thumbnail

Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm Có Đáp Án

Kiểm tra và ôn tập kiến thức về vi sinh thực phẩm với bài trắc nghiệm trực tuyến. Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi đa dạng về vi sinh vật trong thực phẩm, an toàn thực phẩm, và ảnh hưởng của vi sinh vật đến chất lượng thực phẩm, kèm theo đáp án chi tiết để hỗ trợ quá trình học tập và ôn luyện hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm vi sinh thực phẩmvi sinh vật thực phẩman toàn thực phẩmkiểm tra vi sinh thực phẩmôn tập vi sinh vậttrắc nghiệm có đáp ánbài kiểm tra vi sinhan toàn thực phẩmkiểm tra kiến thức vi sinh thực phẩmvi sinh vật trong thực phẩm

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Phương pháp bảo quản thanh trùng có những ưu điểm nào?

A.  
thời gian bảo quản ngắn
B.  
làm hỏng một số chất dinh dưỡng
C.  
diệt được bào tử
D.  
giữ được hương vị của thực phẩm
Câu 2: 0.25 điểm

Thực phẩm hư hỏng có mùi ôi, vị chua gắt là do vi khuẩn phân giải hợp chất nào sau đây?

A.  
Axít amin
B.  
Protein
C.  
Lipit
D.  
Pectin
Câu 3: 0.25 điểm

Bánh mì bị mốc là do:

A.  
Rhizopus Nifricans
B.  
Penicilium
C.  
Clostridium
D.  
Botrytis
Câu 4: 0.25 điểm

Câu nào sau đây không đúng khi nói về phương pháp tiệt trùng trong thực phẩm:

A.  
Không có mục đích tiêu diệt vi sinh vật mà nhằm giảm số lượng mầm bệnh có thể có để chúng không còn khả năng gây bệnh
B.  
Không tiêu diệt được hết nấm men, nấm mốc, bào tử
C.  
Là quy trình làm nóng thực phẩm (luôn là chất lỏng) đến một nhiệt độ nhất định trong một khoảng thời gian xác định trước rồi sau đó làm lạnh đột ngột
D.  
Có thể lam hỏng một số chất dinh dưỡng do nhiệt độ quá cao
Câu 5: 0.25 điểm

Lớp nấm nào sau đây chỉ có khả năng sinh sản vô tính:

A.  
Phycomycetes
B.  
Ascomycetes
C.  
Bacidiomycetes
D.  
Deuteromycetes
Câu 6: 0.25 điểm

.Sau khi thanh trùng, đồ hộp phải được làm nguội nhanh cho đến khi nhiệt độ sản phẩm ở tâm hộp xuống dưới:

A.  
20
B.  
30
C.  
40
D.  
50
Câu 7: 0.25 điểm

Các phương pháp cơ học bảo quản thực phẩm là:

A.  
Lọc
B.  
Áp suất cơ giới
C.  
Khí nén có áp suất cao
D.  
Cả 3 đáp án trê
Câu 8: 0.25 điểm

Làm bất hoạt độc tố nấm mốc aflatoxin ta phải:

A.  
Đun nóng thực phẩm ở 100oC/30 phút
B.  
Chỉ cần đun ở nhiệt độ 100oC trong 15 phút
C.  
Đun nóng thực phẩm ở 120oC/30 phút
D.  
Đun nóng thực phẩm ở 100oC vài phút
Câu 9: 0.25 điểm

Sữa chua được tạo ra nhờ giống khởi động:

A.  
S.thermophilus và L.bulgaricus tỷ lệ 1:1
B.  
S.thermophilus và L.bulgaricus tỷ lệ 1:1
C.  
S.thermophilus và L.bulgaricus tỷ lệ 1:1
D.  
S.thermophilus và L.bulgaricus tỷ lệ 1:3
Câu 10: 0.25 điểm

Phân loại nho để sản xuất rượu vang dựa vào chỉ tiêu nào:

