thumbnail

Đề thi thử Tốt nghiệp THPT Môn Toán 2023 - SỞ GD SƠN LA

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau :



Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right)

B.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right)

C.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right)

D.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right)

Câu 2: 0.2 điểm

Biết 12f(x) dx=3\int_{1}^{2} f \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x = 312g(x)dx=4\int_{1}^{2} g \left( x \right) \text{d} x = - 4. Khi đó 12[f(x)g(x)] dx\int_{1}^{2} \left[\right. f \left( x \right) - g \left( x \right) \left]\right. \textrm{ } \text{d} x bằng?

A.  

1- 1.

B.  

11.

C.  

7- 7.

D.  

77.

Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây.



Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là

A.  

(4;1)\left( - 4 ; - 1 \right)

B.  

(1;4)\left( - 1 ; - 4 \right)

C.  

(0;2)\left( 0 ; - 2 \right)

D.  

(1;0)\left( 1 ; 0 \right)

Câu 4: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho điểm AA nằm ngoài mặt cầu S(I;R)S \left( I ; R \right). Khẳng định nào đây đúng?

A.  

IA<RI A < R.

B.  

IA=RI A = R.

C.  

IA>RI A > R.

D.  

IA=2RI A = 2 R.

Câu 5: 0.2 điểm

Môđun của số phức z=13iz = 1 - 3 i bằng

A.  

44.

B.  

7\sqrt{7}.

C.  

1010.

D.  

10\sqrt{10}.

Câu 6: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z=53iz = 5 - 3 i có tọa độ là

A.  

(3;5)\left( - 3 ; 5 \right).

B.  

(5;3)\left( 5 ; 3 \right).

C.  

(5;3)\left( - 5 ; - 3 \right).

D.  

(5;3)\left( 5 ; - 3 \right).

Câu 7: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy r=4r = 4 và độ dài đường sinh l=3l = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A.  

12π12 \pi.

B.  

24π24 \pi.

C.  

81π81 \pi.

D.  

32π32 \pi.

Câu 8: 0.2 điểm

Phần ảo của số phức z=1+2iz = 1 + 2 i

A.  

11.

B.  

2i2 i.

C.  

ii.

D.  

22.

Câu 9: 0.2 điểm

Cho a, b, ca , \textrm{ } b , \textrm{ } c là các số thực dương tùy ý và a1, c1a \neq 1 , \textrm{ } c \neq 1. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.  

(log)abc=(log)ab(log)ac\left(log\right)_{a} \dfrac{b}{c} = \left(log\right)_{a} b - \left(log\right)_{a} c.

B.  

(log)a(bc)=(log)ab+(log)ac\left(log\right)_{a} \left( b c \right) = \left(log\right)_{a} b + \left(log\right)_{a} c.

C.  

(log)ab=(log)ca(log)cb\left(log\right)_{a} b = \dfrac{\left(log\right)_{c} a}{\left(log\right)_{c} b}.

D.  

(log)abn=n(log)ab\left(log\right)_{a} b^{n} = n \left(log\right)_{a} b.

Câu 10: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, măt cầu . Tọa độ tâm của (S)\left( S \right)

A.  

(1;2;1)\left( 1 ; - 2 ; 1 \right).

B.  

(1;2;0)\left( 1 ; 2 ; 0 \right).

C.  

(1;2;0)\left( 1 ; - 2 ; 0 \right).

D.  

(1;2;0)\left( - 1 ; 2 ; 0 \right).

Câu 11: 0.2 điểm

Cho số phức z=47iz = 4 - 7 i. Phần ảo của số phức zz bằng

A.  

7- 7.

B.  

7.

C.  

4- 4.

D.  

4.

Câu 12: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=5xy = 5^{x}

A.  

y=x5x1y^{'} = x 5^{x - 1}.

B.  

y=5xln5y^{'} = \dfrac{5^{x}}{ln5}.

C.  

y=5.5xy^{'} = 5 . 5^{x}.

D.  

y=5xln5y^{'} = 5^{x} ln5.

Câu 13: 0.2 điểm

Trên khoảng (0 ; +)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right), đạo hàm của hàm số y=x2y = x^{\sqrt{2}}

A.  

y=2x2y^{'} = \sqrt{2} x^{\sqrt{2}}.

B.  

y=2x21y^{'} = \sqrt{2} x^{\sqrt{2} - 1}.

C.  

y=x21y^{'} = x^{\sqrt{2} - 1}.

