thumbnail

Đề thi thử Lịch Sử thi THPT - Mã 305.docx

/Môn Sử/Đề thi phát triển

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam, Mĩ đã

A.  

thực hiện Kế hoạch quân sự Rơve.

B.  

đề ra Kế hoạch Đờ Látđơ Tátxinhi.

C.  

tăng cường viện trợ cho chính quyền Sài Gòn.

D.  

thực hiện Kế hoạch quân sự Bôlae.

Câu 2: 0.25 điểm

Trong phong trào giải phóng dân tộc 1939-1945 ở Việt Nam, mặt trận dân tộc nào sau đây được thành lập?

A.  

Mặt trận Việt Minh.

B.  

Mặt trận dân chủ Đông Dương.

C.  

Mặt trận tổ quốc Việt Nam.

D.  

Mặt trận Liên Việt.

Câu 3: 0.25 điểm

Trong đường lối đổi mới đất nước của Đảng và Nhà nước Việt Nam (1986), nội dung nào sau đây thể hiện đường lối đổi mới về kinh tế?

A.  

Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.

B.  

Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.

C.  

Thực hiện chính sách đại đoàn kết dân tộc.

D.  

Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.

Câu 4: 0.25 điểm

Cuộc vận động xây dựng “Quỹ độc lập”, phong trào “Tuần lễ vàng” ở Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 nhằm giải quyết khó khăn gì?

A.  

Nạn đói.

B.  

Tài chính.

C.  

Nạn dốt.

D.  

Giặc ngoại xâm.

Câu 5: 0.25 điểm

Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A.  

Tận dụng tốt nguồn viện trợ bên ngoài.

B.  

Áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật.

C.  

Có tài nguyên thiên nhiên phong phú.

D.  

Lợi dụng chiến tranh để làm giàu.

Câu 6: 0.25 điểm

Trong xu thế toàn cầu hóa, sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn để tăng cường

A.  

thay đổi cơ cấu dân cư, chất lượng nguồn nhân lực.

B.  

khả năng ứng dụng các thành tựu khoa học - công nghệ.

C.  

khả năng cạnh tranh trên thị trường trong và ngoài nước.

D.  

khả năng thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế thế giới.

Câu 7: 0.25 điểm

Về giáo dục, các Xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh (1930-1931) đã thực hiện chính sách nào sau đây?

A.  

Điện khí hóa nông nghiệp.

B.  

Mở lớp dạy chữ Quốc ngữ.

C.  

Lập hội buôn, hội sản xuất.

D.  

Xây dựng đường giao thông.

Câu 8: 0.25 điểm

Một trong những hành động của Mĩ trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 - 1968) ở Việt Nam là mở rộng chiến tranh

A.  

xâm lược Campuchia.

B.  

xâm lược Lào.

C.  

ra toàn Đông Dương.

D.  

phá hoại miền Bắc.

Câu 9: 0.25 điểm

Thắng lợi quân sự nào của quân dân Việt Nam buộc đế quốc Mĩ phải “xuống thang”, chấp nhận đến bàn đàm phán với Việt Nam ở Hội nghị Pari?

A.  

Miền Bắc chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mĩ.

B.  

Trận “Điện Biên Phủ trên không” (cuối năm 1972) ở miền Bắc.

C.  

Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân năm 1968.

D.  

Cuộc Tiến công chiến lược vào xuân - hè năm 1972.

Câu 10: 0.25 điểm

Trong giai đoạn 1969-1973, Mĩ có hành động nào sau đây ở Việt Nam?

A.  

Triển khai chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.

B.  

Dựng lên chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.

C.  

Vận động các nước Đông Âu tham chiến.

D.  

Rút quân đồng minh của Mĩ khỏi miền Nam.

Câu 11: 0.25 điểm

Cuộc khởi nghĩa nào sau đây nằm trong phong trào Cần Vương (1885-1896)?

A.  

Yên Bái.

B.  

Ấp Bắc.

C.  

Bãi Sậy.

D.  

Bình Giã.

Câu 12: 0.25 điểm

Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập tại quốc gia nào sau đây?

A.  

