thumbnail

Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Môn Toán 2023 - SỞ GD SƠN LA

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau :

Hình ảnh



Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right)

B.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right)

C.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right)

D.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right)

Câu 2: 0.2 điểm

Biết 12f(x) dx=3\int_{1}^{2} f \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x = 312g(x)dx=4\int_{1}^{2} g \left( x \right) \text{d} x = - 4. Khi đó 12[f(x)g(x)] dx\int_{1}^{2} \left[\right. f \left( x \right) - g \left( x \right) \left]\right. \textrm{ } \text{d} x bằng?

A.  

1- 1.

B.  

11.

C.  

7- 7.

D.  

77.

Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây.

Hình ảnh



Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là

A.  

(4;1)\left( - 4 ; - 1 \right)

B.  

(1;4)\left( - 1 ; - 4 \right)

C.  

(0;2)\left( 0 ; - 2 \right)

D.  

(1;0)\left( 1 ; 0 \right)

Câu 4: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho điểm AA nằm ngoài mặt cầu S(I;R)S \left( I ; R \right). Khẳng định nào đây đúng?

A.  

IA<RI A < R.

B.  

IA=RI A = R.

C.  

IA>RI A > R.

D.  

IA=2RI A = 2 R.

Câu 5: 0.2 điểm

Môđun của số phức z=13iz = 1 - 3 i bằng

A.  

44.

B.  

7\sqrt{7}.

C.  

1010.

D.  

10\sqrt{10}.

Câu 6: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z=53iz = 5 - 3 i có tọa độ là

A.  

(3;5)\left( - 3 ; 5 \right).

B.  

(5;3)\left( 5 ; 3 \right).

C.  

(5;3)\left( - 5 ; - 3 \right).

D.  

(5;3)\left( 5 ; - 3 \right).

Câu 7: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy r=4r = 4 và độ dài đường sinh l=3l = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A.  

12π12 \pi.

B.  

24π24 \pi.

C.  

81π81 \pi.

D.  

32π32 \pi.

Câu 8: 0.2 điểm

Phần ảo của số phức z=1+2iz = 1 + 2 i

A.  

11.

B.  

2i2 i.

C.  

ii.

D.  

22.

Câu 9: 0.2 điểm

Cho a, b, ca , \textrm{ } b , \textrm{ } c là các số thực dương tùy ý và a1, c1a \neq 1 , \textrm{ } c \neq 1. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.  

(log)abc=(log)ab(log)ac\left(log\right)_{a} \dfrac{b}{c} = \left(log\right)_{a} b - \left(log\right)_{a} c.

B.  

(log)a(bc)=(log)ab+(log)ac\left(log\right)_{a} \left( b c \right) = \left(log\right)_{a} b + \left(log\right)_{a} c.

C.  

(log)ab=(log)ca(log)cb\left(log\right)_{a} b = \dfrac{\left(log\right)_{c} a}{\left(log\right)_{c} b}.

D.  

(log)abn=n(log)ab\left(log\right)_{a} b^{n} = n \left(log\right)_{a} b.

Câu 10: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, măt cầu \left( S \right)  : \left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y + 2 \right)\right)^{2} + z^{2} = 1. Tọa độ tâm của (S)\left( S \right)

A.  

(1;2;1)\left( 1 ; - 2 ; 1 \right).

B.  

(1;2;0)\left( 1 ; 2 ; 0 \right).

C.  

(1;2;0)\left( 1 ; - 2 ; 0 \right).

D.  

(1;2;0)\left( - 1 ; 2 ; 0 \right).

Câu 11: 0.2 điểm

Cho số phức z=47iz = 4 - 7 i. Phần ảo của số phức zz bằng

A.  

7- 7.

B.  

7.

C.  

4- 4.

D.  

4.

Câu 12: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=5xy = 5^{x}

A.  

y=x5x1y^{'} = x 5^{x - 1}.

B.  

y=5xln5y^{'} = \dfrac{5^{x}}{ln5}.

C.  

y=5.5xy^{'} = 5 . 5^{x}.

D.  

y=5xln5y^{'} = 5^{x} ln5.