D.  

y=12x21y^{'} = \dfrac{1}{\sqrt{2}} x^{\sqrt{2} - 1}.

Câu 14: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, mặt phẳng (P):x+2y3z1=0\left( P \right) : x + 2 y - 3 z - 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là

A.  

n1=(1 ; 2 ; 3)\overset{\rightarrow}{n_{1}} = \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 3 \right).

B.  

n3=(1 ; 3 ; 1)\overset{\rightarrow}{n_{3}} = \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

C.  

n4=(1 ; 2 ; 3)\overset{\rightarrow}{n_{4}} = \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right).

D.  

n2=(1 ; 2 ; 1)\overset{\rightarrow}{n_{2}} = \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \right).

Câu 15: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right) với u1=3u_{1} = 3 và công sai d=2d = 2. Giá trị u3u_{3} bằng

A.  

6.

B.  

9.

C.  

11.

D.  

7.

Câu 16: 0.2 điểm

Thể tích của khối trụ có bán kính đáy rr và chiều cao hh bằng

A.  

43πr2h\dfrac{4}{3} \pi r^{2} h.

B.  

13πr2h\dfrac{1}{3} \pi r^{2} h.

C.  

4πr2h4 \pi r^{2} h.

D.  

πr2h\pi r^{2} h.

Câu 17: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, O x y z , \textrm{ }góc giữa hai trục OxO xOzO z bằng

A.  

9090 \circ.

B.  

4545 \circ.

C.  

6060 \circ.

D.  

3030 \circ.

Câu 18: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây:



Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là:

A.  

(2;0)\left( - 2 ; 0 \right).

B.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

C.  

(2;0)\left( 2 ; 0 \right).

D.  

(0;2)\left( 0 ; - 2 \right).

Câu 19: 0.2 điểm

Cho khối lập phương có cạnh bằng 5\sqrt{5}. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng

A.  

555 \sqrt{5}.

B.  

353 \sqrt{5}.

C.  

553\dfrac{5 \sqrt{5}}{3}.

D.  

454 \sqrt{5}.

Câu 20: 0.2 điểm

Hàm số nào có đồ thị như đường cong trong hình vẽ dưới đây?


A.  

y=x43x2+2y = x^{4} - 3 x^{2} + 2.

B.  

y=x42x21y = x^{4} - 2 x^{2} - 1.

C.  

y=x3x1y = \dfrac{x - 3}{x - 1}.

D.  

y=x42x+1y = - x^{4} - 2 x + 1.

Câu 21: 0.2 điểm

Một tổ có 10 học sinh. Số cách chọn 3 học sinh của tổ đó đi lao động là

A.  

6

B.  

720

C.  

120

D.  

30

Câu 22: 0.2 điểm

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=4xsin2xf \left( x \right) = 4 x - sin2 x, biết F(0)=32F \left( 0 \right) = \dfrac{3}{2}

A.  

F(x)=2x2+cos2x+1F \left( x \right) = 2 x^{2} + cos2 x + 1

B.  

F(x)=2x2cos2x+32F \left( x \right) = 2 x^{2} - cos2 x + \dfrac{3}{2}

C.  

F(x)=2x2+12cos2x+1F \left( x \right) = 2 x^{2} + \dfrac{1}{2} cos2 x + 1

D.  

F(x)=2x212cos2x+32F \left( x \right) = 2 x^{2} - \dfrac{1}{2} cos2 x + \dfrac{3}{2}

Câu 23: 0.2 điểm

Cho hình chóp tam giác đều S.ABCS . A B C có cạnh đáy bằng 2a2 a và chiều cao bằng a2a \sqrt{2} (tham khảo hình vẽ dưới đây)



Khoảng cách từ điểm AA đến mặt phẳng (SBC)\left( S B C \right) bằng

A.  

a147\dfrac{a \sqrt{14}}{7}

B.  

3a217\dfrac{3 a \sqrt{21}}{7}

C.  

3a147\dfrac{3 a \sqrt{14}}{7}

D.  

a217\dfrac{a \sqrt{21}}{7}

Câu 24: 0.2 điểm

Với các số dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

(log)3(3a2b)=1+(2log)3a+(log)3b\left(log\right)_{3} \left( \dfrac{3 a^{2}}{b} \right) = 1 + \left(2log\right)_{3} a + \left(log\right)_{3} b

B.  

(log)3(3a2b)=1+12(log)3a(log)3b\left(log\right)_{3} \left( \dfrac{3 a^{2}}{b} \right) = 1 + \dfrac{1}{2} \left(log\right)_{3} a - \left(log\right)_{3} b

C.  

