thumbnail

51. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Đô Lương 1 - Nghệ An. (Có lời giải chi tiết)

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?

A.  

điện áp trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện

B.  

điện áp sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện

C.  

điện áp sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện

D.  

điện áp biến thiên đồng pha với cường độ dòng điện

Câu 2: 0.25 điểm

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1A2. Biên độ dao động tổng hợp của vật là

A.  

A1+A2

B.  

A12-A22

C.  

A12+A22

D.  

A1-A2

Câu 3: 0.25 điểm

Mạch điện xoay chiều chỉ có một phần tử (R hoặc L hoặc C). Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế u=50cos100πt+2π3(V) thấy dòng điện trong mạch i=2cos100πt+π6(A). Phần tử đó là

A.  

R=25Ω

B.  

C=1032,5F

C.  

L=25H

D.  

L=0,25πH

Câu 4: 0.25 điểm

Mạng điện sinh hoạt trong một hộ gia đình là mạng điện xoay chiều 220 V-50 Hz. Điện áp cực đại có giá trị bằng bao nhiêu?

A.  

440 V

B.  

220 V

C.  

2202 V

D.  

2202V

Câu 5: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi

A.  

lò xo có chiều dài cực đại

B.  

vật có vận tốc cực đại

C.  

vật đi qua vị trí cân bằng

D.  

lò xo không biến dạng

Câu 6: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=5cosπt (cm). Vận tốc của vật ở thời điểm t=1,5 s

A.  

5πcm/s

B.  

-5πcm/s

C.  

5 cm/s

D.  

5πcm/s

Câu 7: 0.25 điểm

Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1N2. Nếu máy biến áp này là máy hạ áp thì

A.  

N2=1N1

B.  

N2N1>1

C.  

N2N1=1

D.  

N2N1<1

Câu 8: 0.25 điểm

Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với S1,S2 là hai nguồn kết hợp cùng biên độ, cùng tần số 15 Hz và cùng pha. Tốc độ truyền sóng 30 cm/s. Với điểm M trên mặt nước cách hai nguồn những đoạn d1=S1M,d2=S2M nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực đại?

A.  

d1=25 cm;d2=22 cm

B.  

d1=25 cm;d2=20 cm

C.  

d1=25 cm;d2=21 cm

D.  

d1=20 cm;d2=25 cm

Câu 9: 0.25 điểm

Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với

A.  

mức cường độ âm

B.  

cường độ âm

C.  

biên độ dao động của âm

D.  

tần số âm

Câu 10: 0.25 điểm

Dao động tắt dần là dao động

A.  

có biên độ giảm dần theo thời gian

B.  

chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động

C.  

được cung cấp năng lượng sau mỗi chu kì bằng năng lượng mà vật tiêu hao do ma sát

D.  

chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn

Câu 11: 0.25 điểm

Một con lắc gõ giây (coi như một con lắc đơn) có chu kì là 2 s. Tại nơi có gia tốc trọng trường là g=9,8 m/s2 thì chiều dài của con lắc đó là

A.  

3,12 m

B.  

96,6 m

C.  

0,993 m

D.  

0,04 m

Câu 12: 0.25 điểm

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là

A.  

2πlg

B.  

2πgl

C.  

12πgl

D.  

12πlg

Câu 13: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S1,S2. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng λ. Tại điểm M cách hai nguồn S1S2 lần lượt d1d2, sóng có biên độ cực đại. Với k là số nguyên, ta có

A.  

d2-d1=(k+0,5)λ

B.  

d2-d1=(k-0,5)λ

C.  

d2-d1=kλ

D.  

d2-d1=2k+12λ2

Câu 14: 0.25 điểm

Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u=2202cosωt-π2(V) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức là i=22cosωt-π4 (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là

A.  

220 W

B.  

4402 W

C.  

440 W

D.  