Câu 13: 0.2 điểm

Trên khoảng (0 ; +)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right), đạo hàm của hàm số y=x2y = x^{\sqrt{2}}

A.  

y=2x2y^{'} = \sqrt{2} x^{\sqrt{2}}.

B.  

y=2x21y^{'} = \sqrt{2} x^{\sqrt{2} - 1}.

C.  

y=x21y^{'} = x^{\sqrt{2} - 1}.

D.  

y=12x21y^{'} = \dfrac{1}{\sqrt{2}} x^{\sqrt{2} - 1}.

Câu 14: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, mặt phẳng (P):x+2y3z1=0\left( P \right) : x + 2 y - 3 z - 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là

A.  

n1=(1 ; 2 ; 3)\overset{\rightarrow}{n_{1}} = \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 3 \right).

B.  

n3=(1 ; 3 ; 1)\overset{\rightarrow}{n_{3}} = \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

C.  

n4=(1 ; 2 ; 3)\overset{\rightarrow}{n_{4}} = \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right).

D.  

n2=(1 ; 2 ; 1)\overset{\rightarrow}{n_{2}} = \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \right).

Câu 15: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right) với u1=3u_{1} = 3 và công sai d=2d = 2. Giá trị u3u_{3} bằng

A.  

6.

B.  

9.

C.  

11.

D.  

7.

Câu 16: 0.2 điểm

Thể tích của khối trụ có bán kính đáy rr và chiều cao hh bằng

A.  

43πr2h\dfrac{4}{3} \pi r^{2} h.

B.  

13πr2h\dfrac{1}{3} \pi r^{2} h.

C.  

4πr2h4 \pi r^{2} h.

D.  

πr2h\pi r^{2} h.

Câu 17: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, O x y z , \textrm{ }góc giữa hai trục OxO xOzO z bằng

A.  

9090 \circ.

B.  

4545 \circ.

C.  

6060 \circ.

D.  

3030 \circ.

Câu 18: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây:

Hình ảnh



Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là:

A.  

(2;0)\left( - 2 ; 0 \right).

B.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

C.  

(2;0)\left( 2 ; 0 \right).

D.  

(0;2)\left( 0 ; - 2 \right).

Câu 19: 0.2 điểm

Cho khối lập phương có cạnh bằng 5\sqrt{5}. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng

A.  

555 \sqrt{5}.

B.  

353 \sqrt{5}.

C.  

553\dfrac{5 \sqrt{5}}{3}.

D.  

454 \sqrt{5}.

Câu 20: 0.2 điểm

Hàm số nào có đồ thị như đường cong trong hình vẽ dưới đây?

Hình ảnh


A.  

y=x43x2+2y = x^{4} - 3 x^{2} + 2.

B.  

y=x42x21y = x^{4} - 2 x^{2} - 1.

C.  

y=x3x1y = \dfrac{x - 3}{x - 1}.

D.  

y=x42x+1y = - x^{4} - 2 x + 1.

Câu 21: 0.2 điểm

Một tổ có 10 học sinh. Số cách chọn 3 học sinh của tổ đó đi lao động là

A.  

6

B.  

720

C.  

120

D.  

30

Câu 22: 0.2 điểm

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=4xsin2xf \left( x \right) = 4 x - sin2 x, biết F(0)=32F \left( 0 \right) = \dfrac{3}{2}

A.  

F(x)=2x2+cos2x+1F \left( x \right) = 2 x^{2} + cos2 x + 1

B.  

F(x)=2x2cos2x+32F \left( x \right) = 2 x^{2} - cos2 x + \dfrac{3}{2}

C.  

F(x)=2x2+12cos2x+1F \left( x \right) = 2 x^{2} + \dfrac{1}{2} cos2 x + 1

D.  

F(x)=2x212cos2x+32F \left( x \right) = 2 x^{2} - \dfrac{1}{2} cos2 x + \dfrac{3}{2}

Câu 23: 0.2 điểm

Cho hình chóp tam giác đều S.ABCS . A B C có cạnh đáy bằng 2a2 a và chiều cao bằng a2a \sqrt{2} (tham khảo hình vẽ dưới đây)

Hình ảnh



Khoảng cách từ điểm AA đến mặt phẳng (SBC)\left( S B C \right) bằng

A.  

a147\dfrac{a \sqrt{14}}{7}

B.  

