thumbnail

Trắc Nghiệm Tổng Hợp Môn Truyền Động Thủy Lực & Khí Nén EPU

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Truyền Động Thủy Lực Và Khí Nén được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về hệ thống thủy lực, khí nén, cấu tạo, nguyên lý hoạt động, và ứng dụng trong thực tế. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

Từ khoá: trắc nghiệm truyền động thủy lực khí nén EPU Đại học Điện Lực ôn thi thủy lực và khí nén bài tập truyền động lý thuyết hệ thống thủy lực đáp án chi tiết ôn tập tốt nghiệp truyền động

Số câu hỏi: 167 câuSố mã đề: 7 đềThời gian: 1 giờ

73,117 lượt xem 5,620 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.4 điểm

Hình vẽ dưới đây là ký hiệu của:

Hình ảnh
A.  
Bơm với lưu lượng thay đổi được.
B.  
Bơm với lưu lượng cố định.
C.  
Động cơ dầu với hiệu suất cố định.
D.  
Động cơ dầu với hiệu suất thay đổi được.
Câu 2: 0.4 điểm
Độ động v có quan hệ với độ nhớt động lực n và khối lượng riêng p của chất lỏng theo công thức:
A.  
n=v.p
B.  
v=n.p
C.  
v2=n.p
D.  
p=n.v
Câu 3: 0.4 điểm
Theo quy ước ký hiệu van khí nén ISO 1219 thì X, Y là ký hiệu của:
A.  
Cửa nối với nguồn
B.  
Cửa xả khí
C.  
Cửa nối tín hiệu điều khiển
D.  
Cửa nối làm việc
Câu 4: 0.4 điểm
Theo DIN 51524 và CETOP về ký hiệu các loại dầu khoáng vật thường dùng trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực thì chữ P được dùng để ký hiệu loại nào:
A.  
P: Dầu khoáng vật có thêm chất phụ gia để gia tăng tính chất cơ học và hóa học trong thời gian vận hành dài.
B.  
P: Dầu khoáng vật có tính trung hòa (tính trơ) với các bề mặt kim loại, hạn chế khả năng xâm nhập của khí, nhưng dễ dàng tách khí.
C.  
P: Dầu khoáng vật có thêm chất phụ gia để giảm sự mài mòn và khả năng chịu tải trọng lớn.
D.  
P: Dầu khoáng vật có thêm chất phụ gia để giảm tính nhớt.
Câu 5: 0.4 điểm

Tên nào ứng với ký hiệu phần tử khí nén dưới đây:

Hình ảnh
A.  
Van chân không.
B.  
Relay đóng chậm
C.  
Relay ngắt chậm.
D.  
Bộ tạo xung.
Câu 6: 0.4 điểm

Ký hiệu như hình vẽ sau là gì:

Hình ảnh
A.  
Van giảm áp điều khiển gián tiếp.
B.  
Van tràn điều khiển trực tiếp.
C.  
Van tràn điều khiển gián tiếp.
D.  
Van đóng mở nối tiếp.
Câu 7: 0.4 điểm

Hình vẽ sau đây là mô tả cấu tạo của loại máy bơm nào:

Hình ảnh
A.  
Bơm roto
B.  
Bơm bánh răng ăn khớp trong
C.  
Bơm bánh răng ăn khớp ngoài
D.  
Bơm cánh gạt
Câu 8: 0.4 điểm

Hình vẽ dưới đây là ký hiệu của:

Hình ảnh
A.  
Bơm với lưu lượng thay đổi được.
B.  
Bơm với lưu lượng cố định.
C.  
Động cơ dầu với hiệu suất cố định.
D.  
Động cơ dầu với hiệu suất thay đổi được.
Câu 9: 0.4 điểm

Cho sơ đồ mạch thủy lực như hình vẽ, ở điều kiện bơm dầu đã hoạt động:

Hình ảnh
A.  
Khi van 1V1 ở vị trí giữa pittong 1A giữ nguyên vị trí, dầu đi qua cửa T của van 1V1 chảy về thùng dầu.
B.  
Khi van 1V1 ở giữa pittong 1A đi về dầu đi qua van 1V4.
C.  
Khi van 1V1 ở giữa pittong 1A đi về dầu đi qua van 1V5.
D.  
Khi van 1V1 ở giữa pittong 1A đi về dầu đi qua van 1V3.
Câu 10: 0.4 điểm
Trong các loại máy nén khí dưới đây loại nào không làm việc theo nguyên lý thay đổi thể tích:
A.  
Máy nén ly tâm.
B.  
Máy nén pittong
C.  
Máy nén trục vít
D.  
Máy nén cánh gạt
Câu 11: 0.4 điểm
Lưu lượng khí nén qua khe hở tỉ lệ thuận với các đại lượng nào trong các đại lượng được liệt kê trong những câu dưới đây:
A.  
Tiết diện vào, căn bậc 2 của áp suất vào và ra.
B.  
Áp suất, nhiệt độ.
C.  
Áp suất, thể tích, nhiệt độ.
D.  
Áp suất, cao độ.
Câu 12: 0.4 điểm
Động cơ khí nén có thể tích kích thước ra sao khi so với động cơ điện cùng công suất?
A.  
Nhỏ hơn 30%.
B.  
Lớn hơn.
C.  
Bằng.
D.  
Nhỏ hơn 80%.
Câu 13: 0.4 điểm