Chilê.

B.  

Cu Ba.

C.  

Thái Lan.

D.  

Pêru.

Câu 13: 0.25 điểm

Năm 1920, Nguyễn Ái Quốc có hoạt động cách mạng nào sau đây?

A.  

Cùng một số nhà yêu nước lập ra Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức.

B.  

Giác ngộ một số thanh niên tích cực trong tâm tâm xã, lập ra Cộng sản đoàn.

C.  

Đọc Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin.

D.  

Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên nhằm tổ chức quần chúng đấu tranh.

Câu 14: 0.25 điểm

Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ Mĩ- Liên Xô thay đổi như thế nào?

A.  

Tiếp tục là đồng minh của nhau.

B.  

Chuyển từ đối đầu sang đối thoại.

C.  

Chuyển sang đối đầu căng thẳng.

D.  

Hòa bình, hợp tác cùng phát triển.

Câu 15: 0.25 điểm

Kế hoạch quân sự nào sau đây của Pháp được triển khai trong giai đoạn 1953-1954?

A.  

Rơve.

B.  

Bôlae.

C.  

Đờ Látđơ Tátxinhi.

D.  

Nava.

Câu 16: 0.25 điểm

Để thực hiện chủ trương cầu viện Nhật Bản giúp đỡ đánh Pháp, Phan Bội Châu đã tổ chức phong trào nào sau đây?

A.  

“ Chấn hưng nội hóa”.

B.  

Phá “Ấp chiến lược”.

C.  

Đông Du.

D.  

Duy tân.

Câu 17: 0.25 điểm

Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ triển khai Chiến lược toàn cầu với mục tiêu nào sau đây?

A.  

Ngăn chặn và tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội trên thế giới.

B.  

Đảm bảo an ninh của nước Mĩ với lực lượng quân sự mạnh.

C.  

Khôi phục và phát triển tính năng động của nền kinh tế Mĩ.

D.  

Can thiệp vào công việc nội bộ của tất cả các nước.

Câu 18: 0.25 điểm

Năm 1957, Quốc gia nào sau đây đã phóng thành công vệ tinh nhân tạo?

A.  

Mĩ.

B.  

Liên Xô.

C.  

Trung Quốc.

D.  

Ấn Độ.

Câu 19: 0.25 điểm

Việt Nam Quốc dân đảng hoàn tan rã sau thất bại của cuộc khởi nghĩa nào sau đây?

A.  

Yên Thế.

B.  

Yên Bái.

C.  

Ba Đình.

D.  

Bãi Sậy.

Câu 20: 0.25 điểm

Mĩ Latinh trở thành “ Lục địa bùng cháy” sau thắng lợi của cuộc cách mạng nào?

A.  

Inđônêxia.

B.  

Xingapo.

C.  

Cuba.

D.  

Philíppin.

Câu 21: 0.25 điểm

Để vơ vét sức người, sức của phục vụ chiến tranh xâm lược Việt Nam, trong Kế hoạch Đờ Lát dơ Tátxinhi (1950) thực dân Pháp chú trọng vào

A.  

xây dựng phòng tuyến công sự bằng xi măng cốt sắt.

B.  

đánh phá hậu phương kháng chiến bằng biệt kích, thổ phỉ.

C.  

tiến hành chiến tranh tổng lực, bình định vùng tạm chiếm.

D.  

tập trung xây dựng lực lượng cơ động chiến lược mạnh.

Câu 22: 0.25 điểm

Theo quyết định của Hội nghị Ianta (tháng 2-1945) quân đội quốc gia nào sau đây đóng quân ở Đông Đức?

A.  

Thái Lan.

B.  

Ấn Độ.

C.  

Xingapo.

D.  

Liên Xô.

Câu 23: 0.25 điểm

Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp chú trọng đầu tư vào lĩnh vực nào dưới đây?

A.  

Chinh phục vũ trụ.

B.  

Chế tạo máy.

C.  

Điện hạt nhân.

D.  

Khai thác mỏ.

Câu 24: 0.25 điểm

Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A.  

Đều bị Mĩ biến thành “sân sau” của mình.

