thumbnail

Đề Trắc Nghiệm Ôn Luyện Vật Lý Cơ - Đại Học Công Nghệ TP.HCM - Miễn Phí Có Đáp Án

Bộ đề trắc nghiệm ôn luyện Vật Lý Cơ dành cho sinh viên Đại Học Công Nghệ TP.HCM. Tài liệu miễn phí với đáp án chi tiết, bám sát nội dung học phần, hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức về cơ học trong vật lý. Đây là tài liệu học tập và ôn thi hiệu quả, giúp nâng cao kết quả trong các kỳ thi.

Từ khoá: Vật Lý CơĐề Trắc Nghiệm Vật Lý CơÔn Luyện Vật Lý CơĐại Học Công Nghệ TP.HCMTài Liệu Vật Lý Cơ Miễn PhíĐề Thi Vật Lý Cơ Có Đáp ÁnCâu Hỏi Vật Lý CơĐề Thi Trắc Nghiệm Vật Lý CơHUTECH Vật Lý CơKiến Thức Cơ Học Vật Lý

Số câu hỏi: 139 câuSố mã đề: 4 đềThời gian: 1 giờ

11,373 lượt xem 873 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây SAI?
A.  
Hai dạng chuyển động cơ bản của vật rắn là tịnh tiến và quay.
B.  
Khi vật rắn quay quanh một trục cố định, mọi điểm của vật rắn có cùng vận tốc góc
C.  
Khi vật rắn quay quanh một trục cố định, mọi điểm của vật rắn đều có quỹ đạo tròn và có bán kính bằng nhau.
D.  
Khi vật rắn chuyển động tịnh tiến, mọi điểm của vật rắn có quỹ đạo giống nhau
Câu 2: 0.25 điểm

Vận tốc góc của một điểm nằm trên vành một đĩa tròn có bán kính R = 20cm, đang quay với chu kỳ T = 0,2s bằng bao nhiêu?

A.  

ω=31,4 rad/s

B.  

ω=6,28 rad/s

C.  

ω=62,8 rad/s

D.  

ω=3,14 rad/s

Câu 3: 0.25 điểm

câu 7 : Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành

A.  

nhiệt năng.

B.  

hóa năng.

C.  

điện năng.

D.  

quang năng.

Câu 4: 0.25 điểm

a. Chu kỳ và năng lượng của hai con lắc bằng nhau.

A.  

Chu kỳ T1 = T2 và năng lượng E1>E2

B.  

Chu kỳ T1 = T2 và năng lượng E1

C.  

Chu kỳ T1 = T2/2 và năng lượng của hai con lắc bằng nhau.

Câu 5: 0.25 điểm

Một quả cầu rỗng, thành mỏng, bán kính R = 1m, chịu tác dụng bởi momen quay 960Nm và nó quay với gia tốc góc 6 rad/s2, quanh một trục đi qua tâm quả cầu. Khối lượng quả cầu là

A.  

24 kg

B.  

240kg

C.  

210kg

D.  

180kg

Câu 6: 0.25 điểm
Hai quả cầu đặc đồng chất tâm O, bán kính R và tâm O’, bán kính r = R/2 tiếp xúc chặt với nhau. Khối tâm của hệ 2 quả cầu tiếp xúc này nằm trong đoạn OO’ và cách O một khoảng
A.  
R/4
B.  
R/2
C.  
R/3
D.  
R/6
Câu 7: 0.25 điểm

Một vật có khối lượng m = 5kg được đặt trên mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng ngang một góc 30 độ . Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là k = 0,2. Gia tốc của vật trên mặt phẳng nghiêng là

A.  

4,15 (m/s^2)

B.  

3,24 (m/s^2)

C.  

5,72 (m/s^2)

D.  

2,58 (m/s^2)

Câu 8: 0.25 điểm

Hai thanh mảnh đồng chất, cùng tiết diện, có chiều dài L1 = 2L2, quay quanh trục vuông góc, đi qua một đầu mỗi thanh. Tỷ số mômen quán tính I1/I2 là

A.  

4

B.  

8

C.  

16

D.  

32

Câu 9: 0.25 điểm

BỎ

Một bánh xe hình đĩa đồng chất, bán kính 50cm, khối lượng m = 25kg quay quanh trục với vận tốc góc omega = 2 vòng/giây. Động năng của bánh xe là *

A.  

375,5 J

B.  

428,5 J

C.  