2202W

Câu 15: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=U0cosωt U0>0 vào hai đầu mạch điện R,L,C mắc nối tiếp (cuộn cảm thuần) thì trong mạch có dòng điện i=I0cos(ωt+φ)I0>0. Công suất tiêu thụ của mạch là

A.  

P=U0I02cosφ

B.  

P=I02R

C.  

P=U0I0cosφ

D.  

P=uicosφ

Câu 16: 0.25 điểm

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1=4cos10t+φ1cmx2=8cos10t+φ2cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ không thể nhận giá trị

A.  

3 cm

B.  

4 cm

C.  

12 cm

D.  

10 cm

Câu 17: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=4cos(4πt+π/3)cm. Tần số dao động là

A.  

2 Hz

B.  

4 Hz

C.  

0,5 Hz

D.  

4πHz

Câu 18: 0.25 điểm

Xét một con lắc lò xo với k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng vật nặng. Công thức tính tần số góc của con lắc lò xo là

A.  

ω=12πkm

B.  

ω=km

C.  

ω=12πmk

D.  

ω=mk

Câu 19: 0.25 điểm

Hãy chọn câu đúng: Sóng phản xạ

A.  

luôn luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ

B.  

đồng pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cản tự do

C.  

luôn luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ

D.  

đồng pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ ở trên một vật cản cố định

Câu 20: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu mạch điện R,L,C mắc nối tiếp (cuộn cảm thuần) thì tổng trở của mạch là

A.  

Z=R2+ωL-1ωC2

B.  

Z=R2+ωL+1ωC2

C.  

Z=R+ωL-1ωC

D.  

Z=R2+ωL2-1ωC2

Câu 21: 0.25 điểm

Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn

A.  

cùng hướng chuyển động

B.  

hướng ra xa vị trí cân bằng

C.  

ngược hướng chuyển động

D.  

hướng về vị trí cân bằng

Câu 22: 0.25 điểm

Biểu thức của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu một đoạn mạch là u=U0cosωt+φU0>0. Điện áp hiệu dụng trong mạch là

A.  

U=U02

B.  

U=U02

C.  

U=2U0

D.  

U=U02

Câu 23: 0.25 điểm

Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x1=A1cosωtx2=A2cosωt+π2. Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng

A.  

Eω2A12+A22

B.  

2Eω2A12+A22

C.  

Eω2A12+A22

D.  

2Eω2A12+A22

Câu 24: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo có khối lượng m=50 g, dao động điều hòa trên trục x với chu kì T =0,2 s và biên độ A=0,2 m. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, chọn gốc thời gian là lúc con lắc qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của con lắc là

A.  

x=2cos20πt+π2cm

B.  

x=20cos10πt-π2cm

C.  

x=0,2cos10πt+π2cm

D.  

x=20cos10πt+π2cm

Câu 25: 0.25 điểm

Điều kiện để hai sóng cơ giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động

A.  

cùng pha ban đầu

B.  

cùng tần số

C.  

kết hợp

D.  

cùng biên độ

Câu 26: 0.25 điểm

Dao động điều hòa là dao động có

A.  

Li độ biến đổi theo một hàm số bậc nhất của thời gian

B.  

Biên độ biến đổi theo hàm sin hoặc cos

C.  

Li độ không đổi

D.  

Li độ biến đổi theo hàm sin hoặc cos của thời gian

Câu 27: 0.25 điểm

Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều có biểu thức u=U2cos(ωt+φ)V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là

A.  

I=U2ωL

B.  

I=UωL2

C.  

I=UωL

D.  

I=UωL

Câu 28: 0.25 điểm

Một sợi dây đàn dài 80 cm phát ra âm có tần số 120 Hz. Quan sát dây đàn ta thấy có 3 nút (kể cả hai đầu dây). Tốc độ truyền sóng trên dây đàn là

A.  

96 m/s

B.  

16 m/s

C.  

54,8 m/s

D.  