A.  
Màu sắc của vỏ quả
B.  
Hình dạng của quả
C.  
Độ bóng của quả
D.  
Độ dày của vỏ quả
Câu 11: 0.25 điểm

Axit pyruvic sẽ tạo thành axit lactic trong quá trình lên men dưới tác dụng của:

A.  
năng lượng
B.  
nồng độ H+
C.  
enzyme
D.  
nhiệt độ
Câu 12: 0.25 điểm

Xử lí nhiệt, như khử trùng Pasteur hoặc UHT sẽ:

A.  
Giết chết hết mọi vi khuẩn
B.  
Chết vi khuẩn chịu lạnh
C.  
Chết vi khuẩn chịu nhiêt
D.  
Tỉ lệ chết 50%
Câu 13: 0.25 điểm

Trong trường hợp sinh sản theo phương pháp nào thì trong dịch nuôi cấy sẽ không có tế bào già?

A.  
Phương pháp nảy chồi
B.  
Phương pháp tạo bào tử
C.  
Phương pháp nhân đôi
D.  
B và C đều đúng
Câu 14: 0.25 điểm

Salmonella là loại VK:

A.  
Sinh nội độc tố
B.  
Sinh ngoại độc tố
C.  
Cả 2 đều đúng
D.  
Cả 2 đều sai
Câu 15: 0.25 điểm

Nấm men chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số vi sinh vật trong hạt Kefir:

A.  
5÷10%
B.  
60÷86%
C.  
25÷35%
D.  
60÷65%
Câu 16: 0.25 điểm

Nấm mốc gây bệnh nào sau đây?

A.  
ung thư phối
B.  
ung thư dạ dày
C.  
ung thư thận
D.  
tất cả đều sai
Câu 17: 0.25 điểm

Vi khuẩn lactic trong nem thuộc loại?

A.  
Ưa ấm(25-27°c)
B.  
Ưa nhiệt (50-65°c)
C.  
Ưa lạnh (<5°c)
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 18: 0.25 điểm

Những công việc của chọn dòng vi khuẩn probiotic:

A.  
Điều tra, khảo sát hệ vi sinh đường ruột, chọn giống vi khuẩn probiotic
B.  
Thí nghiệm khả năng sống sót trong quá trình chế biến và trong ruột người
C.  
Giữ giống, nhân giống đưa sản xuất thử
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 19: 0.25 điểm

Nguyên liệu sản xuất hạt Kefir:

A.  
Sữa tươi tiệt trùng đưa về t0 = 22-240C, hạt Kefir 5% theo khối lượng
B.  
Sữa tươi thanh trùng đưa về t0 = 50-600C, hạt Kefir 5% theo khối lượng
C.  
Sữa tươi thanh trùng đưa về t0 = 22-240C, hạt Kefir 5% theo khối lượng
D.  
Sữa tươi tiệt trùng đưa về t0 = 50-600C, hạt Kefir 5% theo khối lượng
Câu 20: 0.25 điểm

Nên bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ bao nhiêu?

A.  
<30
B.  
<35
C.  
25
D.  
<45
Câu 21: 0.25 điểm

Nấm men tự nhiên có trong nho là gì:

A.  
Saccharomyces cerevisiae
B.  
Aspergillus
C.  
Hanseniaspora apiculate
D.  
Lactobacillus
Câu 22: 0.25 điểm

Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển của vi khuẩn lactic:

A.  
Nhiệt độ
B.  
pH
C.  
Oxi
D.  
Nồng độ đường
Câu 23: 0.25 điểm

50-90⁰C được sử dụng trong phương pháp bảo quản nào?