(log)3(3a2b)=1+12(log)3a+(log)3b\left(log\right)_{3} \left( \dfrac{3 a^{2}}{b} \right) = 1 + \dfrac{1}{2} \left(log\right)_{3} a + \left(log\right)_{3} b

D.  

(log)3(3a2b)=1+(2log)3a(log)3b\left(log\right)_{3} \left( \dfrac{3 a^{2}}{b} \right) = 1 + \left(2log\right)_{3} a - \left(log\right)_{3} b

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh aa, cạnh bên SAS A vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a5S A = a \sqrt{5}. Thể tích của khối chóp S.ABCDS . A B C D bằng

A.  

5a36\dfrac{\sqrt{5} a^{3}}{6}

B.  

5a34\dfrac{\sqrt{5} a^{3}}{4}

C.  

5a3\sqrt{5} a^{3}

D.  

5a33\dfrac{\sqrt{5} a^{3}}{3}

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng xét dấu của đạo hàm f(x)f^{'} \left( x \right) như sau:



Giá trị cực tiểu của hàm số f(x)f \left( x \right) bằng

A.  

f(0)f \left( 0 \right).

B.  

f(1)f \left( 1 \right).

C.  

f(3)f \left( 3 \right).

D.  

f(4)f \left( 4 \right).

Câu 27: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (log)3(2x1)<2\left(log\right)_{3} \left( 2 x - 1 \right) < 2 là:

A.  

(12;72)\left( \dfrac{1}{2} ; \dfrac{7}{2} \right).

B.  

(;5)\left( - \infty ; 5 \right).

C.  

(12;5)\left( \dfrac{1}{2} ; 5 \right).

D.  

(;72)\left( - \infty ; \dfrac{7}{2} \right).

Câu 28: 0.2 điểm

Một hộp đựng 1111 tấm thẻ được đánh số từ 11 đến 1111. Chọn ngẫu nhiêu 33 tấm thẻ từ hộp đó. Xác suất để lấy được 33 tấm thẻ sao cho tổng ba số ghi trên 33 tấm thẻ ấy là một số chẵn bằng

A.  

433\dfrac{4}{33}.

B.  

1733\dfrac{17}{33}.

C.  

1533\dfrac{15}{33}.

D.  

1633\dfrac{16}{33}.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh a,a , SAS A vuông góc với đáy và SD=2aS D = 2 a (tham khảo hình vẽ dưới đây).



Góc giữa hai mặt phẳng (SCD)\left( S C D \right)ABCDA B C D bằng

A.  

(60)o\left(60\right)^{o}.

B.  

(30)o\left(30\right)^{o}.

C.  

(90)o\left(90\right)^{o}.

D.  

(45)o\left(45\right)^{o}.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây:



Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để phương trình 2f(x)+1=m2 f \left( x \right) + 1 = m33 nghiệm thực phân biệt?

A.  

66.

B.  

99.

C.  

77.

D.  

88.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) xác định trên R\mathbb{R} và có đạo hàm f(x)=(x23x)(1x())2f^{'} \left( x \right) = \left( x^{2} - 3 x \right) \left( 1 - x \left(\right)\right)^{2}. Hàm số f(x)f \left( x \right) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây

A.  

(3;+).\left( 3 ; + \infty \right) .

B.  

(0;3).\left( 0 ; 3 \right) .

C.  

(1;+).\left( 1 ; + \infty \right) .

D.  

(;1).\left( - \infty ; 1 \right) .

Câu 32: 0.2 điểm

Nếu 22f(x)dx=5\int_{- 2}^{2} f \left( x \right) d x = 522g(x)dx=2\int_{- 2}^{2} g \left( x \right) d x = - 2 thì 22[f(x)3g(x)+2]dx\int_{- 2}^{2} [ f \left( x \right) - 3g \left( x \right) + 2 \left]\right. d x bằng

A.  

19.19 .

B.  

1.1 .

C.  

1.- 1 .

D.  

13.13 .

Câu 33: 0.2 điểm

Tích tất cả các nghiệm của phương trình log22x+(6log)12x+5=0log_{2}^{2} x + \left(6log\right)_{\dfrac{1}{2}} x + 5 = 0

A.  

5.5 .

B.  

164.\dfrac{1}{64} .

C.  

64.64 .

D.  

6.6 .

Câu 34: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho 3 điểm . Phương trình mặt phẳng đi qua điểm AA và vuông góc với BCB Clà:

A.  

xy+2=0.x - y + 2 = 0 .