B.  

Thu hút đông đảo quần chúng nhân dân tham gia.

C.  

Tiến hành chống lại chủ nghĩa thực dân cũ.

D.  

Bị khống chế và chi phối bởi các nước phương Tây.

Câu 25: 0.25 điểm

Một trong những điểm khác biệt của chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh (1969 - 1973) so với chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 - 1965) của Mĩ ở Việt Nam là về

A.  

kết cục chiến tranh.

B.  

quy mô, địa bàn.

C.  

phương tiện thực hiện.

D.  

bản chất chiến tranh.

Câu 26: 0.25 điểm

Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (tháng 2 - 1951) quyết định đưa Đảng ra hoạt động công khai ở Việt Nam với tên gọi

A.  

Đảng Dân chủ Việt Nam.

B.  

Đảng Lao động Việt Nam.

C.  

Đảng Dân chủ Đông Dương.

D.  

Đảng Cộng sản Việt Nam.

Câu 27: 0.25 điểm

Đầu những năm 70 trở đi, quốc gia nào sau đây trở thành một trong ba trung tâm kinh tế tài chính lớn của thế giới?

A.  

Mêhicô.

B.  

Nam Phi.

C.  

Braxin.

D.  

Nhật Bản.

Câu 28: 0.25 điểm

Sự kiện mở đầu cho cuộc Cách mạng tháng Hai ở nước Nga năm 1917 là cuộc biểu tình của giai cấp

A.  

công nhân.

B.  

nông dân.

C.  

tiểu tư sản.

D.  

địa chủ.

Câu 29: 0.25 điểm

Trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945), quốc gia nào sau đây giữ vai trò trụ cột trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít?

A.  

Philíppin.

B.  

Thái Lan.

C.  

Liên Xô.

D.  

Mianma.

Câu 30: 0.25 điểm

Hoạt động nào sau đây không diễn ra trong phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam?

A.  

Đấu tranh vũ trang.

B.  

Đưa yêu sách về dân sinh.

C.  

Đấu tranh đòi các quyền tự do.

D.  

Đưa yêu sách về dân chủ.

Câu 31: 0.25 điểm

Một trong những đóng góp to lớn của Nguyễn Ái Quốc cho cách mạng Việt Nam trong thế kỉ XX là

A.  

lãnh đạo hoàn thành nhiệm vụ tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng.

B.  

phác thảo và hoàn thành hai ngọn cờ độc lập dân tộc, chủ nghĩa xã hội.

C.  

chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu nước ở Việt Nam.

D.  

lãnh đạo nhân dân hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.

Câu 32: 0.25 điểm

Bài học kinh nghiệm nào trong phong trào giải phóng dân tộc (1939-1945) được Đảng và Chính phủ Việt Nam vận dụng sáng tạo trong đấu tranh chống ngoại xâm, nội phản (1945-1946)?

A.  

Kết hợp xây dựng với bảo vệ chính quyền.

B.  

Tăng cường xây dựng khối đoàn kết dân tộc.

C.  

Đi từ khởi nghĩa từng phần đến tổng khởi nghĩa.

D.  

Giải quyết xung đột bằng phương pháp hòa bình.

Câu 33: 0.25 điểm

Nội dung nào sau đây phản ánh đúng điểm khác biệt của Mặt trận Việt Minh so với các hình thức mặt trận trong thời kỳ 1930 – 1939?

A.  

Tập hợp lực lượng dân tộc chống đế quốc, phong kiến.

B.  

Thực hiện chức năng củng cố chính quyền dân chủ.

C.  

Thực hiện chức năng của một chính quyền nhà nước.

D.  

Nhằm thực hiện mục tiêu chống chủ nghĩa phát xít.

Câu 34: 0.25 điểm

Sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dương (1919 – 1929), về cơ bản kinh tế Việt Nam vẫn là nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu vì lý do nào sau đây?

A.  

Pháp hạn chế đầu tư vốn vào ngành nông nghiệp.

B.  

Phương thức sản xuất tư bản chưa được Pháp du nhập.

C.  

Phương thức sản xuất phong kiến vẫn được duy trì.