A.  
Xông khói lạnh
B.  
Xông khói ấm
C.  
Tiệt trùng
D.  
Xông khói nóng
Câu 24: 0.25 điểm

Sấy thăng hoa là:

A.  
Giữ được màu sắc, mùi vị và các chất dinh dưỡng trong thực phẩm
B.  
Được sấy ở nhiệt độ thấp, trên nhiệt độ đông lạnh
C.  
Được sấy ở nhiệt độ cao trong thời gian ngắn
D.  
Chi phí thấp, giá thành cao
Câu 25: 0.25 điểm

Nguyên nhân gây hư hỏng đồ hộp trong quá trình thanh trùng?

A.  
Do chênh lệch áp suất trong hộp với bên ngoài khi tăng áp suất hơi quá nhanh trong giai đoạn cuối quá trình thanh nhiệt, tạo hiện tượng căng phồng hộp, có thể bị biến dạng và hở mối ghép
B.  
Trong quá trình thanh trùng bằng nhiệt, các đồ hộp bài khí còn lại sẽ dãn nở căng phồng hộp
C.  
Thời gian từ lúc vào hộp đến lúc ghép kín và mang đi thanh trùng quá lâu
D.  
Quá trình ăn mòn kim loại, khí hydo thoát ra làm cho hộp bị phồng
Câu 26: 0.25 điểm

Nguyên tắc bảo quản thực phẩm là:

A.  
Ngăn cản sự tự phân huỷ của thực phẩm trong quá trình bảo quản
B.  
Ngăn sự phá huỷ thực phẩm do VSV phát triển
C.  
Ngăn không cho thực phẩm bị phá hỏng bởi các tác động bên ngoài như từ các tác động cơ học, từ côn trùng và các động vật khác
D.  
Cả A,B,C điều đúng
Câu 27: 0.25 điểm

Bệnh không do virus gây ra là:

A.  
Sốt rét
B.  
Viêm gan B
C.  
Bệnh dại
D.  
HIV
Câu 28: 0.25 điểm

Trong nuôi cấy Saccharomyces cerevisiae:

A.  
Là loại nấm men thuộc nhóm cơ thể đa bào, hình cầu hoặc hình trứng
B.  
Sinh khối nấm men nổi thu được nhiều hơn nấm men chìm
C.  
Trong nấm men chìm có enzyme có thể sử dụng hoàn toàn đường rafinoza
D.  
Nấm men nổi chỉ sử dụng được 1/3 đường sacaroza
Câu 29: 0.25 điểm

Chọn câu trả lời đúng. Salmonella là?

A.  
Trực khuẩn Gram (-) ,kị khí
B.  
Trực khuẩn Gram (+), hiếu khí
C.  
Trực khuẩn Gram (-), hiếu khí
D.  
Trực khuẩn Gram (+), kị khí
Câu 30: 0.25 điểm

Lên men lactic đồng hình thì sản phẩm phụ thuộc vào lượng Oxi:

A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 31: 0.25 điểm

Vi sinh vật nào sau đây tạo cho rượu vang có mùi vị đặc trưng riêng biệt:

A.  
Saccharomyces cerevisiae
B.  
Saccharomyces uvarum
C.  
Saccharomyces chevalieri
D.  
Saccharomyces oviformics
Câu 32: 0.25 điểm

Botulinum sinh ra độc tố:

A.  
Toxin
B.  
Mycotoxin
C.  
Aflatoxin
D.  
Botulin
Câu 33: 0.25 điểm

Sự phân giải chất béo bởi enzyme lipase tạo ra mùi oi khét là do sản phẩm nào tạo nên?

