thumbnail

26. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT CHUYÊN ĐH VINH - NGHỆ AN - LẦN 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  

exdx=ex+C\int e^{- x} d x = e^{- x} + C.

B.  

sinxdx=cosx+C\int sin x d x = cos x + C.

C.  

cosxdx=sinx+C\int cos x d x = sin x + C.

D.  

2xdx=2x+C\int 2^{x} d x = 2^{x} + C.

Câu 2: 0.2 điểm

Cho số thực a>1a > 1. Rút gọn biểu thức a.a2.a12a . a^{2} . a^{\dfrac{1}{2}} ta được kết quả

A.  

aa.

B.  

a2a^{2}.

C.  

a52a^{\dfrac{5}{2}}.

D.  

a72a^{\dfrac{7}{2}}.

Câu 3: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh bằng 2, đường cao bằng 3. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.

A.  

4.

B.  

24.

C.  

6.

D.  

12.

Câu 4: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình f(x)2=0f \left( x \right) - 2 = 0

Hình ảnh

A.  

4.

B.  

1.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 5: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R\mathbb{R}?

A.  

y=2xy = 2^{\left|\right. x \left|\right.}.

B.  

y=(log)2xy = \left(log\right)_{2} \left|\right. x \left|\right..

C.  

y=(log)2xy = \left(log\right)_{2} x.

D.  

y=2x1y = 2^{x - 1}.

Câu 6: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách chọn 1 cặp nam-nữ từ một nhóm học sinh gồm 4 nam và 5 nữ?

A.  

5.

B.  

9.

C.  

20.

D.  

4.

Câu 7: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy là tam giác đều cạnh a,SA=aa , S A = aSAS A vuông góc với \left(\right. A B C \right). Góc giữa SCS C(ABC)\left( A B C \right) bằng

A.  

(60)0\left(60\right)^{0}.

B.  

(45)0\left(45\right)^{0}.

C.  

(30)0\left(30\right)^{0}.

D.  

(90)0\left(90\right)^{0}.

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

Hình ảnh

A.  

−1.

B.  

−2.

C.  

2.

D.  

1.

Câu 9: 0.2 điểm

Cho a,ba , b là hai số dương thỏa mãn loga=2,logb=3log a = 2 , log b = 3. Giá trị biểu thức loga3b2log \dfrac{a^{3}}{b^{2}} bằng

A.  

0.

B.  

89\dfrac{8}{9}.

C.  

12.

D.  

1.

Câu 10: 0.2 điểm

Cho khối nón có diện tích đáy bằng SS, đường cao bằng hh. Thể tích khối nón đã cho bằng

A.  

13πSh\dfrac{1}{3} \pi S h.

B.  

13S2h\dfrac{1}{3} S^{2} h.

C.  

13Sh\dfrac{1}{3} S h.

D.  

13πS2h\dfrac{1}{3} \pi S^{2} h.

Câu 11: 0.2 điểm

Cho mặt cầu (S)\left( S \right) tiếp xúc với hai mặt đối diện của hình lập phương cạnh 2. Diện tích của mặt cầu bằng

A.  

16π16 \pi.

B.  

4π4 \pi.

C.  

32π3\dfrac{32 \pi}{3}.

D.  

4π3\dfrac{4 \pi}{3}.

Câu 12: 0.2 điểm

Cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right) với u1=2, u3=6u_{1} = 2 , \textrm{ } u_{3} = 6. Công sai của (un)\left( u_{n} \right) bằng

A.  

2.

B.  

4.

C.  

−2.

D.  

−4.

Câu 13: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, phương trình mặt phẳng (Oyz)\left( O y z \right)

A.  

x=0x = 0.

B.  

x=1x = 1.

C.  

y+z=0y + z = 0.

D.  

y+z=1y + z = 1.

Câu 14: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số f(x)=3xf \left( x \right) = 3^{x}

A.  

f(x)=3x.ln3f ' \left( x \right) = 3^{x} . ln3.

B.  

f(x)=3xf ' \left( x \right) = 3^{x}.

