thumbnail

Trắc Nghiệm Vi Sinh - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Kiểm tra và ôn tập kiến thức về Vi Sinh với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi về vi sinh vật, cấu trúc, chức năng và vai trò của vi khuẩn, virus trong y học, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm vi sinhĐại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiHUBTbài kiểm tra vi sinh vậtvi khuẩnvirusôn tập vi sinhtrắc nghiệm y họckiểm tra kiến thức vi sinhtrắc nghiệm có đáp ánvi sinh y học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Chức năng giữ cho virus có hình thái, kích thước ổn định là của:
A.  
Capsomer
B.  
Envelope
C.  
Acid nucleic
D.  
Capsid
Câu 2: 1 điểm
Bệnh phẩm chẩn đoán sởi ở giai đoạn cuối thời kỳ ủ bệnh là:
A.  
Nước bọt
B.  
Đờm
C.  
Dịch tiết họng mũi
D.  
Máu
Câu 3: 1 điểm
Trực khuẩn mủ xanh thường hay gây bệnh khi:
A.  
Cơ thể bị bệnh mạn tính, ung thư, dùng thuốc ức chế miễn dịch, kháng sinh dài ngày
B.  
Cơ thể dùng lâu dài corticoid, kháng sinh, chất chống ung thư
C.  
Bệnh nhân được dùng kháng sinh
D.  
Bệnh nhân bị nhiễm trùng đường hô hấp
Câu 4: 1 điểm
Trung gian truyền bệnh sốt xuất huyết dengue là muỗi:
A.  
Culex
B.  
Toxorhynchites
C.  
Aedes
D.  
Anopheles
Câu 5: 1 điểm
Những yếu tố dịch thể thuộc hệ thống phòng ngự tự nhiên gồm:
A.  
Bổ thể, interferon, kháng thể tự nhiên
B.  
Bổ thể, propecdin, interferon
C.  
Propecdin, interferon, kháng thể tự nhiên
D.  
Interferon, kháng thể tự nhiên, propecdin, bổ thể
Câu 6: 1 điểm
Mô tả nào sau đây đúng nhất đối với phế cầu:
A.  
Song cầu, hình ngọn nến, luôn luôn có vỏ
B.  
Cầu khuẩn Gram (+), thường xếp thành đôi, hình ngọn nến
C.  
Cầu khuẩn Gram (+), có vỏ, xếp thành chuỗi
D.  
Cầu khuẩn Gram (+), xếp thành chuỗi
Câu 7: 1 điểm
Không được tiêm chủng vacin virus sống giảm độc lực cho các đối tượng sau:
A.  
Trẻ suy dinh dưỡng
B.  
Người già
C.  
Trẻ sơ sinh
D.  
Phụ nữ mang thai
Câu 8: 1 điểm
Vi khuẩn dịch hạch (Yersinia pestis) xâm nhập vào cơ thể chủ yếu theo đường:
A.  
Da bị xây xát
B.  
Hô hấp
C.  
Da do côn trùng đốt (bọ chét, và con này là côn trùng)
D.  
Tiêu hóa
Câu 9: 1 điểm
Đặc điểm không đúng với plasmid:
A.  
Nằm độc lập với nhiễm sắc thể của tế bào
B.  
Có khả năng tự nhân lên
C.  
Chứa chất liệu di truyền thiết yếu cho sự sống của tế bào
D.  
Là phân tử AND dạng vòng
Câu 10: 1 điểm
Huyết thanh thường được đưa vào cơ thể bằng đường:
A.  
Tiêm tĩnh mạch
B.  
Uống
C.  
Tiêm trong da
D.  
Tiêm bắp
Câu 11: 1 điểm
Hình dạng vi khuẩn được xác định bởi:
A.  
Môi trường nuôi cấy
B.  
Màng sinh chất
C.  
Vách tế bào
D.  
Cấu trúc tế bào
Câu 12: 1 điểm
Khi ở giai đoạn AIDS, bệnh nhân thường mắc:
A.  
Lao
B.  
Nấm họng
C.  
Nhiễm trùng cơ hội
D.  
Viêm phổi
Câu 13: 1 điểm
Đặc điểm nuôi cấy của H. influenzae là:
A.  
Khó nuôi cấy
B.  
Mọc tốt khi có CO2
C.  
Cần yếu tố X và V
D.  
Cả A, B, C
Câu 14: 1 điểm
Interferon có tác dụng ức chế:
A.  
Hoạt động của virus bên ngoài tế bào
B.  
Sự xâm nhập của virus
C.  
Sự nhân lên của virus trong tế bào
D.  
Sự hấp phụ của virus
Câu 15: 1 điểm
Tất cả các câu sau đây đều nói về nhân vi khuẩn TRỪ:
A.  
Dạng nhẵn (nucleotid)
B.  
Chứa AND
C.  
Chứa ribosom (ribosome ở bào tương)
D.  
Chứa nhiễm sắc thể
Câu 16: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Loại E.coli có nhiều tính chất giống Shigella là:
A.  
EIEC
B.  
ETEC
C.  
EHEC
D.  
EPEC
E.  
Câu 17: 1 điểm
Trong phản ứng ngưng kết trực tiếp, kháng nguyên phải là:
A.  
Kháng nguyên được gắn chất đánh dấu
B.  
Kháng nguyên được gắn trên nền mượn
C.  
Kháng nguyên hòa tan
D.  
Kháng nguyên hữu hình
Câu 18: 1 điểm