3a217\dfrac{3 a \sqrt{21}}{7}

C.  

3a147\dfrac{3 a \sqrt{14}}{7}

D.  

a217\dfrac{a \sqrt{21}}{7}

Câu 24: 0.2 điểm

Với các số dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

(log)3(3a2b)=1+(2log)3a+(log)3b\left(log\right)_{3} \left( \dfrac{3 a^{2}}{b} \right) = 1 + \left(2log\right)_{3} a + \left(log\right)_{3} b

B.  

(log)3(3a2b)=1+12(log)3a(log)3b\left(log\right)_{3} \left( \dfrac{3 a^{2}}{b} \right) = 1 + \dfrac{1}{2} \left(log\right)_{3} a - \left(log\right)_{3} b

C.  

(log)3(3a2b)=1+12(log)3a+(log)3b\left(log\right)_{3} \left( \dfrac{3 a^{2}}{b} \right) = 1 + \dfrac{1}{2} \left(log\right)_{3} a + \left(log\right)_{3} b

D.  

(log)3(3a2b)=1+(2log)3a(log)3b\left(log\right)_{3} \left( \dfrac{3 a^{2}}{b} \right) = 1 + \left(2log\right)_{3} a - \left(log\right)_{3} b

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh aa, cạnh bên SAS A vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a5S A = a \sqrt{5}. Thể tích của khối chóp S.ABCDS . A B C D bằng

A.  

5a36\dfrac{\sqrt{5} a^{3}}{6}

B.  

5a34\dfrac{\sqrt{5} a^{3}}{4}

C.  

5a3\sqrt{5} a^{3}

D.  

5a33\dfrac{\sqrt{5} a^{3}}{3}

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng xét dấu của đạo hàm f(x)f^{'} \left( x \right) như sau:

Hình ảnh



Giá trị cực tiểu của hàm số f(x)f \left( x \right) bằng

A.  

f(0)f \left( 0 \right).

B.  

f(1)f \left( 1 \right).

C.  

f(3)f \left( 3 \right).

D.  

f(4)f \left( 4 \right).

Câu 27: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (log)3(2x1)<2\left(log\right)_{3} \left( 2 x - 1 \right) < 2 là:

A.  

(12;72)\left( \dfrac{1}{2} ; \dfrac{7}{2} \right).

B.  

(;5)\left( - \infty ; 5 \right).

C.  

(12;5)\left( \dfrac{1}{2} ; 5 \right).

D.  

(;72)\left( - \infty ; \dfrac{7}{2} \right).

Câu 28: 0.2 điểm

Một hộp đựng 1111 tấm thẻ được đánh số từ 11 đến 1111. Chọn ngẫu nhiêu 33 tấm thẻ từ hộp đó. Xác suất để lấy được 33 tấm thẻ sao cho tổng ba số ghi trên 33 tấm thẻ ấy là một số chẵn bằng

A.  

433\dfrac{4}{33}.

B.  

1733\dfrac{17}{33}.

C.  

1533\dfrac{15}{33}.

D.  

1633\dfrac{16}{33}.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh a,a , SAS A vuông góc với đáy và SD=2aS D = 2 a (tham khảo hình vẽ dưới đây).

Hình ảnh



Góc giữa hai mặt phẳng (SCD)\left( S C D \right)ABCDA B C D bằng

A.  

(60)o\left(60\right)^{o}.

B.  

(30)o\left(30\right)^{o}.

C.  

(90)o\left(90\right)^{o}.

D.  

(45)o\left(45\right)^{o}.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây:

Hình ảnh



Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để phương trình 2f(x)+1=m2 f \left( x \right) + 1 = m33 nghiệm thực phân biệt?

A.  

66.

B.  

99.

C.  

77.

D.  

88.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) xác định trên R\mathbb{R} và có đạo hàm f(x)=(x23x)(1x())2f^{'} \left( x \right) = \left( x^{2} - 3 x \right) \left( 1 - x \left(\right)\right)^{2}. Hàm số f(x)f \left( x \right) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây

A.  

(3;+).\left( 3 ; + \infty \right) .

B.  

(0;3).\left( 0 ; 3 \right) .

C.  