D.  

Pháp không đầu tư vốn, nhân lực và kỹ thuật mới.

Câu 35: 0.25 điểm

Nội dung nào dưới đây là minh chứng điển hình cho phong trào cách mạng 1930 - 1931 có sự chuyển biến về chất so với các phong trào yêu nước trước đó?

A.  

Lần đầu tiên sử dụng hình thức khởi nghĩa vũ trang.

B.  

Có đường lối đấu tranh đúng đắn và thống nhất.

C.  

Đánh dấu sự thắng lợi của khuynh hướng vô sản.

D.  

Khối liên minh công - nông được củng cố vững chắc.

Câu 36: 0.25 điểm

Nhận xét nào sau đây là đúng về Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925-1929) ở Việt Nam ?

A.  

Một tổ chức yêu nước theo khuynh hướng vô sản.

B.  

Đội tiên phong của giai cấp tư sản dân tộc Việt Nam.

C.  

Tổ chức tiền thân của Đảng Cộng sản Đông Dương.

D.  

Chủ trương tiến hành cách mạng bằng bạo lực.

Câu 37: 0.25 điểm

Kết quả của công cuộc xây dựng chế độ mới có ý nghĩa nào sau đây đối với nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc ở Việt Nam trong những năm 1945-1946?

A.  

Củng cố, mở rộng vùng tự do, đẩy thực dân Pháp vào thế bị động chiến lược.

B.  

Tạo điều kiện để nhân dân tham gia đấu tranh giữ vững thành quả cách mạng.

C.  

Xóa bỏ giai cấp bóc lột, làm suy yếu các lực lượng phản cách mạng trong nước.

D.  

Phát huy hiệu quả nguồn lực từ hậu phương quốc tế phục vụ kháng chiến lâu dài.

Câu 38: 0.25 điểm

Trong việc xác định nhiệm vụ cách mạng, Nghị quyết ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941) có điểm gì khác so với Luận cương chính trị của Đảng Cộng sản Đông Dương (10-1930) ?

A.  

Nhiêm vụ đánh đổ phong kiến và đế quốc.

B.  

Khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền.

C.  

Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc.

D.  

Tiến hành cách mạng bằng con đường bạo lực.

Câu 39: 0.25 điểm

Trong những năm 1945-1946, Đảng và Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã đẩy mạnh xây dựng

A.  

hậu phương miền Bắc.

B.  

lực lượng dân quân tự vệ.

C.  

quan hệ hữu nghị với các nước.

D.  

lực lượng vũ trang ba thứ quân.

Câu 40: 0.25 điểm

Điểm giống nhau về bối cảnh lịch sử của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945- 1954) và cuộc kháng chiến chống đế quốc Mĩ (1954-1975) ở Việt Nam là

A.  

chịu tác động của cục diện hai cực và Chiến tranh lạnh.

B.  

không có sự can thiệp trực tiếp từ các nước bên ngoài.

C.  

cả nước tiến hành đồng thời hai nhiệm vụ khác nhau.

D.  

có sự can thiệp trực tiếp của Mĩ vào cuộc chiến tranh.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử Lịch Sử thi THPT - Mã 318.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi phát triển

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,566 lượt xem 1,372 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử Lịch Sử thi THPT - Mã 313.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi phát triển

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,723 lượt xem 1,456 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử Lịch Sử thi THPT - Mã 301.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi phát triển

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,626 lượt xem 1,400 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử Lịch Sử thi THPT - Mã 306.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi phát triển

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,786 lượt xem 1,491 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử Lịch Sử thi THPT - Mã 307.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi phát triển

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,539 lượt xem 1,358 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử Lịch Sử thi THPT - Mã 302.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi phát triển

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,603 lượt xem 1,393 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử Lịch Sử thi THPT - Mã 309.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi phát triển

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,762 lượt xem 1,477 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử Lịch Sử thi THPT - Mã 315.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi phát triển

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,695 lượt xem 1,442 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử Lịch Sử thi THPT - Mã 317.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi phát triển

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,670 lượt xem 1,428 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!