thumbnail

30. [TN THPT 2024 Hóa Học] THPT HÀ TRUNG - TH. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2024 các trường, sở

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Nhận định nào sau đây về glucozơ là sai ?

A.  

Có vị ngọt hơn đường mía

B.  

là chất rắn dễ tan trong nước.

C.  

có phân tử khối 180.

D.  

là monosaccarit.

Câu 2: 0.25 điểm

Amin nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường?

A.  

CH­3CH2CH2NH2

B.  

(CH3)2CHNH2

C.  

CH3CH2NHCH3

D.  

CH3N(CH3)2

Câu 3: 0.25 điểm

Cacbohidrat là

A.  

Hợp chất đa chức, trong phân tử có các nguyên tố C,H,O.

B.  

Hợp chất tạp chức, thường có công thức chung là Cn(H2O)m.

C.  

các polisaccarit.

D.  

hiđrat của cacbon.

Câu 4: 0.25 điểm

Chất nào sau đây không phải chất điện li ?

A.  

NH4HCO3

B.  

Ca(OH)2

C.  

C2H5OH

D.  

CH3COOH

Câu 5: 0.25 điểm

Chất không làm đổi màu quỳ tím ẩm là:

A.  

Phenyl amin.

B.  

Amoniac.

C.  

Lysin

D.  

Metyl amin

Câu 6: 0.25 điểm

Etyl fomat có mùi thơm đặc trưng nên được sử dụng để làm chất tạo hương vị cho thực phẩm của đào. Etyl fomat có công thức là

A.  

HCOOC2H5

B.  

CH3COOCH3

C.  

HCOOCH=CH2

D.  

HCOOCH3

Câu 7: 0.25 điểm

Những tính chất vật lí chung của kim loại gây nên chủ yếu bởi

A.  

cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.

B.  

khối lượng riêng của kim loại.

C.  

các electron độc thân trong tinh thể kim loại

D.  

các electron tự do trong tinh thể kim loại.

Câu 8: 0.25 điểm

Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe2+ có tính khử yếu hơn so với Cu?

A.  

Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu .

B.  

Fe2+ + Cu → Cu2+ + Fe.

C.  

2Fe3+ + Cu → 2Fe2+ + Cu2+.

D.  

Cu2+ + 2Fe2+ → 2Fe3+ + Cu.

Câu 9: 0.25 điểm

Tơ visco là thuộc loại?

A.  

Tơ nhiên nhiên có nguồn gốc thực vật

B.  

Tơ tổng hợp

C.  

Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật

D.  

Tơ nhân tạo

Câu 10: 0.25 điểm

Hai chất nào sau đây đều tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime ?

A.  

Vinyl clorua và caprolactam

B.  

Axit aminoaxetic và protein

C.  

Etan và propilen

D.  

Butan-1,3-đien và alanin

Câu 11: 0.25 điểm

Cho các chất: etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glyxin, protein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là

A.  

6

B.  

4

C.  

1

D.  

2

Câu 12: 0.25 điểm

Hợp chất hữu cơ X mạch hở, đơn chức có công thức tổng quát là CnH2n−2O2 (n ≥ 5) thì trong phân tử của X có

A.  

2 liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon.

B.  

1 liên kết ba.

C.  

1 liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon.

D.  

chỉ có liên kết xích ma.

Câu 13: 0.25 điểm

Cho dãy biến hóa: Xenlulozơ → X → Y → Z → PE (polietilen). Hợp chất X, Y, Z lần lượt là:

A.  

C6H12O6; C2H5OH; C2H4

B.  

C2H5OH; CH3CHO; C2H4

C.  

C6H12O6; CH3COOH; C2H4

D.  

CH3COOH; C2H5OH; C2H4

Câu 14: 0.25 điểm

Cho glixerol (glixerin) tác dụng với hỗn hợp hai axit béo C17H35COOH và C15H31COOH thì số loại trieste được tạo ra tối đa là:

A.  

6

B.  

3

C.  

5

D.  

8

Câu 15: 0.25 điểm

Cho phản ứng: CH3CH2COOCH=CH2 + H2

Hình ảnh

 
Sản phẩm thu được từ phản ứng trên gồm:

A.  

CH3CH2COOH + CH2=CHOH

B.  

CH2=CHCOOH + CH3CH2OH

C.  

CH3CH2COOH + CH3CHO

D.  

CH3CH2OH + CH3CHO

Câu 16: 0.25 điểm

Có thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOC2H5 bằng:

A.  

CaCO3.

B.  

AgNO3/NH3.

C.  

H2O.

D.  