Tính chất bắt màu của vi khuẩn lao và phong được quyết định bởi:

A.  

Chất sáp ở vỏ tế bào vi khuẩn

B.  

*B. Chất sáp ở vách tế bào vi khuẩn (lao không có vỏ)

C.  

Chất sáp ở màng nguyên tương

D.  

Chất sáp ở trong nguyên tương

Câu 19: 1 điểm
Kháng nguyên thân của vi khuẩn có bản chất hóa học là:
A.  
Protein/ polysaccharid/ lipid tùy loại vi khuẩn
B.  
Protein
C.  
Polysaccharid
D.  
Lipid
Câu 20: 1 điểm
Mọi phage đều chứa:
A.  
ADN sợi kép
B.  
Cả ARN và ADN
C.  
ARN sợi đơn
D.  
ADN hoặc ARN
Câu 21: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Virus viêm gan B không lây truyền qua đường:
A.  
Tiêu hóa
B.  
Máu và các sản phẩm của máu
C.  
Tình dục
D.  
Mẹ sang con
E.  
Câu 22: 1 điểm
Vaccin nào dưới đây (đang sử dụng ở Việt Nam) là vaccin chết:
A.  
Ho gà
B.  
Uốn ván
C.  
Bạch hầu
D.  
Lao
Câu 23: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào có độ nhạy cao nhất:
A.  
Phản ứng ngưng kết gián tiếp
B.  
Phản ứng ngưng kết trực tiếp
C.  
Phản ứng ELISA
D.  
Phản ứng kết tủa
E.  
Câu 24: 1 điểm
Viêm rus viêm gan E lây truyền chủ yếu qua đường:
A.  
Tiêu hóa
B.  
Máu và sản phẩm của máu
C.  
Tình dục
D.  
Mẹ sang con
Câu 25: 1 điểm
Virus dengue được chia thành:
A.  
5 typ
B.  
4 typ
C.  
3 typ
D.  
2 typ
Câu 26: 1 điểm
Tiêm vaccin phòng bệnh ho gà lần đầu vào lúc:
A.  
Trong tháng đầu sau sinh
B.  
Trẻ được 2 tháng tuổi
C.  
Trẻ được 3 tháng tuổi
D.  
Trẻ được 9 tháng tuổi
Câu 27: 1 điểm
Một cơ thể hoàn toàn khỏe mạnh thì:
A.  
Không mang nhiều loại vi sinh vật khác nhau
B.  
Không mang vi sinh vật có độc lực cao
C.  
Không có vi sinh vật trong mô
D.  
Không mang vi sinh vật có khả năng gây bệnh
Câu 28: 1 điểm
Bản chất hóa học của capsid ở virus là:
A.  
Lipid
B.  
Protein
C.  
Carbohydrat
D.  
Cả A, B
Câu 29: 1 điểm
Virus bại liệt có acid nucleic là:
A.  
DNA 2 sợi
B.  
RNA 2 sợi
C.  
DNA 1 sợi
D.  
RNA 1 sợi
Câu 30: 1 điểm
Bệnh phẩm được sử dụng để phân lập rotavirus là:
A.  
Máu
B.  
Nước súc họng
C.  
Phân
D.  
Dịch tá tràng và phân
Câu 31: 1 điểm
Loại E.coli có cơ chế gây bệnh giống vi khuẩn tả là:
A.  
EIEC
B.  
EHEC
C.  
ETEC
D.  
EPEC
Câu 32: 1 điểm
Kháng sinh nào không phải là kháng sinh diệt khuẩn:
A.  
Vancomycin (ngăn tổng hợp vách)
B.  
Beta-lactam ( ngăn tổng hợp vách)
C.  
Erythromycin (ngăn tổng hợp protein, gắn vào tiểu phần 50S)
D.  
Aminoglycosid (vd: streptomycin ngăn cản tổng hợp protein, gắn vào tiểu phần 30S)
Câu 33: 1 điểm
Hình thể điển hình của vi khuẩn bạch hầu là:
A.  
Trực khuẩn Gram (+), phình to ở đầu, sinh nha bào
B.  
Trực khuẩn Gram (-), phình to ở đầu, có hạt nhiễm sắc
C.  
Trực khuẩn Gram (-), phình to ở đầu, sinh nha bào
D.  
Trực khuẩn Gram (+), phình to ở đầu,có hạt nhiễm sắc
Câu 34: 1 điểm
Kháng sinh nào ức chế tổng hợp protein:
A.  
Quinolon (ức chế tổng hợp acid nucleic)
B.  
Polymycin (rối loạn chức năng màng nguyên tương)
C.  
Chloramphenicol (ngăn cản tổng hợp protein bằng cách gắn vào tiểu phần 50S)
D.  
Beta-lactam (ngăn cản tổng hợp vách)
Câu 35: 1 điểm
Xoắn khuẩn Leptospira:
A.  
Cần môi trường kỵ khí tuyệt đối cho vi khuẩn phát triển
B.  
Không thể nuôi cấy được trên môi trường nhân tạo
C.  
Có thể nuôi cấy được trong môi trường hiếu khí (là xoắn khuẩn duy nhất nuôi cấy
D.  
được trong điều kiện hiếu khí)
E.  
Không phát triển được trên cơ thể động vật
Câu 36: 1 điểm
Hình thể của H.influenzae là:
A.  
Cầu khuẩn Gram âm
B.  
Trực khuẩn Gram dương
C.  
Cầu khuẩn Gram dương
D.  
Trực khuẩn nhỏ, Gram âm, đa hình thái
Câu 37: 1 điểm
Một trong những biện pháp phòng bệnh viêm não Nhật Bản hiệu quả nhất là:
A.  
Tiêu diệt bọ chét
B.  
Cách ly bệnh nhân
C.  
Xử lý phân rác
D.  
Tiêu diệt muỗi (Culex)
Câu 38: 1 điểm