(1;+).\left( 1 ; + \infty \right) .

D.  

(;1).\left( - \infty ; 1 \right) .

Câu 32: 0.2 điểm

Nếu 22f(x)dx=5\int_{- 2}^{2} f \left( x \right) d x = 522g(x)dx=2\int_{- 2}^{2} g \left( x \right) d x = - 2 thì 22[f(x)3g(x)+2]dx\int_{- 2}^{2} [ f \left( x \right) - 3g \left( x \right) + 2 \left]\right. d x bằng

A.  

19.19 .

B.  

1.1 .

C.  

1.- 1 .

D.  

13.13 .

Câu 33: 0.2 điểm

Tích tất cả các nghiệm của phương trình log22x+(6log)12x+5=0log_{2}^{2} x + \left(6log\right)_{\dfrac{1}{2}} x + 5 = 0

A.  

5.5 .

B.  

164.\dfrac{1}{64} .

C.  

64.64 .

D.  

6.6 .

Câu 34: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho 3 điểm A \left(\right. 1 ; 3 ; 2 \right) , \textrm{ }\textrm{ } B \left( 0 ; 0 ; 1 \right) , ​​\textrm{ }\textrm{ } C \left( 2 ; - 2 ; 1 \right). Phương trình mặt phẳng đi qua điểm AA và vuông góc với BCB Clà:

A.  

xy+2=0.x - y + 2 = 0 .

B.  

xy4=0.x - y - 4 = 0 .

C.  

xy+z+2=0.x - y + z + 2 = 0 .

D.  

xy+z=0.x - y + z = 0 .

Câu 35: 0.2 điểm

Hàm số F(x)=e5xF \left( x \right) = e^{5 x} là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?

A.  

f(x)=5xe5x.f \left( x \right) = 5 x e^{5 x} .

B.  

f(x)=5e5x.f \left( x \right) = 5 e^{5 x} .

C.  

f(x)=15e5x.f \left( x \right) = \dfrac{1}{5} e^{5 x} .

D.  

f(x)=e5x.f \left( x \right) = e^{5 x} .

Câu 36: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y zcho điểm A(3;2;2)A \left( 3 ; - 2 ; 2 \right). Điểm đối xứng của AA qua trục OzO z có tọa độ là

A.  

(3;2;2)\left( 3 ; 2 ; - 2 \right).

B.  

(3;2;2)\left( - 3 ; 2 ; 2 \right).

C.  

(0;0;2)\left( 0 ; 0 ; 2 \right).

D.  

(3;2;2)\left( - 3 ; 2 ; - 2 \right).

Câu 37: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ OxyO x y, tập hợp các điểm biểu diễn số phức zzthỏa mãn \left| z - 1 + 2 i \left|\right. = \left|\right. z + i \left|\right. là một đường thẳng có phương trình

A.  

xy+2=0x - y + 2 = 0.

B.  

xy2=0x - y - 2 = 0.

C.  

x+y+2=0x + y + 2 = 0.

D.  

x+y2=0x + y - 2 = 0.

Câu 38: 0.2 điểm

Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường có phương trình lần lượt là y=x23xy = x^{2} - 3 xy=0y = 0 quanh trục OxO xbằng

A.  

92\dfrac{9}{2}.

B.  

92π\dfrac{9}{2} \pi.

C.  

8110π\dfrac{81}{10} \pi.

D.  

8110\dfrac{81}{10}.

Câu 39: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số mm để hàm số y=3x4+4x312x2+2my = \left|\right. 3 x^{4} + 4 x^{3} - 12 x^{2} + 2 m \left|\right.77 điểm cực trị. Số phần tử của SS

A.  

11.

B.  

33.

C.  

22.

D.  

44.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số y = \left| 2 x^{3} - 3 \left(\right. 2 m + 2 \right) x^{2} + 6 \left( m^{2} + m \right) x - m \left|. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m \in \left(\right. - 20 \textrm{ } ; \textrm{ } 20 \right) để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0 ; 1)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right)?

A.  

1919.

B.  

1818.

C.  

2020.

D.  