C.  

f(x)=x.3x1f ' \left( x \right) = x . 3^{x - 1}.

D.  

f(x)=3xln3f ' \left( x \right) = \dfrac{3^{x}}{ln3}

Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây ?

Hình ảnh

A.  

(1;3)\left( 1 ; 3 \right).

B.  

(3;+)\left( 3 ; + \infty \right).

C.  

(2;1)\left( - 2 ; - 1 \right).

D.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

Câu 16: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x32x.f \left( x \right) = x^{3} - 2 x . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

f(x)dx=x442x+C\int f \left( x \right) d x = \dfrac{x^{4}}{4} - 2 x + C

B.  

f(x)dx=x4x2+C\int f \left( x \right) d x = x^{4} - x^{2} + C

C.  

f(x)dx=3x22x+C\int f \left( x \right) d x = 3 x^{2} - 2 x + C

D.  

f(x)dx=x44x2+C\int f \left( x \right) d x = \dfrac{x^{4}}{4} - x^{2} + C

Câu 17: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho điểm MM thỏa mãn OM=j2k.\overset{\rightarrow}{O M} = \overset{\rightarrow}{j} - 2 \overset{\rightarrow}{k} . Tọa độ của MM

A.  

(1;0;2)\left( 1 ; 0 ; - 2 \right)

B.  

(0;1;2)\left( 0 ; - 1 ; 2 \right)

C.  

(0;1;2)\left( 0 ; 1 ; - 2 \right)

D.  

(1;2;0)\left( 1 ; - 2 ; 0 \right)

Câu 18: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 2x>32^{x} > 3 là khoảng

A.  

(;(log)23)\left( - \infty ; \left(log\right)_{2} 3 \right).

B.  

((log)32;+)\left( \left(log\right)_{3} 2 ; + \infty \right).

C.  

(;(log)32)\left( - \infty ; \left(log\right)_{3} 2 \right).

D.  

((log)23;+)\left( \left(log\right)_{2} 3 ; + \infty \right).

Câu 19: 0.2 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x2x+1y = \dfrac{x - 2}{x + 1}

A.  

x=2x = 2

B.  

x=1x = 1

C.  

x=1x = - 1

D.  

x=2x = - 2

Câu 20: 0.2 điểm

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+3x1y = \dfrac{- 2 x + 3}{x - 1}

A.  

y=2y = 2.

B.  

y=2y = - 2.

C.  

y=3y = - 3.

D.  

y=3y = 3.

Câu 21: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm A;BA ; B, trong đó A(1; 2; 3 ),AB=(4;3;2)A \left( 1 ; \textrm{ } 2 ; \textrm{ } 3 \textrm{ } \right) , \overset{\rightarrow}{A B} = \left( 4 ; 3 ; 2 \right). Toạ độ điểm B là:

A.  

(5;5;5)\left( 5 ; 5 ; 5 \right).

B.  

(3;1;1)\left( - 3 ; - 1 ; 1 \right).

C.  

(5;5;5)\left( - 5 ; - 5 ; - 5 \right).

D.  

(3;1;1)\left( 3 ; 1 ; - 1 \right).

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)liên tục trên R\mathbb{R}và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình bên. Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

Hình ảnh

A.  

3.

B.  

2.

C.  

4.

D.  

5.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)có đạo hàm f(x)=x2(x24)f^{'} \left( x \right) = x^{2} \left( x^{2} - 4 \right) ,xR, x \in \mathbb{R}. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(2;0)\left( - 2 ; 0 \right).

B.  

(;2)\left( - \infty ; - 2 \right).

C.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

D.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)có đồ thị như hình bên. Giá trị lớn nhất của f(x)f \left( x \right)trên đoạn [1;2]\left[\right. - 1 ; 2 \left]\right.bằng

Hình ảnh

A.  

−1.

B.  

0.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 25: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=1sin2xf \left( x \right) = 1 - sin2 xlà:

A.  

1+cos2x+C1 + cos2 x + C.

B.  

x+12cos2x+Cx + \dfrac{1}{2} cos2 x + C.