Trong hình dưới van 1.2 có tác dụng:

Hình ảnh
A.  
Giảm tốc độ pittong 1.0 khi đi từ trái qua phải.
B.  
Tăng tốc pittong từ 1.0 khi đi từ phải qua trái.
C.  
Tăng tốc pittong 1.0 khi đi từ trái qua phải.
D.  
Giảm tốc độ pittong 1.0 khi đi từ phải qua trái.
Câu 14: 0.4 điểm

Tên nào ứng với ký hiệu phần tử khí nén dưới đây:

Hình ảnh
A.  
Van xả khí nhanh.
B.  
Van tràn.
C.  
Van an toàn.
D.  
Van tiết lưu.
Câu 15: 0.4 điểm

Ký hiệu như hình vẽ sau là gì:

Hình ảnh
A.  
Van đóng mở nối tiếp ở cửa A.
B.  
Van đóng mở nối tiếp ở cửa B.
C.  
Van giảm áp điều khiển trực tiếp.
D.  
Van tràn điều khiển gián tiếp.
Câu 16: 0.4 điểm

Tên nào ứng với ký hiệu phần tử khí nén dưới đây:

Hình ảnh
A.  
Bộ lọc.
B.  
Áp kế.
C.  
Bình trích chứa.
D.  
Van.
Câu 17: 0.4 điểm

Kiểu tác động nào ứng với ký hiệu tác động lên các phần tử khí nén dưới đây:

Hình ảnh
A.  
Tác động bằng tay.
B.  
Tác động bằng khí nén.
C.  
Tác động bằng điện.
D.  
Tác động cơ.
Câu 18: 0.4 điểm

Kiểu tác động nào ứng với ký hiệu tác động lên các phần tử khí nén dưới đây:

Hình ảnh
A.  
Tác động gián tiếp bằng khí nén gián tiếp qua van phụ trợ.
B.  
Tác động bằng khín nén trực tiếp.
C.  
Tác động bằng điện trực tiếp.
D.  
Tác động bằng điện gián tiếp qua van phụ trợ.
Câu 19: 0.4 điểm

Cho van điều khiển như hình vẽ:

Hình ảnh
A.  
Chiều A qua B tác dụng như van 1 chiều.
B.  
Chiều X qua B tác dụng như van 1 chiều.
C.  
Chiều B qua A tác dụng như van 1 chiều.
D.  
Chiều X qua A tác dụng như van 1 chiều.
Câu 20: 0.4 điểm
Theo quy ước ký hiệu van khí nén ISO 5599 thì 1 là ký hiệu của:
A.  
Cửa nối với nguồn.
B.  
Cửa nối với tín hiệu điều khiển.
C.  
Cửa xả khí.
D.  
Cửa nối làm việc.
Câu 21: 0.4 điểm
Trong các chất lỏng, áp suất (áp suất do trọng lượng và áp suất do ngoại lực) tác động lên mỗi phần từ chất lỏng:
A.  
Không phụ thuộc vào hình dạng thùng chứa.
B.  
Phụ thuộc vào hình dạng thùng chứa và vật liệu làm thùng chứa.
C.  
Không phụ thuộc vào hình dạng thùng chứa nhưng phụ thuộc vào vật liệu làm thùng chứa.
Câu 22: 0.4 điểm
Theo quy ước ký hiệu van khí nén ISO 5599 thì 2, 4, 6 là ký hiệu của:
A.  
Cửa nối với nguồn.
B.  
Cửa nối với tín hiệu điều khiển.
C.  
Cửa xả khí.
D.  
Cửa nối làm việc.
Câu 23: 0.4 điểm

Mạch khí nén dưới đây thể hiện biểu thức logic nào:

Hình ảnh
A.  
A
B.  
B
C.  
C
D.  
D
Câu 24: 0.4 điểm
Phân loại bộ lọc dầu theo kích thước chất bẩn có thể lọc được, bộ lọc dầu có thể phân thành nhiều loại. Trong đó “ bộ lọc thô” có lọc những chất bẩn có kích thước đến :
A.  
0,01 mm.
B.  
0,005 mm.
C.  
0,1 mm.
D.  
0,001 mm.
Câu 25: 0.4 điểm

Cho van điều khiển như hình vẽ:

Hình ảnh
A.  
Khi có tín hiệu điều khiển từ cuộn điện tử 1Y1, cửa P thông A và cửa B thông T.
B.  
Khi có tín hiệu điều khiển từ cuộn điện tử 1Y1, các cửa đều bị chặn.
C.  
Khi có tín hiệu điều khiển từ cuộn điện tử 1Y1, cửa A thông T và cửa P thông B.
D.  
Khi có tín hiệu điều khiển từ cuộn điện tử 1Y1, cửa P thông T và cửa A thông B.

Đề thi tương tự

Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Online Môn Dược Học Cổ Truyền Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

12 mã đề 475 câu hỏi 1 giờ

57,9404,459