Dung dịch NaOH

Câu 17: 0.25 điểm

Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với.

A.  

Cu(OH)2 nhiệt độ thường..

B.  

Kim loại Na.

C.  

Cu(OH)2/OH-, đun nóng

D.  

AgNO3/NH3 đun nóng

Câu 18: 0.25 điểm

Phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình ăn mòn kim loại thuộc loại

A.  

phản ứng thủy phân.

B.  

phản ứng trao đổi.

C.  

phản ứng oxi hóa – khử.

D.  

phản ứng phân hủy.

Câu 19: 0.25 điểm

Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng amino axit: CH3-CH(NH2)-COOH là:

A.  

(-NH-CH2-CO-)n

B.  

(-NH-CH(CH3)-CO-)n

C.  

(-CH2-CH(NH2)-CO-)n

D.  

(-NH-CH2-CH2-CO-)n

Câu 20: 0.25 điểm

Ứng với công thức C4H11N có số đồng phân amin bậc 2 là:

A.  

3.

B.  

1.

C.  

5.

D.  

8.

Câu 21: 0.25 điểm

Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là:

A.  

Ancol metylic

B.  

Ancol etylic

C.  

Axit fomic

D.  

Etyl axetat

Câu 22: 0.25 điểm

Cho 3 kim loại Al, Fe, Cu tan hết trong 2 lit dung dịch HNO3 thu được 1,792 lit (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2O có tỉ khối so với He là 9,25. Nồng độ CM của dung dịch HNO3 ban đầu là (Biết He = 4):

A.  

0,28M

B.  

1,4M

C.  

1,7M

D.  

1,2M

Câu 23: 0.25 điểm

Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 100 ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A.  

10,2.

B.  

9,8.

C.  

17,2.

D.  

12,6.

Câu 24: 0.25 điểm

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân dung dịch muối ăn với điện cực trơ, có màng ngăn xốp.
(b) Thổi khí CO qua ống đựng FeO nung nóng ở nhiệt độ cao.
(c) Dẫn khí NH3 vào bình khí Cl2.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3.
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là

A.  

1.

B.  

4.

C.  

3.

D.  

2.

Câu 25: 0.25 điểm

Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH

Hình ảnh

X1 + 2X2 
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 

Hình ảnh

poli (etylen terephtalat) +2n H2O
(d) X2 + O2 

Hình ảnh

X5 + H2O
(e) X4 + X5 

Hình ảnh

X6 + H2O
Cho biết: X là este có công thức phân tử C12H14O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là

A.  

146.

B.  

104.

C.  

148.

D.  

132

Câu 26: 0.25 điểm

Cho 0,15 mol FexOy tác dụng với HNO3 đun nóng, thoát ra 0,05 mol NO. Công thức oxit sắt là :

A.  

FeO.

B.  

Fe2O3.

C.  

Fe3O4.

D.  

FeO hoặc Fe3O4.

Câu 27: 0.25 điểm

Để điều chế cao su buna người ta có thể thực hiện theo sơ đồ biến hóa sau:
C2H5OH

Hình ảnh

buta−1,3−dien

Hình ảnh

caosubuna
Tính khối lượng ancol etylic cần lấy để có thể điều chế được 54 gam cao su buna theo sơ đồ trên là:

A.  

621 gam

B.  

310,5 gam

C.  

115 gam

D.  

230 gam

Câu 28: 0.25 điểm

Một chuỗi polipetit có ℓ = 1500A0. Biết một axit  amin có độ dài trung bình 3A0. Số liên kết peptid có trong mỗi chuỗi polipetit đó là

A.  

500

B.  

499

C.  

341

D.  

340

Câu 29: 0.25 điểm

X là một α-amino axit chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 1,875 gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 2,425 gam muối. Tên gọi của X là

A.  

axit glutamic

B.  

valin

C.  

alanin

D.  

glyxin

Câu 30: 0.25 điểm

Cho 4,017 gam một kim loại kiềm X hòa tan vào nước dư được dung dịch Y. Trung  hòa dung dịch Y cần vừa đủ 0,103 mol HCl. Kim loại X là

A.  

Na.

B.  

Li.

C.  

Rb.

D.  

K.

Câu 31: 0.25 điểm

Dẫn 6,72 lít khí CO (đktc) qua m gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và MgO (tỉ lệ mol 1 : 1) nung nóng, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối hơi so với He bằng 10,2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A.  

12,0.

B.  

10,0.

C.  

16,0.

D.  

12,8.

Câu 32: 0.25 điểm

Để quang hợp được 162g tinh bột cần bao nhiêu thể tích không khí ( ở đktc). Biết CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí.