246,5J

D.  

157,5 J

Câu 10: 0.25 điểm
Đại lượng đặc trưng cho khả năng bảo toàn chuyển động quay là
A.  
khối lượng
B.  
momen lực
C.  
momen quán tính
D.  
momen động lượng
Câu 11: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây SAI?
A.  
Một vận động viên nhảy cầu, nếu muốn quay được nhiều vòng trên không thì vận động viên đó phải cuộn tròn người. Khi xuống đến gần mặt nước, để khỏi bị va đập mạnh vào nước, vận động viên đó phải duỗi người ra để tăng momen quán tính I, tốc độ quay ω sẽ giảm đi
B.  
Trong chuyển động quay của vật quanh trục cố định, momen lực M giữ vai trò giống như lực F trong chuyển động tịnh tiến của vật, nghĩa là giữ vai trò là nguyên nhân làm thay đổi trạng thái chuyển động quay của vật
C.  
Một vật chuyển động quay dưới tác dụng của một lực xuyên tâm, quỹ đạo của vật luôn luôn nằm trong một mặt phẳng song song với momen động lượng L
D.  
Momen quán tính I đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay
Câu 12: 0.25 điểm

Xét chuyển động của một vật rơi tự do trong hệ toạ độ Oxyz. Hệ toạ độ này phải gắn với vật nào dưới đây để có thể coi là hệ quy chiếu quán tính?

A.  

Con tàu vũ trụ đang hạ cánh

B.  

Ôtô chuyển động nhanh dần đều.

C.  

Con lắc đang dao động.

D.  

Thang máy đi lên với vận tốc không đổi.

Câu 13: 0.25 điểm

Chất điểm là một vật có kích thước như thế nào?

A.  

Rất bé so với quãng đường mà nó chuyển động được

B.  

Rất bé chỉ bằng kích thước của một nguyên tử

C.  

Rất bé chỉ bằng kích thước của một phân tử.

D.  

Rất bé so với kích thước của Trái đất.

Câu 14: 0.25 điểm
Một người cầm hai quả tạ đứng trên ghế Giucốpxki đang quay xung quanh một trục thẳng đứng. Khi người đó giang tay ra thì ghế sẽ
A.  
quay chậm lại
B.  
quay nhanh lên
C.  
đứng lại
D.  
quay như cũ.
Câu 15: 0.25 điểm

Vật đang có vận tốc v0 nếu nhận vector gia tốc a=const thì nó sẽ chuyển động. chọn phát biểu sai

A.  

thẳng nhanh dần đều nếu, nếu vector v và vector a cùng hướng

B.  

thẳng chậm đều, nếu vector a và vector v ngược hướng

C.  

thẳng đều với vận tốc v0

D.  

tròn đều, nếu vector a vuông góc vector v

Câu 16: 0.25 điểm

câu 28 : Trong hệ đơn vị SI radiaHình ảnhn (rad) đơn vị của đại lượng nào sau đây là 1 đại lượng của phương trình sau x = A cos(ωt + φ)

A.  

biên độ A.

B.  

tần số góc ω.

C.  

chu kỳ dao động T.

D.  

pha dao động ωt + φ

Câu 17: 0.25 điểm

Một lực 10N gây ra gia tốc 5m/s2 cho một vật. Để tạo ra gia tốc 1m/s2 trên vật đó ta cần tác dụng một lực bằng bao nhiêu?

A.  

2N

B.  

3N

C.  

5N

D.  

7N

Câu 18: 0.25 điểm

câu 26 : Cơ năng của một dao động tắt dần giảm 5% sau mỗi chu kỳ. Biên độ dao động tắt dần sau mỗi chu kỳ giảm đi

A.  

5%.

B.  

2,5%.

C.  

10%.

D.  

7.6%.

Câu 19: 0.25 điểm

câu 14 : Một vật treo trên một sợi dây nhẹ và không co giãn. Muốn cho lực căng của dây bằng trọng lượng của vật thì phải cho hệ chuyển động

A.  

theo phương thẳng đứng và nhanh dần đều với gia tốc g.

B.  

theo phương thẳng đứng và chậm dần đều với gia tốc g.

C.  

với gia tốc bất kỳ.

D.  

theo phương thẳng đứng và đều.

Câu 20: 0.25 điểm

câu 24 : Treo thẳng đứng vật nặng m = 200g vào một lò xo có chiều dài tự nhiên L0 = 50cm. Người ta tác dụng cho con lắc lò xo dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Biết lò xo có độ cứng k = 80N/m, lấy g=10m/s2. Độ dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là

A.  