2121.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R}và thỏa mãn 2f(x)+f(1x)=3x26, xR2 f \left( x \right) + f \left( 1 - x \right) = 3 x^{2} - 6 , \textrm{ } \forall x \in \mathbb{R}. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)y=f(x)y = f^{'} \left( x \right)ab.5\dfrac{a}{b} . \sqrt{5}( với a ,b (N)a \textrm{ } , b \textrm{ } \in \left(\mathbb{N}\right)^{\star}ab\dfrac{a}{b} là phân số tối giản). Khi đó giá trị của hiệu aba - b bằng

A.  

20- 20.

B.  

2020.

C.  

2323.

D.  

1717

Câu 42: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho điểm A \left(\right. 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \right) và đường thẳng d:x12=y1=z+21d : \dfrac{x - 1}{2} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{z + 2}{- 1}. Viết phương trình mặt phẳng chứa dd và cách AA một khoảng lớn nhất

A.  

x+2y+4z+7=0x + 2 y + 4 z + 7 = 0.

B.  

x2y+4z+7=0x - 2 y + 4 z + 7 = 0.

C.  

x+2y4z9=0x + 2 y - 4 z - 9 = 0.

D.  

x+4y+3z+5=0x + 4 y + 3 z + 5 = 0

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình bình hành. Mặt bên SADS A D là tam giác đều cạnh a3a \sqrt{3}. ACDA C D là tam giác vuông tại AA có cạnh AC=aA C = a, góc giữa đường thẳng ABA B và mặt phẳng (SAD)\left( S A D \right) bằng (60)0\left(60\right)^{0}. Thể tích khối chóp S.ABCDS . A B C D bằng

A.  

a3a^{3}.

B.  

3a32\dfrac{\sqrt{3} a^{3}}{2}.

C.  

3a34\dfrac{3 a^{3}}{4}.

D.  

3a32\dfrac{3 a^{3}}{2}.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}. Gọi F(x),G(x)F \left( x \right) , G \left( x \right) là hai nguyên hàm của f(x)f \left( x \right) trên R\mathbb{R} thỏa mãn 2F(11)+G(11)=552 F \left( 11 \right) + G \left( 11 \right) = 552F(1)+G(1)=12 F \left( - 1 \right) + G \left( - 1 \right) = 1 Khi đó 02x(2+f(3x21))dx\int_{0}^{2} x \left( 2 + f \left(\right. 3 x^{2} - 1 \right) \left.\right) \text{d} x bằng

A.  

77.

B.  

2020.

C.  

55.

D.  

2222.

Câu 45: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên xx thỏa mãn (log)3x29125(log)5x2927\left(log\right)_{3} \dfrac{x^{2} - 9}{125} \leq \left(log\right)_{5} \dfrac{x^{2} - 9}{27} ?

A.  

5858.

B.  

112112.

C.  

110110.

D.  

117117.

Câu 46: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai mặt cầu (S1) :   ((x1))2+((y2))2+((z3))2=36\left( S_{1} \right) \textrm{ } : \textrm{ }\textrm{ }\textrm{ } \left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 3 \right)\right)^{2} = 36 ; (S2) :   ((x1))2+((y2))2+((z3))2=49\left( S_{2} \right) \textrm{ } : \textrm{ }\textrm{ }\textrm{ } \left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 3 \right)\right)^{2} = 49 và điểm A(7; 2; 5)A \left( 7 ; \textrm{ } 2 ; \textrm{ } - 5 \right). Xét đường thẳng Δ\Delta di động nhưng luôn tiếp xúc với (S1)\left( S_{1} \right) đồng thời cắt (S2)\left( S_{2} \right) tại hai điểm B,CB , C phân biệt. Diện tích lớn nhất của tam giác ABCA B C bằng

A.  

201320 \sqrt{13}.

B.  

161316 \sqrt{13}.

C.  

8138 \sqrt{13}.

D.  

181318 \sqrt{13}.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho số thực aa thỏa mãn giá trị lớn nhất của biểu thức ln(x2+1)x22a\left| ln \left(\right. x^{2} + 1 \right) - \dfrac{x^{2}}{2} - a \left|\right. trên đoạn [0; 4]\left[\right. 0 ; \textrm{ } 4 \left]\right. đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, giá trị của aa thuộc khoảng nào dưới đây?

A.  

(4; 3)\left( - 4 ; \textrm{ } - 3 \right).