A.  

224m3

B.  

448m3

C.  

672m3

D.  

896m3

Câu 33: 0.25 điểm

Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là

A.  

6,8.

B.  

12,0.

C.  

6,4.

D.  

12,4.

Câu 34: 0.25 điểm

Hỗn hợp M gồm một Anđehit và một Ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp M, thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Phần trăm số mol của Anđehit trong hỗn hợp M là:

A.  

30%.

B.  

40%.

C.  

50%.

D.  

20%.

Câu 35: 0.25 điểm

Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, propan bằng oxi không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 g nước. Thể tích không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là:

A.  

70,0 lít

B.  

78,4 lít

C.  

84,0 lít

D.  

56,0 lít.

Câu 36: 0.25 điểm

Nicotin có trong thuốc lá là một hợp chất rất độc có thể gây ra ung thư phổi . Đốt cháy 16,2 gamnicotin bằng oxi vừa đủ thu được 44 gam CO2C O_{2}, 12,6 gam nước và 2,24 lít N2N_{2} (đktc). Cho 85<Mnicotin<230. Công thức phân tử của nicotin là

A.  

C5H7NO.

B.  

C5H7NO2.

C.  

C10H14N2.

D.  

C10H14N3.

Câu 37: 0.25 điểm

Thủy phân chất béo glixerol tristearat (C17H30COO)3C3H5 cần dùng 1,2kg NaOH. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng glixerol thu được là:

A.  

8,100kg

B.  

0,750kg

C.  

0,736kg

D.  

6,900kg

Câu 38: 0.25 điểm

Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4, y mol HCl và z mol KCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Khối lượng dung dịch giảm và khối lượng Al2O3 bị hòa tan tối đa trong dung dịch sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm được cho ở bảng dưới đây:
  Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2 Thí nghiệm 3
Thời gian điện phân (giây) t 2t 3t
Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol) 0,24 0,66 1,05
Khối lượng Al2O3 bị hòa tan tối đa (gam) 6,12 0 6,12
Biết tại catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H+ điện phân tạo thành khí H2, cường đi dòng điện bằng nhau và không đổi trong các thí nghiệm trên. Tổng giá trị (x + y + z) bằng

A.  

1,38.

B.  

1,44.

C.  

1,56.

D.  

1,60.

Câu 39: 0.25 điểm

Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 amino axit A và B (MA < MB) có tổng số mol là 0,05 mol, chỉ chứa tối đa 2 nhóm –COOH (cho mỗi axit). Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với 56 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Sau phản ứng phải dùng 6 ml dung dịch NaOH 1M để trung hòa hết H2SO4 dư. Nếu lấy ½ hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 25 ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,26 gam muối. Thành phần % khối lượng của amino axit B trong m gam hỗn hợp X là:

A.  

78,91%

B.  

67,11%

C.  

21,09%

D.  

32,89%

Câu 40: 0.25 điểm

Hỗn hợp X chứa 1 ancol, đơn chức A, axit hai chức B và este 2 chức C đều no, mạch hở và có tỉ lệ mol tương ứng 3:2:3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng 7,28 lít O2 (đktc). Mặt khác đun nóng m gam hỗn hợp X trong 130 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y và hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp. Cô cạn dung dịch Y sau đó nung với CaO thu được duy nhất một hydrocacbon đơn giản nhất có khối lượng 0,24 gam. Các phản ứng đạt hiệu suất 100%, số mol hydrocacbon nhỏ hơn số mol muối trong Y. Giá trị của m gần nhất với:

A.  

7,0 gam

B.  

7,5 gam

C.  

7,8 gam

D.  

8,5 gam


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
30. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT LAM KINH - TH.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

8,651 lượt xem 4,634 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
30. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT CẨM THỦY 1 L1.docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

4,872 lượt xem 2,576 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
30. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - LAM KINH - TH. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

8,144 lượt xem 4,368 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
30. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Ninh Bình 1. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,545 lượt xem 3,486 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
30. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - THPT Phù Cừ - Hưng Yên (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

3,176 lượt xem 1,694 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
30. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - Liên trường Hải Phòng - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

2,193 lượt xem 1,162 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT VIỆT TRÌ - PHÚ THỌ - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

468 lượt xem 210 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán hay nhất có lời giải chi tiếtTHPT Quốc giaToán
Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

1431 câu hỏi 29 mã đề 1 giờ

179,209 lượt xem 96,488 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
30 câu trắc nghiệm: Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit có đáp ánLớp 12Toán
Chương 2: Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số logarit
Bài 6: Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
Lớp 12;Toán

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

168,387 lượt xem 90,657 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!