thumbnail

Đề thi thử Lịch Sử thi THPT - Mã 302.docx

/Môn Sử/Đề thi phát triển

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Hội nghị Ianta (2 - 1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do việc

A.  

quyết định tiêu diệt chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật.

B.  

thành lập tổ chức Liên hợp quốc để duy trì hòa bình và an ninh thế giới.

C.  

phân chia chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trận.

D.  

giải quyết hậu quả và phân chia trách nhiệm hàn gắn vết thương chiến tranh.

Câu 2: 0.25 điểm

Nguyên nhân nào sau đây khiến cho chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu sụp đổ vào những năm 90 của thế kỉ XX?

A.  

Đã xây dựng một mô hình chủ nghĩa xã hội chưa đúng đắn.

B.  

Đã thay đổi trước những biến động lớn của tình hình thế giới.

C.  

Thái độ phản động của quần chúng nhân dân đối với nhà nước.

D.  

Sự ủng hộ của các nước tư bản chủ nghĩa đối với các nước.

Câu 3: 0.25 điểm

Điểm nổi bật của kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì?

A.  

Kinh tế Mĩ suy thoái, khủng hoảng nghiêm trọng.

B.  

Mĩ đứng đầu thế giới về không quân và hải quân.

C.  

Mĩ trở thành trung tâm kinh tế lớn nhất ở châu Mĩ.

D.  

Là trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất của thế giới.

Câu 4: 0.25 điểm

Mục tiêu bao trùm trong chính sách đối ngoại của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

A.  

xâm lược các nước ở khu vực châu Á và khu vực châu Phi.

B.  

lôi kéo các nước Tây Âu tham gia vào khối quân sự NATO.

C.  

bao vây, tiến tới tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.

D.  

thực hiện chiến lược toàn cầu với tham vọng làm bá chủ thế giới.

Câu 5: 0.25 điểm

Nền tảng trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ năm 1945 đến năm 2000 là gì?

A.  

Liên minh chặt chẽ với Tây Âu.

B.  

Liên minh chặt chẽ với châu Á.

C.  

Liên minh chặt chẽ với Mĩ.

D.  

Liên minh chặt chẽ với Nga.

Câu 6: 0.25 điểm

Tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

A.  

Liên hợp quốc.

B.  

Liên minh châu Âu.

C.  

Tổ chức thống nhất châu Phi.

D.  

Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.

Câu 7: 0.25 điểm

Sau khi giành được độc lập, bước vào phát triển kinh tế trong điều kiện khó khăn, nhiều nước trong khu vực Đông Nam Á có nhu cầu gì?

A.  

Liên kết chặt chẽ với Mĩ và Tây Âu.

B.  

Hợp tác chặt chẽ với Nhật Bản.

C.  

Hợp tác với nhau để cùng phát triển.

D.  

Độc lập trong phát triển kinh tế.

Câu 8: 0.25 điểm

Từ những năm 60 đến những năm 80 cuả thế kỉ XX, hình thức đấu tranh nào đã biến Mĩ La tinh thành “Lục địa bùng cháy”?

A.  

Đấu tranh vũ trang.

B.  

Đấu tranh trên lĩnh vực báo chí.

C.  

Đấu tranh chính trị.

D.  

Đấu tranh nghị trường.

Câu 9: 0.25 điểm

Điểm khác nhau căn bản của phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh với phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á, châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

A.  

đấu tranh chống chủ nghĩa xâm lược thực dân kiểu mới.

B.  

Mĩ Latinh đấu tranh để giành độc chủ quyền của dân tộc

C.  

Hình thành tổ chức thống nhất chung khu vực đấu tranh.

D.  

Mĩ Latinh đấu tranh chống lại bọn đế quốc thực dân.

Câu 10: 0.25 điểm

Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

A.  

kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.

B.  

khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.

C.  

sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học - công nghệ.

D.  

mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.

Câu 11: 0.25 điểm

Trong cuộc khai thác thuộc địa lần hai tiến hành ở Việt Nam và Đông Dương, thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào ngành

A.  

nông nghiệp. C. thương nghiệp.

B.  

công nghiệp nặng.

C.  

công nghiệp nhẹ.

Câu 12: 0.25 điểm

Những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc ở các lớp huấn luyện tại Quảng Châu (Trung Quốc) trong thời gian 1925 - 1927 được tập hợp và xuất bản trong tác phẩm nào?

A.  

