thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN - VĨNH PHÚC - LẦN 3

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?


A.  

y=x44x2y = x^{4} - 4 x^{2}.

B.  

y=x3+4xy = - x^{3} + 4 x.

C.  

y=x4+4x2y = - x^{4} + 4 x^{2}.

D.  

y=x34xy = x^{3} - 4 x.

Câu 2: 0.2 điểm

Cho các hàm số y=(log)2x,y=((eπ))x,y=(log)12x,y=((32))xy = \left(log\right)_{2} x , y = \left(\left( \dfrac{e}{\pi} \right)\right)^{x} , y = \left(log\right)_{\dfrac{1}{2}} x , y = \left(\left( \dfrac{\sqrt{3}}{2} \right)\right)^{x}.Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của hàm số đó?

A.  

33.

B.  

44.

C.  

11.

D.  

22.

Câu 3: 0.2 điểm

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình (log)3(9x5.3x+7)=x+1\left(log\right)_{3} \left( 9^{x} - 5 . 3^{x} + 7 \right) = x + 1 bằng

A.  

(log)73\left(log\right)_{7} 3.

B.  

1+(log)371 + \left(log\right)_{3} 7.

C.  

(log)37\left(log\right)_{3} 7.

D.  

1+(log)371 + \left(log\right)_{3} 7.

Câu 4: 0.2 điểm

Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y=xy = \sqrt{x}, trục OxO x và hai đường thẳng x=1;x=4x = 1 ; x = 4 khi quay quanh trục hoành được tính bởi công thức nào?

A.  

V=π14xdxV = \pi \int_{1}^{4} x d x.

B.  

V=(π)214xdxV = \left(\pi\right)^{2} \int_{1}^{4} x d x.

C.  

V=π14xdxV = \pi \int_{1}^{4} \sqrt{x} d x.

D.  

V=14xdxV = \int_{1}^{4} \left|\right. \sqrt{x} \left|\right. d x.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân có số hạng đầu u1=2u_{1} = 2 và công bội q=3q = 3. Giá trị u2023u_{2023}

A.  

2.320222 . 3^{2022}.

B.  

3.220223 . 2^{2022}.

C.  

3.220213 . 2^{2021}.

D.  

2.320232 . 3^{2023}.

Câu 6: 0.2 điểm

Trong không gian, cho tam giác ABCA B C vuông cân tại A,A ,gọi II là trung điểm của BC, BC=2B C , \textrm{ } B C = 2. Tính diện tích xung quanh của hình nón nhận được khi quay tam giác ABCA B C xung quanh trục AIA I.

A.  

22π.2 \sqrt{2} \pi .

B.  

2π.\sqrt{2} \pi .

C.  

2π2 \pi.

D.  

4π4 \pi.

Câu 7: 0.2 điểm

Tính bán kính rr của mặt cầu có diện tích là S=16πS = 16 \pi

A.  

r=3 (cm).r = 3 \textrm{ } \left( c m \right) .

B.  

r=123 (cm).r = \sqrt[3]{12} \textrm{ } \left( c m \right) .

C.  

r=12(cm).r = \sqrt{12} \left( c m \right) .

D.  

r=2(cm).r = 2 \left( c m \right) .

Câu 8: 0.2 điểm

Cho phương trình 4.4x9.2x+1+8=04 . 4^{x} - 9 . 2^{x + 1} + 8 = 0. Gọi x1, x2x_{1} , \textrm{ } x_{2} là hai nghiệm của phương trình trên. Khi đó tích x1, x2x_{1} , \textrm{ } x_{2} bằng

A.  

2.2 .

B.  

2.- 2 .

C.  

1.1 .

D.  

1.- 1 .

Câu 9: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, O x y z , \textrm{ }tích vô hướng của hai vectơ bằng

A.  

15.- 15 .

B.  

7.- 7 .

C.  

15.15 .

D.  

10.- 10 .

Câu 10: 0.2 điểm

Cho khối nón có bán kính đáy là rr, chiều cao hh. Thể tích VV của khối nón đó là

A.  

V=r2h.V = r^{2} h .

B.  

V=13πr2h.V = \dfrac{1}{3} \pi r^{2} h .

C.  

V=13r2h.V = \dfrac{1}{3} r^{2} h .

D.  

V=πr2h.V = \pi r^{2} h .

Câu 11: 0.2 điểm

Một khối trụ có thể tích là 2020. Nếu tăng bán kính đáy lên 22 lần thì thể tích của khối trụ mới bằng bao nhiêu?

A.  

6060.

B.  

120120.

C.  

8080.

D.  

4040.