C.  

x12cos2x+Cx - \dfrac{1}{2} cos2 x + C.

D.  

1cos2x+C1 - cos2 x + C.

Câu 26: 0.2 điểm

Cho tam giác ABCA B C vuông tại BB, BC=3B C = 3. Tính độ dài đường sinh của khối nón nhận được khi quay tam giác ABCA B C quanh trục ABA B, biết rằng thể tích của khối nón tạo thành bằng 92π9 \sqrt{2} \pi.

A.  

333 \sqrt{3}.

B.  

6.

C.  

3.

D.  

323 \sqrt{2}.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm là f(x)=(x24x)(x34x)f^{'} \left( x \right) = \left( x^{2} - 4 x \right) \left( x^{3} - 4 x \right) với xRx \in \mathbb{R}. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  

5.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

4.

Câu 28: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số f(x)=(log)2(x2+1)f \left( x \right) = \left(log\right)_{2} \left( x^{2} + 1 \right)

A.  

f(x)=2xx2+1f^{'} \left( x \right) = \dfrac{2 x}{x^{2} + 1}.

B.  

f(x)=1x2+1f^{'} \left( x \right) = \dfrac{1}{x^{2} + 1}.

C.  

f(x)=1(x2+1)ln2f^{'} \left( x \right) = \dfrac{1}{\left( x^{2} + 1 \right) ln2}.

D.  

f(x)=2x(x2+1)ln2f^{'} \left( x \right) = \dfrac{2 x}{\left( x^{2} + 1 \right) ln2}.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=x2+2xf^{'} \left( x \right) = x^{2} + 2 x, xR\forall x \in \mathbb{R}. Hàm số y=f(13x)y = f \left( 1 - 3 x \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(1;7)\left( 1 ; 7 \right).

B.  

(13;1)\left( \dfrac{1}{3} ; 1 \right).

C.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right).

D.  

(0;13)\left( 0 ; \dfrac{1}{3} \right).

Câu 30: 0.2 điểm

Cho GG là thập giác đều và MM là tập hợp 11 điểm gồm 10 đỉnh của thập giác và tâm của GG (tham khảo hình vẽ). Chọn ngẫu nhiên 3 điểm thuộc MM, xác suất để 3 điểm được chọn lập thành một tam giác bằng

Hình ảnh

A.  

3133\dfrac{31}{33}.

B.  

1011\dfrac{10}{11}.

C.  

3233\dfrac{32}{33}.

D.  

811\dfrac{8}{11}.

Câu 31: 0.2 điểm

Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông có cạnh bằng 4. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho.

A.  

8π8 \pi.

B.  

16π16 \pi.

C.  

24π24 \pi.

D.  

12π12 \pi.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho các số thực dương a,ba , b thỏa mãn a4b3=1a^{4} b^{3} = 1. Giá trị của (log)aa2b3\left(log\right)_{a} \dfrac{a^{2}}{b^{3}} bằng

A.  

−4.

B.  

174\dfrac{17}{4}.

C.  

14\dfrac{- 1}{4}.

D.  

6.

Câu 33: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, mặt phẳng nào sau đây chứa trục OyO y

A.  

x+z=0x + z = 0.

B.  

y=0y = 0.

C.  

x+z=1x + z = 1.

D.  

y=1y = 1.

Câu 34: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x+4x+3f \left( x \right) = x + \dfrac{4}{x + 3} trên đoạn [2;1]\left[\right. - 2 ; 1 \left]\right. bằng

A.  

43\dfrac{4}{3}.

B.  

−1.

C.  

1.

D.  

−7.

Câu 35: 0.2 điểm

Số nghiệm nguyên của bất phương trình log32x(3log)3x40log_{3}^{2} x - \left(3log\right)_{3} x - 4 \leq 0

A.  

81.

B.  

11.

C.  

80.

D.  

12.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình bên. Hỏi phương trình f(1x)=1f \left( 1 - x \right) = 1 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right)?

Hình ảnh

A.  

3.

