinh động là giai đoạn đầu tiên của quá trình nhận thức.
B.  
Giai đoạn nhận thức trực quan sinh động là giai đoạn phản ánh trực tiếp khách thể bằng các khái niệm.
C.  
Giai đoạn nhận thức trực quan sinh động là giai đoạn nhận thức đối tượng bằng các hình thức: cảm giác, tri giác, biểu tượng.
D.  
Giai đoạn nhận thức trực quan sinh động là giai đoạn chưa nhận thức được bản chất, quy luật của sự vật.
Câu 47: 0.2 điểm
Tìm nhận định sai về tư duy trừu tượng trong các câu sau:
A.  
Giai đoạn nhận thức tiếp theo giai đoạn trực quan sinh động.
B.  
Giai đoạn nhận thức cao hơn dựa trên cơ sở những tài liệu do trực quan sinh động đem lại.
C.  
Giai đoạn phản ánh gián tiếp hiện thực nên có nguy cơ phản ánh sai lệch hiện thực.
D.  
Giai đoạn nhận thức bằng cảm giác, tri giác và suy luận.
Câu 48: 0.2 điểm
Tìm câu giải thích chưa chính xác về Nguyên tắc Toàn diện trong các câu sau:
A.  
Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
B.  
Nguyên tắc này đòi hỏi khi nhận thức sự vật phải xem xét tất cả các mặt, các mối liên hệ của nó.
C.  
Phải xem xét sự vật trong tính toàn vẹn và phức tạp của nó.
D.  
Căn cứ của nguyên tắc này là tư duy của con người ở mỗi thời điểm đều có thể bao quát được hết mọi mặt phong phú của sự vật.
Câu 49: 0.2 điểm
Tìm câu giải thích sai về Nguyên tắc Phát triển:
A.  
Cơ sở lý luận của nguyên tắc này là nguyên lý về sự phát triển.
B.  
Theo nguyên tắc này, cần vận dụng quy luật Lượng-chất để hiểu được cách thức phát triển của sự vật.
C.  
Theo nguyên tắc này cần phân đôi cái thống nhất và nhận thức các bộ phận đối lập của nó để hiểu được nguồn gốc và động lực phát triển của sự vật.
D.  
Theo nguyên tắc này ta chỉ cần liệt kê các giai đoạn vận động lịch sử mà sự vật đã trải qua là hiểu được thực chất sự phát triển của sự vật.
Câu 50: 0.2 điểm
Tìm câu trả lời sai về phạm trù Kiến trúc thượng tầng:
A.  
Sự hình thành và phát triển của Kiến trúc thượng tầng là do cơ sở hạ tầng quyết định.
B.  
Đồng thời Kiến trúc thượng tầng còn có quan hệ kế thừa đối với một số yếu tố của kiến trúc thượng tầng của xã hội cũ.
C.  
Bất cứ sự biến đổi nào trong Kiến trúc thượng tầng cũng chỉ do nguyên nhân kinh tế.
D.  
Bản thân những yếu tố trong Kiến trúc thượng tầng cũng tác động lẫn nhau, gây ra những biến đổi nhất định của những yếu tố đó.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

Phần 1

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Triết học Mác - LeninTriết học
EDQ #76334

1 mã đề 8 câu hỏi 1 giờ

90,827 lượt xem 48,902 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Triết Học Mác - Lênin Mức Độ Khó Phần 1 (30 Câu Đầu) – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Triết học

Ôn tập với 30 câu hỏi trắc nghiệm đầu tiên ở mức độ khó về Triết học Mác - Lênin, phần 1, từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Bộ câu hỏi bao gồm các chủ đề lý luận chính trị, các nguyên tắc cơ bản của Triết học Mác - Lênin, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị kỹ càng cho các kỳ thi.

 

Từ khóa SEO: Trắc nghiệm Triết học Mác - Lênin mức độ khó phần 1 có đáp án, Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội, ôn luyện Triết học Mác - Lênin, đề thi Triết học Mác - Lênin có đáp án chi tiết, trắc nghiệm lý luận chính trị khó.

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

27,371 lượt xem 14,735 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Triết học Mác - Lênin tổng hợp - Đại học Y Dược Hải Phòng HPMUĐại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề trắc nghiệm “Triết học Mác - Lênin tổng hợp” từ Đại học Y Dược Hải Phòng HPMU. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên lý cơ bản, tư tưởng triết học Mác - Lênin và các vấn đề lý luận chính trị - xã hội, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi môn triết học. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên trong quá trình học tập và nghiên cứu. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

3 mã đề 113 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

32,914 lượt xem 17,720 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm Triết học Mác - Lênin tổng hợp - Đại học Nguyễn Tất ThànhĐại học - Cao đẳngTriết học

Kiểm tra và củng cố kiến thức với đề thi trắc nghiệm Triết học Mác - Lênin tổng hợp - Đại học Nguyễn Tất Thành. Đề thi online miễn phí với đa dạng câu hỏi và đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả trước kỳ thi. Tham gia ngay để nắm vững kiến thức Triết học Mác - Lênin!

3 mã đề 113 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

23,545 lượt xem 12,670 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm Triết học Mác - Lênin tổng hợp - Đại học Y Hà NộiĐại học - Cao đẳngTriết học

Ôn tập với đề thi trắc nghiệm Triết học Mác - Lênin tổng hợp từ Đại học Y Hà Nội. Đề thi trắc nghiệm online miễn phí này bao gồm các câu hỏi về những nguyên lý cơ bản của Triết học Mác - Lênin, kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Tài liệu này lý tưởng cho sinh viên y khoa muốn nắm vững các khái niệm triết học trong chương trình học.

3 mã đề 113 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

30,951 lượt xem 16,660 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm Triết học Mác - Lênin Phần 3 - Học viện Ngoại giaoĐại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Triết học Mác - Lênin Phần 3 từ Học viện Ngoại giao. Đề thi trắc nghiệm online miễn phí này bao gồm các câu hỏi xoay quanh các nguyên lý và lý thuyết cơ bản của Triết học Mác - Lênin, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên dễ dàng củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Tài liệu này phù hợp cho sinh viên học các môn khoa học xã hội và nhân văn.

1 mã đề 53 câu hỏi 1 giờ

28,309 lượt xem 15,239 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học Mác - Lênin Phần 8 – Học Viện Ngoại Giao (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Triết học Mác - Lênin phần 8 từ Học viện Ngoại Giao. Đề thi bao gồm các câu hỏi về những nguyên lý cơ bản của Triết học Mác - Lênin, tập trung vào các vấn đề về nhận thức luận, phép biện chứng duy vật, và sự phát triển xã hội, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức lý luận và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

1 mã đề 15 câu hỏi 20 phút

27,959 lượt xem 15,050 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học Mác - Lênin – Đại Học Giao Thông Vận Tải (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Triết học Mác - Lênin từ Đại học Giao Thông Vận Tải. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nguyên lý cơ bản, luận điểm trọng yếu của Triết học Mác - Lênin, và những vấn đề lý luận chính trị, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu lý tưởng giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

1 mã đề 25 câu hỏi 40 phút

27,133 lượt xem 14,595 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học Mác - Lênin Phần 2 Online – Học Viện Ngoại Giao (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Triết học Mác - Lênin phần 2 từ Học viện Ngoại Giao. Đề thi bao gồm các câu hỏi về những nguyên lý cơ bản của Triết học Mác - Lênin, tập trung vào các vấn đề về vật chất, ý thức, và phép biện chứng duy vật, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức lý luận và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

22,752 lượt xem 12,238 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!