“Nhật kí trong tù”.

B.  

“Đường kách mệnh”.

C.  

“Con rồng tre”.

D.  

“Bản án chế độ thực dân Pháp”

Câu 13: 0.25 điểm

Sự kiện nào sau đây chứng tỏ giai cấp công nhân đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng Việt Nam?

A.  

Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thành lập (6-1925).

B.  

Cuộc đấu tranh của công nhân Ba Son - Sài Gòn (8-1925).

C.  

Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (đầu năm 1930).

D.  

Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công.

Câu 14: 0.25 điểm

Đặc điểm bao trùm của lịch sử dân tộc Việt Nam từ năm 1919 đến đầu năm 1930 là

A.  

quá trình vận động để thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.

B.  

khuynh hướng vô sản và khuynh hướng tư sản cùng phát triển.

C.  

khuynh hướng vô sản giành thắng lợi hoàn toàn so với tư sản.

D.  

diễn ra sôi nổi với cuộc đấu tranh của nhiều giai cấp trong xã hội.

Câu 15: 0.25 điểm

Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1920-1930 có điểm mới nào sau đây so với hoạt động của các sĩ phu tiến bộ Việt Nam đầu thế kỉ XX?

A.  

Kêu gọi thanh niên ủng hộ các tổ chức yêu nước chống Pháp.

B.  

Tập hợp lực lượng cách mạng gồm nhiều tầng lớp trong xã hội.

C.  

Sáng lập chính đảng có chủ trương tập hợp lực lượng toàn dân tộc.

D.  

Vận động quần chúng tham gia các phong trào chống đế quốc.

Câu 16: 0.25 điểm

Nội dung nào sau đây là một trong những điểm sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình vận động thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam?

A.  

Tập hợp quần chúng thành lập mặt trận chung toàn Đông Dương.

B.  

Thành lập mặt trận dân tộc thống nhất ngay khi thành lập Đảng.

C.  

Xây dựng lí luận cách mạng nhấn mạnh cuộc đấu tranh giai cấp.

D.  

Xây dựng lí luận giải phóng dân tộc từ lí luận đấu tranh giai cấp.

Câu 17: 0.25 điểm

Phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam bùng nổ trong bối cảnh nào sau đây?

A.  

Khủng hoảng kinh tế thế giới đang diễn ra gay gắt.

B.  

Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp.

C.  

Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc.

D.  

Phát xít Nhật vượt biên giới Việt – Trung tiến vào Việt Nam.

Câu 18: 0.25 điểm

Kẻ thù chính của nhân dân Việt Nam sau khi Nhật đảo chính Pháp (9-3-1945) là

A.  

phát xít Nhật.

B.  

đế quốc Pháp và tay sai.

C.  

đế quốc Pháp.

D.  

đế quốc Pháp - Nhật.

Câu 19: 0.25 điểm

Luận cương chính trị (10-1930) của Đảng Cộng sản Đông Dương có hạn chế trong việc xác định

A.  

vai trò lãnh đạo cách mạng của giai cấp công nhân.

B.  

phương pháp và hình thức đấu tranh của cách mạng.

C.  

nhiệm vụ cách mạng hàng đầu và lực lượng tham gia.

D.  

mối quan hệ giữa cách mạng Đông Dương và thế giới.

Câu 20: 0.25 điểm

Điểm mới của Hội nghị tháng 5-1941 so với Hội nghị tháng 11-1939 của Đảng Cộng sản Đông Dương là

A.  

chủ trương thành lập Chính phủ dân chủ cộng hòa.

B.  

tạm gác khẩu hiệu thành lập chính quyền công nông binh.

C.  

xác định hình thái của khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền.

D.  

đề cao nhiệm vụ chống đế quốc để giải phóng dân tộc.

Câu 21: 0.25 điểm

Sự vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào thực tiễn cách mạng Việt Nam của Nguyễn Ái Quốc trong giai đoạn 1930 – 1945 được thể hiện qua việc

A.  

Đảng Cộng sản Việt Nam là đảng duy nhất đứng ra lãnh đạo cách mạng.

B.  

không thực hiện các nhiệm vụ dân chủ để tập trung vào nhiệm vụ dân tộc.

C.  

giai cấp công nhân là lực lượng duy nhất lãnh đạo cách mạng Việt Nam.

D.  

giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc và giai cấp.

Câu 22: 0.25 điểm

Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam khẳng định thực tiễn nào sau đây?