55cm.

B.  

50cm.

C.  

52,5cm.

D.  

47,5cm.

Câu 21: 0.25 điểm

Chọn phát biểu SAI. Lực hướng tâm có tính chất:

A.  

Làm thay đổi phương của chuyển động.

B.  

Làm thay đổi độ lớn của vectơ vận tốc chuyển động.

C.  

Luôn hướng vào bề lõm của quĩ đạo.

D.  

Gây ra gia tốc pháp tuyến của chuyển động

Câu 22: 0.25 điểm

Gọi vector a và v là vector gia tốc và tốc độ của một vật chuyển động theo chiều dương (+) trục Oy

A.  

Nếu vector a cùng hướng với Oy thì v tăng

B.  

Nếu vector a=0 thì v = const

C.  

Nếu vector a ngược huớng với Oy thì v giảm

D.  

Nếu vector a cùng hướng với Oy thì v giảm

Câu 23: 0.25 điểm

KHÓ

Vô lăng có khối lượng m = 60kg phân bố đều trên vòng tròn bán kính R = 0,5m. Vô lăng có thể quay quanh trục thẳng đứng đi qua khối tâm. Tác dụng lực F = 48N theo phương tiếp tuyến của vô lăng thì nó bắt đầu quay và sau khi quay được 4 vòng, vận tốc góc của nó là 4rad/s. Momen của lực cản có độ lớn là

A.  

15,4Nm

B.  

19,2Nm.

C.  

23,4Nm

D.  

29,2Nm

Câu 24: 0.25 điểm

Một đĩa tròn đồng chất khối lượng m = 0,3kg, có bán kính R = 0,4m, đang quay với vận tốc góc "omega"=1500 vòng phút. Tác dụng lên đĩa một momen hãm. Đĩa quay chậm dần đều và sau thời gian 20 giây thì dừng lại. Tìm momen hãm đó

A.  

M = -0,2 Nm

B.  

M = -0,1 Nm

C.  

M = -1 Nm

D.  

M = - 2 Nm

Câu 25: 0.25 điểm

Một người đứng trong thang máy đang đi lên nhanh dần với gia tốc g. Trọng lượng người đó lúc này

A.  

bằng không

B.  

giống như khi thang máy đứng yên.

C.  

nặng gấp đôi.

D.  

giảm đi một nửa

Câu 26: 0.25 điểm

Buộc dây vào miệng một cái lon đựng đầy nước rồi quay cho nó chuyển động tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng. Lấy g = 10m/s2. Trọng tâm của lon nước cách tâm quỹ đạo 62,5cm. Tốc độ góc tối thiểu để nước trong lon không bị chảy ra là

A.  

6,5 rad/s.

B.  

5,0 rad/s

C.  

2,5 rad/s

D.  

3,0 rad/s

Câu 27: 0.25 điểm

câu 27 : Phát biểu nào sau đây SAI?

A.  

Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.

B.  

Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.

C.  

Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

D.  

Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.

Câu 28: 0.25 điểm

KHÓ

Một người có khối lượng m = 70 kg, đứng ở mép một bàn tròn bán kính R = 1m nằm ngang. Bàn quay theo quán tính quanh trục thẳng đứng đi qua tâm của bàn tròn với vận tốc 1 vòng/giây. Hỏi bàn sẽ quay với vận tốc ω bao nhiêu vòng/giây, khi người này đi vào tâm bàn? Biết momen quán tính của bàn là I = 140 kgm2; momen quán tính của người được tính như đối với chất điểm.

A.  

ω = 1 vòng/giây

B.  

ω = 2,5 vòng/giây

C.  

ω = 1,5 vòng/giây

D.  

ω = 2 vòng/giây

Câu 29: 0.25 điểm

câu 11 : Điều kiện nào sau đây để hệ ba lực tác dụng lên cùng một vật rắn là cân bằng

A.  

Hợp lực của hai trong ba lực cân bằng với lực thứ ba.

B.  

Ba lực đồng phẳng và đồng quy.

C.  

Ba lực đồng phẳng.

D.  

Ba lực đồng quy.

