thumbnail

26. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Bạc Liêu. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Tai người nghe được âm có tần số nào sau đây?

A.  

25000 Hz.

B.  

1 Hz.

C.  

10 Hz.

D.  

1000 Hz.

Câu 2: 0.25 điểm

Quan sát sóng dừng trên một sợi dây chiều dài L có hai đầu cố định ta thấy trên dây có hai bụng sóng. Bước sóng trên dây bằng

A.  

L4.

B.  

L2.

C.  

L.

D.  

2L

Câu 3: 0.25 điểm

Để có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi với hai đầu dây có một đầu cố định và một đầu tự do thì chiều dài của dây phải bằng

A.  

một số nguyên lần bước sóng.

B.  

một số lẻ lần phần tư bước sóng.

C.  

một số nguyên lần nửa bước sóng.

D.  

một số nguyên lần phần tư bước sóng.

Câu 4: 0.25 điểm

Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m hai đầu cố định đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A.  

10 m/s.

B.  

20 m/s.

C.  

6 m/s.

D.  

60 m/s.

Câu 5: 0.25 điểm

Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản và các họa âm, họa âm thứ 2 có đại lượng nào sau đây lớn gấp đôi so với âm cơ bản?

A.  

Tần số âm.

B.  

Cường độ âm.

C.  

Tốc độ truyền âm.

D.  

Độ to của âm.

Câu 6: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ A. Tốc độ của vật đạt cực đại ở vị trí

A.  

x=-A.

B.  

x=0.

C.  

x=A.

D.  

x=0,5A

Câu 7: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v=ωAcosωt. Gốc thời gian là lúc vật qua vị trí

A.  

có li độ x=A.

B.  

cân bằng theo chiều dương.

C.  

có li độ x=-A.

D.  

cân bằng theo chiều âm.

Câu 8: 0.25 điểm

Dòng điện qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2 A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong 1 s

A.  

2.1019.

B.  

2,5.1019.

C.  

4.1019.

D.  

1,25.1019.

Câu 9: 0.25 điểm

Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do khác nhau về

A.  

tần số.

B.  

độ cao của âm.

C.  

độ to của âm.

D.  

đồ thị dao động âm.

Câu 10: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình của li độ và vận tốc là x=Acosωtv=ωAcos(ωt+φ). Giá trị của φ

A.  

π4.

B.  

-π2.

C.  

π2.

D.  

π.

Câu 11: 0.25 điểm

Biểu diễn dao động điều hòa x=4cos2πt+π3(cm) bằng một vectơ quay, vectơ ấy có độ đài bằng bao nhiêu?

A.  

2 cm.

B.  

π3 cm.

C.  

4 cm.

D.  

2πcm.

Câu 12: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có tần số dao động 0,5 Hz, thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là

A.  

1 s.

B.  

0,5 s.

C.  

2s

D.  

0,25 s.

Câu 13: 0.25 điểm

Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì T. Muốn chu kì dao động của vật bằng 2T thì ta phải thay vật bằng một vật khác có khối lượng m' có giá trị

A.  

m'=4m.

B.  

m'=2m.

C.  

m'=2m.

D.  

m'=0,5m.

Câu 14: 0.25 điểm

Một vòng dây tròn bán kính 0,2 m mang dòng điện có cường độ 5 A. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại tâm vòng dây có độ lớn là

A.  

1,57.10-5 T.

B.  

2.10-5 T.

C.  

10-5 T.

D.  

3,14.10-5 T.

Câu 15: 0.25 điểm

Tại hai điểm AB gần nhau trên mặt chất lỏng có hai nguồn giống nhau phát sóng với phương trinh u=Acos(ωt+φ). Điểm M trên mặt chất lòng cách AB những đoạn tương ứng là d1d2 sẽ dao động với biên độ cực tiểu nếu

A.  

d2-d1=kλ2(kZ).

B.  

d2-d1=(k+0,5)λ(kZ).

C.  

d2-d1=(2k+1)λ(kZ).

D.  

d2-d1=kλ(kZ).

Câu 16: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m gắn với lò xo có độ cứng k. Thế năng của vật tại vị trí có li độ x được xác định bằng công thức

A.  