A.  
Acid acetic
B.  
Acid butyric
C.  
Acid fomic
D.  
Acid succinic
Câu 34: 0.25 điểm

Thời gian và nhiệt độ thích hợp cho phương pháp UHT:

A.  
210⁰C và 5s
B.  
140⁰C- 150⁰C và 1-3s
C.  
121⁰C - 130⁰C và 1-3s
D.  
140⁰C- 150⁰C và 5s
Câu 35: 0.25 điểm

Chất hữu cơ thường dùng để bảo quản thức ăn xanh ủ chua:

A.  
Acid sorbic
B.  
Acid lactic
C.  
Acid benzoic
Câu 36: 0.25 điểm

Phản ứng tổng quát của quá trình lên men lactic là:

A.  
CH3CH2OH + O2 -> CH3COOH + H2O
B.  
C6H12O6 -> 2CH3CHOHCOOH
C.  
C6H12O6-> C2H5OH + CO2 + ATP
D.  
C6H12O6 -> C3H4O3 -> CH3COOH
Câu 37: 0.25 điểm

Sản phẩm rượu vang có mùi “đất’’ là do vi khuẩn nào gây nên:

A.  
Vi khuẩn lactic
B.  
Vi khuẩn acetic
C.  
Vi khuẩn acetic
D.  
Streptomyces
Câu 38: 0.25 điểm

Giống vi sinh vật trong sản xuất rượu Calvados:

A.  
Saccharomyces cereviseae
B.  
Saccharomyces ludwigii
C.  
Schizosaccharomyces octosporus
D.  
Saccharomyces uvarum
Câu 39: 0.25 điểm

Vi khuẩn lên men lactic dị hình là:

A.  
Lactobacterium casei
B.  
Lactobacillus delbruekii
C.  
Lactobacillus lycopersici
D.  
Streptococcus cremoris
Câu 40: 0.25 điểm

Độc tố neurotoxin (độc tố thần kinh) được sản sinh bởi:

A.  
Staphylococcus aureus
B.  
Clostridium botulinum
C.  
Clostridium perfrigens
D.  
Bacillus cereus

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc Nghiệm Vi Sinh - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Kiểm tra và ôn tập kiến thức về Vi Sinh với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi về vi sinh vật, cấu trúc, chức năng và vai trò của vi khuẩn, virus trong y học, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức hiệu quả.

55 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

141,880 lượt xem 76,377 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật Học - Đại Học (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Vi Sinh Vật Học từ các trường đại học. Đề thi bao gồm các câu hỏi quan trọng về các loại vi sinh vật, đặc điểm, và ứng dụng của chúng trong y học, công nghiệp, và môi trường. Đáp án chi tiết sẽ giúp sinh viên hiểu rõ hơn và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

130 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

87,582 lượt xem 47,145 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Vi Sinh Y Học - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Vi Sinh Y Học dành cho sinh viên Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức về vi sinh vật, vi khuẩn, virus và các bệnh truyền nhiễm, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm và cơ chế bệnh lý. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

310 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

11,257 lượt xem 6,048 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Vị trí tương đối của hai đường tròn có đáp án (Thông hiểu)Lớp 9Toán
Chương 2: Đường tròn
Bài 7: Vị trí tương đối của hai đường tròn
Lớp 9;Toán

5 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

176,580 lượt xem 95,074 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án (Vận dụng)Lớp 9Toán
Chương 2: Đường tròn
Bài 4: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Lớp 9;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

176,912 lượt xem 95,256 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Vị trí tương đối của hai đường tròn có đáp án (Vận dụng)Lớp 9Toán
Chương 2: Đường tròn
Bài 8: Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo)
Lớp 9;Toán

16 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

182,826 lượt xem 98,441 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Vị trí tương đối của hai đường tròn có đáp án (Vận dụng cao)Lớp 9Toán
Chương 2: Đường tròn
Bài 8: Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo)
Lớp 9;Toán

3 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

177,522 lượt xem 95,585 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Vi phân có đáp án (Phần 2)Lớp 11Toán
Chương 5: Đạo hàm
Bài 4: Vi phân
Lớp 11;Toán

12 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

176,147 lượt xem 94,843 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Vi phân có đáp ánLớp 11Toán
Chương 5: Đạo hàm
Bài 4: Vi phân
Lớp 11;Toán

12 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

178,011 lượt xem 95,844 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!