Câu 30: 0.25 điểm
Chọn phát biểu đúng
A.  
Hai dạng chuyển động cơ bản của vật rắn là quay và dao động.
B.  
Vật rắn là một hệ chất điểm bị biến dạng khi chuyển động
C.  
Khối tâm là điểm xem như toàn bộ khối lượng của vật đặt tại đó
D.  
Khi vật rắn quay, mọi điểm của vật rắn có cùng gia tốc
Câu 31: 0.25 điểm

câu 23 : Một quả cầu treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho quả cầu dao động điều hòa với biên độ 10cm thì chu kỳ dao động là 0,5s. Nếu cho dao động với biên độ là 20cm thì chu kỳ dao động là

A.  

0,25s

B.  

0,5s.

C.  

1s.

D.  

2s.

Câu 32: 0.25 điểm

Trên một xe ôtô, khi xe thắng gấp, các hành khách bị ngã về phía trước. Ai là người bị ngã về phía trước nhiều nhất?

A.  

Người có khối lượng nhỏ

B.  

Người có khối lượng lớn.

C.  

Người ngồi gần đầu xe.

D.  

Người ngồi gần cuối xe.

Câu 33: 0.25 điểm

KHÓ

Một sợi dây nhẹ, không co giãn, vắt qua ròng rọc dạng đĩa tròn đồng nhất, khối lượng m = 1kg. Hai đầu dây buộc chặt hai vật nhỏ khối lượng m1 = 2kg và m2 = 1,5kg. Biết dây không trượt trên ròng rọc, bỏ qua ma sát ở trục ròng rọc, lấy Tính gia tốc của các vật là

A.  

12,5 m/s^2

B.  

6,38 m/s^2

C.  

2,57m/s^2

D.  

1,25 m/s^2

Câu 34: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây SAI?
A.  
Hai dạng chuyển động cơ bản của vật rắn là tịnh tiến và quay.
B.  
Khi vật rắn quay quanh một trục cố định, mọi điểm của vật rắn có cùng vận tốc góc
C.  
Khi vật rắn quay quanh một trục cố định, mọi điểm của vật rắn đều có quỹ đạo tròn và có bán kính bằng nhau
D.  
Khi vật rắn chuyển động tịnh tiến, mọi điểm của vật rắn có quỹ đạo giống nhau
Câu 35: 0.25 điểm

Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 20cm. Khi lò xo bị kéo giãn tới chiều dài 24cm thì lực đàn hồi của lò xo bằng 5N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N thì chiều dài của lò xo bằng bao nhiêu?

A.  

28cm

B.  

36cm

C.  

40cm

D.  

48cm

Câu 36: 0.25 điểm

câu 18 : Trong dao động điều hòa, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực hồi phục

A.  

đổi chiều.

B.  

bằng không

C.  

có độ lớn cực đại.

D.  

có độ lớn cực tiểu.

Câu 37: 0.25 điểm

Một chất điểm chuyển động thẳng theo phương trình: x=t^3 - 3*t^2+2. Hỏi sau bao lâu gia tốc của chất điểm bằng không?

A.  

1s

B.  

2s

C.  

3s

D.  

4s

Câu 38: 0.25 điểm

Theo nguyên lý tương đối Galilée thì đại lượng vật lý nào sau đây có tính chất tương đối (nghĩa là phụ thuộc vào hệ quy chiếu)?

A.  

Thời gian xảy ra sự kiện.

B.  

Kích thước của vật.

C.  

Khối lượng của vật.

D.  

Vị trí của vật.

Câu 39: 0.25 điểm

Tìm gia tốc góc của đĩa. Biết vận tốc góc của một đĩa quay phụ thuộc vào thời gian theo phương trìnhHình ảnh

A.  

1 rad/s2

B.  

2 rad/s2

C.  

4 rad/s2

D.  

8 rad/s2

Câu 40: 0.25 điểm

Một giọt nước rơi tự do. Trong giây đầu tiên nó rơi được đoạn đường s1. Trong giây thứ hai nó rơi được đoạn đường s2. Tỷ số s2/s1 là

A.  

1

B.  

2

C.  

3

D.  

4

Đề thi tương tự

Đề Trắc Nghiệm Ôn luyện môn Kỹ Thuật Đo Lường Điện EPUĐại học - Cao đẳng

6 mã đề 223 câu hỏi 1 giờ

142,22510,935

Đề Trắc Nghiệm Ôn Luyện Môn Quản Trị Chiến Lược HUBTĐại học - Cao đẳng

2 mã đề 100 câu hỏi 1 giờ

91,2447,013