Câu 12: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, mặt phẳng nào sau đây nhận n=(1;2;3)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 1 ; 2 ; 3 \right) làm vectơ pháp tuyến?

A.  

2x+4y+6z+1=02 x + 4 y + 6 z + 1 = 0.

B.  

2x4z+6=02 x - 4 z + 6 = 0.

C.  

x+2y3z1=0x + 2 y - 3 z - 1 = 0.

D.  

x2y+3z+1=0x - 2 y + 3 z + 1 = 0.

Câu 13: 0.2 điểm

Phương trình 52x2+5x+4=255^{2 x^{2} + 5 x + 4} = 25 có tổng tất cả các nghiệm bằng

A.  

52- \dfrac{5}{2}.

B.  

52\dfrac{5}{2}.

C.  

1- 1.

D.  

11.

Câu 14: 0.2 điểm

Kết quả nào đúng trong các phép tính sau?

A.  

cos2x dx=sin2x+C\int cos2 x \textrm{ }\text{d} x = sin2 x + C.

B.  

cos2x dx=(2cos)2x+C\int cos2 x \textrm{ }\text{d} x = - \left(2cos\right)^{2} x + C.

C.  

cos2x dx=2sin2x+C\int cos2 x \textrm{ }\text{d} x = 2sin2 x + C.

D.  

cos2x dx=sinxcosx+C\int cos2 x \textrm{ }\text{d} x = sin x cos x + C.

Câu 15: 0.2 điểm

Diện tích SS của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , liên tục trên trục hoành và hai đường thẳng x=a, x=bx = a , \textrm{ } x = b (a<ba < b) cho bởi công thức:

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 16: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x+5y = x^{3} - 3 x + 5 trên đoạn là:

A.  

.

B.  

min[2;4]y=0\underset{\left[\right. 2 ; 4 \left]\right.}{min} y = 0.

C.  

min[2;4]y=3\underset{\left[\right. 2 ; 4 \left]\right.}{min} y = 3.

D.  

min[2;4]y=7\underset{\left[\right. 2 ; 4 \left]\right.}{min} y = 7.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy BB và chiều cao hh. Thể tích VV của khối lăng trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?

A.  

V=6BhV = 6 B h.

B.  

V=BhV = B h.

C.  

V=13BhV = \dfrac{1}{3} B h.

D.  

V=43BhV = \dfrac{4}{3} B h.

Câu 18: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'} cạnh 3a3 a. Gọi OO là tâm hình vông ABCDA B C D. Tính thể tích khối chóp O.ABCDO . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'}.

A.  

3a33 a^{3}.

B.  

8a38 a^{3}.

C.  

9a39 a^{3}.

D.  

a33\dfrac{a^{3}}{3}.

Câu 19: 0.2 điểm

Phương trình mặt phẳng đi qua A(1;1;2)A \left( 1 ; 1 ; - 2 \right), song song với (α):x2y+2z1=0\left( \alpha \right) : x - 2 y + 2 z - 1 = 0

A.  

x+2y2z+2=0x + 2 y - 2 z + 2 = 0.

B.  

x2y+2z+5=0x - 2 y + 2 z + 5 = 0.

C.  

x2y+2z=0x - 2 y + 2 z = 0.

D.  

x2y+2z1=0x - 2 y + 2 z - 1 = 0.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng xét dấu đạo hàm như hình sau:



Hàm số đã cho đồng biến trên khaonrg nào dưới đây?

A.  

(;1)\left( - \infty ; - 1 \right).

B.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

C.  

(1;+)\left( - 1 ; + \infty \right).

D.  

(1;2)\left( 1 ; 2 \right).

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi phương trình m=f(x)+1m = f \left( x \right) + 1 với m<2m < 2 có bao nhiêu nghiệm?


A.  

Vô nghiệm.

B.  

44.

C.  

22.

D.  

33.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ



Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A.  

Hàm số nghịch biến trên (;1)\left( - \infty ; 1 \right).

B.  

Hàm số đạt cực tiểu tại x=1x = 1.

C.  

Đồ thị hàm số không có tiệm cận.

D.  

Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 33.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho bất phương trình log22(2x)(4log)2x40log_{2}^{2} \left( 2 x \right) - \left(4log\right)_{2} x - 4 \leq 0. Khi đặt t=(log)2xt = \left(log\right)_{2} x thì bất phương trình đã cho trở thành bất phương trình nào sau đây?

A.  

t24t40t^{2} - 4 t - 4 \leq 0.

B.  

t24t30t^{2} - 4 t - 3 \leq 0.

C.  

t20t^{2} \leq 0.