A.  

Sức mạnh của mặt trận dân tộc thống nhất trong đấu tranh cách mạng.

B.  

Lực lượng vũ trang luôn quyết định thắng lợi của cuộc cách mạng.

C.  

Vai trò xung kích của lực lượng chính trị trong đấu tranh cách mạng.

D.  

Vai trò lãnh đạo quần chúng đấu tranh của chính quyền cách mạng.

Câu 23: 0.25 điểm

Trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đứng trước những khó khăn, thử thách nào?

A.  

Nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính, giặc ngoại xâm và nội phản.

B.  

Khối đoàn kết dân tộc bị chia rẽ sâu sắc, lực lượng chính trị suy yếu.

C.  

Các đảng phái trong nước đều câu kết với quân Trung Hoa Dân quốc.

D.  

Quân Pháp trở lại Đông Dương theo quy định của Hội nghị Pốtxđam

Câu 24: 0.25 điểm

Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam trong cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 - 1954) đã đánh bại hoàn toàn âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp?

A.  

Chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947.

B.  

Chiến dịch Biên giới năm 1950.

C.  

Chiến cuộc đông – xuân 1953 – 1954.

D.  

Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.

Câu 25: 0.25 điểm

Mục đích sâu xa của Mĩ khi can thiệp sâu vào chiến tranh Đông Dương là

A.  

ràng buộc chính phủ Bảo Đại phụ thuộc Mĩ.

B.  

từng bước thay chân Pháp ở Đông Dương.

C.  

nhằm giúp đỡ Pháp xâm lược Đông Dương.

D.  

nhằm giúp đỡ cho chính quyền tay sai của Mĩ.

Câu 26: 0.25 điểm

Trong cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1945 – 1954), thắng lợi nào giúp quân dân Việt Nam giành được quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ?

A.  

Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.

B.  

Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.

C.  

Tiến công chiến lược Đông–Xuân 1953-1954.

D.  

Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.

Câu 27: 0.25 điểm

Trong cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954, quân đội và nhân dân Việt Nam thực hiện kế sách gì để đối phó với kế hoạch Nava?

A.  

Lừa địch để đánh địch.

B.  

Đánh điểm, diệt viện.

C.  

Đánh vận động và công kiên.

D.  

Điều địch để đánh địch.

Câu 28: 0.25 điểm

Điểm tương đồng về mục tiêu mở các chiến dịch trong kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) của quân và dân Việt Nam là

A.  

bảo vệ và mở rộng căn cứ địa ở Việt Bắc.

B.  

tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch.

C.  

giành quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.

D.  

phá vỡ âm mưu bình định, lấn chiếm của Pháp.

Câu 29: 0.25 điểm

Ở Việt Nam, căn cứ địa trong Cách mạng tháng 8 năm 1945 và hậu phương trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954) đều

A.  

Là nơi đứng chân của lực lượng vũ trang ba thứ quân.

B.  

Là nơi tiếp nhận viện trợ từ các nước xã hội chủ nghĩa.

C.  

Cung cấp đầy đủ sức người và sức của cho tiền tuyến.

D.  

Tạo tiền đề để tiến lên xây dựng chế độ xã hội mới.

Câu 30: 0.25 điểm

Nhận định nào sau đây không đúng về tác động của chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp đối với nền kinh tế Việt Nam?

A.  

Phương thức bóc lột phong kiến vẫn duy trì trong nhiều lĩnh vực.

B.  

Kinh tế Việt Nam vẫn đặc trưng bởi nền nông nghiệp lạc hậu.

C.  

Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa từng bước du nhập vào nước ta.

D.  

Bước đầu hình thành nền công nghiệp luyện kim ở nước ta.

Câu 31: 0.25 điểm

Tại sao cuộc khởi nghĩa Hương Khê được coi là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương?

A.  

phong trào kéo dài và giành thắng lợi trên phạm vi cả nước.

B.  

giành thắng lợi, buộc thực dân Pháp phải rút quân về nước.

C.  

lập được nhiều chiến công, gây cho Pháp tổn thất nặng nề.

D.  

làm phá sản kế hoạch “đánh nhanh, thắng nhanh” của Pháp.

Câu 32: 0.25 điểm

Tính chất của cuộc cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga là

A.  

cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.

B.  

cách mạng vô sản.

C.  

cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.

D.  

cách mạng văn hóa.