B.  

(3; 2)\left( - 3 ; \textrm{ } - 2 \right).

C.  

(2; 1)\left( - 2 ; \textrm{ } - 1 \right).

D.  

(1; 0)\left( - 1 ; \textrm{ } 0 \right).

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hai mặt cầu (S1)\left( S_{1} \right)(S2)\left( S_{2} \right) đồng tâm II, có bán kính lần lượt là R1=2R_{1} = 2R2=10R_{2} = \sqrt{10}. Xét tứ diện ABCDA B C D có hai đỉnh A, BA , \textrm{ } B nằm trên (S1)\left( S_{1} \right) và hai đỉnh C, DC , \textrm{ } D nằm trên (S2)\left( S_{2} \right). Thể tích lớn nhất của khối tứ diện ABCDA B C D bằng

A.  

626 \sqrt{2}.

B.  

323 \sqrt{2}.

C.  

424 \sqrt{2}.

D.  

727 \sqrt{2}.

Câu 49: 0.2 điểm

Xét các số phức

Hình ảnh

thỏa mãn

Hình ảnh

. Biết rằng biểu thức

Hình ảnh

đạt giá trị nhỏ nhất khi

Hình ảnh

. Khi đó, giá trị của hiệu

Hình ảnh

bằng

A.  

227913.\dfrac{- 2 - 2 \sqrt{79}}{13} .

B.  

2+27913.\dfrac{2 + 2 \sqrt{79}}{13} .

C.  

2+27913.\dfrac{- 2 + 2 \sqrt{79}}{13} .

D.  

227913.\dfrac{2 - 2 \sqrt{79}}{13} .

Câu 50: 0.2 điểm

Xét các số thực x,yx , y sao cho

Hình ảnh

luôn đúng với mọi

Hình ảnh

. Hỏi có tối đa bao nhiêu giá trị nguyên cuả biểu thức

Hình ảnh

?

A.  

139.139 .

B.  

141.141 .

C.  

140.140 .

D.  

138.138 .


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2022-2023] Sở GD&ĐT Hà Tĩnh lần 1 có đáp án - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 (lần 1) do Sở GD&ĐT Hà Tĩnh biên soạn, có đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, tập trung vào các chủ đề chính như giải tích, hình học không gian, xác suất và số phức. Đây là tài liệu hữu ích để học sinh luyện tập và đánh giá năng lực bản thân trước kỳ thi tốt nghiệp.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

218,754 lượt xem 117,782 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Nguyễn Kiệm - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm học 2022-2023 của Trường THPT Nguyễn Kiệm, được thiết kế theo cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục. Nội dung đề thi bao gồm các bài tập trọng tâm như logarit, hàm số, tích phân, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

210,498 lượt xem 113,337 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022-2023] Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm học 2022-2023 của Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, được biên soạn bám sát nội dung chương trình lớp 12. Đề thi bao gồm các dạng bài quan trọng như logarit, tích phân, hình học không gian, và bài toán thực tế, cùng đáp án chi tiết.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

215,624 lượt xem 116,095 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán THPT năm 2022 có đáp ánTHPT Quốc giaToán
Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022 với nội dung bám sát chương trình lớp 12. Tài liệu bao gồm các bài tập trọng tâm như giải tích, hàm số, và tích phân, kèm theo đáp án chi tiết để hỗ trợ học sinh tự đánh giá năng lực và ôn thi hiệu quả.

1500 câu hỏi 30 mã đề 1 giờ

159,959 lượt xem 86,121 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 11THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài như tích phân, logarit và các câu hỏi tư duy logic, giúp học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

1 giờ

116,365 lượt xem 62,657 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 19THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài như hàm số, logarit, hình học không gian, và bài toán thực tế, hỗ trợ học sinh chuẩn bị toàn diện cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,805 lượt xem 49,959 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 18THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài như hàm số, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

99,163 lượt xem 53,382 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 5THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài như hàm số, logarit, và bài toán thực tế, giúp học sinh rèn luyện toàn diện kỹ năng giải toán.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

132,033 lượt xem 71,092 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 14THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài như logarit, số phức, và hình học không gian.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,093 lượt xem 58,723 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!