D.  

t22t30t^{2} - 2 t - 3 \leq 0.

Câu 24: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=((x1))15y = \left(\left( x - 1 \right)\right)^{\dfrac{1}{5}}

A.  

[1;+)\left[ 1 ; + \infty \right).

B.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

C.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

D.  

R\mathbb{R}.

Câu 25: 0.2 điểm

F(x)F \left( x \right)là 1 nguyên hàm của hàm số f(x)=4x3+1f \left( x \right) = 4 x^{3} + 1F(0)=1F \left( 0 \right) = 1. Tính giá trị củaF(1)F \left( 1 \right).

A.  

1.1 .

B.  

2.2 .

C.  

3.3 .

D.  

0.0 .

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right)liên tục trên R\mathbb{R}và thỏa mãn 03xf(x)dx=2\int_{0}^{3} x f \left( x \right) d x = 2. Tính tích phân 01xf(3x)dx\int_{0}^{1} x f \left( 3 x \right) d x

A.  

29.\dfrac{2}{9} .

B.  

6.6 .

C.  

23.\dfrac{2}{3} .

D.  

18.18 .

Câu 27: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho các điểm A(4;0;1),  B(2;2;3)A \left( 4 ; 0 ; 1 \right) , \textrm{ }\textrm{ } B \left( - 2 ; 2 ; 3 \right). Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của ABA B

A.  

3xyz+1=0.3 x - y - z + 1 = 0 .

B.  

3xyz=0.3 x - y - z = 0 .

C.  

3x+y+z6=0.3 x + y + z - 6 = 0 ..

D.  

6x2y2z1=0.6 x - 2 y - 2 z - 1 = 0 .

Câu 28: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C Dcó đáy là hình vuông cạnh aa, hình chiếu vuông góc của SStrên (ABCD)\left( A B C D \right)trùng với trung điểm của ADA DMMlà trung điểm của BCB C. Cạnh bên SBS Bhợp với đáy một góc (60)0\left(60\right)^{0}. Thể tích khối chóp S.ADMS . A D Mtheo aa bằng

A.  

a31512.\dfrac{a^{3} \sqrt{15}}{12} .

B.  

a3156.\dfrac{a^{3} \sqrt{15}}{6} .

C.  

a3154.\dfrac{a^{3} \sqrt{15}}{4} .

D.  

a3153.\dfrac{a^{3} \sqrt{15}}{3} .

Câu 29: 0.2 điểm

Số mặt phẳng đối xứng của khối bát diện đều là

A.  

99.

B.  

77.

C.  

66.

D.  

88.

Câu 30: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm của bất phương trình 3x<(e)x3^{x} < \left(\text{e}\right)^{x}.

A.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right).

B.  

R\mathbb{R}.

C.  

.

D.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

Câu 31: 0.2 điểm

Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện

A.  

11.

B.  

13\dfrac{1}{3}.

C.  

23\dfrac{2}{3}.

D.  

12\dfrac{1}{2}.

Câu 32: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S)\left( S \right) có tâm A(1;2;3)A \left( 1 ; 2 ; - 3 \right) và tiếp xúc với trục OxO x. Phương trình của mặt cầu (S)\left( S \right)

A.  

((x1))2+((y+2))2+((z+3))2=13\left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y + 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( z + 3 \right)\right)^{2} = \sqrt{13}.

B.  

((x+1))2+((y2))2+((z+3))2=13\left(\left( x + 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( z + 3 \right)\right)^{2} = 13.

C.  

((x1))2+((y2))2+((z+3))2=13\left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( z + 3 \right)\right)^{2} = \sqrt{13}.

D.  

((x1))2+((y2))2+((z+3))2=13\left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( z + 3 \right)\right)^{2} = 13.

Câu 33: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho hai điểm A(2,4,1)A \left( 2 , 4 , 1 \right); B(1,1,3)B \left( - 1 , 1 , 3 \right)và mặt phẳng (P):x3y+2z5=0\left( P \right) : x - 3 y + 2 z - 5 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q)\left( Q \right) đi qua hai điểm A,BA , Bvà vuông góc với (P)\left( P \right)?

A.  

(Q):2y+3z10=0\left( Q \right) : 2 y + 3 z - 10 = 0

B.  

(Q):2y+3z11=0\left( Q \right) : 2 y + 3 z - 11 = 0

C.  

(Q):2y+3z13=0\left( Q \right) : 2 y + 3 z - 13 = 0

D.  