B.  

4.

C.  

1.

D.  

2.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=x+cosπxf \left( x \right) = x + cos \pi xF(x)F \left( x \right) là một nguyên hàm của f(x)f \left( x \right) trên R\mathbb{R} thỏa mãn F(0)=f(0).F \left( 0 \right) = f \left( 0 \right) . Giá trị của F(1)F \left( - 1 \right) bằng

A.  

32.- \dfrac{3}{2} .

B.  

32+1π.\dfrac{3}{2} + \dfrac{1}{\pi} .

C.  

32.\dfrac{3}{2} .

D.  

321π.\dfrac{3}{2} - \dfrac{1}{\pi} .

Câu 38: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS . A B C D có cạnh đáy bằng 2a,2 a , đường cao bằng 3a3 a. Thể tích khối chóp S.ABCDS . A B C D bằng

A.  

6a3.6 a^{3} .

B.  

4a3.4 a^{3} .

C.  

12a3.12 a^{3} .

D.  

2a3.2 a^{3} .

Câu 39: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình thoi cạnh a, BAD^=(120)o,a , \textrm{ } \widehat{B A D} = \left(120\right)^{o} , góc giữa (SCD)\left( S C D \right)(ABCD)\left( A B C D \right) bằng (45)o, SA\left(45\right)^{o} , \textrm{ } S A vuông góc với (ABCD).\left( A B C D \right) . Tính thể tích khối chóp S.ABCDS . A B C D.

A.  

3a32.\dfrac{\sqrt{3} a^{3}}{2} .

B.  

a34.\dfrac{a^{3}}{4} .

C.  

3a36.\dfrac{\sqrt{3} a^{3}}{6} .

D.  

3a34.\dfrac{3 a^{3}}{4} .

Câu 40: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho A(4;4;9), B(1;2;3).A \left( 4 ; 4 ; 9 \right) , \textrm{ } B \left( 1 ; - 2 ; 3 \right) . Đường thẳng ABA B cắt (Oxy)\left( O x y \right) tại I.I . Tính tỉ số IAIB.\dfrac{I A}{I B} .

A.  

33 \cdot

B.  

22 \cdot

C.  

32\dfrac{3}{2} \cdot

D.  

44 \cdot

Câu 41: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giả trị nguyên của tham số m để hàm số f(x)=mx42(m10)x2+3f \left( x \right) = m x^{4} - 2 \left( m - 10 \right) x^{2} + 3 nghịch biến trên khoảng (2;0)\left( - 2 ; 0 \right)?

A.  

11.

B.  

14.

C.  

Vô số.

D.  

12.

Câu 42: 0.2 điểm

Số nghiệm nguyên của bất phương trình \left[\right. \left(log\right)_{3} \left(\right. x + 6 \right) - 2 \left] \left(\right. 4^{x} - 33 . 2^{x} + 32 \right) \leq 0

A.  

7.

B.  

9.

C.  

8.

D.  

10.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=xm2x+1f \left( x \right) = x - m \sqrt{2 x + 1} với mm là tham số thực. Biết maxx[0;4]f(x)=52\underset{x \in \left[\right. 0 ; 4 \left]\right.}{max} f \left( x \right) = \dfrac{- 5}{2}, giá trị của mm thuộc khoảng nào sau đây?

A.  

(2;136)\left( 2 ; \dfrac{13}{6} \right).

B.  

(136;3)\left( \dfrac{13}{6} ; 3 \right).

C.  

.

D.  

(0;1]\left(\right. 0 ; 1 \left]\right..

Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho A \left(\right. 1 ; 1 ; 2 \right), B(2;5;1)B \left( 2 ; 5 ; 1 \right). Điểm MM thuộc OyO y sao cho tam giác AMBA M B vuông tại MM. Tính diện tích của tam giác AMBA M B.

A.  

5.

B.  

4.

C.  

92\dfrac{9}{2}.

D.  

112\dfrac{11}{2}.

