thumbnail

30 câu trắc nghiệm Atlat Địa lí Việt Nam đặc điểm dân cư đô thị hóa

Bộ 30 câu hỏi trắc nghiệm ngắn gọn về đặc điểm dân cư và đô thị hóa từ Atlat Địa lí Việt Nam. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, hỗ trợ học sinh ôn tập hiệu quả. Kèm đáp án chi tiết để tự kiểm tra.

Từ khoá: Atlat Địa lí dân cư Việt Nam đô thị hóa câu hỏi ngắn gọn lớp 12 ôn tập địa lí học tập luyện thi kiến thức cơ bản tự kiểm tra

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Trắc Nghiệm Atlas Địa Lý - Có Đáp Án Chi Tiết

Số câu hỏi: 30 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

354,474 lượt xem 27,261 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1 triệu người?

A.  
TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng.
B.  
Hà Nội, Đà Nẵng, Hải Phòng.
C.  
Hải Phòng, Cần Thơ, Hà Nội.
D.  
Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh
Câu 2: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Trị?

A.  
Đồng Hới.
B.  
Đông Hà.
C.  
Hồng Lĩnh.
D.  
Cửa Lò.
Câu 3: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết thành phố nào sau đây không trực thuộc Trung ương?

A.  
Biên Hòa.
B.  
Hà Nội.
C.  
Đà Nẵng.
D.  
Cần Thơ.
Câu 4: 1 điểm

Căn cứ vào Át Lát Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây ở nước ta là đô thị loại 3?

A.  
Đồng Hới, Hưng Yên, Tân An, Kon Tum.
B.  
Thái Bình, Đà Lạt, Cà Mau, Trà Vinh.
C.  
Sơn La, Thái Nguyên, Pleiku, Cao Bằng
D.  
Lạng Sơn, Quy Nhơn, Vĩnh Long, Quảng Trị.
Câu 5: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các lễ hội truyền thống ở Đồng bằng sông Hồng là:

A.  
Đền Hùng, Chùa Hương, Bà Chúa Xứ.
B.  
Hội chọi trâu, Phú Giầy, Tây Sơn.
C.  
Yên Tử, Hội chọi trâu, Cổ Loa.
D.  
Cổ Loa, Phú Giầy, Chùa Hương.
Câu 6: 1 điểm

Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đô thị có quy mô dân số từ 500.001 đến 1.000.000 người là

A.  
Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
B.  
Hải Phòng, Hà Nội, Cần Thơ.
C.  
Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng.
D.  
Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.
Câu 7: 1 điểm

Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đô thị không có quy mô dân số trên 1.000.000 người là:

A.  
TP. Hồ Chí Minh.
B.  
Hà Nội.
C.  
Cần Thơ.
D.  
Hải Phòng.
Câu 8: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở nước ta?

A.  
Thành phố Hồ Chí Minh.
B.  
Hải Phòng.
C.  
Hà Nội.
D.  
Cần Thơ
Câu 9: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt ở nước ta?

A.  
Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B.  
Hà Nội, Cần Thơ.
C.  
TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
D.  
TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
Câu 10: 1 điểm

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, xác định đô thị của nước ta có quy mô dân số dưới 1 triệu người?

A.  
Hà Nội.
B.  
Hải Phòng.
C.  
Thành phố Hồ Chí Minh
D.  
Đà Nẵng.
Câu 11: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về phân bố dân cư nước ta?

A.  
Số dân thành thị nước ta tăng chậm hơn số dân nông thôn.
B.  
Phần lớn dân cư nước ta sống ở khu vực nông thôn.
C.  
Các tỉnh miền núi Tây Nguyên, Tây Bắc có dân cư thưa thớt.
D.  
Vùng có mật độ dân số cao nhất là Đồng bằng sông Hồng.
Câu 12: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị có quy mô dân số (năm 2007) lớn thứ hai ở Đông Nam Bộ là:

A.  
Vũng Tàu.
B.  
TP. Hồ Chí Minh.
C.  
Thủ Dầu Một.
D.  
Biên Hòa.
Câu 13: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết nhóm ngôn ngữ Môn - Khơ Me được phân bố nhiều nhất ở vùng

A.  
Tây Nguyên
B.  
Tây Bắc
C.  
Đông Bắc
D.  
Bắc Trung Bộ
Câu 14: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15 hãy cho biết các thành phố nào sau đây có quy mô dân số trên 1.000.000 dân?

A.  
Biên Hoà.
B.  
Hải Phòng.
C.  
Đà Nẵng.
D.  
Cần Thơ
Câu 15: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, hãy cho biết phần lớn diện tích vùng Tây Nguyên có mật độ dân số (năm 2017) ở mức:

A.  
A. từ 201 – 500 người/ k m 2
B.  
B. trên 500 người/ k m 2
C.  
C. từ 101 – 200 người/ k m 2
D.  
D. dưới 100 người/ k m 2
Câu 16: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 16, hãy cho biết phần lớn dân cư thuộc nhóm ngôn ngữ Hán ở nước ta tập trung tại các vùng là

A.  
Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng.
B.  
Trung du miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ.
C.  
Trung du miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ
D.  
Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long
Câu 17: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng nào sau đây?