Wt=kx2.

B.  

Wt=12kA2.

C.  

Wt=12kx2.

D.  

Wt=kA2.

Câu 17: 0.25 điểm

Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng tần số 40 Hz. Biết rằng khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại liên tiếp là 1,5 cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này là

A.  

75 cm/s.

B.  

26 cm/s.

C.  

120 cm/s.

D.  

60 cm/s

Câu 18: 0.25 điểm

Hai điện tích điểm q1,q2 đặt cách nhau đoạn r trong chân không, lực điện trường giữa hai điện tích được xác định bằng công thức

A.  

F=kq1q2r2.

B.  

F=kq1q2r.

C.  

F=kq1q2r.

D.  

F=q1q2kr.

Câu 19: 0.25 điểm

Một nguồn sóng cơ có phương trình u=Acos(20πt)(cm). Sóng truyền theo phương Ox vận tốc 10 m/s. Hai điểm M,N trên Ox cách nhau 1 m có độ lệch pha là

A.  

π2rad.

B.  

πrad.

C.  

π3rad.

D.  

2πrad.

Câu 20: 0.25 điểm

Dao động của con lắc đồng hồ là dao động

A.  

tự do.

B.  

tắt đần.

C.  

cưỡng bức.

D.  

duy trì.

Câu 21: 0.25 điểm

Sóng cơ có đặc điểm nào sau đây là sóng ngang?

A.  

Phương dao động và phương truyền sóng hợp nhau góc π4.

B.  

Phương dao động và phương truyền sóng cùng thẳng đứng.

C.  

Phương dao động và phương truyền sóng cùng nằm ngang.

D.  

Phương dao động thẳng đứng, phương truyền sóng nằm ngang.

Câu 22: 0.25 điểm

Trong dao động tắt dần, đại lượng nào sau đây giảm dần theo thời gian?

A.  

Biên độ.

B.  

Tốc độ.

C.  

Chu kì.

D.  

Tần số.

Câu 23: 0.25 điểm

Cho một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=3cosπt-π3(cm). Pha ban đầu của dao động nhận giá trị nào sau đây?

A.  

3rad.

B.  

-π3rad.

C.  

π3rad.

D.  

πrad.

Câu 24: 0.25 điểm

Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của

A.  

ion dương.

B.  

êlectron tự do.

C.  

ion dương, ion âm và êlectron tự do.

D.  

ion dương và êlectron tự do.

Câu 25: 0.25 điểm

Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A.  

gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

B.  

trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

C.  

trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

D.  

gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Câu 26: 0.25 điểm

Sóng cơ không truyền được trong

A.  

chất lỏng.

B.  

chất khí.

C.  

chất rắn.

D.  

chân không.

Câu 27: 0.25 điểm

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ là A. Biên độ của dao động tổng tổng hợp có giá trị lớn nhất là

A.  

2A.

B.  

A2.

C.  

4A.

D.  

A

Câu 28: 0.25 điểm

Chu kì dao động điều hòa của lắc đơn phụ thuộc vào

A.  

chiều dài của con lắc.

B.  

biên độ dao động của con lắc.

C.  

khối lượng con lắc.

D.  

pha ban đầu của con lắc.

Câu 29: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x=Acos(ωt+φ), rad/s là đơn vị của

A.  

t.

B.  

φ.

C.  

A.

D.  

ω.

Câu 30: 0.25 điểm

Hai nguồn dao động điều hòa có độ lệch pha không đổi tạo ra hai sóng cơ, hai sóng này gặp nhau, giao thoa được với nhau khi hai nguồn

A.  

cùng biên độ và cùng pha ban đầu.

B.  

cùng biên độ và cùng tần số.

C.  

cùng tần số và cùng pha ban đầu.

D.  

cùng tần số, cùng phương.

Câu 31: 0.25 điểm

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A.  

Độ lệch pha của hai dao động.

B.  

Biên độ của dao động thứ nhất

C.  

Tần số của hai dao động.

D.  

Biên độ của dao động thứ hai

Câu 32: 0.25 điểm

Một hệ dao động điều hòa có tần số dao động riêng là 5 Hz. Tác dụng vào hệ một ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số f thay đổi được. Biên độ dao động của hệ lớn nhất khi giá trị của f

A.  