76,8 m/s

Câu 29: 0.25 điểm

Thời gian kể từ khi ngọn sóng thứ nhất đến ngọn sóng thứ sáu đi qua trước mặt một người quan sát là 12 s. Tốc độ truyền sóng là 2 m/s. Bước sóng có giá trị là

A.  

6m

B.  

4,8 m

C.  

4 m

D.  

1 m

Câu 30: 0.25 điểm

Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây tải điện thì cần phải

A.  

Giảm hệ số công suất nơi tiêu thụ điện

B.  

Giảm điện áp truyền tải

C.  

Tăng điện trở đường dây tải điện

D.  

Tăng điện áp truyền tải

Câu 31: 0.25 điểm

Công thức liên hệ giữa gia tốc và li độ trong dao động điều hòa là

A.  

a=ω2x

B.  

a=-x2ω

C.  

a=-ω2x

D.  

a=-ωx

Câu 32: 0.25 điểm

Cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1,N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là

A.  

U1U2=N1+N2N1

B.  

U1U2=N2N1

C.  

U1U2=N1N2

D.  

U1U2=N1+N2N2

Câu 33: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1,u2u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là

A.  

i=uR2+ωL-1ωC2

B.  

i=u2ωL

C.  

i=u1R

D.  

i=u3ωC

Câu 34: 0.25 điểm

Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định là chiều dài của sợi dây phải thỏa mãn biểu thức là (với k là số nguyên, l là chiều dài dây, λ là bước sóng)

A.  

l=kλ2

B.  

l=kλ

C.  

l=(2k+1)λ4

D.  

l=kλ4

Câu 35: 0.25 điểm

Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12 cm. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là

A.  

12 cm

B.  

3 cm

C.  

4 cm

D.  

6 cm

Câu 36: 0.25 điểm

Sóng cơ được gọi là sóng dọc khi các phần tử môi trường dao động theo phương

A.  

trùng với phương truyền sóng

B.  

thẳng đứng

C.  

nằm ngang

D.  

vuông góc với phương truyền sóng

Câu 37: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ dao động điều hòa với phương x=Acos(πt+φ)cm. Khi pha của dao động là 0,5π thì tốc độ của vật là 203 cm/s. Lấy π2=10. Khi vật qua vị trí có li độ 3π cm thì động năng của con lắc là

A.  

320J

B.  

0,018 J

C.  

0,06 J

D.  

0,5 J

Câu 38: 0.25 điểm


Đường biểu diễn sự phụ thuộc cảm kháng cuộn dây, dung kháng tụ điện và điện trở thuần theo tần số cho ở hình vẽ bên. Đường biểu diễn ZC theo f là

A.  

(II)

B.  

(II) hoặc (I)

C.  

(I)

D.  

(III)

Câu 39: 0.25 điểm

Trên mặt nước có hai nguồn sóng đồng bộ được đặt tại A và B cách 12 cm. Sóng tạo ra có bước sóng 1,6 cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng 8 cm. Trên đoạn CO, số điểm dao động cùng pha với nguồn là

A.  

3

B.  

2

C.  

5

D.  

4

Câu 40: 0.25 điểm

Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, trong đó R là biến trở, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi giá trị của biến trở là 15Ω hoặc 60Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đều bằng 300 W. Khi R=R0 thì công suất của đoạn mạch cực đại là Pmax. Giá trị Pmax gần giá trị nào nhất sau đây?

A.  

440 W

B.  

400 W

C.  

380 W

D.  

330 W

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN - VĨNH PHÚC - LẦN 3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

694 lượt xem 357 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
51. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH - LẦN 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

4,541 lượt xem 2,429 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
51.ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2023 ĐỀ ĐỊNH KÌ THÁNG 4/2023 THPT Quốc gia
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

3,892 lượt xem 2,086 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
51. [TN THPT 2024 Hóa Học] Sở GDĐT Hòa Bình (Lần 1). (Có lời giải chi tiết) THPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 40 phút

6,999 lượt xem 3,759 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!