(Q):2y+3z12=0\left( Q \right) : 2 y + 3 z - 12 = 0

Câu 34: 0.2 điểm

Tính diện tích SShình phẳng (H)\left( H \right)giới hạn bởi đường cong y=x3+12xy = - x^{3} + 12 xy=x2y = - x^{2}

A.  

S=93712S = \dfrac{937}{12}

B.  

S=34312S = \dfrac{343}{12}

C.  

S=3974S = \dfrac{397}{4}

D.  

S=7934S = \dfrac{793}{4}

Câu 35: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCDS . A B C Dcó thể tích bằng 2a32 a^{3}và đáy ABCDA B C D là hình bình hành. Biết diện tích ΔSAB\Delta S A B bằng a2a^{2}. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SBS BCDC D?

A.  

aa

B.  

a22\dfrac{a \sqrt{2}}{2}

C.  

3a2\dfrac{3 a}{2}

D.  

3a3 a

Câu 36: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị của tham số mm để hàm số y=f(x)=4xmx2y = f \left( x \right) = \left|\right. 4 x - m \left|\right. - x^{2} đạt giá trị lớn nhất bằng55.

A.  

33.

B.  

00.

C.  

22.

D.  

11.

Câu 37: 0.2 điểm

Khi xây nhà, cô Ngọc cần xây một bể đựng nước mưa có thể tích V=6( m)3V = 6 \left(\text{ m}\right)^{3} dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Biết rằng đáy, nắp và các mặt xung quanh đều được đổ bê tông cốt thép. Phần nắp bể để hở một khoảng hình vuông có diện tích bằng 29\dfrac{2}{9} diện tích nắp bể. Biết rằng chi phí cho 1( m)21 \left(\text{ m}\right)^{2} bê tông cốt thép là 1.000.0001 . 000 . 000 đồng. Tính chi phí thấp nhất mà cô Ngọc phải trả khi xây bể(làm tròn đến hàng trăm nghìn)

A.  

21.000.00021 . 000 . 000 đồng.

B.  

21.900.00021 . 900 . 000 đồng.

C.  

20.900.00020 . 900 . 000 đồng.

D.  

12.600.00012 . 600 . 000 đồng.

Câu 38: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDA B C D . A^{'} B^{'} C^{'} D^{'} cạnh aa. Các điểm M, N, PM , \text{ } N , \text{ } P lần lượt thuộc các cạnh BB, CD, DAB B^{'} , \text{ } C^{'} D^{'} , \text{ } D A sao cho BM=CN=DP=a3B M = C^{'} N = D P = \dfrac{a}{3}. Tìm diện tích thiết diện SS của hình lập phương khi cắt bởi mặt phẳng (MNP)\left( M N P \right).

A.  

S=53a218S = \dfrac{5 \sqrt{3} a^{2}}{18}.

B.  

S=33a22S = \dfrac{3 \sqrt{3} a^{2}}{2}.

C.  

S=133a218S = \dfrac{13 \sqrt{3} a^{2}}{18}.

D.  

S=3a22S = \dfrac{\sqrt{3} a^{2}}{2}.

Câu 39: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số mm để bất phương trình 9x23x+m+2.3x23x+m2+x<32x39^{\sqrt{x^{2} - 3 x + m}} + 2 . 3^{\sqrt{x^{2} - 3 x + m} - 2 + x} < 3^{2 x - 3} có nghiệm?

A.  

9.9 .

B.  

4.4 .

C.  

1.1 .

D.  

6.6 .

Câu 40: 0.2 điểm

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số mm để hàm số y=mx1m4xy = \dfrac{m x - 1}{m - 4 x} nghịch biến trên khoảng là?

A.  

(2;+).\left( - 2 ; + \infty \right) .

B.  

(;2).\left( - \infty ; 2 \right) .

C.  

(2;2).\left( - 2 ; 2 \right) .

D.  

[1;2).\left[ 1 ; 2 \right) .

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục và thỏa mãn f(x)+2f(1x)=3xf \left( x \right) + 2 f \left( \dfrac{1}{x} \right) = 3 x với x[12;2]x \in \left[\right. \dfrac{1}{2} ; 2 \left]\right.. Tính 122f(x)xdx.\int_{\dfrac{1}{2}}^{2} \dfrac{f \left( x \right)}{x} d x .

A.  

32.- \dfrac{3}{2} .

B.  

92.\dfrac{9}{2} .

C.  

92.- \dfrac{9}{2} .

D.  

32.\dfrac{3}{2} .

Câu 42: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzO x y z, cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x+4y+2z3=0\left( S \right) : x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 x + 4 y + 2 z - 3 = 0 và mặt phẳng (P):2xy+2z14=0\left( P \right) : 2 x - y + 2 z - 14 = 0. Điểm MM thay đổi trên (S)\left( S \right), đểm NN thay đổi trên (P)\left( P \right). Độ dài nhỏ nhất của MNM N bằng

A.  