4 Hz.

B.  

3 Hz.

C.  

5 Hz

D.  

6 Hz

Câu 33: 0.25 điểm

Cho đồ thị dao động điều hòa như hình vẽ. Vận tốc cực đại (cm/s) và gia tốc cực đại (cm/s2)­­­ có giá trị nào sau đây?

A.  

4π;120π2.

B.  

20π;40π2.

C.  

8π;8π2.

D.  

20π;160π2

Câu 34: 0.25 điểm

Con lắc đơn chiều dài l=20 cm. Tại thời điểm t=0, từ vị trí cân bằng con lắc được truyền vận tốc 14 cm/s theo chiều dương của trục tọa độ. Lấy g=9,8 m/s2. Phương trình dao động của con lắc là

A.  

s=4cos7t+π (cm)

B.  

s=2cos7t-π2(cm)

C.  

s=2cos7t+π2(cm).

D.  

s=4cos7t (cm).

Câu 35: 0.25 điểm

Hai nguồn A,B cách nhau 10 cm dao động theo phương thẳng đứng trên mặt chất lỏng với phương trình uA=uB=4cos(20πt)(mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi Ax là đường thẳng trên mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Tại điểm M trên Ax có một cực đại giao thoa, trên đoạn thẳng AM không có cực đại nào khác. Khoảng cách AM

A.  

2,15 cm.

B.  

2,52 cm.

C.  

2,25 cm.

D.  

1,64 cm.

Câu 36: 0.25 điểm

Ba điểm O,A,B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A60 dB, tại B20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB

A.  

47 dB

B.  

40 dB

C.  

26 dB

D.  

30 dB

Câu 37: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc O ở vị trí cân bằng. Kích thích cho vật nặng của con lắc dao động điều hòa theo phương trình x=2cos(10πt-0,5π) (x tính bằng cm,t tính bằng s). Lấy g=π2=10 m/s2. Thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên là

A.  

18s.

B.  

140 s.

C.  

215 s.

D.  

760 s.

Câu 38: 0.25 điểm

Trên mặt chất lỏng có hai nguồn S1S2 cách nhau 15 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình us1=us2=2cos20πt (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s. Số đường dao động cực đại trên đoạn nối S1S2

A.  

9.

B.  

7.

C.  

5

D.  

3.

Câu 39: 0.25 điểm

Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g và lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hoà với cơ năng 25 mJ. Khi vật qua li độ 1 cm thì có vận tốc 25 cm/s. Độ cứng k của lò xo bằng

A.  

100 N/m.

B.  

200 N/m.

C.  

250 N/m.

D.  

150 N/m.

Câu 40: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nặng có khối lượng 100 g. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy g=10 m/s2π2=10. Gọi Q là đầu cố định của lò xo. Khi lực tác dụng của lò xo lên Q bằng 0, tốc độ của vật |v|=32vmax. Thời gian ngắn nhất để vật đi hết quãng đường 22 cm

A.  

0,2 s.

B.  

0,4 s.

C.  

0,1 s.

D.  

0,05 s.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
26. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - THPT Kim Liên - Hà Nội (Lần 1) (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,122 lượt xem 1,666 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
26. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT CHUYÊN ĐH VINH - NGHỆ AN - LẦN 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

4,896 lượt xem 2,604 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
26. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT HẬU LỘC 2 - TH.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

8,718 lượt xem 4,662 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
26. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Yên Định 2 - Thanh Hóa (Lần 1) - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,241 lượt xem 1,190 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
26. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - Sở GD ĐT Nghệ An - THPT Chuyên ĐH Vinh. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

8,192 lượt xem 4,396 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Hoài Đức A - Hà Nội - Đề 2 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

406 lượt xem 182 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2020] Tuyển chọn số 26 - Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Sinh năm 2020
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

209,127 lượt xem 112,602 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 26THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như giải tích, số phức, và logarit.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,663 lượt xem 67,123 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 26THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các bài tập trọng tâm như hàm số, tích phân, logarit và hình học không gian, hỗ trợ học sinh luyện thi hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

117,484 lượt xem 63,259 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!