Trong các loại virus viêm gan sau đây, virus nào là virus ADN:

A.  

 A. HAV

B.  

 B. HBV

C.  

 C. HCV

D.  

 D. HDV

Câu 39: 1 điểm
Vi khuẩn tả:
A.  
Thường gây bệnh ở cả người và động vật
B.  
Chỉ gây bệnh ở người
C.  
Chủ yếu gây bệnh ở người, có thể gây bệnh cho động vật
D.  
Từ động vật lây sang người
Câu 40: 1 điểm
Ở mỗi virus nhất thiết phải có:
A.  
Envelop
B.  
Capsid
C.  
Enzym sao chép ngược
D.  
Ngưng kết tố hồng cầu
Câu 41: 1 điểm
Môi giới trung gian truyền bệnh dịch hạch là:
A.  
Bọ chét và muỗi
B.  
Chuột
C.  
Bọ chét
D.  
Muỗi
Câu 42: 1 điểm
Virus bại liệt lây truyền chủ yếu theo đường:
A.  
Thần kinh
B.  
Hô hấp
C.  
Tiêu hóa
D.  
Máu và sản phẩm của máu
Câu 43: 1 điểm
Bệnh cúm dễ tái nhiễm là do:
A.  
Hiệu giá kháng thể thấp
B.  
Không tạo miễn dịch
C.  
Kháng nguyên virus luôn có khả năng biến dị
D.  
Thời gian tồn tại của kháng thể ngắn
Câu 44: 1 điểm
Virus quai bị lây truyền qua:
A.  
Đường hô hấp
B.  
Đường tiêu hóa
C.  
Đường máu
D.  
Tiếp xúc da và niêm mạc
Câu 45: 1 điểm
Hình thể của vi khuẩn uốn ván là:
A.  
Trực khuẩn đa hình thái
B.  
Trực khuẩn Gram âm
C.  
Trực khuẩn không bắt màu thuốc nhuộm
D.  
Trực khuẩn Gram dương
Câu 46: 1 điểm
Loại tế bào trong cơ thể bị HIV xâm nhập và phá hủy nhiều nhất là:
A.  
Tế bào lympho TCD45
B.  
Tế bào lympho TCD8
C.  
Tế bào lympho TCD3
D.  
Tế bào lympho TCD4
Câu 47: 1 điểm
Vi khuẩn Leptospira thường KHÔNG xâm nhập vào cơ thể qua đường nào dưới đây:
A.  
Vết thương
B.  
Ăn uống (Leptospira lây qua da/niêm xây xát)
C.  
Da (chân, tay) do ngâm nước lâu
D.  
Niêm mạc (mắt, mũi, miệng) khi bơi lặn sâu
Câu 48: 1 điểm
Phát hiện nhiễm HIV dựa vào các xét nghiệm sau:
A.  
Xét nghiệm công thức máu
B.  
Xét nghiệm chức năng gan
C.  
Xét nghiệm chức năng thận
D.  
Xét nghiệm máu phát hiện virus hoặc kháng thể đặc hiệu
Câu 49: 1 điểm

Vật liệu di truyền của HPV là:

A.  