12\dfrac{1}{2}.

B.  

22.

C.  

11.

D.  

32\dfrac{3}{2}.

Câu 43: 0.2 điểm

Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2my=x2, mx=12y2, (m>0)2 m y = x^{2} , \text{ } m x = \dfrac{1}{2} y^{2} , \text{ } \left( m > 0 \right). Tìm giá trị của mm để S=3S = 3

A.  

m=3m = 3.

B.  

m=2m = 2.

C.  

m=12m = \dfrac{1}{2}.

D.  

m=32m = \dfrac{3}{2}.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R}. Hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên dưới:



Số nghiệm thuộc đoạn [2;6]\left[\right. - 2 ; 6 \left]\right. của phương trình f(x)=f(0)f \left( x \right) = f \left( 0 \right)

A.  

44.

B.  

33.

C.  

55.

D.  

22.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hàm số

đồ thị

. Gọi

là khoảng cách từ giao điểm hai tiệm cận của đồ thị

đến một tiếp tuyến của

. Giá trị lớn nhất của

có thể đạt được là

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho dãy số (un)\left( u_{n} \right) thoả mãn 22u1+1+23u2=8(log)3(14u324u1+4)2^{2 u_{1} + 1} + 2^{3 - u_{2}} = \dfrac{8}{\left(log\right)_{3} \left( \dfrac{1}{4} u_{3}^{2} - 4 u_{1} + 4 \right)}un+1=2unu_{n + 1} = 2 u_{n} với mọi n1n \geq 1. Giá trị nhỏ nhất của nn để Sn=u1+u2+...+un>5100S_{n} = u_{1} + u_{2} + . . . + u_{n} > 5^{100} bằng

A.  

233233.

B.  

234234.

C.  

230230.

D.  

231231.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho

là hàm số liên tục có đạo hàm

trên

. Biết

. Khi đó

bằng

A.  

16.- \dfrac{1}{6} .

B.  

1148.- \dfrac{11}{48} .

C.  

623.\dfrac{6}{23} .

D.  

0.0 .

Câu 48: 0.2 điểm

Cho đồ thị hàm số

như hình vẽ dưới đây:



Gọi

là tập tất cả các giá trị nguyên dương của tham số

để hàm số

có 5 điểm cực trị. Tổng tất cả các giá trị của các phần tử của tập

bằng:

A.  

7.7 .

B.  

6.6 .

C.  

5.5 .

D.  

9.9 .

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên [1;9]\left[\right. - 1 ; 9 \left]\right. và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây



Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để bất phương trình 16.3f(x)[f2(x)+2f(x)8]4f(x)(m23m)6f(x)16 . 3^{f \left( x \right)} - \left[\right. f^{2} \left( x \right) + 2 f \left( x \right) - 8 \left]\right. 4^{f \left( x \right)} \geq \left( m^{2} - 3 m \right) 6^{f \left( x \right)} có nghiệm đúng với mọi giá trị thuộc [1;9]\left[\right. - 1 ; 9 \left]\right..

A.  

66.

B.  

3232.

C.  

55.

D.  

3131.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là ABCDA B C D là hình chữ nhật. Tam giác SABS A B nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD)\left( A B C D \right). Biết rằng AB=aA B = a, AD=a3A D = a \sqrt{3}ASB^=60\hat{A S B} = 60 \circ. Tính diện tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCDS . A B C D.

A.  

S=13πa22S = \dfrac{13 \pi a^{2}}{2}.

B.  

S=13πa23S = \dfrac{13 \pi a^{2}}{3}.

C.  

S=11πa22S = \dfrac{11 \pi a^{2}}{2}.

D.  

S=11πa23S = \dfrac{11 \pi a^{2}}{3}.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Nguyễn Khuyến - TPHCM - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

806 lượt xem 413 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ THÁI NGUYÊN - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

500 lượt xem 252 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC THÁI NGUYÊN - LẦN 2 (Bản word kèm giải).docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,220 lượt xem 637 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

198 lượt xem 84 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-ĐINH-TIÊN-HOÀNG-LẦN 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

625 lượt xem 315 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-TRƯỜNG-ĐÀO-DUY-TỪ-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,327 lượt xem 686 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-YÊN-LẠC-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,317 lượt xem 693 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-LÊ-HỒNG-PHONG-NĐ-Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

530 lượt xem 273 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

207 lượt xem 91 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!