B.  

xy4=0.x - y - 4 = 0 .

C.  

xy+z+2=0.x - y + z + 2 = 0 .

D.  

xy+z=0.x - y + z = 0 .

Câu 35: 0.2 điểm

Hàm số F(x)=e5xF \left( x \right) = e^{5 x} là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?

A.  

f(x)=5xe5x.f \left( x \right) = 5 x e^{5 x} .

B.  

f(x)=5e5x.f \left( x \right) = 5 e^{5 x} .

C.  

f(x)=15e5x.f \left( x \right) = \dfrac{1}{5} e^{5 x} .

D.  

f(x)=e5x.f \left( x \right) = e^{5 x} .

Câu 36: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y zcho điểm A(3;2;2)A \left( 3 ; - 2 ; 2 \right). Điểm đối xứng của AA qua trục OzO z có tọa độ là

A.  

(3;2;2)\left( 3 ; 2 ; - 2 \right).

B.  

(3;2;2)\left( - 3 ; 2 ; 2 \right).

C.  

(0;0;2)\left( 0 ; 0 ; 2 \right).

D.  

(3;2;2)\left( - 3 ; 2 ; - 2 \right).

Câu 37: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ OxyO x y, tập hợp các điểm biểu diễn số phức zzthỏa mãn là một đường thẳng có phương trình

A.  

xy+2=0x - y + 2 = 0.

B.  

xy2=0x - y - 2 = 0.

C.  

x+y+2=0x + y + 2 = 0.

D.  

x+y2=0x + y - 2 = 0.

Câu 38: 0.2 điểm

Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường có phương trình lần lượt là y=x23xy = x^{2} - 3 xy=0y = 0 quanh trục OxO xbằng

A.  

92\dfrac{9}{2}.

B.  

92π\dfrac{9}{2} \pi.

C.  

8110π\dfrac{81}{10} \pi.

D.  

8110\dfrac{81}{10}.

Câu 39: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số mm để hàm số y=3x4+4x312x2+2my = \left|\right. 3 x^{4} + 4 x^{3} - 12 x^{2} + 2 m \left|\right.77 điểm cực trị. Số phần tử của SS

A.  

11.

B.  

33.

C.  

22.

D.  

44.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0 ; 1)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right)?

A.  

1919.

B.  

1818.

C.  

2020.

D.  

2121.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R}và thỏa mãn 2f(x)+f(1x)=3x26, xR2 f \left( x \right) + f \left( 1 - x \right) = 3 x^{2} - 6 , \textrm{ } \forall x \in \mathbb{R}. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)y=f(x)y = f^{'} \left( x \right)ab.5\dfrac{a}{b} . \sqrt{5}( với a ,b (N)a \textrm{ } , b \textrm{ } \in \left(\mathbb{N}\right)^{\star}ab\dfrac{a}{b} là phân số tối giản). Khi đó giá trị của hiệu aba - b bằng

A.  

20- 20.

B.  

2020.

C.  

2323.

D.  

1717

Câu 42: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho điểm và đường thẳng d:x12=y1=z+21d : \dfrac{x - 1}{2} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{z + 2}{- 1}. Viết phương trình mặt phẳng chứa dd và cách AA một khoảng lớn nhất

A.  

x+2y+4z+7=0x + 2 y + 4 z + 7 = 0.

B.  

x2y+4z+7=0x - 2 y + 4 z + 7 = 0.

C.  

x+2y4z9=0x + 2 y - 4 z - 9 = 0.

D.  

x+4y+3z+5=0x + 4 y + 3 z + 5 = 0

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình bình hành. Mặt bên SADS A D là tam giác đều cạnh a3a \sqrt{3}. ACDA C D là tam giác vuông tại AA có cạnh AC=aA C = a, góc giữa đường thẳng ABA B và mặt phẳng (SAD)\left( S A D \right) bằng (60)0\left(60\right)^{0}. Thể tích khối chóp S.ABCDS . A B C D bằng

A.  

a3a^{3}.

B.  

3a32\dfrac{\sqrt{3} a^{3}}{2}.

C.  

3a34\dfrac{3 a^{3}}{4}.

D.  

3a32\dfrac{3 a^{3}}{2}.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}. Gọi F(x),G(x)F \left( x \right) , G \left( x \right) là hai nguyên hàm của f(x)f \left( x \right) trên R\mathbb{R} thỏa mãn 2F(11)+G(11)=552 F \left( 11 \right) + G \left( 11 \right) = 552F(1)+G(1)=12 F \left( - 1 \right) + G \left( - 1 \right) = 1 Khi đó 02x(2+f(3x21))dx\int_{0}^{2} x \left( 2 + f \left(\right. 3 x^{2} - 1 \right) \left.\right) \text{d} x bằng

A.  