Câu 33: 0.25 điểm

Nội dung nào sau đây là ý nghĩa của việc Nhật Bản đầu hàng không điều kiện năm 1945 ?

A.  

Quân Nhật chính thức ngừng chiến đấu trên các mặt trận.

B.  

Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc trên toàn thế giới.

C.  

Các nước thuộc địa của Nhật được giải phóng hoàn toàn.

D.  

Khẳng định sức mạnh của Liên Xô và Mĩ trong chiến tranh.

Câu 34: 0.25 điểm

Để tiến hành chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam, Mĩ có hành động nào sau đây?

A.  

Lập Bộ chỉ huy quân sự ở miền Nam (MACV).

B.  

Mở cuộc hành quân “tìm diệt” vào Vạn Tường.

C.  

Thỏa hiệp với Trung Quốc, hòa hoãn với Liên Xô.

D.  

Tăng quân Mĩ và đồng minh của Mĩ ở Việt Nam.

Câu 35: 0.25 điểm

Từ năm 1959 đến năm 1960, phong trào “Đồng khởi” của nhân dân miền Nam Việt Nam chống lại kẻ thù nào sau đây?

A.  

Thực dân Pháp.

B.  

Thực dân Anh.

C.  

Phát xít Nhật.

D.  

Mĩ-Diệm.

Câu 36: 0.25 điểm

Sau chiến thắng Đường 14 - Phước Long (đầu năm 1975) của quân dân miền Nam Việt Nam, chính quyền Sài Gòn có phản ứng nào sau đây?

A.  

Ngồi vào bàn đàm phán ở Pari.

B.  

Tấn công vào căn cứ Vạn Tường.

C.  

Chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc.

D.  

Đưa quân đến nhằm chiếm lại đất đai.

Câu 37: 0.25 điểm

Trong giai đoạn 1965-1968, Mĩ có hành động nào sau đây ở miền Nam Việt Nam?

A.  

Đề ra kế hoạch quân sự Rơve.

B.  

Đưa quân đội trực tiếp tham chiến.

C.  

Đề ra kế hoạch quân sự Nava.

D.  

Thực hiện cuộc tiến công lên Việt Bắc.

Câu 38: 0.25 điểm

Cuộc chiến đấu của quân dân miền Nam trong những năm 1969 -1973 buộc Mĩ thừa nhận sự thất bại của chiến lược

A.  

Chiến tranh cục bộ.

B.  

Chiến tranh đặc biệt.

C.  

Việt Nam hóa chiến tranh.

D.  

Chiến tranh đơn phương.

Câu 39: 0.25 điểm

Bộ Chính trị Ban chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam quyết định chọn Tây Nguyên làm hướng tiến công chủ yếu trong năm 1975 vì một trong những lí do nào sau đây?

A.  

Tây Nguyên có vị trí chiến lược, then chốt.

B.  

Đây là nơi tập trung cơ quan đầu não của địch.

C.  

Lực lượng địch bố phòng ở Tây Nguyên đông.

D.  

Lực lượng của ta mạnh nhất ở Tây Nguyên.

Câu 40: 0.25 điểm

Nội dung nào sau đây phản ánh đúng điểm tương đồng giữa chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) ở Việt Nam?

A.  

Tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh trên bàn ngoại giao.

B.  

Thực hiện phương châm lấy yếu đánh mạnh, lấy ít địch nhiều.

C.  

Mang tính chất chiến tranh nhân dân, chiến tranh giải phóng.

D.  

Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân trên cả nước.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử Lịch Sử thi THPT - Mã 318.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi phát triển

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,566 lượt xem 1,372 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử Lịch Sử thi THPT - Mã 313.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi phát triển

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,723 lượt xem 1,456 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử Lịch Sử thi THPT - Mã 301.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi phát triển

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,626 lượt xem 1,400 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử Lịch Sử thi THPT - Mã 306.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi phát triển

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,786 lượt xem 1,491 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử Lịch Sử thi THPT - Mã 307.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi phát triển

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,539 lượt xem 1,358 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử Lịch Sử thi THPT - Mã 309.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi phát triển

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,762 lượt xem 1,477 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử Lịch Sử thi THPT - Mã 305.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi phát triển

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,629 lượt xem 1,407 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử Lịch Sử thi THPT - Mã 315.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi phát triển

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,695 lượt xem 1,442 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử Lịch Sử thi THPT - Mã 317.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi phát triển

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,670 lượt xem 1,428 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!