 A. ADN một sợi

B.  

 B. ADN hai sợi

C.  

 C. ARN một sợi

D.  

 D. ARN hai sợi

Câu 50: 1 điểmchọn nhiều đáp án

Một trong những biện pháp phòng bệnh dại hiệu quả nhất là:

A.  

 A. Tiêm vaccin phòng dại cho người

B.  

Tiêu diệt chó

C.  

 C. Tiêm vaccin phòng dại cho chó

D.  

 D. Cách ly bệnh nhân

E.  

74. Các loại bệnh phẩm sau đây dùng để nuôi cấy, phân lập và xác định vi khuẩn dịch hạch,

Câu 51: 1 điểm
Vaccin phòng bệnh lao được tiêm lần đầu cho trẻ lúc:
A.  
Sơ sinh
B.  
Sáu tháng tuổi
C.  
Chín tháng tuổi
D.  
Ba tháng tuổi
Câu 52: 1 điểmchọn nhiều đáp án
H.pylori là loại vi khuẩn:
A.  
Khó nuôi cấy (rất khó nuôi cấy)
B.  
Chưa nuôi cấy được
C.  
Dễ nuôi cấy
D.  
Rất dễ nuôi cấy
E.  
Câu 53: 1 điểm
Vaccin Sabin và Salk được sử dụng để phòng bệnh:
A.  
Rubella
B.  
Tay chân miệng ở trẻ em
C.  
Cúm
D.  
Bại liệt
Câu 54: 1 điểm
Các thành phần sau đều là cấu trúc bắt buộc của vi khuẩn, TRỪ:
A.  
Màng sinh chất
B.  
Nhân
C.  
Vách
D.  
Lông
Câu 55: 1 điểm
Loại kháng thể có nồng độ cao nhất trong dịch tiết niêm mạc là:
A.  
IgE
B.  
IgG
C.  
IgM
D.  
IgA

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật Học - Đại Học (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Vi Sinh Vật Học từ các trường đại học. Đề thi bao gồm các câu hỏi quan trọng về các loại vi sinh vật, đặc điểm, và ứng dụng của chúng trong y học, công nghiệp, và môi trường. Đáp án chi tiết sẽ giúp sinh viên hiểu rõ hơn và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

130 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

87,582 lượt xem 47,145 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Vi Sinh Y Học - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Vi Sinh Y Học dành cho sinh viên Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức về vi sinh vật, vi khuẩn, virus và các bệnh truyền nhiễm, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm và cơ chế bệnh lý. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

310 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

11,257 lượt xem 6,048 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Vi Sinh Thực Phẩm Có Đáp Án

Kiểm tra và ôn tập kiến thức về vi sinh thực phẩm với bài trắc nghiệm trực tuyến. Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi đa dạng về vi sinh vật trong thực phẩm, an toàn thực phẩm, và ảnh hưởng của vi sinh vật đến chất lượng thực phẩm, kèm theo đáp án chi tiết để hỗ trợ quá trình học tập và ôn luyện hiệu quả.

235 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

110,333 lượt xem 59,399 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Vi Xử Lý - Đại Học Điện Lực (EPU)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về vi xử lý với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Điện Lực (EPU). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi đa dạng về kiến trúc vi xử lý, nguyên lý hoạt động, các hệ thống nhúng, và lập trình vi xử lý, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

455 câu hỏi 12 mã đề 45 phút

141,849 lượt xem 76,356 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án (Vận dụng)Lớp 9Toán
Chương 2: Đường tròn
Bài 4: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Lớp 9;Toán

10 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

176,912 lượt xem 95,256 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án (Thông hiểu)Lớp 9Toán
Chương 2: Đường tròn
Bài 4: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Lớp 9;Toán

8 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

153,518 lượt xem 82,656 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án (Nhận biết)Lớp 9Toán
Chương 2: Đường tròn
Bài 4: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Lớp 9;Toán

9 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

151,680 lượt xem 81,669 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Vị trí tương đối của hai đường tròn có đáp án (Thông hiểu)Lớp 9Toán
Chương 2: Đường tròn
Bài 7: Vị trí tương đối của hai đường tròn
Lớp 9;Toán

5 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

176,579 lượt xem 95,074 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Vị trí tương đối của hai đường tròn có đáp án (Vận dụng)Lớp 9Toán
Chương 2: Đường tròn
Bài 8: Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo)
Lớp 9;Toán

16 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

182,826 lượt xem 98,441 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!