77.

B.  

2020.

C.  

55.

D.  

2222.

Câu 45: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên xx thỏa mãn (log)3x29125(log)5x2927\left(log\right)_{3} \dfrac{x^{2} - 9}{125} \leq \left(log\right)_{5} \dfrac{x^{2} - 9}{27} ?

A.  

5858.

B.  

112112.

C.  

110110.

D.  

117117.

Câu 46: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai mặt cầu (S1) :   ((x1))2+((y2))2+((z3))2=36\left( S_{1} \right) \textrm{ } : \textrm{ }\textrm{ }\textrm{ } \left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 3 \right)\right)^{2} = 36 ; (S2) :   ((x1))2+((y2))2+((z3))2=49\left( S_{2} \right) \textrm{ } : \textrm{ }\textrm{ }\textrm{ } \left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 3 \right)\right)^{2} = 49 và điểm A(7; 2; 5)A \left( 7 ; \textrm{ } 2 ; \textrm{ } - 5 \right). Xét đường thẳng Δ\Delta di động nhưng luôn tiếp xúc với (S1)\left( S_{1} \right) đồng thời cắt (S2)\left( S_{2} \right) tại hai điểm B,CB , C phân biệt. Diện tích lớn nhất của tam giác ABCA B C bằng

A.  

201320 \sqrt{13}.

B.  

161316 \sqrt{13}.

C.  

8138 \sqrt{13}.

D.  

181318 \sqrt{13}.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho số thực aa thỏa mãn giá trị lớn nhất của biểu thức ln(x2+1)x22a\left| ln \left(\right. x^{2} + 1 \right) - \dfrac{x^{2}}{2} - a \left|\right. trên đoạn [0; 4]\left[\right. 0 ; \textrm{ } 4 \left]\right. đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, giá trị của aa thuộc khoảng nào dưới đây?

A.  

(4; 3)\left( - 4 ; \textrm{ } - 3 \right).

B.  

(3; 2)\left( - 3 ; \textrm{ } - 2 \right).

C.  

(2; 1)\left( - 2 ; \textrm{ } - 1 \right).

D.  

(1; 0)\left( - 1 ; \textrm{ } 0 \right).

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hai mặt cầu (S1)\left( S_{1} \right)(S2)\left( S_{2} \right) đồng tâm II, có bán kính lần lượt là R1=2R_{1} = 2R2=10R_{2} = \sqrt{10}. Xét tứ diện ABCDA B C D có hai đỉnh A, BA , \textrm{ } B nằm trên (S1)\left( S_{1} \right) và hai đỉnh C, DC , \textrm{ } D nằm trên (S2)\left( S_{2} \right). Thể tích lớn nhất của khối tứ diện ABCDA B C D bằng

A.  

626 \sqrt{2}.

B.  

323 \sqrt{2}.

C.  

424 \sqrt{2}.

D.  

727 \sqrt{2}.

Câu 49: 0.2 điểm

Xét các số phức

thỏa mãn

. Biết rằng biểu thức

đạt giá trị nhỏ nhất khi

. Khi đó, giá trị của hiệu

bằng

A.  

227913.\dfrac{- 2 - 2 \sqrt{79}}{13} .

B.  

2+27913.\dfrac{2 + 2 \sqrt{79}}{13} .

C.  

2+27913.\dfrac{- 2 + 2 \sqrt{79}}{13} .

D.  

227913.\dfrac{2 - 2 \sqrt{79}}{13} .

Câu 50: 0.2 điểm

Xét các số thực x,yx , y sao cho

luôn đúng với mọi

. Hỏi có tối đa bao nhiêu giá trị nguyên cuả biểu thức

?

A.  

139.139 .

B.  

141.141 .

C.  

140.140 .

D.  

138.138 .

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

109,065 lượt xem 58,723 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

104,035 lượt xem 56,014 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

101,499 lượt xem 54,649 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

99,147 lượt xem 53,382 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

97,041 lượt xem 52,248 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

92,790 lượt xem 49,959 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

93,104 lượt xem 50,127 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

117,035 lượt xem 63,014 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020THPT Quốc giaToán
Thi THPTQG, Toán

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

129,268 lượt xem 69,601 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!