Câu 45: 0.2 điểm

Anh Nam là sinh viên mới ra trường, nhận được việc làm với mức lương 6 triệu đồng/tháng. Anh ấy dự định hằng tháng sẽ trích ra ít nhất a%a \% lương của mình để gửi tiết kiệm, với mong muốn là sau đúng 2 năm kể từ lần gửi đầu tiên và sau lần gửi cuối cùng đúng 1 tháng tổng số tiền cả gốc và lãi thu được đủ để mua một chiếc xe máy trị giá 25 triệu đồng. Biết rằng lãi suất là 0,55%/0 , 55 \% / tháng, hai lần gửi liên tiếp cách nhau 1 tháng và theo hình thức lãi kép, đồng thời lãi suất và lương không thay đổi trong suốt thời gian gửi. Hỏi aa gần nhất với số nào sau đây?

A.  

16,3.

B.  

16,7.

C.  

17,3.

D.  

16,2.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình bên. Phương trình f(xf(x))+2=xf(x)f \left(\right. x f \left( x \right) \left.\right) + 2 = x f \left( x \right) có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

Hình ảnh

A.  

7.

B.  

4.

C.  

6.

D.  

5.

Câu 47: 0.2 điểm

Xét các số thực x,yx , y thỏa mãn (x22x+4)(27)y(3y2+1)3x\left( x^{2} - 2 x + 4 \right) \left(27\right)^{y} \geq \left( 3 y^{2} + 1 \right) 3^{x}. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x2+y2x+4yP = x^{2} + y^{2} - x + 4 y thuộc khoảng nào dưới đây?

A.  

(1;2)\left( 1 ; 2 \right).

B.  

(3;2)\left( - 3 ; - 2 \right).

C.  

(3;4)\left( 3 ; 4 \right).

D.  

(2;1)\left( - 2 ; - 1 \right).

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=3x416x36x2+48x+mf \left( x \right) = 3 x^{4} - 16 x^{3} - 6 x^{2} + 48 x + m với mm là tham số thực. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số g(x)=f(x2)g \left( x \right) = \left| f \left(\right. x^{2} \right) \left|\right. có đúng 9 điểm cực trị?

A.  

160.

B.  

126.

C.  

124.

D.  

159.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho khối hộp ABCD.ABCDA B C D . A ' B ' C ' D ' có thể tích bằng 24. Gọi MM là trung điểm BBB B ', \left(\right. M A ' D \right) cắt BCB C tại KK. Tính thể tích khối đa diện ABCDMKCDA ' B ' C ' D ' M K C D.

A.  

12.

B.  

17.

C.  

18.

D.  

15.

Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm A(0;1;2)A \left( 0 ; 1 ; 2 \right),B(2;1;8)B \left( 2 ; 1 ; - 8 \right). Từ điểm M(3;9;5)M \left( - 3 ; 9 ; 5 \right) kẻ được bao nhiêu đường thẳng cắt mặt cầu đường kính ABA B tại hai điểm C,DC , D thỏa mãn MC+MD=24M C + M D = 24?

A.  

vô số.

B.  

0.

C.  

1.

D.  

2.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Hoài Đức A - Hà Nội - Đề 2 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

455 lượt xem 182 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
26. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - THPT Kim Liên - Hà Nội (Lần 1) (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,147 lượt xem 1,666 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
26. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Yên Định 2 - Thanh Hóa (Lần 1) - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,264 lượt xem 1,190 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
26. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT HẬU LỘC 2 - TH.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

8,764 lượt xem 4,662 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
26. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Sở GD ĐT Nghệ An - THPT Chuyên ĐH Vinh. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

8,225 lượt xem 4,396 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
26. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Bạc Liêu. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,584 lượt xem 3,514 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2020] Tuyển chọn số 26 - Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Sinh năm 2020
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

209,152 lượt xem 112,602 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 26THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như giải tích, số phức, và logarit.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,697 lượt xem 67,123 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 26THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các bài tập trọng tâm như hàm số, tích phân, logarit và hình học không gian, hỗ trợ học sinh luyện thi hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

117,512 lượt xem 63,259 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!