A.  
Hải đảo.
B.  
Trung du.
C.  
Miền núi.
D.  
Đồng bằng
Câu 18: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 15, đô thị có quy mô dân số (năm 2007) từ 100 000 đến 200 000 người ở Đông Nam Bộ là:

A.  
TP. Hồ Chí Minh.
B.  
TP. Vũng Tàu.
C.  
TP. Biên Hòa.
D.  
TP. Thủ Dầu Một
Câu 19: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh?

A.  
Cửa Lò.
B.  
Đồng Hới.
C.  
Hồng Lĩnh.
D.  
Đông Hà
Câu 20: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị có quy mô dân số từ 500.001-1.000.000 người là

A.  
Thái Nguyên.
B.  
Biên Hoà.
C.  
Hải Phòng.
D.  
Đà Lạt.
Câu 21: 1 điểm

(THPT Chuyên Lam Sơn 2019 L3 – Thanh Hóa – MĐ 209). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết nhận định nào sau đây không chính xác về đặc điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ ?

A.  
Phân bố dân cư có sự tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển phía đông và vùng núi biên giới phía tây.
B.  
Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất vùng.
C.  
Hai đô thị có quy mô dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh.
D.  
Phân bố dân cư không đều giữa các tỉnh trong vùng.
Câu 22: 1 điểm

(Phòng QLCL 2019 – Bắc Ninh – MĐ 401). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có số dân trên một triệu người?

A.  
Vĩnh Long.
B.  
Biên Hòa.
C.  
C. Việt Trì.
D.  
Hà Nội.
Câu 23: 1 điểm

(Sở GD và ĐT 2019 – Nam Định – MĐ 201). Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 15, quy mô dân số các đô thị sau đây ở vùng Đồng bằng sông Hồng (năm 2007) xếp theo thứ tự giảm dần là

A.  
Hà Nội, Nam Định, Hải Dương.
B.  
Hà Nội, Hải Dương, Nam Định.
C.  
Nam Định, Hải Phòng, Hải Dương,
D.  
Hải Phòng, Hải Dương, Nam Định.
Câu 24: 1 điểm

(Liên trường THPT 2019 L1 – Nghệ An – MĐ 301). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có qui mô dân số dưới 500 nghìn người (năm 2007)?

A.  
Cần Thơ.
B.  
Biên Hòa.
C.  
Hạ Long.
D.  
Đà Nẵng.
Câu 25: 1 điểm

(Liên trường THPT 2019 L1 – Nghệ An – MĐ 301). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết phần lớn dân cư thuộc nhóm ngữ hệ Nam Đảo tập trung ở vùng nào sau đây?

A.  
Đông Nam Bộ.
B.  
Tây Nguyên.
C.  
Duyên hải Nam Trung Bộ.
D.  
Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 26: 1 điểm

(Sở GD và ĐT 2019 – Hưng Yên – MĐ 513). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết hai đô thị nào sau đây thuộc loại 1 ở nước ta năm 2007?

A.  
Hải Phòng và Đà Nẵng.
B.  
Đà Nẵng và TP. Hồ Chí Minh.
C.  
TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội.
D.  
Hà Nội và Hải Phòng.
Câu 27: 1 điểm

(Sở GD và ĐT 2019 – Điện Biên – MĐ 305). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Phú Yên?

A.  
Cam Ranh.
B.  
Tam Kỳ.
C.  
Hội An.
D.  
Tuy Hòa.
Câu 28: 1 điểm

(Hội 8 trường chuyên 2019 L2 – MĐ 562). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây được xếp vào cấp đặc biệt?

A.  
Hạ Long.
B.  
Hà Nội.
C.  
Huế.
D.  
D. Đà Nẵng.
Câu 29: 1 điểm

(THPT Trần Quang Diệu 2019 – Hà Nội). Dựa vào Atlat địa lý phân bố dân cư trang 15 cho biết thành phố có quy mô dân số lớn nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:

A.  
Đà Nẵng.
B.  
Quy Nhơn.
C.  
Nha Trang.
D.  
Phan Thiết.
Câu 30: 1 điểm

(THPT Chuyên Hưng Yên 2019 L3 – Hưng Yên – MĐ 455). Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về đề điểm phân bố dân tộc nước ta?

A.  
A. Các dân tộc ít người phân bổ chủ yếu ở miền núi.
B.  
Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều ngữ hệ nhất.
C.  
Ở đồng bằng chỉ có nhóm ngôn ngữ Việt Mường.
D.  
Tây Nguyên các dân tộc phân bố khá tập trung.

Đề thi tương tự

30 câu Trắc nghiệm Alat - Thương mại (Trang 24 Atlat Địa lí Việt Nam)Lớp 12Địa lý

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

261,78920,133

30 câu Trắc nghiệm Alat - Công nghiệp chung (Trang 21 Atlat Địa lí Việt Nam)Lớp 12Địa lý

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

325,85425,061

30 câu trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2: Hàm số lũy thừa (Có đáp án)Lớp 12Toán

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

169,54113,034